Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra hoc ky 2 mon Tin hoc 6 Phan Ly thuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.43 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45 phút

Họ tên: ...............................
Lớp : .....
Điểm

Lời phê của thầy (cô) giáo

ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Dữ liệu trên Internet được tổ chức dưới dạng ..............................:
A. Siêu văn bản
C. Các trang chủ
B. Các trang Web
D. Các liên kết
b) Khi truy cập vào một website, trang web đầu tiên được mở ra gọi là …...
…………… của website đó.
A. Liên kết
C. Nội dung
B. Trang chủ
D. Home Page
c) Internet là mạng kết nối hàng trăm triệu…………........... và các mạng máy
tính nhỏ trên khắp thế giới.
A. Máy tính
C. Liên kết
B. Người dùng


D. Trang Web
d) Để truy cập vào hộp thư gmail, người dùng phải gõ tên tài khoản
và……………..
A. Số điện thoại
C. Password
B. Mật khẩu
D. Địa chỉ nhà
Câu 2: (1 điểm) Điền các từ thích hợp sau đây vào chỗ trống: gmail, khơng có
dây, đoạn văn bản, tệp, thư mục con, email, kí tự,
a) Điện thoại thơng minh ngày nay có thể truy cập Internet. Vậy điện thoại
thơng minh đó được kết nối theo kiểu…………..
b) Thơng tin trong máy tính được lưu trữ dưới dạng các ...... Thư mục mẹ là
một ngăn chứa, nó chứa các tệp và các ......................
c) Để soạn và gửi thư điện tử ta dùng ……….. nói chung và ………… nói
riêng.


d) Định dạng cỡ chữ, màu chữ gọi là định dạng……………….., còn tăng
khoảng cách các dòng hay thụt lề gọi là định dạng………………………
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Nêu các bước sao chép phần văn bản bằng nút lệnh và bằng
phím tắt?
Câu 4: (3 điểm) Thế nào là định dạng văn bản và định dạng kí tự? Nêu các
tính chất phổ biến của kí tự?
Câu 5: (2 điểm) Nêu các bước để chèn hình ảnh minh họa vào văn bản?

= = = = = Hết = = = = =


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2016 - 2017
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45 phút

Họ tên: ...............................
Lớp : .....
Điểm

Lời phê của thầy (cô) giáo

ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Dịch vụ được sử dụng nhiều nhất trên Internet là World Wide Web. Nghĩa là
cung cấp thông tin dưới dạng các …………………..
A. Siêu văn bản
C. Bản nhạc
B. Hình ảnh
D. Trang Web
b) Một tập hợp các siêu văn bản có nội dung liên quan với nhau được gắn một
địa chỉ truy cập chung tạo thành một ...........................
A. Địa chỉ Email
C. Trang Web
B. Website
D. Siêu liên kết
c) .......................... là chủ nhân thực sự của Internet
A. Google
C. Yahoo
B. Apples

D. Không ai
d) Để truy cập vào hộp thư gmail, người dùng phải gõ ................................... và
mật khẩu
A. Số điện thoại
C. Tên đăng nhập
B. Họ và tên
D. Địa chỉ nhà
Câu 2: (1 điểm) Điền các từ thích hợp sau đây vào chỗ trống: gmail, khơng có
dây, đoạn văn bản, tệp, thư mục, email, kí tự, sơ đồ cây
a) Máy tính bảng ngày nay có thể truy cập Internet. Vậy máy tính bảng đó
được kết nối theo kiểu…………..
b) Tương tự như cách lưu trữ sách trong thư viện, chúng ta lưu các tệp trên đĩa
vào các ngăn chứa gọi là các ......... , trong mỗi thư mục có thể chứa các tệp và các
thư mục con. Cách lưu trữ này gọi là lưu trữ theo dạng...................
c) Để soạn và gửi thư điện tử ta dùng ……….. nói chung và ………… nói
riêng.


d) Định dạng phông chữ, kiểu chữ gọi là định dạng……………….., còn tăng
khoảng cách các đoạn hay đặt các lề gọi là định dạng………………………
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Nêu các bước di chuyển phần văn bản bằng nút lệnh và bằng
phím tắt?
Câu 4: (3 điểm) Thế nào là định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản?
Nêu các cơng việc chính của việc trình bày trang văn bản?
Câu 5: (2 điểm) Nêu những điểm cần lưu ý khi sử dụng hình ảnh minh họa cho
văn bản?
= = = = = Hết = = = = =



HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Tin học 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
CÂU
ĐỀ 1
* Đáp án
Chọn A
1a,
* Khơng tính điểm
- Khơng chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai.
* Mức đầy đủ
Chọn B và D
* Mức chưa đầy đủ
Chọn B hoặc D
1b,
* Khơng tính điểm
- Chọn A hoặc C
- Không chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai
* Đáp án
Chọn A
1c,
* Khơng tính điểm
- Khơng chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai.
* Mức đầy đủ
Chọn B và C
* Mức chưa đầy đủ

Chọn B hoặc C
1d,
* Khơng tính điểm
- Chọn A hoặc D
- Không chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai.
* Đáp án
Khơng có dây
2a,
* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai
* Đáp án
Tệp-Thư mục con
2b,
* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai
* Đáp án
email-gmail
2c,
* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai
* Đáp án
kí tự - đoạn văn
2d,
* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai

ĐỀ 2
* Đáp án
Chọn D

* Khơng tính điểm
- Khơng chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai.
* Mức đầy đủ
Chọn B và C
* Mức chưa đầy đủ
Chọn B hoặc C
* Khơng tính điểm
Chọn A hoặc D
- Không chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai.
* Đáp án
Chọn D
* Khơng tính điểm
- Khơng chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai.
* Mức đầy đủ
Chọn A và C
* Mức chưa đầy đủ
Chọn A hoặc C
* Khơng tính điểm
- Chọn B hoặc D
- Không chọn đáp án nào hoặc khoanh
sai
* Đáp án
Khơng có dây
* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai
* Đáp án
Thư mục-Sơ đồ cây

* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai
* Đáp án
email-gmail
* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai
* Đáp án
kí tự - đoạn văn
* Khơng tính điểm
- Khơng điền đáp án nào hoặc điền sai

ĐIỂM
0,25
0
0,25
0,125
0

0,25
0
0,25
0,125
0
0,25
0
0,125
0,125
0
0,125
0,125

0
0,25
0


PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm)
Nội dung
Điểm
Đề 1
Đề 2
Nêu đúng các bước sao chép phần Nêu đúng các bước di chuyển phần văn
văn bản: 2 điểm; nêu được cách khác bản: 2 điểm; nêu được cách khác hoặc
hoặc phím tắt đúng: 1 điểm
phím tắt đúng: 1 điểm
B1: Chọn phần văn bản muốn sao B1: Chọn phần văn bản muốn di chuyển
1
3
chép và nháy nút Copy (hoặc nhấn tổ và nháy nút Cut (hoặc nhấn tổ hợp phím
(3 điểm)
hợp phím Ctrl+C)
Ctrl+X)
1
B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần
cần sao chép và nháy nút Paste (Hoặc sao chép và nháy nút Paste (Hoặc nhấn tổ
1
nhấn tổ hợp phím Ctrl+V)
hợp phím Ctrl+V)
Nêu đúng 2 khái niệm: 2 điểm, nêu Nêu đúng 2 khái niệm: 2 điểm, nêu được
được các tính chất phổ biến của kí các tính chất phổ biến của kí tự: 1 điểm
tự: 1 điểm

- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu
1
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, cách bố trí của các thành phần
dáng, cách bố trí của các thành phần trong văn bản để có văn bản được trình
4
trong văn bản để có văn bản được bày đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ
(3 điểm) trình bày đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ
- Định dạng đoạn văn bản là đặt khoảng
1
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ, cách giữa các dòng, các đoạn và căn lề
màu sắc của các kí tự.
cho đoạn văn bản.
- Các tính chất phổ biến của kí tự - Các cơng việc chính của việc trình bày
1
gồm: Phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, trang văn bản: Chọn hướng trang và đặt
màu sắc.
lề trang
Các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào Nêu đúng 2 ý: 2 điểm
văn bản: (Mỗi bước đúng đạt 0,5 điểm) Những điểm cần lưu ý khi chèn hình ảnh
1
Bước 1. Đưa con trỏ soạn thảo đến vị minh họa vào văn bản:
- Hình ảnh phải phù hợp với nội dung
trí cần chèn hình ảnh.
văn bản, mục đích và đối tượng sử dụng
Bước 2. Chọn lệnh Insert  Picture văn bản
5
- Hình ảnh là một đối tượng của văn bản
1
(2 điểm) (Trong nhóm Illustration)…Hộp nên em có thể sao chép, xóa hình ảnh hay
thoại Insert Picture (chèn hình ảnh di chuyển tới vị trí khác bằng các nút

xuất hiện).
lệnh Copy, Cut, Paste.
Câu

Bước 3. Chọn tệp đồ hoạ cần thiết
Bước 4. Nháy Insert.
NGƯỜI RA ĐỀ

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT

LĐ NHÀ TRƯỜNG DUYỆT

Ngày ..... tháng 5 năm 2017

Ngày ..... tháng 5 năm 2017


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2016 - 2017

Môn:
Tin học 6 - Lý thuyết

Cấp độ

Chủ đề
1.
Làm
quen với
Tin học và

máy tính

Nhận biết

TN

Thơng
hiểu
TL

Vận dụng
Vận dụng
thấp
TN

Tổng
Vận dụng
cao
TL

TN

HS
hiểu
khái niệm
File

Folder, lợi
ích của việc
lưu trữ theo

sơ đồ cây

Số câu

0,25 (C2b)
0,25=2.5%

Điểm = %

2. Mạng
máy tính và
Internet

Số câu
Điểm = %

HS
biết
khái niệm
về Internet,
nhớ tên, các
chức năng
và dịch vụ
chính trên
Internet,
biết
khái
niệm www,
Web,
Website,

Home page,
siêu
văn
bản
(C1a,b,c)
0,75=7,5%

HS
hiểu
khái niệm
thư điện tử,
các thao tác
cơ bản với
Gmail

HS
phân
biệt được
mạng

dây

mạng
khơng dây

(C1d, C2c)
0,5 = 5%

1,5
1,5 = 15%

(C2a)
0,25=2,5%

TL

TN

TL


HS
trình
bày được
các bước
chèn hình
ảnh minh
họa vào văn
3. Chỉnh sửa bản,
nêu
văn bản
được những
điểm cần
lưu ý khi sử
dụng hình
ảnh minh
họa cho văn
bản
Số câu

HS

thực
hiện được
các bước
sao chép, di
chuyển
phần văn
bản bằng
các nút lệnh
hoặc phím
tắt
2
5=50%
1 (C5)
2=20%

1(C3)
3=30%

Điểm = %
HS
hiểu
được khái
niệm định
dạng văn
bản, định
dạng kí tự,
các
tính
chất
của

chúng

4. Định
dạng văn
bản

HS
phân
biệt được
định dạng
kí tự và
định dạng
đoạn văn
bản

Số câu
Điểm = %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
%

1,25
3,25=32,5
%
1 (C4)
3=30%

1,75

2,75
27,5%

1,75
3,75
37,5%

1,5
3,5
35%

5
10
100%

C2d
0,25=2,5%



×