Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT Tiet 18 nam 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.18 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ
–––––––––
Ngày KT: ...............Tiết KT: ......
Tiết theo PPCT: 18
Lớp KT: 6C

BÀI KIỂM TRA MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2018 - 2019

Đề số: 1
Phần I: Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1(2đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho tËp hỵp M = {m; 3; 5} cách viết nào sau đây là ®óng:
A. 3 Ì M
B. mỴM
C. {5}ỴM
D. {m} Ì M
Câu 2: Khi viết một số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng
đơn vị là 4, ta viết được:
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
Câu 3: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0. (x – 5) = 0 thì
A.x = 0
B. x = 5
C. x N D. x N và x 5
Câu 4: Thương 56: 53 bằng


A.125
B. 53
C. 52
D.12
Câu 5: Số phần tử của tập hợp C = {20; 22; 24; …; 120}
A. 48

B. 49

C. 50

D. 51

Câu 6: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện (2-x)(5-x) = 0 thì
A.x = 2
B. x = 5
C. x = 2 và 5
D. x = 2 hoặc x=5
Bài 2(1đ): Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) 102 Ỵ N
c) Có số x thuộc N* mà khơng thuộc N
b) 0 Ỵ N*
d) x0 = 1
(x
0)
Phần II: Tự luận (7đ):
Bài1: Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể
a) 205- 35:7

d) 52 . 62 + 52 . 37 + 52


b) 105- 55 +25

e) 26 : 24 + [131 - (17 - 14)2] .3

c) 4. 52 – 16 : 22

f) (49 . 44 – 47. 44) : 44

Bài 2: Tìm x biết
a) x – 15 = 27

d) 70 – 5.(x – 30) = 35

b) 15 – x = 9

e) x 3 – 36: 35 = 5

c) 2x + 16 = 62

f) 25 . 5x + 3 = 56

Bài 3: Cho biểu thức: A = 1 + 2 + 22 + 23 +…..29
Chứng tỏ rằng: A + 1 là một số viết được dưới dạng lũy thừa của 2


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ
–––––––––
Ngày KT: ...............Tiết KT: ......

Tiết theo PPCT: 18
Lớp KT: 6C

BÀI KIỂM TRA MÔN: SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2018 - 2019

Đề số: 2
Phần I: Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1(2đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho tËp hỵp N = {n; 3; 9} cách viết nào sau đây là ®óng:
A. 9 Ì N
B. nỴN
C. {3}ỴN
D. {n} Ì N
Câu 2: Cho tập hợp A = {a; b; c; d; e}. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 15. (3 – x) = 15 thì
A.x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x N và x 3
4
2
Câu 4: Tích 4 . 4 bằng
A.4096
B. 168

C.86
D.46
Câu 5: Số phần tử của tập hợp C = {31; 33; 35; …; 121}
A. 44

B. 45

C. 46

D. 47

Câu 6: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện (x-1)(x-3) = 0 thì
A.x = 1
B. x = 3
C. x = 1 và 3
D. x = 1 hoặc x=3
Bài 2(1đ): Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) φ
N
c) Có số b thuộc N mà không thuộc N*
b) N
N*
d) 12015 = 2015
Phần II: Tự luận (7đ):
Bài 1: Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể
a) 105- 32:2

d) 33 . 53 + 33 . 46 + 33

b) 150- 50 +25


e) 35 : 34 + [229 – (8 – 6)2] .5

c) 5. 32 + 18 : 32

f) (66 . 35 – 21. 66) : 66

Bài 2: Tìm x biết
a) x – 51 = 72

d) 12 + 6.(x – 30) = 60

b) 51 – x = 27

e) 36 : 33 + x 2 = 27

c) 2x + 26 = 626

f) 81 . 3x + 3 = 39

Bài 3: Hãy so sánh 3114 và 1718



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×