Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 3 Chuong trinh may tinh va du lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.35 KB, 21 trang )

Tiết 7 -8

CHƯƠNG TRÌNH MÁY
TÍNH VÀ DỮ LIỆU


1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
• Vd1:

Dịng chữ

KET QUA CAC PHEP TINH LA :
1500 + 2000 = 3500

Phép
toán với
các số

1927.5 : 3 = 642.50000


1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngơn ngữ lập trình Pascal
Tên
kiểu

Phạm vi giá trị

integer

Số nguyên có giá trị trong khoảng -215 đến 215 -1(-32768


– 32767)

real

Số thực có giá trị trong khoảng -2.9 x 10-39 đến 2.9x 10-38
(2.900.000.000 x 2.900.000.000 x 2.900.000.000 x
2.900.000.000 )

char
string

Kí tự (1 kí tự trong bảng chữ cái)
Xâu (chuỗi) gồm 255 kí tự


1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Vd2 : Hãy cho biết những loại dữ liệu sau thuộc kiểu dữ
liệu gì?
a. Tin hoc
string
b. 152.3 real
c. 123456 Real
d. 7a string
Integer (hoặc real)
e. - 567
f. y char

Integer

real


string

char


1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Dãy số 123 có được xem là chuỗi hay không?
Lưu ý
Để chỉ rõ cho chương trinh dịch hiểu dãy chữ số là kiểu
xâu, ta phải đặt dãy số đó trong cặp dấu nháy đơn.
Ví dụ: ‘123’, ‘100’.
Vd3: Phân biệt cặp lệnh sau:
a. Writeln(’50’) ; và writeln(50);
 In ra 2 dòng:
50 {Chuỗi}
50 {Số}
b. Write(’15 + 5=’,15+5);
 In ra 1 dịng:
15+5=20



Writeln(‘15+5=‘); và writeln(15+5);
15+5=
20
Write(‘15+5=‘); và writeln(15+5);
15+5= 20



2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số:
Các phép tốn số học trong ngơn ngữ lập trình pascal:


hiệu

Phép tốn

Kiểu dữ liệu

+
*

Cộng
Trừ
Nhân

/
div

Chia
Số nguyên, số thực
Chia lấy
Số nguyên
phần nguyên

mod Chia lấy
phần dư

Số nguyên, số thực

Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực

Số nguyên

Ví dụ 1:
3/2 = 1.5
8/2 = 4.0
-12/5 = 2.4
5 div 2 = 2
-12 div 5 = -2
9 mod 3 = 0
-11 mod 5 = -1


2. Các phép tốn với dữ liệu kiểu số:
Ví dụ 2: Biểu thức số học và cách viết chúng bằng
ngôn ngữ lập trình Pascal:

ab – c + d

a*b–c+d

15 + 5 x a
2

15+5*(a/2)

x+5y
2

(x + 2)
a +3
b +5

(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)


2. Các phép tốn với dữ liệu kiểu số:
Ví dụ 3:Dùng kí hiệu trong Pascal để viết các biểu
thức tốn học sau:
a. a2+b+c
→ a*a +b+c


b. (a+b)(c+d)

 (a+b)*(c+d)

c. 2x2 – 5x +2y

→ 2*x*x-5*x+2*y

1
d. x - x (x+y)

→ 1/x –x*(x+y)


2. Các phép tốn với dữ liệu kiểu số:
Ví dụ 4: dùng kí hiệu tốn học để biểu diễn các

biểu thức đã được viết bằng NNLT Pascal sau:
a. 2*x*x*x + 3*y-z
2x3 + 3y - z
1 _ 1
1
1
b. 1/(1/x) – 1/(1/x*x)
x
x2
c. 2/(a+b)*(a+b) – 3*a/(2*a+b*b)
2
(a+b)

2

-

3a
2a+b2


3. Các phép so sánh

Cho
biếtPascal,
kí hiệuký
sau
làuphé
so sá
nhsá

gì?
Trong
hiệ
cácpphé
p so
nh có
một số thay đổi cụ thể như sau:
Kí hiệu

Phép so sánh

=
<
>

<>

<=

bằng
nhỏ hơn
lớn hơn
khác
nhỏ hơn hoặc bằng
lớn hơn hoặc bằng.


>=

X



Cho biết kết quả của các phép tính sau
Biểu thức

Kết quả

a) 8.0/2.0 +6

10.0

b) 3 - 4 *2

-5

c) 5 + 25 mod 6

6

d) 25 < > 5

Đ

e) 20 >= 26

S

f) 2 > 9

S



4. Giao tiếp người-máy tính::
a) Thơng báo kết quả tính tốn:
write('Dien tich hinh tron la ',X);
in kết quả tính diện tích hình trịn ra
màn hình như sau:


4. Giao tiếp người-máy tính::
b) Nhập dữ liệu:
write('Ban hay nhap nam sinh:');
Readln(n);
kết quả xuất hiện trên màn hình
như sau:


4. Giao tiếp người-máy tính::
c) Tạm ngừng chương trình:
Writeln('Cac ban cho 2giay nhe');
Delay(2000);
kết quả xuất hiện trên màn hình
như sau:


Củng cố bài học:
- Dữ liệu: số, kí tự
- Kiểu dữ liệu: số nguyên, số
thực, xâu kí tự, kí tự.
- Các phép toán dùng cho kiểu số:

+, -, *, /, div, mod
- Các phép toán so sánh: >,<, =,
>=, <=, < >.
- Giao tiếp người và máy tính.


4. Giao tiếp người-máy tính::
d) Hộp hội thoại:
Ví dụ


Bài tập 1:

Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy
phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
(A) 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
(B) 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
(C) 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.
(D) 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.


Bài tập 2:

Bạn nào đã viết sai

Ba bạn A, B, C đã viết phép so sánh x 
Pascal như sau:
(A)

(B)
(C)

x (m  5) /(2* a)

x > (m  5) /(2* a)
x =
> (m  5) / 2* a
=

m 5
trong ngôn ngữ
2a


Bài tập 3. Chuyển các biểu thức được viết trong
Pascal thành các biểu thức toán
a) (a + b)*(a +b) - x/y

x
(a+b) y
2

c) a*a/((2*b+c)*(2*b+c))

a
(2b +c) 2
2

b) b/(a*a +c)

b
a2 + c
d) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5)

1 + 1 + 1 + 1
1+
2 2*3 3*4 4*5



×