Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TC- VĂN 7-TUẦN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.13 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 01/11/2019

Tiết 12
ÔN TẬP TV: TỪ ĐỒNG ÂM

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức đã học để thực hành luyện tập dưới nhiều dạng khác
nhau để khắc sâu, mở rộng kiến thức về từ đồng âm.
2. Kĩ năng
- Tiếp tục rèn luyện thực hành qua một số bài tập tiêu biểu.
- Sử dụng từ đờng âm có hiệu quả trong giao tiếp.
3. Thái độ
- Học tập tích cực, tự giác.
- u thích bộ mơn Tiếng Việt.
- Yêu thương, trân trọng con người, cuộc sống.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực giao tiếp tiếng Việt.
II.CHUẨN BỊ
- GV: nghiên cứu soạn giảng, SGK, SGV, thiết kế, đọc tư liệu, sưu tầm những
mẩu truyện vui có sử dụng từ đồng âm.
- Hs: chuẩn bị bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi, bài tậptrong sách giáo khoa, sách
bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP/ KT
- Gợi mở, thuyết trình, vấn đáp, thực hành
- Kt: động não, giao nhiệm vụ.
IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’)
Lớ


Ngày giảng
Sĩ số
Vắng
p
7A
36
7B
36
2. Kiểm tra bài cũ (3’) kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS
3. Bài mới (36’)
Hoạt động của thầy và tro
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: Ơn tập lí thuyết.
I. Thế nào là từ đồng âm
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: HDHS ôn tập khái niệm từ đờng
âm
PP: thuyết trình, vấn đáp.
Kĩ thuật: đặt câu hỏi và trả lời
? Thế nào là từ đồng âm?
- Những từ phát âm giống nhau
nhưng nghĩa khác xa nhau.


VD: con cuốc, tở quốc
?Vậy cần lưu ý điều gì khi sử dụng từ đồng
âm?
Điều chỉnh, bổ sung giáo án
....................................................................
………………………………………………

……………………………………………
Hoạt động 2: Luyện tập
Thời gian:26 phút
Mục tiêu: hướng dẫn HS luyện tập
PP: nêu và giải quyết vấn đề
Kĩ thuật: Động não
? Giải thích nghĩa của từ đờng:
- Tên 1 kim loại.
- Khu đất riêng dùng để trồng cây.
- Cùng.
- Đơn vị tiền tệ.
? Đặt câu:
- Con ngựa đá con ngựa đá.
- Anh Bắc đang bắc cầu qua sông.
- Thân là bạn thân của tơi.
? Giải thích nghĩa các từ đờng âm
- Đậu: ĐT,DT.
- Bò: ĐT, DT.
- Cuốc: con cuốc, Tổ quốc.
- Gia: con chim đa đa, nhà.
Điều chỉnh, bổ sung giáo án
....................................................................
..................................................................
……………………………………………
……………………………………………

-Khi sử dụng từ đồng âm cần
chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp và
cần đặt nó vào hồn cảnh nhất
định hoặc phải kết hợp với 1

vài thành tố phụ để tránh hiểu
sai về nghĩa.
II. Luyện tập

1.Hãy giải thích nghĩa cđa từ
"đờng" trong những trường
hợp sau:
a) Trống đờng.
b) Làm việc ngồi đờng.
c) Đờng lòng.
d) Đờng tiền.
2. Đặt câu với mỡi từ đồng
âm sau
a) Đá (danh từ) - đá ( động
từ)
b) Bắc (Dt) – bắc (TT)
c) Thân ( DT) – thân (TT)
3.Tìm và giải thích nghĩa của
các từ đồng âm trong các ví
dụ sau:
a) Con ruồi đậu mâm xôi đậu
Con kiến bò đĩa thịt bò
b) Ba em bắt được ba con ba ba
c) Nhớ nước đau lòng con cuốc
cuốc.
Thương nhà mỏi miệng cái gia
gia.

4. Củng cố (3’)
Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài.

5. Hướng dẫn học sinh học bài và chuẩn bị bài (2’)
- Ôn lại các kiến thức về từ đờng âm.
-Chuẩn bị cho nội dung sau: ƠN TẬP TLV: “ Biểu cảm về sự vật, con người”.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×