Ngày soạn: 11/09/2020
Ngày giảng: 16/09/2020
Tiết 4
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của
phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và u thích mơn Tốn.
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
*Tích hợp giáo dục đạo đức:
Biết trân trọng giá trị của người khác
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn, thước
- Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Luyện tập thực hành
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Thuyết trình đàm thoại
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày dạy
Lớp
7C
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ :
- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Lấy
điểm kiểm tra thường xuyên).
- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
* GV hỏi HS1:
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
* GV hỏi HS2:
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
Hoạt động của trò
2 HS lên bảng trả lời và làm
bài tập
HS nhận xét, chữa bài
1
2 ; -4
3. Giảng bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Mục đích: HS tìm hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Thời gian: 15 phút.
- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SGV.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của - HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng
số nguyên a.
cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số - Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x,kí
nguyên x.
hiệu | x | , là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số.
- GV giới thiệu kí hiệu x
- HS làm bài :
- GV yêu cầu HS sau khi HS nêu được
1 1
định nghĩa
3,5
3,5
2
2 ; 2 2 ; 0 0
1
;
dựa địng nghĩa trên hãy tìm 3,5 ; 2
; 2 ; 0
- GV yêu cầu HS Làm ?1b)
- Làm ?1.b)
b)
Nếu x > 0 thì x x ;
Nếu x = 0 thì x 0 ;
Nếu x < 0 thì x - x ;
- HS đưa công thức.
- GV cùng HS đưa ra cơng thức tìm
GTTĐ của x.
- GV cho HS áp dụng tính VD
2
5,75 ?
3 ? ;
x
x nếu x ≥ 0
- x nếu x < 0
- HS vận dụng làm ví dụ.
- GV yêu cầu HS rút ra được nhận xét.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
-GV yêu cầu HS làm bài 17a tr 15
SGK
- GV đưa lên đèn chiếu:
Bài giải sau đây đúng hay sai?
a. x ≥ 0 x Q
;
b. x ≥ x x Q
;
c. x -2 x -2 ;
d. x - -x
;
e. x -x x ≤ 0. ;
GV tổng hợp nhận xét của các nhóm .
2
5,75 -(-5,75)
3
;
5,75
- HS rút ra nhận xét:
Với mọi x Q, ta ln có | x | 0,| x |
= |- x | và
| x | x
- HS làm ?2.
1
1
a, x = 7 | x | = 7 ;
1
|= 7
1
1
c, x = -3 5 | x | = 3 5 ;
1
b, x = 7 | x
d, x = 0 |
x|=0
- HS làm bài 17(SGK – 15):
1) Câu a,c đúng ; câu b sai
2)
a) x x ; b) x 0,37 x
0,37
c) x 0 x 0 ; d) x 1 x
1
- HS trả lời bài tập trắc nghiệm
a, b , c đúng c. sai , d sai.
* Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Mục đích: HS biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân biết vận dụng vào giải bài tập.
- Thời gian: 11 phút.
- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV hướng dẫn HS làm Vda):
- HS nghe GV hướng dẫn.
a) -1,13 + (- 0,624 )
- HS phát biểu GV ghi lại
+ Hãy viết các số thập phân dưới dạng -1,13 + (- 0,624 ) + phân số rồi áp dụng qtcộng 2 phân số
1,394
để thực hiện
- HS Đọc SGK: Để cộng, trừ, nhân,
+ GV ta quan sát số hạng và tổng cho chia số thập phân ta viết chúng dưới
biết có cách nào làm nhanh hơn ?
dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
tắc đã biết về phân số.
- GV : Trong thực hành ta có cách
- HS nghe và ghi các VD.
cộng như sau :…
- HS nêu cách làm:
Tương tự làm các phần:
b) 0,245 – 2,134
; c) –5,2 – 3,14
- GV trong thực hành khi cộng 2 số
thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự
như cộng 2 số nguyên.
a) -1,13 +(- 0,624 ) -(1,13 + 0,624 )
-1,394
b) 0,245 – 2,13 4 –(2,134 - 0,245)
- 1,889
c) (–5,2). 3,14 – (5,2 . 3,14)
-16,328
- HS nêu quy tắc chia số thập phân x
cho số thập phân y (y 0).
- Làm ?3.
- GV: Hãy nêu quy tắc chia số thập
?3
phân x cho số thập phân y (y 0)?
a, -3,116 + 0,263 = - ( 3,116 – 0,263)
- GV: Yêu cầu HS làm ?3.
= -2,853
Tính :
b, (-3,7).(-2,16) = +(3,7 . 2,16)
a. –3,116 +0,263
b. –3,7 . ( -2,16)
= 7,992
4 . Củng cố, luyện tập:
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV: yêu cầu HS nhắc lại khái
- HS nhắc lại khái niệm GTTĐ của số hữu
niệm GTTĐ của số hữu tỉ?
tỉ. Lấy VD.
- GV yêu cầu HS nêu công thức
- HS nêu công thức xác định GTTĐ của
xác định GTTĐ của một số hữu tỉ ? một số hữu tỉ.
- GV đưa b19 tr 15 SGK lên màn
*Tích hợp giáo dục đạo đức:
hình sao đó gọi 1 HS nhận xét cách Biết trân trọng giá trị của người khác
làm của 2 bạn
- HS làm bài 19/SGK- 15.
Bạn hùng cộng từ trái sang phải , cộng các
số âm lại sau đó cộng với 41,5 . Cịn bạn
Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là
các số nguyên + 3 và 40
Bài 20 tr15 SGK .Tính nhanh
Cả hai bạn đều áp dụng tc giao hoán và kết
a. 6,3 + ( - 3,7) +2,6 + ( -0.3)
hợp tổng quát , tuy nhiên cách làm của bạn
b. –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5)
Liên nhanh hơn .
d. – 6,5 . 2,8 + 2,8 . ( -3,5 )
- HS làm bài 20/SGK- 15.
a) 9 + ( - 4 ) 5
b) ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5) 0
d) 2,8 .-6,5 + ( - 3,5) 2,8 . ( - 10 )
-28
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , ôn so sánh 2
số hữu tỉ
- BTVN 21 , 22 , 24 , tr 15 , 16 SGK 24 , 25 , 27 tr 7 , 8 SBT
- Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi .