Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Công thức tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.77 KB, 17 trang )

lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

CƠNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Phƣơng pháp xác định giá thành sản phẩm.
STT

Đơn vị

Công thức

Chú giải
Z: Giá thành tổng sản phẩm.
Cđk: Chi phí dở dang đầu kỳ.
Đồng
Ctk: Chi phí dở dang trong kỳ.
Cck: Chi phí dở dang cuối kỳ.
z: Giá thành đơn vị sản phẩm.
Đồng/sp Q: Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ.

1
z

2

Z
Q



ZSX: Giá thành sản xuất.
CVC: Chi phí vận chuyển.
CNC: Chi phí nhân cơng trực tiếp.
CVC: Chi phí sản xuất chung.
ZTB: Giá thành tồn bộ.
CBH: Chi phí bán hàng.
CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Đồng

3

ZTB  Z SX  CBH  CQL

4

Đồng

2. Hạ giá thành sản phẩm.
STT

Công thức

Đơn vị

1

M Z    Qi1  zi1    Qi1  zi 0  


Đồng

n

i 1

TZ 

2

MZ
n

 Q

i1

i 1

 zi 0 

100

Chú giải
MZ: Mức hạ giá thành SP, HH so sánh được.
Qi1: Số lượng SP thứ i sản xuất năm nay.
zi1: Giá thành đvsp thứ i năm nay.
zi0: Giá thành đvsp thứ i năm trước.
i: Sảm phẩm so sánh thứ i (i=1 n).
TZ: Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được.


%

3. Phƣơng pháp xác định doanh thu bán hàng.
STT

Công thức

1

DTBH   Qtti  Pi

n

i 1





Đồng

Đồng

2

3

Đơn vị


DTT  DTBH  GT
4. Điểm hoà vốn.

Đồng

Chú giải
DTBH : Doanh thu bán hàng trong kỳ.

Qtti : Khối lượng SP-HH loại thứ i tiêu thụ trong kỳ.
Pi : Giá bán đvsp loại thứ i .
i  1  n : Số loại SP tiêu thụ trong kỳ.
Qtt: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Qđk: Khối lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ.
Qtk: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ.
Qck: Khối lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ.
DTT: Doanh thu thuần bán hàng.
GT: Các khoản giảm trừ doanh thu.
(bao gồm: Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán,
Giá trị hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp)

1


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

STT


Cơng thức

Đơn vị

Chú giải
Qhvkt : Sản lượng hồ vốn kinh tế.

FC : Tổng chi phí cố định.
AVC : Biến phí đvsp.
P : Giá bán đvsp.
I : Lãi vay vốn của doanh nghiệp.

1

Qhvkt 

FC
P  AVC

Sản
phẩm

2

Qhvkt 

FC  I
P  AVC

Sản

phẩm

DThv  Qhv  P
FC
FC
 P

P  AVC 1  AVC
P
TH: Có nhiều mặt hàng:
FC
DThv 
AVC
1 
 DTtt

3

h
4

DThv : Doanh thu hoà vốn.
DTtt: Doanh thu tiêu thụ.
Đồng

h : Cơng suất hồ vốn.
QCSTK : Sản lượng theo cơng suất thiết kế.

FC
100

 P  AVC   QCSTK
%

TH: Có nhiều mặt hàng:
DThv
h
100
DTtt
k  100  h
Q
t  hv
QCSTK
Q
t  hv 12
QCSTK

5

6

%

tháng

STT
1

Công thức
EBIT  DTT  ZTB


Đơn vị
Đồng

2

EBT  EBIT  I

Đồng

3

4

ROS 

5

 EBT  1  tTNDN 

EBT  or  ST 
100
DTT
EBT  or  ST 
TZ 
100
ZTB

k : Khoảng cách an tồn.
t : Thời gian hồ vốn.


Năm

TH: Có nhiều mặt hàng:
DThv
t
DTtt
5. Lợi nhuận của doanh nghiệp.

 ST  EBT  TTNDN
 EBT  EBT  tTNDN

2013

Đồng

%
%

Chú giải
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
EBT: Lợi nhuận trước thuế.
I: Lãi vay trong kỳ.
 ST : Lợi nhuận sau thuế.

TTNDN : Thuế thu nhập doanh nghiệp.
tTNDN : Thuế suất thuế thu nhập DN.

ROS : Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
TZ : Tỷ suất lợi nhuận trên giá thành.


2


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

6

ROA 

7

ROI 

5

ROE 

EBT  or  ST 
GTS

EBT  or  ST 
NV
EBT  or  ST 
VCSH

100

%


ROA: Tỷ suất sinh lời trên tài sản.
GTS : Giá trị tài sản bình quân.

100

%

ROI: Tỷ suất sinh lời trên vốn kinh doanh.
NV : Vốn kinh doanh bình quân

100

%

ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
VCSH : Vốn chủ sở hữu bình quân.

2013

Chƣơng II: VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
1. Một số công thức chung:
 Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ( KH LK ):
n

KH LK   M KHi , đồng
i 1

Với: M KHi : Mức khấu hao năm thứ i của TSCĐ.


 Giá trị còn lại của TSCĐ ( GCL ):
, đồng

Với:

: Nguyên giá của TSCĐ.

2. Cách xác định nguyên giá TSCĐ (Điều IV – Thơng tƣ 203/2009/TT-BTC)
2.1.TSCĐ hữu hình:
2.1.1. TSCĐ HH loại mua sắm
a. TSCĐ HH mua sắm (mua mới và mua cũ):
Giá mua thực
Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư
tế phải trả
+
(khơng bao gồm
+ XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng
(hố đơn)
thuế được hồn lại)
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TSCĐ HH mua chậm, trả góp:

Ngun
=
giá

Giá mua trả tiền
Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (chi phí

=
ngay tại thời
+
(khơng bao gồm
+
vận chuyển, bốc dỡ, nâng cấp, lắp
điểm mua
thuế được hoàn lại)
đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
c. Mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất:

Nguyên
giá

+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng  ghi nhận vào TSCĐ vơ hình.
+)Cịn TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc:
Nguyên giá =
Giá mua thực tế phải trả
+
Chi phí liên quan trực tiếp
d. Sau khi mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, doanh nghiệp
dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựng mới:
+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng  ghi nhận vào TSCĐ vô hình.
+)TSCĐ xây dựng mới:
Ngun giá = Giá quyết tốn cơng trình đầu tư xây dựng
+)TSCĐ dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toán theo quy định hiện hành đối với thanh lý TSCĐ.
2.1.2. TSCĐ HH mua theo hình thức trao đổi:
3



lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

a. TH trao đổi tương tự: Trao đổi TSCĐ có cơng dụng tương tự trong cùng 1 lĩnh vực kinh doanh
và có giá trị tương đương:
Nguyên giá =
Giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi
b. TH trao đổi khơng tương đương: Trao đổi TSCĐ khơng có cùng công dụng tương tự trong lĩnh
vực kinh doanh và khơng có giá trị tương đương:
Giá trị hợp lý của TSCĐ
Các khoản thuế
HH nhận về hoặc TSCĐ
+ (không bao gồm thuế
đem trao đổi
được hoàn lại)
2.1.3. TSCĐ HH tự xây dựng hoặc tự sản xuất:
a. TSCĐ HH tự xây dựng:

Nguyên
giá

=

Nguyên giá =
b. TSCĐ HH tự sản xuất:

+


Chi phí liên quan trực
tiếp khác trước khi đưa
vào sử dụng

Giá trị quyết tốn cơng trình khi đưa vào sử dụng

Giá thành thực
Chi phí
Ngun
= tế của TSCĐ + lắp đặt,
giá
HH
chạy thử

Chi phí liên quan trực tiếp khác (trừ các khoản lãi
nội bộ, giá trị SP thu hồi được trong QT chạy thử,
+
SX thử, chi phí lãng phí NVL, LĐ, các khoản chi phí
vượt định mức,..)

2.1.4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng
a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu:

Giá quyết tốn cơng trình đầu
Chi phí liên quan trực tiếp khác
+
tư XDCB duyệt lần cuối
và lệ phí trước bạ (nếu có)
b. TSCĐ là súc vật làm việc hoặc cho SP, vườn cây lâu năm:

Nguyên giá

=

Chi phí thực tế đã chi ra từ lúc hình thành đến thời điểm
đưa vào khai thác, sử dụng
2.1.5. TSCĐ HH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa:
Nguyên giá

=

Giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao
nhận (or Tổ chức định giá chuyên nghiệp)
2.1.6. TSCĐ HH được cấp, được điều chuyển đến:
Nguyên giá

=

Nguyên
Giá trị còn lại ở đv cấp, đv chuyển đến (or Giá trị theo
=
giá
đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp)
2.1.7. TSCĐ HH nhận góp vốn, nhận lại vốn góp:

Chi phí bên nhận chi
ra trước khi sử dụng

+


Giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá nhất trí;
hoặc giá trị do DN và người góp vốn thoả thuận;
=
hoặc giá trị do tổ chức chuyên nghiệp định giá theo quy định của PL và được các
thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.
2.2.TSCĐ vô hình
2.2.1. Đối với TSCĐ mua riêng biệt:

Nguyên
giá

Nguyên
giá

=

Giá mua
thực tế

-

Chiết khấu
thương mại,
giảm giá

+

Các khoản thuế
(khơng bao gồm thuế
được hồn lại)


+

Chi phí liên quan trực
tiếp khác trước khi
đưa vào sử dụng

2.2.2. Các TH mua TSCĐ VH theo phương thức trả chậm, trả góp, trao đổi (tương tự TSCĐ HH)
4


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

2.2.3. TSCĐ VH là Quyền sử dụng đất có thời hạn hoặc giá trị Quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
liên doanh:
Nguyên giá

=

Giá trị quyền sử dụng đất được giao hoặc tiền phải trả khi
nhận chuyển quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác

2.3.TSCĐ thuê tài chính.
2.3.1. TH hợp đồng thuê ghi tỷ lệ lãi suất:
Nguyên
giá


n

=


t 1

P

1  i 

t

1  1  i 
 P
i

n

P : Số tiền thuê phải trả đều đặn vào cuối mỗi năm theo hợp đồng thuê.
i : Lãi suất vay vốn tính theo năm.
Trong đó:
n : Số năm th tài chính.
t : Thời điểm trả tiền thuê.
2.3.2. TH hợp đồng thuê không ghi tỷ lệ lãi suất:
Tỷ lệ lãi suất được tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm định (khơng vượt quá lãi suất do Ngân hàng quy
định),..  Nguyên giá được xác định như công thức trên.
2.3.3. Nếu hợp đồng tài chính đã ghi rõ: Số nợ gốc phải trả bằng giá hợp lý của TS thuê thì:
Nguyên giá

=
Giá trị hợp lý (không bao gồm thuế GTGT)
2.3.4. Nếu giá trị hợp lý TS thuê cao hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh tốn tiền th tối
thiểu thì:
Ngun giá = Giá ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
2.4. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong các TH được quy định tại khoản 4 Điều IV – thông tư
203/2009/TT-BTC.
3. Cách xác định NG của TSCĐ theo các phƣơng pháp tính thuế GTGT của DN
3.1.Tính thuế GTGT theo PP khấu trừ:
Nếu DN nộp thuế theo PP khấu trừ thì NGTSCĐ sẽ khơng bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)
a. TH đối với các HH mua trong nước:
Giá mua (hố
Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư
đơn) khơng
+ (khơng bao gồm
+ XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng
tính thuế
thuế được hồn lại)
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TH đối với các HH nhập khẩu:

Ngun
=
giá

Ngun giá
Trong đó:


=

Giá
CIF

+

Thuế
nhập khẩu

+

Thuế TTĐB
(nếu có)

+

Thuế, phí
khác

+

Chi phí
khác

5


lOMoARcPSD|6149335


Tài chính doanh nghiệp

2013

CIF: Giá tại cửa khẩu nhập.
FOB: Giá xuất khẩu tại cửa khẩu.

CIF  FOB  I  F

I: Chi phí bảo hiểm.
F: Chi phí vận chuyển.

Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt

=
=

CIF



Thuế suất thuế nhập khẩu

(CIF + thuế nhập khẩu)



Thuế suất thuế TTĐB


3.2. Tính thuế GTGT theo PP trực tiếp:
Nếu DN nộp thuế theo PP trực tiếp thì NGTSCĐ sẽ bao gồm thuế GTGT đầu vào.
Thuế GTGT
GTGT
Thuế GTGT hàng NK

=

= GTGT



= Giá bán

Thuế suất thuế GTGT
-

Giá mua

(CIF + thuế nhập khẩu+thuế TTĐB)



Thuế suất thuế GTGT

Đối với các HH nhập khẩu ta có:
Thuế
Thuế
nhập +
TTĐB

khẩu
(nếu có)
4. Các phƣơng pháp khấu hao TSCĐ.

Nguyên
giá

Giá
=
+
CIF

+

Thuế,
phí khác

+

Chi phí
khác

+

Thuế GTGT
hàng NK

6



lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

Phương
pháp

Cơng thức

TH: GKTL, CTLƯT nhỏ, or GSTL= CTL
thì áp dụng cơng thức:
, đồng/năm
1.PP
khấu
hao
theo
đường
thắng

,đồng/tháng
̅̅̅̅̅

,%

̅̅̅̅̅

,%
n

Cách 1: TKHTH   fi  ti

i 1

n

Cách 2: TKHTH 

 M KHi

i 1
n

 NG
i 1

M KH 

2.PP
khấu
hao
theo số

giảm
dần có
điều
chỉnh

TSCDi

Chú giải
MKH năm: Mức khấu hao năm.

GTL: Giá trị thanh lý ước tính.
GKTL: Giá trị thu được khi thanh lý ước tính.
CTLƯT: Chi phí thanh lý ước tính.
CTL: Chi phí thanh lý.
GKH: Giá trị phải khấu hao.
GSTL: Giá trị thu hồi sau thanh lý.
MKH tháng: Mức khấu hao tháng.
̅̅̅̅̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm.
NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ.

TKHTH : Tỷ lệ khấu hao bình quân tổng hợp.

f i : Tỷ trọng giá trị TSCĐ của nhóm, loại thứ i.
ti : Tỷ lệ khấu hao cá biệt của nhóm TSCĐ thứ i.
n : Loại, nhóm TSCĐ phải tính khấu hao.
M KHi : Mức khấu hao của từng nhóm, loại TSCĐ i.

NGTSCDi : Nguyên giá của từng nhóm, loại TSCĐ i.

M KH : Mức khấu hao TB của TSCĐ.
GCL : Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế tốn.
TgCL : Thời gian sử dụng cịn lại của TSCĐ.
TgSD: Thời gian sử dụng.

GCL
TgCL

+)Những năm đầu:

M KH : Mức khấu hao năm.


M KH  GCL  Tnhanh

GCL : Giá trị TSCĐ cịn lại trên sổ kế tốn.

Tnhanh  TKH  hc

Tnhanh : Tỷ lệ khấu hao nhanh.
̅̅̅̅̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm.

+)Những năm cuối: khi

M KH  M KHG thì:
CL

,đồng/năm
̅̅̅̅̅

2013

,%

hc : Hệ số điều chỉnh, được tra trong bảng sau:

hc
Thời gian sử dụng của TSCĐ (N)
1,5
N  4 năm
2
4  N  6 năm

2,5
N  6 năm
M KHG : Mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị
CL

còn lại của TSCĐ.
TgCL : Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ.
TgSD: Thời gian sử dụng.

7


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

3.PP
M KH  mKH  Q
khấu
hao
, đồng/sản phẩm
theo số
lượng,
khối
lượng
sản
phẩm
5. Lập kế hoạch khấu hao:

2013


M KH : Mức khấu hao trong kỳ.
Q : Sản lượng (khối lượng) hoạt động thực tế trong

kỳ.
mKH : Mức khấu hao trên 1 đv sản lượng.
NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ.
QCSTK : Sản lượng theo cơng suất thiết kế.

+)Bƣớc 1: Xác định phạm vi tính khấu hao TSCĐ.
+)Bƣớc 2: Xác định nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đầu năm kế hoạch (

):

Nguyên giá phải
NG TSCĐ cần khấu
NG TSCĐ tăng
NG TSCĐ giảm cần
tính khấu hao đầu = hao thực tế đến 30/9 + cần khấu hao q + thơi tính khấu hao q
năm kế hoạch
năm báo cáo
IV năm báo cáo
IV năm báo cáo
+)Bƣớc 3: Xác định nguyên giá bình quân tăng, nguyên giá bình quân giảm của TSCĐ cần tính hoặc
thơi tính khấu hao trong năm KH:
Nguyên giá phải tính
khấu hao đầu năm KH





=

Tổng nguyên giá của TSCĐ
vào thời điểm đầu năm KH

Khi TSCĐ  
{

}

Khi TSCĐ   {

  NG
n

NG KH 

i 1

 Tg SDi
 KH i



{

Ngun giá của TSCĐ thơi (ko)
tính khấu hao năm KH.


-

 NG KH

} {

 NG KH

n

NG KH 

12

Tg SD

  NG
i 1

 KH i





 12  Tg SDi 

12

: Thời gian sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng).


(12- Tg SD ): Thời gian thơi sử dụng TSCĐ (lấy trịn tháng).
TH tính thời gian theo ngày thì thay 12 bằng 360 (năm KH lấy tròn là 360 ngày) vào 2 cơng thức trên.
+)Bƣớc 4: Xác định ngun giá tăng bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong kỳ:
̅̅̅̅̅̅̅̅

̅̅̅̅̅̅̅̅̅

+)Bƣớc 5: Xác định số tiền khấu hao bình quân năm KH:

̅̅̅̅̅̅̅̅̅

M KH  NG  TKH

8


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

+)Bƣớc 6: Phân phối số tiền trích khấu hao TSCĐ
Về nguyên tắc, TSCĐ được hình thành từ nguồn nào thì khấu hao được trả về nguồn đó.
6. Hệ số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn, TSCĐ trong doanh nghiệp
6.1.Hiệu quả sử dụng vốn cố định (
)
Trong đó: ̅̅̅̅̅̅
Với:


: Vốn cố định bình qn trong kỳ.

̅̅̅̅̅̅
6.2.Hiệu suất sử dụng tài sản cố định (
̅̅̅̅

)

̅̅̅̅ : Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ.
DTT: Doanh thu thuần trong kỳ

6.3.Hàm lượng vốn cố định (

)

̅̅̅̅̅̅
6.4.Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định (

6.5.Hệ số hao mòn TSCĐ (

)
̅̅̅̅̅̅

)

: Tổng nguyên giá TSCĐ ở thời điểm đánh giá.




KHLK: Khấu hao luỹ kế ở thời điểm đánh giá.



6.6.Tỷ suất đầu tư TSCĐ (

)


7. Chú ý
TSCĐ thuê hoạt động
TSCĐ thuê tài chính

Cho th
Tính khấu hao
Khơng tính khấu hao

Đi th
Khơng tính khấu hao
Tính khấu hao

Chƣơng III: VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lƣu động của DN
a/ Thơng số khả năng thanh tốn
Khả năng thanh toán
hiện hành

=

TSLĐ + Đầu tư ngắn hạn

Nợ ngắn hạn
9


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

Khả năng thanh tốn
nhanh

2013

TSLĐ  ĐTNH  Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn

=

Khả năng thanh tốn
=
tức thời
b/ Thơng số khả năng hoạt động:

Tiền
Nợ ngắn hạn

 Thông số về hàng tồn kho
Số vòng quay
hàng tồn kho


Giá vốn hàng bán
Số dư bình quân hàng tồn kho

=

Số dư bình qụân hàng tồn kho
Số ngày 1 vòng quay
=
hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
 Thơng số về khoản phải thu khách hàng
Số vịng quay khoản
phải thu

Số dư bình quân nơ phải thu
Số ngày 1 vòng
=
quay nợ phải thu
Doanh thu
 Tốc độ lưu chuyển vốn lưu động của doanh nghiệp

Số ngày 1 vòng quay
vốn lưu động

 360 (ngày/vịng)

Doanh thu
Số dư bình qn nợ phải thu

=


Số vòng quay vốn
lưu động

(ngày/vòng)

(vòng/kỳ )

 360 (ngày/vòng)

Doanh thu thuần
Vốn lưu động bình quân

=

=

Số dư bình quân nơ phải thu
Doanh thu thuần

(vịng/kỳ )

 360 (ngày/vịng)

Vốn lưu động bình qn trong kỳ
Hệ số đảm nhận của
=
vốn lưu động
Doanh thu thuần
 Thông số về khả năng sinh lợi của vốn lưu động

Mức doanh lợi của vốn
lưu động

=

Tỷ suất lợi nhuận VLĐ =

Lợi nhuận sau thuế
Vốn lưu động bình quân trong kỳ

 100%

Lợi nhuận trước (hoặc sau thuế)
VLĐ bình quân trong kỳ

Hiệu suất sử dụng VLĐ = Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ
10


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

VLĐ bình qn trong kỳ
1
VLĐ bình qn trong kỳ
=
Hiệu suất sử dụng VLĐ

Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ

Hàm lượng VLĐ =
Trong đó:
̅̅̅̅̅̅

 Mức tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển VLĐ
STT

1

2

Đơn
vị

Công thức
̅̅̅̅̅̅̅

̅̅̅̅̅̅̅

̅̅̅̅̅̅̅

2. Phƣơng pháp xác định nhu cầu VLĐ
2.1.PP trực tiếp:

Chú giải

Mtđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ.
M1: Tổng mức luân chuyển VLĐ kỳ KH.

Đồng
K1: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ KH.
̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅: VLĐ bình quân kỳ KH, kỳ BC.
Mtgđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ.
Đồng
K0: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ báo cáo.

STT
Công thức
Chú giải
 Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu dự trữ sản xuất:
VNVLC: Nhu cầu vốn NVL chính năm KH.
VNVLC  N NVLC  mNVLC
1
NNVLC: Số ngày dự trữ cần thiết về NVL chính.
mNVLC: Chi phí NVL chính bình qn mỗi ngày trong kỳ KH.
VVT: Nhu cầu vốn trong khâu dự trữ của các loại vật tư #.
MVT: Tổng mức luân chuyển các loại VT # trong kỳ KH.
VVT  MVT  T
2
T: Tỷ lệ nhu cầu vốn so với  mức luân chuyển vốn của các
VT trong năm BC. (%)
VDT: Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất.
VDT  VNLVC  VVT
3
 Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu sản xuất:
VDD: Nhu cầu vốn sản phẩm dở dang.
CSX: Chi phí sx sp bình quân 1 ngày năm KH.
VDD  CSX  CK  H S
4

CK: Chu kỳ sx sp.
HS: Hệ số SP dở dang.
VTTr: Nhu cầu về vốn chi phí trả trước trong kỳ.
VĐK: Số chi phí trả trước dư đầu kỳ.
5
VPS: Số chi phí trả trước phát sinh trong kỳ.
VPB: Số chi phí trả trước dự kiến phân bổ trong kỳ.
VSX: Vốn lưu động trong khâu sản xuất.
VSX  VDD  VTTr
6

 Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu tiêu thụ sản phẩm:
VTP: Nhu cầu vốn thành phẩm trong kỳ KH.
VTP  Z SP  NTP
Z SP : Giá thành SP hàng hố bình qn mỗi ngày trong kỳ.
7
NTP: Số ngày dự trữ thành phẩm.

11


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

VPth: Khoản phải thu của khách hàng.
: Doanh thu bán hàng bình quân 1 ngày trong kỳ.
NPth: Thời gian trung bình cho khách hàng nợ (kỳ thu tiền

TB).
VPtr: Khoản nợ phải trả kỳ kế hoạch.
Gngày: Giá trị VT HH mua vào bình quân 1 ngày.
NPtr: Kỳ trả tiền bình quân.
VTTh: Vốn lưu động trong khâu tiêu thụ sản phẩm

8

9

VTTh  VTP  VPth  VPtr
10
 Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG năm kế hoạch:
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
Cách
1
VVTHH: Vốn vật tư hàng hoá.
Cách
2

VVTHH  VDT  VSX  VTP
2.2.PP gián tiếp:
STT
Công thức
Chú giải
 PP dựa vào VLĐ năm trƣớc và khả năng tăng quy mô, tăng tốc độ luân chuyển năm KH.
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
VVLĐ0: Nhu cầu vốn lưu động năm báo cáo.
M1:  mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế hoạch.
1

M0:  mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế báo cáo.
t (%): Tỷ lệ  or  số ngày luân chuyển VLĐ trong năm KH
so với năm BC.
K1: Kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch.
K  K0
t 1
2
K0: Kỳ luân chuyển VLĐ năm báo cáo.
K0
 PP dựa vào tỷ lệ phần trăm trên doanh thu.
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
3
DTT: Doanh thu thuần.
TDTh: Tỷ lệ % chênh lệch các khoản biến động theo doanh thu.
3. Vốn tồn kho dự trữ.
STT

Công thức

1



2
3

Qn
Qmax
T
tcq  l

n

n

4
5

Qbq 

Qmax
 Qbh
2

Chú giải
Qmax: Số lượng VTHH tối đa cần cung cấp trong 1 kỳ, sp.
zhđ: Chi phí cho 1 hợp đồng (1 lần đặt hàng), đ/lần.
zlk: Chi phí lưu kho cho 1 đvsp mỗi năm, đ/sp.
Qn: Số lượng VTHH cần cung cấp trong 1 kỳ, sp.
n: Số lần cung cấp VTHH trong kỳ, lần.
tcq: Thời gian cách quãng giữa 2 lần cung cấp, ngày.
Tl: Số ngày làm việc theo lịch trong năm, ngày.
Zdt: Tổng chi phí dự trữ tồn kho.
Zlk: Tổng chi phí lưu kho.
Zhđ: Tổng chi phí hợp đồng (đặt hàng).
Qbq: Mức tồn kho vật tư bình quân, sp.
Qbh: Lượng vật tư dự trữ bảo hiểm.

12



lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

6

2013

Qđh: Điểm đặt hàng.
Tc: Số ngày chờ đặt hàng.
4. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu.
4.1.Quản trị vốn bằng tiền trong DN.

STT

Công thức

Chú giải
Q : Lượng tiền mặt dự trữ hợp lý.
Qn: Lượng tiền mặt chi dùng trong 1 năm.
C1: Chi phí sử dụng tiền mặt.
C2: Chi phí cho 1 lần bán chứng khốn.
Qtb: Mưc tiền mặt dự trữ trung bình.
*

Q* 

1

2


2  Qn  C2
C1

Q*
Qtb 
2
4.2.Quản trị các khoản phải thu.

STT

Công thức

Kh 

1

N Pth
DTn

DTt DTt  K h

360
360
Kh
N PTh  DTn  Kh

N PTh 
2


Chú giải
Kh: Kỳ thu tiền bình quân.
N Pth : Số dư bình quân các khoản phải thu.
DTn: Doanh thu tiêu thụ bình quân 1 ngày
NPTh: Số nợ phải thu dự kiến trong kỳ.
DTt: Doanh thu tiêu thụ dự kiến trong kỳ.
DTn: Doanh thu tieu thụ dự kiến bình quân ngày.
Kh: Kỳ thu tiền bình quân.

Chƣơng IV: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
 Vốn chủ sở hữu của DN tại 1 thời điểm có thể được xác định theo cơng thức:
Vốn chủ sở hữu = Giá trị tổng tài sản
 Nguồn vốn tạm thời – Nguồn vốn thường xuyên:

-

Nợ phải trả

Nguồn vốn tạm thời = Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu = Giá tri tổng tài sản – Nợ ngắn hạn
 Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC):
NWC = Nguồn vốn thường xuyên – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
= Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn
= Tổng NV thường xuyên của DN – Giá trị còn lại của TSCĐ
Chƣơng V: CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
1. Một số chi tiêu đặc trƣng

13



lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

STT

Cơng thức

NPT
NV

1

HN 

2

HVCSH 

3

H N  1  HVCSH

VCSH
NV

2013


Chú giải
HN: Hệ số nợ.
NPT: Nợ phải trả của doanh nghiệp.
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
HVCSH: Hệ số vốn chủ sở hữu.
VCSH: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
VCSH  NV  NPT

4
2. Hệ thống đòn bẩy trong doanh nghiệp
2.1.Đòn bẩy hoạt động
DOL

=

Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ

EBIT1  EBIT0
Q   P  AVC 
EBIT0
DOL 

Q1  Q0
Q   P  AVC   FC
Q0
2.2.Địn bẩy tài chính
DFL


=

Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH
Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế

ROE1  ROE0
Q   P  AVC   FC
ROE0
DFL 

EBIT1  EBIT0 Q   P  AVC   FC  I
EBIT0
2.3.Địn bẩy hoạt động
DTL

=

Trong đó:
DOL: Mức độ của đòn bẩy hoạt động.
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.

Trong đó:
DFL: Mức độ của địn bẩy tài chính.
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.

FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.

Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ

14


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

ROE1  ROE0
Q   P  AVC 
ROE0
DTL 

Q1  Q0
Q   P  AVC   FC  I
Q0

2013

Trong đó:
DFL: Mức độ của địn bẩy tài chính.
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ.
P: Giá bán đvsp.

AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.

2.4.Mối liên hê



Q  Q0
ROE   ROE0  1
 DTL   ROE0
Q0


DTL  DOL  DFL

3. Chi phí sử dụng vốn
3.1.Chi phí sử dụng nợ vay trước thuế

V

n
Tn
Ti
T1
T2



...



2
n
i
1  rt 1  rt 
1  rt  i 1 1  rt 

1  1  rt 
TH: Ti  T , i  1; n ta có: V  T 
rt

n

V: Số tiền vay thực tế mà DN thực sự sử dụng
được cho đầu tư.
Ti: Số tiền vốn gốc và tiền lãi DN trả ở năm thứ t
cho chủ nợ.
rt: Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế.
n: Số năm vay vốn.

3.2.Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
rs: Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế.
rs  rt  rt  t  rt  1  t  ,% t: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
rt  t: Phần tiết kiệm thuế thu nhập từ lãi vay.
4. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
4.1.Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
 Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại:


d1 = d2 = d3 = … = dn = d nên khi n   thì:



Trong đó: d: Cố tức hàng năm của cổ phiếu ưu đãi.
Pưđ: Giá phát hành 1 cổ phiếu ưu đãi.
rưđ: Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi.
 Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi mới với chi phí phát hành mới cổ phiếu ưu đãi tính theo tỷ lệ
phần trăm trên giá phát hành cổ phiếu ưu đãi.

15


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

Trong đó:
e: Tỷ lệ chi phí phát hành tính theo giá phát hành, %.
Pưđr: Giá thành hành thuần cổ phiếu ưu đãi.

4.2.Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
 PP mơ hình đinh giá tài sản (PP CAPM)

ri: Chi phí sinh lời địi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i.
rf: Tủ suất sinh lời phi rủi ro, thường được tính bằng lãi suất trái phiếu của
ri  rf  i  rM  rf  chính phủ.

rM: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường.
 i : Hệ số rủi ro của cổ phiếu i.
 PP theo mơ hình tăng trưởng cổ tức

Trong đó: dt: Cổ tức dự tính nhận được trong năm thứ t.



P0: Giá thị trường hiện hành của cổ phiếu thường.
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
Với mức tăng trưởng lợi tức cổ phần hàng năm đều đặn là g và khi n   thì:


Trong đó: d0: Cổ tức nhận được ở năm trước.
d1: Cổ tức mong đợi được trả vào cuối năm thứ 1.
P0: Giá hiện hành của cổ phiếu thường.
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
 PP theo lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rủi ro.
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
rtp: Lãi suất trái phiếu.
rr: Mức bù rủi ro.
4.3.Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.
 Giá thuần của mỗi cổ phiếu mới DN thu được:
rđl = rtp + rr

Pn: Giá phát hành ròng.
P0: Giá phát hành của 1 cổ phiếu mới thường mới.
e: Tỷ lệ chi phí phát hành so với giá bán.
 Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới:
Pn = P0.(1-e)


rtm 

d1
g
P0 1  e 

rtm: Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.
d1: Cổ tức mong đợi trong năm thứ 1.
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
16


lOMoARcPSD|6149335

Tài chính doanh nghiệp

2013

5. Chi phí sử dụng vốn bình qn.
WACC: Chi phí sử dụng vốn bình qn.
ri: Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ i.
 n V  n
WACC    i ri     fi  ri , % Vi: Số vốn được huy động từ nguồn thứ i.
 i 1 NV  i 1
NV: Tổng số vốn huy động từ các nguồn vốn khác nhau.
fi: Tỷ trọng của nguồn vốn thứ i trong tổng số vốn huy động.
Chú ý: Các chi phí được tính đã trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
6. Chi phí sử dụng vốn cận biên


BPji 

AC ji
Wj

BPji: Điểm gãy của nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn  i.
ACji: Tổng số vốn huy động từ nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn  i.
Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong cơ cấu tổng các nguồn tài trợ.

17



×