MỤC LỤC
Chương 1 : Tổng quan về công ty LILAMA...............................2
1.1 Khái quất về công ty LILAMA...............................................2
1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty LILAMA....................................2
1.3 Sản phẩm dịch vụ của công ty LILAMA..............................4
Chương 2 : Phân tích Báo cáo tài chính của cơng ty LILAMA
.........................................................................................................4
2.1 Phân tích Bảng cân đối kế tốn của cơng ty LILAMA......4
2.1.1 Phân tích tài sản ngắn hạn............................................4
2.1.1.2 Phân tích cơ cấu tài sản ngắn hạn của cơng ty
LILAMA......................................................................................6
2.1.2 Phân tích tài sản dài hạn...............................................7
2.1.2.1 Phân tích biến động tài sản dài hạn......................7
2.1.2.2 Phân tích cơ cấu tài sản dài hạn.............................7
2.1.3 Phân tích tổng tài sản....................................................8
2.1.3.1 Phân tích biến động nợ phải trả.............................8
2.1.3.2 Phân tích cơ cấu nợ phải trả....................................9
2.1.4 Phân tích vốn chủ sở hữu...............................................9
2.1.4.1 Phân tích biến động vố chủ sở hữu........................9
2.1.4.2 Phân tích cơ cấu vốn chủ sở hữu..........................10
2.2 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
cơng ty LILAMA...........................................................................10
2.2.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh..................10
2.2.1.1 Phân tích biến động thuần từ hoạt động kinh
doanh......................................................................................10
2.2.1.2 Phân tích cơ cấu lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh......................................................................................12
2.2.2 Phân tích lợi nhuận khác..............................................13
2.2.2.1 Phân tích biến động lợi nhuận khác.....................13
2.2.2.2 phân tích cơ cấu lợi nhuận khác...........................13
2.2.3. Phân tích lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp........................................................................................14
2.2.3.1. Phân tích biến động lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp...............................................................14
2.2.3.2. Phân tích cơ cấu lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp.........................................................................15
2.3 Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của cơng ty
LILAMA.........................................................................................16
2.3.1 Phân tích lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
....................................................................................................16
2.3.1.1 Phân tích biến động lưu chuyển tiền từ hoạt
động kinh doanh...................................................................16
2.3.1.2 Phân tích cơ cấu lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh.............................................................................18
2.3.2 Phân tích lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.......19
2.3.2.1 Phân tích biến động lưu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tư............................................................................19
2.3.2.2 Phân tích cơ cấu lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư......................................................................................20
2.3.3 Phân tích lưu chuyển tiền của hoạt động tài chính.21
2.3.3.1 Phân tích biến động lưu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính.......................................................................21
2.3.3.2 Phân tích cơ cấu lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính.......................................................................................22
2.4 Phân tích các nhóm chỉ số tài chính.................................23
2.4.1 Nhóm chỉ số về khả năng thanh toán........................23
Thanh toán hiên thời............................................................23
Thanh toán nhanh.................................................................24
Thanh tốn tức thời..............................................................24
2.4.2 Nhóm chỉ số về hiệu quả hoạt động...........................25
Hệ số nợ..................................................................................25
Hệ số vốn CSH.......................................................................25
2.4.3 Nhóm chỉ số về khả năng sinh lời...............................25
2.4.4 Nhóm chỉ số về địn cân nợ..........................................26
Chương 3. Đánh giá, nhận xét về công ty..............................27
Kết luận……………………………………………………………………...
….30
Chương 1 : Tổng quan về công ty LILAMA
1.1 Khái quất về cơng ty LILAMA
Cơng ty Cổ phần cơ khí Lắp máy LILAMA được thành lập theo
Quyết định số 925/QĐ-BXD ngày 19 tháng 6 năm 2006 dưới hình
thức chuyển đổi sang công ty cổ phần từ tháng 10 năm 2006. Tiền
thân của Công ty là Đội công trường Lắp máy trực thuộc Liên hiệp
Lắp máy – Bộ xây dựng được thành lập năm 1978. Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0903000112 do Sở kế hoạch và Đẩu
tư tỉnh Ninh Bình cấp ngày 6/10/2006, Đăng ký thay đổi lần 1 ngày
30/10/2007. Vào tháng 7/2007 Công ty trở thành công ty đại
chúng. Vào tháng 3/2010 Cơng ty chính thức được niêm yết và
giao dịch 3.265.155 cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán Hà nội
với mã chứng khoán là L35.
1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty LILAMA
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH HĐQT
THÀNH VIÊN HĐQT
BANGIÁMĐỐC
Tổng
GiámĐốc
PhóTổng
GĐ
PhóTổng
GĐ
Kếtốn
trưởng
BANKIỂMSỐ
T
T
rưởng
BKS
Thànhviên
BKS
Thànhviên
BKS
VỊ TRÍ KHÁC
Cơng bố
thơng tin
người được
ủy quyền
cơng bố
thơng tin
1.3 Sản phẩm dịch vụ của cơng ty LILAMA
Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng (giao thông, thủy lợi, công
nghiệp, đường điện, trạm biến áp, xi măng, thủy điện, nhiệt điện,
dầu khí, hạ tầng kỹ thuật, xử lý nền móng), Hồn thiện cơng trình
xây dựng (trang trí nội, ngoại thất), Lắp đặt hệ thống điện, hệ
thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác, Khảo sát, tư vấn:
Kết cấu xây dựng công nghiệp: quy hoạch tổng mặt bằng, kiến
trúc nội, ngoại thất dân dụng, công nghiệp; cấp điện ngành nông
nghiệp, chế tạo thiết bị máy cơ khí, Kiểm tra mối hàn (siêu âm,
thẩm thấu, từ tính Xray); hiệu chỉnh thiết bị điện, nhiệt, hệ thống
điều khiển tự động các dây chuyền cơng nghệ; chống ăn mịn bề
mặt kim loại, Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ
xử lý gia công kim loại, Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể
chứa và nồi hơi, Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết
bị, Sản xuất thiết bị điện (cơ, điện), Bán bn máy móc, thiết bị và
phụ tùng máy, Sản xuất, bán hóa chất cơ bản (khí cơng nghiệp),
Sản xuất vật liệu xây dựng, Bán buôn vật liệu và thiết bị lắp đặt
khác trong xây dựng, Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên
quan, Đại lý (mua, bán, ký gửi hàng hóa).
Chương 2 : Phân tích Báo cáo tài chính của cơng ty LILAMA
2.1 Phân tích Bảng cân đối kế tốn của cơng ty LILAMA
2.1.1 Phân tích tài sản ngắn hạn
Bảng 2.1.1.1 Biến động tài sản ngắn hạn của công ty LILAMA
Đ
VT : trđ
CHỈ TIÊU
A.TÀI SẢN
NGẮN HẠN
I.Tiền và các
khoản tương
đương tiền
II.Đầu tư tài
chính ngắn hạn
III.Các khoản
phải thu ngắn
hạn
IV.Hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn
hạn khác
2017
ST
191.36
9
2018
ST
220.775
2019
ST
184.57
1
2018/2017
ST
%
29.40
15,37
6
2019/2018
ST
%
(36.20
(16,4
4)
0)
10.931
4.452
4.007
(6.47
9)
(59,2
7)
(445)
(10,0
0)
2.225
20.437
14.973
18.21
2
818,5
2
(5.464)
(26,7
4)
137.59
0
147.831
116.08
0
10.24
1
7,44
(31.75
1)
(21,4
8)
40.478
48.044
49.399
7.566
1.355
145
11
112
(134)
2,82
918,1
8
18,69
(92,4
1)
101
Năm 2017, tài sản ngắn hạn của LILAMA là 191.369 triệu đồng.
Trong đó tiền và các khoản tương đương tiền là 10.931 triệu đồng,
đầu tư tài chính ngắn hạn là 2.225 triệu đồng, các khoản phải thu
ngắn hạn là 137.590 triệu đồng, hàng tồn kho là 40.478 triệu
đồng, tài sản ngắn hạn khác là 145 triệu đồng .
Năm 2018, tài sản ngắn hạn của LILAMA là 220.775 triệu đồng
tăng 29.406 triệu đồng tương đương với mức tăng là 15,37% so với
năm 2017. Trong đó tiền và các khoản tương đương tiền là 4.452
triệu đồng giảm 6.479 triệu đồng
tương đương với mức giảm
59,27% so với năm 2017; đầu tư tài chính ngắn hạn là 20.437 triệu
đồng tăng 18.212 triệu đồng tương đương với mức tăng 818,52%
so với năm 2017; các khoản phải thu ngắn hạn là 147.831 triệu
đồng tăng 10.241 triệu đồng tương đương với mức tăng 7,44% so
với năm 2017; hàng tồn kho là 48.044 triệu đồng tăng 7.566 triệu
đồng tương đương với mức tăng 18,69% so với năm 2017; tài sản
ngắn hạn khác là 11 triệu đồng giảm 134 triệu đồng tương đương
với mức giảm 92,41% so với năm 2017.
Năm 2019, tài sản ngắn hạn của LILAMA là 184.571 triệu đồng
giảm 36,204 triệu đồng tương đương với mức tăng là 16,40% so
với năm 2017. Trong đó tiền và các khoản tương đương tiền là
4.007 triệu đồng giảm 445 triệu đồng tương đương với mức giảm
10 % so với năm 2018; đầu tư tài chính ngắn hạn là 14.973 triệu
đồng giảm 5,464 triệu đồng tương đương với mức giảm 26,74% so
với năm 2018; các khoản phải thu ngắn hạn là 116.080 triệu đồng
giảm 31,751 triệu đồng tương đương với mức giảm 21,48% so với
năm 2018; hàng tồn kho là 49.399 triệu đồng tăng 1.355 triệu
đồng tương đương với mức tăng 2,82% so với năm 2018; tài sản
ngắn hạn khác là 112 triệu đồng tăng 101 triệu đồng tương đương
với mức tăng 898,18% so với năm 2018.
2.1.1.2 Phân tích cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty LILAMA
Bảng 2.1.1.2 Cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty LILAMA
ĐVT : trđ
2017
CHỈ TIÊU
ST
I.Tiền và các khoản tương
đương tiền
191.3
69
10.93
1
II.Đầu tư tài chính ngắn hạn
2.225
III.Các khoản phải thu ngắn
hạn
137.5
90
40.47
8
145
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV.Hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
2018
2019
Tỷ
trọng
ST
Tỷ
trọng
ST
Tỷ
trọng
91.77
220.7
75
91.06
184.5
71
85.63
5.71
4.452
2.01
4.007
2.17
1.16
71.89
21.15
0.07
20.43
7
147.8
31
48.04
4
11
9.25
66.96
21.76
0.004
14.97
3
116.0
80
49.39
9
112
8.11
62.89
33.24
0.06
Năm 2017, tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
91,77% trong tổng số tài sản. Tiền và các khoản tương đương tiền
chiếm tỷ trọng là 5,71% , Đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm tỷ trọng
là 1,16%, Các khoản phải thu ngắn hạn chiếm tỷ trọng là 71,89%,
Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng là 21,15%, Tài sản ngắn hạn khác
chiếm tỷ trọng 0,07% trong Tài sản ngắn hạn của công ty.
Năm 2018, tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
91,06% trong tổng tài sản giảm đi 0,71% so với năm 2017. Tiền và
các khoản tương đương tiền chiếm tỷ trọng là 2.01% giảm đi 3,7%,
Đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm tỷ trọng là 9,25% tăng lên 8,09%,
Các khoản phải thu ngắn hạn chiếm tỷ trọng 66,96% giảm đi
4,93%, Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng là 21,76% tăng lên 0,61%, Tài
sản ngắn hạn khác chiếm tỷ trọng là 0,004% giảm đi 0,066% so
với năm 2017.
Năm 2019, tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
85,63% trong tổng tài sản giảm đi 5,43% so với năm 2018. Tiền và
các khoản tương đương tiền chiếm tỷ trọng là 2.17% tăng lên
0,16% , Đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm tỷ trọng là 8,11% giảm đi
1,14% , Các khoản phải thu ngắn hạn chiếm tỷ trọng 62,89% giảm
đi 4,07%, Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng là 33,24% tăng lên 11,48%,
Tài sản ngắn hạn khác chiếm tỷ trọng là 0,06% tăng lên 0,056% so
với năm 2018.
2.1.2 Phân tích tài sản dài hạn
2.1.2.1 Phân tích biến động tài sản dài hạn
Bảng 2.1.2.1 Biến động tài sản dài hạn của công ty LILAMA
ĐVT : trđ
CHỈ TIÊU
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
2017
ST
17.1
49
I.Các khoản phải thu
dài hạn
157
II.Tài sản cố định
12.4
52
III.Bất dộng sản đầu tư
IV.Tài sản dở dang dài
hạn
V.Đầu tư tài chính dài
hạn
2018
ST
21.6
58
10.4
17
2019
ST
30.9
56
2018/2107
ST
%
2019/2018
ST
%
9.29 42,9
8
3
4.509
26,29
84
(157)
(100)
84
10.6
88
(2.03
5)
(16,3
4)
271
2,60
VI.Tài sản dài hạn
khác
4.54
0
11.2
41
20.1
84
6.701
147,5
9
8.94
3
79,5
5
Năm 2017, tài sản dài hạn của LILAMA là 17.149 triệu đồng. Trong
đó các khoản phải thu dài hạn là 157 triệu đồng, tài sản cố định là
12.452 triệu đồng, tài sản khác 4.450 triệu đồng.
Năm 2018, tài sản dài hạn của LILAMA là 21.658 triệu đồng tăng
4.509 triệu đồng tương đương với mức tăng là 26,29% so với năm
2017. Trong đó các khoản phải thu dài hạn là 0 triệu đồng giảm
157 triệu đồng tương đương với mức giảm 100% so với năm 2017;
tài sản cố định là 10.041 triệu đồng giảm 2.035 triệu đồng tương
đương với mức giảm 16,34%; tài sản dài hạn khác là 11.241 triệu
đồng tăng 6.701 triệu đồng tương đương với mức tăng 147,59% so
với năm 2017.
Năm 2019 ,tài sản dài hạn của LILAMA là 30.956 triệu đồng tăng
9.298 triệu đồng tương đương với mức tăng là 42,93% so với năm
2018 . Trong đó các khoản phải thu dài hạn là 84 triệu đồng tăng
84 triệu đồng tương đương với mức tăng 100% so với năm 2017 ;
tài sản cố định là 10.688 triệu đồng tăng 271 triệu đồng tương
đương với mức tăng 2,60% ; tài sản dài hạn khác là 20.184 triệu
đồng tăng 8.943 triệu đồng tương đương với mức tăng 79,55% so
với năm 2018.
2.1.2.2 Phân tích cơ cấu tài sản dài hạn
Bảng 2.1.2.2 Cơ cấu tài sản dài hạn của công ty LILAMA
ĐVT : trđ
2017
CHỈ TIÊU
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
I.Các khoản phải thu
dài hạn
II.Tài sản cố định
III.Bất dộng sản đầu tư
2018
2019
ST
Tỷ
trọng
ST
Tỷ
trọng
ST
Tỷ
trọng
17.1
49
8.22
21.6
58
8.93
30.9
56
14.36
157
0.91
84
0.27
12.4
52
72.61
10.6
88
34.52
10.4
17
48.09
IV.Tài sản dở dang dài
hạn
V.Đầu tư tài chính dài
hạn
VI.Tài sản dài hạn
khác
4.54
0
26.47
11.2
41
51.90
20.1
84
65.20
Năm 2017, tài sản dài hạn của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
8,22% trong tổng số tài sản. Các khoản phải thu dài hạn chiếm tỷ
trọng là 0,91%, Tài sản cố định chiếm tỷ trọng là 72,61%, tài sản
dài hạn khác chiếm tỷ trọng là 26,47% trong Tài sản dài hạn của
công ty.
Năm 2018, tài sản dài hạn của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
8,93% trong tổng tài sản tăng lên 0,71% so với năm 2017. Tài sản
cố định chiếm tỷ trọng là 48,09% giảm đi 23,91%, Tài sản dài hạn
khác chiếm tỷ trọng là 51,90% tăng lên 25,43% so với năm 2017.
Năm 2019, tài sản dài hạn của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
14,36% trong tổng sô tài sản tăng lên 5,43% so với năm 2018. Các
khoản phải thu dài hạn chiếm tỷ trọng là 0.27% tăng lên 0,27%,
Tài sản cố định chiếm tỷ trọng là 34,52% giảm đi 13,57%, Tài sản
dài hạn khác chiếm tỷ trọng là 65,20% tăng lên 13,3% so với năm
2018.
2.1.3 Phân tích tổng tài sản
2.1.3.1 Phân tích biến động nợ phải trả
Bảng 2.1.3.1 Biến động nợ phải trả của công ty LILAMA
ĐVT : trđ
2018/2017 2019/2018
ST
%
ST
%
A.NỢ
PHẢI 161.6 194.2 167.4 32.59
(26.82 (13,8
TRẢ
31
26
04
5 20.16 2)
1)
155.7 189.6 163.9 33.90
(25.75 (13,2
I.Nợ ngắn hạn 62
68
12
6 21.76 6)
6)
(1.31 (22,3 (1.066 (0,55
II.Nợ dài hạn 5.869 4.558 3.492 1)
3)
)
)
CHỈ TIÊU
2017 2018 2019
Năm 2017, nợ phải trả của LILAMA là 161.631 triệu đồng. Trong đó
nợ ngắn hạn là 155.762 triệu đồng ,nợ dài hạn là 5.869 triệu đồng.
Năm 2018, nợ phải trả của LILAMA là 194.226 triệu đồng tăng
32.595 triệu đồng tương đương với mức tăng 20,16% so với năm
2017. Trong đó nợ ngắn hạn là 189.668 triệu đồng tăng 33.906
triệu đồng tương đương với mức tăng 21,76%, nợ dài hạn là 4.558
triệu đồng giảm 1.311 triệu đồng tương đương với mức giảm
22,33% so vơi năm 2017.
Năm 2019, nợ phải trả của LILAMA là 167.404 triệu đồng giảm
26.822 triệu đồng tương đương với mức tăng 13,81% so với năm
2018. Trong đó nợ ngắn hạn là 193.912 triệu đồng giảm 25.756
triệu đồng tương đương với mức giảm 13,26%, nợ dài hạn là 3.492
triệu đồng giảm 1.066 triệu đồng tương đương với mức giảm
0,55% so vơi năm 2018.
2.1.3.2 Phân tích cơ cấu nợ phải trả
Bảng 2.1.3.2 Cơ cấu nợ phải trả của công ty LILAMA
ĐVT : trđ
2017
2018
2019
CHỈ TIÊU
Tỷ
Tỷ
Tỷ
ST
ST
ST
trọng
trọng
trọng
161.63
194.2
167.4
77,51
80,12
77,67
A.NỢ PHẢI TRẢ
1
26
04
155.76
189.6
163.9
96,37
97,65
97,91
I.Nợ ngắn hạn
2
68
12
5.869 3,63 4.558 2,35 3.492 2,09
II.Nợ dài hạn
Năm 2017, nợ phải trả của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng 77,51%
trong tổng số tài sản . Nợ nắn hạn chiếm tỷ trọng 96,37%, Nợ dài
hạn chiếm tỷ trọng 3,63% trong Nợ phải trả của công ty.
Năm 2018, nợ phải trả ủa doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là 80,12%
trong tổng tài sản tăng lên 2,61% so với năm 2017, Nợ ngắn hạn
chiếm tỷ trọng 97,65% tăng 1,28%, Nợ dài hạn chiếm tỷ trọng
2,35% giảm 1,28% so với năm 2017.
Năm 2019, nợ phải trả ủa doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là 77,67%
trong tổng tài sản giảm đi 2,45% so với năm 2017, Nợ ngắn hạn
chiếm tỷ trọng 97,91% tăng 0,26%, Nợ dài hạn chiếm tỷ trọng
2,09% giảm 0,26% so với năm 2018
.
2.1.4 Phân tích vốn chủ sở hữu
2.1.4.1 Phân tích biến động vố chủ sở hữu
Bảng 2.1.4.1 Biến động vốn chủ sở hữu của công ty LILAMA
ĐVT : trđ
CHỈ TIÊU
B.VỐ CHỦ SỞ HŨU
I.Vốn chủ sở hữu
II.Nguồn kinh phí
và các quỹ khác
2017
ST
46.887
46.887
2018
ST
48.207
48.207
2019
ST
48.123
48.123
-
-
-
2018/2017
ST
%
1.320
2,82
1.320
2,82
2019/2018
ST
%
(84)
(0,17)
(84)
(0,17)
Năm 2017, Vốn chủ sở hữu của LILAMA là 46.887 triệu đồng. Trong
đó vốn chủ sở hữu là 46.887 triệu đồng.
Năm 2018, vốn chủ sở hữu của LILAMA là 48.207 triệu đồng tăng
1.320 triệu đồng tương đương với mức tăng 2,82% so với năm
2017.
Năm 2019, vốn chủ sở hữu của LILAMA là 48.123 triệu đồng giảm
84 triệu đồng tương đương với mức giảm 0,17% so với năm 2018.
2.1.4.2 Phân tích cơ cấu vốn chủ sở hữu
Bảng 2.1.4.2 Cơ cấu vốn chủ sở hữu của công ty LILAMA
ĐV
T : trđ
CHỈ TIÊU
B.VỐ CHỦ SỞ HŨU
I.Vốn chủ sở hữu
2017
2018
2019
Tỷ
Tỷ
Tỷ
ST
ST
ST
trọng
trọng
trọng
46.8
48.2
48.1
87 22.48 07 19.88 23 22.32
46.8 100 48.2 100 48.1 100
II.Nguồn kinh phí và các
quỹ khác
87
07
23
-
-
-
Năm 2017, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
22.48% trong tổng số tài sản.
Năm 2018, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
19,88% trong tổng số tài sản.
Năm 2019, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là
22,32% trong tổng số tài sản.
2.2 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty LILAMA
2.2.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
2.2.1.1 Phân tích biến động thuần từ hoạt động kinh doanh
Bảng 2.2.1.1 Biến động lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của công ty
LILAMA
ĐVT : trđ
CHỈ TIÊU
Doanh thu thuần
về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm
trừ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt
động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chí phí quản lí
doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh
doanh
2017
ST
2018
ST
2019
ST
2018/2017
ST
%
2019/2018
ST
%
199.77
6
171.07
7
122.42
3
(28.69
9)
(14,3
7)
(48.65
4)
(28,4
4)
179.77
6
149.84
5
106.29
0
(29.93
1)
(16,6
5)
(43.55
5)
(29,0
7)
19.999
21.231
16.132
1.232
6,16
(5.099
)
(24,0
2)
61
135
1.125
74
8.689
9.987
10.089
1.298
121,3
1
14,94
10.028
9.717
6.789
(311)
1.343
1.662
378
319
102
733,3
3
1,02
(3,10)
(2.928
)
(30,1
3)
23,75
(1.284
)
(77,2
6)
990
Năm 2017, Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty
là 1,343 triệu đồng. Trong đó Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ là 199,776 triệu đồng, giá vốn bán hàng là
179,776 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ là 19,999 riệu động, doanh thu hoạt động tài chính là 61 triệu
đồng, chi phí tài chính là 8,689 triệu đồng, chí phí quản lí doanh
nghiệp là 10,028 triệu động.
Năm 2018, Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty
là 1,662 triệu đồng tương đương với mức tăng 23,75% so với năm
2017. Trong đó doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
là 177.077 triệu đồng tương đương với mức giảm 14,37% so với
năm 2017; giá vốn hàng bán là 149,845 triệu đồng tương đương
với mức giảm 16,65% so với năm 2017; lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ là 21,231 triệu đồng tương đương với mức
tăng 6,16% so với năm 2017; doanh thu hoạt động tài chính là 135
triệu đồng tương đương với mức tăng 121,31% so với năm 2017;
chi phí tài chính là 9,987 triệu đồng tương đương với mức tăng
14,94% so với năm 2017; chí phí quản lí doanh nghiệp là 9,717
triệu đồng tương đương với mức giảm 3,10% so với năm 2017.
Năm 2019, Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty
là 378 triệu đồng tương đương với mức giảm 77,26% so với năm
2018. Trong đó doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
là 122.423 triệu đồng tương đương với mức giảm 28,44% so với
năm 2018; giá vốn hàng bán là 106,290 triệu đồng tương đương
với mức giảm 29,07% so với năm 2018; lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ là 16,132 triệu đồng tương đương với mức
giảm 24,02% so với năm 2018; doanh thu hoạt động tài chính là
1,125 triệu đồng tương đương với mức tăng 773,33% so với năm
2018; chi phí tài chính là 10.089 triệu đồng tương đương với mức
tăng 1,02% so với năm 2018; chí phí quản lí doanh nghiệp là 6,789
triệu đồng tương đương với mức giảm 77,26% so với năm 2018.
2.2.1.2 Phân tích cơ cấu lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Bảng 2.2.1.2 Cơ cấu lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của công ty LILAMA
ĐVT : trđ
2017
CHỈ TIÊU
Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài
chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chí phí quản lí doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
2018
2019
ST
Tỷ
trọng
ST
Tỷ
trọng
ST
Tỷ
trọn
g
199.77
6
100
171.07
7
100
122.42
3
100
179.77
6
89,99
149.84
5
87,59
106.29
0
19.999
10,01
21.231
12,41
16.132
61
0,03
135
0,08
1.125
0,92
8.689
4,35
9.987
5,84
10.089
8,24
10.028
5,02
9.717
5,68
6.789
5,55
1.343
0,67
1.662
0,97
378
0,31
86,8
2
13,1
8
Năm 2017, Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của
công ty chiếm tỷ trọng 100%. Giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng là
89,99%, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ chiếm tỷ
trọng là 10,01%, doanh thu hoạt động tài chính chiếm tỷ trọng là
0,03%, chi phí
tài chính chiếm tỷ trọng 4,35%, chi phí quản lý
doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là 5,02%, Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh chiếm tỷ là 0,67%.
Năm 2018, Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của
công ty chiếm tỷ trong là 100%, giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng
là 87,59% giảm 2,4% so với năm 2017, lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ chiếm tỷ trọng là 12,41% tăng 2,4%, doanh
thu hoạt động tài chính chiếm tỷ trọng là 0,08% tăng 0,05%, chi
phí tài chính chiếm tỷ trong 5,84% tăng 1,49%, chi phí quản lý
doanh nghiệp chiếm tỷ trọng là 5,68% tăng 0,66%, lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh chiếm tỷ trọng là 0,97% tăng 0,3%
so với năm 2017.
Năm 2019, Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của
công ty chiếm tỷ trong là 100%, giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng
là 86,82% giảm 0,77%, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ chiếm tỷ trọng là 13,18% tăng 1,04%, doanh thu hoạt
động tài chính chiếm tỷ trọng là 0,92% tăng 0,84%, chi phí tài
chính chiếm tỷ trong 8,24% tăng 2,4%, chi phí quản lý doanh
nghiệp chiếm tỷ trọng là 5,55% giảm 0,13%, lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh chiếm tỷ trọng là 0,31% giảm 0,66% so với
năm 2018.
2.2.2 Phân tích lợi nhuận khác
2.2.2.1 Phân tích biến động lợi nhuận khác
Bảng 2.2.2.1 Biến động lợi nhuận khác của cơng ty LILAMA
ĐVT :
trđ
CHỈ TIÊU
Thu nhập
khác
Chi phí
khác
lợi nhuận
khác
201
7
201
8
201
9
ST
ST
ST
ST
%
299
5
0
(29
4)
11
0
0
(11)
287
5
0
(28
2)
(98,33
)
(100,0
0)
(98,26
)
2018/2017
2019/20
18
S
%
T
(5 (10
)
0)
(5
)
(10
0)
Năm 2017, thu nhập khác của công ty là 299 triệu đồng, chi phí
khác là 11 triệu đồng, lợi nhuận khác là 287 triệu đồng.
Năm 2018, Thu nhập khác của công ty là 5 triệu đồng giảm 294
triệu đồng tương đương với mức giảm 98,33% so với năm 2017,
chi phí khác là 0 triệu đồng giảm 11 triệu tương đương với mức
giảm 100% so với năm 2017, lợi nhuận khác là 5 triệu đồng tương
đương với mức giảm 98,26% so với năm 2017.
Năm 2019, Thu nhập khác của công ty là 0 triệu đồng giảm 5 triệu
đồng tương đương với mức giảm 100% so với năm 2018, lợi nhuận
khác là 0 triệu đồng tương đương với mức giảm 100% so với năm
2018.
2.2.2.2 phân tích cơ cấu lợi nhuận khác
Bảng 2.2.2.2 Cơ cấu lợi nhuận khác của công ty LILAMA
ĐV
T : trđ
CHỈ TIÊU
Thu nhập
khác
Chi phí
khác
lợi nhuận
khác
2017
Tỷ
ST
trọng
29
0,15
9
2018
S
Tỷ
T
trọng
2019
S
Tỷ
T
trọng
5
0,003
0
0
11
0,01
0
0,000
0
0
28
7
0,14
5
0,003
0
0
Năm 2017, thu nhập khác của cơng ty chiếm tỷ trọng là 0,15%, chi
phí khác chiếm tỷ trọng là 0,01%, lợi nhuận khác chiếm tỷ trọng
0,14% trong doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ .
Năm 2018, thu nhập khác chiếm tỷ trọng là 0,003% giảm
0,147% ,chi phí khác chiếm tỷ trọng 0% giảm 0,1% , lợi nhuận
khác chiếm tỷ trọng là 0,003% giảm 0,137% so với năm 2017.
Năm 2019, thu nhập khác chiếm tỷ trọng 0%, chí phí khác chiếm
tỷ trọng 0%, lợi nhuận khác chiếm tỷ trọng 0%.
2.2.3. Phân tích lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.3.1. Phân tích biến động lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp.
Bảng 2.2.3.1. Biến động lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của cơng
ty LILAMA
ĐVT : trđ
CHỈ TIÊU
Tổng lợi nhuận kế tốn
trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện
hành
201
7
201
8
201
9
ST
ST
ST
1.63
0
1.66
7
378
338
333
75
1.29
2
1.33
4
302
2018/20
17
S
%
T
3
2,27
7
(5 (1,4
)
8)
2019/2018
ST
%
(1.28
9)
(77,3
2)
(77,4
8)
(258)
Chi phí thuế TNDN hỗn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
4
2
3,25
(1.03
2)
(77,3
6)
Năm 2017, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của LILAMA là 1.630
triệu đồng, chí phí thuế TNDN hiện hành là 338 triệu đồng, lợi
nhuận sau thuế TNDN là 1.292 triệu đồng.
Năm 2018, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của LILAMA là 1.667
triệu đồng tăng 37 triệu đồng tương đương với mức tăng 2,27%,
chi phí thuế TNDN hiện hành là 333 triệu đồng giảm 5 triệu đồng
tương đương với mức giảm 1,48%, lợi nhuận sau thuế TNDN là
1.334 triệu đồng tăng 42 triệu đồng tương đương với mức tăng
3,25% so với năm 2017.
Năm 2019, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của LILAMA là 378
triệu đồng giảm 1.289 triệu đồng tương đương với mức giảm
77,32%, chi phí thuế TNDN hiện hành là 75 triệu đồng giảm 258
triệu đồng tương đương với mức giảm 77,48%, lợi nhuận sau thuế
TNDN là 302 triệu đồng giảm 1.032 triệu đồng tương đương với
mức giảm 77,36% so với năm 2018.
2.2.3.2. Phân tích cơ cấu lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp.
Bảng 2.2.2. Cơ cấu lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty
LILAMA
ĐVT : trđ
CHỈ TIÊU
Tổng lợi nhuận kế tốn
trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện
hành
2017
tỷ
ST
trọng
1.63
0,82
0
2018
tỷ
ST
trọng
1.66
0,97
7
2019
tỷ
ST
trọng
37
0,31
8
338
0,17
333
0,19
75
0,06
1.29
2
0,65
1.33
4
0,78
30
2
0,25
Chi phí thuế TNDN hỗn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Năm 2017, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của LILAMA chiếm tỷ
trọng là 0,82% , chi phí thuế TNDN hiện hạnh chiếm tỷ trọng là
0,17%, lợi nhuận sau thuế TNDN chiếm tỷ trọng là 0,65% trong
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Năm 2018, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế chiếm tỷ trọng là
0,97% tăng 0,15%, chi phí thuế TNDN hiện hành chiếm tỷ trọng là
0,19% tăng 0,02%, lợi nhuận sau thuế TNDN chiếm tỷ trọng là
0,78% tăng 0,13% so với năm 2017.
Năm 2019, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế chiếm tỷ trọng là
0,31% giảm 0,66%, chi phí thuế TNDN hiện hành chiếm tỷ trọng là
0,06% giảm 0,13%, lợi nhuận sau thuế TNDN chiếm tỷ trọng là
0,25% giảm 0,53% so với năm 2018.
2.3 Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty
LILAMA
2.3.1 Phân tích lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
2.3.1.1 Phân tích biến động lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
Bảng 2.3.1.1 Phân tích biến động lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
của công ty LILAMA
Đ
VT : trđ
CHỈ TIÊU
I. Lưu chuyển
tiền
từ
hoạt
động
kinh
doanh
1. Lợi nhuận
trước thuế
2. Điều chỉnh
cho các khoản
3. Lợi nhuận từ
hoạt động kinh
doanh
trước
thay đổi vốn lưu
động
tăng, giảm các
khoản phải thu
tăng, giảm hàng
tồn kho
tăng, giảm các
2017
ST
2018
ST
2019
ST
2018/2017
ST
%
2019/2018
ST
%
1.630
1.667
378
37
2,27
(1.289)
(77,32)
10.158
11.964
11.178
1.806
17,78
(786)
(6,57)
11.789
13.631
11.557
1.842
15,62
(2.074)
(15,22)
(13.13
1)
(10.083
)
31.922
3.048
(23,21)
42.005
(416,5
9)
33.290
(7.566)
(122,73
)
(99,76)
(82,09)
(79)
(40.856
)
32.431
6.211
(32.51
(1.355
)
(21.53
(21.458
27162,
khoản phải trả
tăng, giảm chi
phí trả trước
tiền lãi vay đã
trả
thuế thu nhập
doanh
nghiệp
đã nộp
tiền thu khác từ
hoạt động kinh
doanh
4. Lưu chuyển
tiền thuần từ
hoạt động kinh
doanh.
0)
7)
(8.974
)
(10.14
9)
)
03
(8.232)
(494,12
)
(2.408)
36,67
(1.029)
11,84
9427
4,39
1.666
(6.566)
(8.693)
(9.722)
(625)
(337)
(557)
288
(46,08)
9220
65,28
(199)
(124)
(109)
75
(37,69)
15
(12,10)
(8.441)
(20.848
)
796
(12.407
)
146,98
21.644
(103,8
2)
Năm 2017, Lợi nhuận trước thuế của công ty là 1.630 triệu đồng,
và điều chỉnh cho các khoản là 10.158 triệu đồng, lợi nhuận từ
hoạt đông kinh doanh trước thay đổi là vốn lưu động là 11.789
triệu đồng. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh là âm
8.441 triệu đồng, trong đó tăng, giảm các khoản phải thu là âm
13.131 triệu đồng; tăng, giảm hàng tồn kho là 33.290 triệu đồng,
tăng, giảm các khoản phải trả là âm 32.510 triệu đồng; tăng, giảm
chi phí trả trước là 1.666 triệu đồng; tiền lãi vay đã trả là âm 8.693
triệu đồng; thuế thu nhập đã nộp là âm 625 triệu đồng; tiền thu
khác từ hoạt động kinh doanh là âm 199 triệu đồng. Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động kinh doanh là âm 8.441 triệu đồng.
Năm 2018, Lơi nhuận trước thuế của công ty là 1.667 triệu đồng
tăng 37 triệu đồng tương đương với mức tăng 2,27% so với năm
2017; điều chỉnh các khoản là 11.964 triệu đồng tăng 1.806 triệu
đồng tương đương với mức tăng 17,78%; lợi nhuận từ hoạt đông
kinh doanh trước thay đổi là vốn lưu động là 11.557 triệu đồng
tăng 1.842 triệu đồng tương đương với mức tăng 15,62% so với
năm 2017. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh là âm
20.8484 triệu đồng tăng âm 12.407 triệu đồng tương đương với
mức tăng 146,98%% so với năm 2018, trong đó tăng, giảm các
khoản phải thu là âm 10.083 triệu đồng tăng 3.048 triệu đồng
tương đương mức tăng 23.21 %; tăng, giảm hàng tồn kho là âm
7.566 triệu đồng giảm 40.856 tương đương với mức giảm
122,73%, tăng, giảm các khoản phải trả là âm 79 triệu đồng tăng
32.431 triệu đồng tương đương với mưc giảm là 99,76%; tăng,
giảm chi phí trả trước là âm 6.566 triệu đồng giảm 8.232 triệu
đồng tương đương với mức giảm 494,12%; tiền lãi vay đã trả là âm
9.722 triệu đồng giảm 1.029 triệu đồng tương đương với mức giảm
11,84%; thuế thu nhập đã nộp là âm 337 triệu đồng tăng 288 triệu
đồng tương đương với mức giảm 46,08% so với năm 2017; tiền thu
khác từ hoạt động kinh doanh là âm 124 triêu đồng tăng 75 triệu
đồng tương đương với mức giảm 37,69% so với năm 2017.
Năm 2019, Lơi nhuận trước thuế của công ty là 378 triệu đồng
giảm 1.289 triệu đồng tương đương với mức giảm 77,32% so với
năm 2018; điều chỉnh các khoản là 11.178 triệu đồng giảm 786
triệu đồng tương đương với mức giảm 6,57%; lợi nhuận từ hoạt
đông kinh doanh trước thay đổi là vốn lưu động là 11.557 triệu
đồng giảm 2.074 triệu đồng tương đương với mức giảm 15,22% so
với năm 2018. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh là
796 triệu đồng tăng 21.644 triệu đồng tương đương với mức giảm
103,82% so với năm 2018, trong đó tăng, giảm các khoản phải thu
là 31.922 triệu đồng tăng 42.005 triệu đồng tương đương mức
giảm 416,59%; tăng, giảm hàng tồn kho là âm 1.355 triệu đồng
tăng 6.211 tương đương với mức giảm 82,09%, tăng, giảm các
khoản phải trả là âm 21.537 triệu đồng gaimr 21.458 triệu đồng
tương đương với mưc tăng 27162,03%; tăng, giảm chi phí trả trước
là âm 8.974 triệu đồng giảm 2.408 triệu đồng tương đương với
mức tăng 36,67%; tiền lãi vay đã trả là âm 10.149 triệu đồng giảm
427 triệu đồng tương đương với mức tăng 4,39%; thuế thu nhập đã
nộp là âm 557 triệu đồng giảm 220 triệu đồng tương đương với
mức tăng 65,28% so với năm 2017; tiền thu khác từ hoạt động
kinh doanh là âm 109 triêu đồng tăng 15 triệu đồng tương đương
với mức giảm 12,10% so với năm 2018.
2.3.1.2 Phân tích cơ cấu lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
Bảng 2.3.1.2 Cơ cấu lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh của công ty
LILAMA
ĐVT : trđ
2017
CHỈ TIÊU
I. Lưu chuyển tiền
từ hoạt động kinh
doanh
1. Lợi nhuận trước
thuế
2. Điều chỉnh cho
các khoản
3. Lợi nhuận từ
hoạt động kinh
doanh trước thay
đổi vốn lưu động
tăng, giảm các
khoản phải thu
tăng, giảm hàng
tồn kho
tăng, giảm các
khoản phải trả
tăng, giảm chi phí
trả trước
tiền lãi vay đã trả
thuế thu nhập
doanh nghiệp đã
nộp
tiền thu khác từ
hoạt động kinh
doanh
4. Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
kinh doanh.
ST
tỷ
trọng
1.630
2018
2019
ST
tỷ
trọng
ST
tỷ trọng
13,83
1.667
12,23
378
3,27
10.15
8
86,17
11.964
87,77
11.178
96,72
11.78
9
(139,6
6)
13.631
(65,38)
11.557
1.451,88
155,56
(10.083
)
48,36
31.922
4.010,30
(394,3
8)
(7.566)
36,29
(1.355)
(170,230
385,14
(79)
0,38
(21.537
)
1.666
(19,74)
(6.566)
31,49
(8.974)
(8.693
)
102,99
(9.722)
46,63
(10.149
)
(2.705,6
5)
(1.127,3
9)
(1.275,0
0)
(625)
7,40
(337)
1,62
(557)
(69,97)
(199)
2,36
(124)
0,59
(109)
(13,69)
(8.441
)
66,20
(20.848
)
321,78
796
(212,27)
(13.13
1)
33.29
0
(32.51
0)
Năm 2017, lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vồn
lưu động chiếm tỷ trọng là âm 139,66% trong lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh , trong đó lợi nhuận trước thuế của
công ty chiếm tỷ trọng 13,83%, điều chỉnh cho các chiếm tỷ trọng
là 86,17%. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh chiếm
tỷ trọng 66,20% trong lưu chuyển tiền thuần trong năm, trong đó
tăng giảm các khoản phải thu 155,56%; tang, giảm hàng tồn kho
chiếm tỷ trọng âm 394,38%, tăng,giảm các khoản phải trả là
385,14%; tăng, giảm chi phí trả trước chiếm tỷ trọng âm 19,74%;
tiền lãi vay đã trả chiếm tỷ trọng 102,99%; thuế thu nhập đã nộp
7,40%; tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh chiếm tỷ trọng
2,36%.
Năm 2018, Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
lưu động chiếm tỷ trọng là âm 65,38% giảm 74,28% so với năm
2017, trong đó lợi nhuận trước thuế của cơng ty chiếm tỷ trọng
12,23% giảm 1,15%, điều chỉnh cho các khoản chiếm tỷ trọng
87,77% tăng 1,6%. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh chiếm tỷ trọng 312,78% trong lưu chuyển tiền thuần trong
năm, trong đó tăng giảm các khoản phải thu 48,36% giảm 107,2%;
tăng, giảm hàng tồn kho chiếm tỷ trọng 36,29%tăng 430,675%
;tăng,giảm các khoản phải trả là 0,38% giảm 384,76%; tăng, giảm
chi phí trả trước chiếm tỷ trọng 31,49% tăng 51,23%; tiền lãi vay
đã trả chiếm tỷ trọng 46,63% giảm 56,36%; thuế thu nhập đã nộp
1,62% giảm 5,78%; tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh chiếm
tỷ trọng 0,59% giảm 1,77% so với năm 2017.
Năm 2019, Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
lưu động chiếm tỷ trọng là âm 1,415,88% tăng 1517,26% so với
năm 2018, trong đó lợi nhuận trước thuế của cơng ty chiếm tỷ
trọng 3,27% giảm 8,96%, điều chỉnh cho các khoản chiếm tỷ trọng
96,72% tăng 8,95%. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh chiếm tỷ trọng âm 212,27% trong lưu chuyển tiền thuần
trong năm, trong đó tăng giảm các khoản phải thu 4010,30% tăng
3961,94%; tăng, giảm hàng tồn kho chiếm tỷ trọng âm 170,23%
giảm 206,52%; tăng,giảm các khoản phải trả là âm 2705,65%
giảm 2706,03%; tăng, giảm chi phí trả trước chiếm tỷ trọng âm
1127,39% giảm 1158,88%; tiền lãi vay đã trả chiếm tỷ trọng âm
1275% giảm 1321,63%; thuế thu nhập đã nộp âm 69,97% giảm
71,59%; tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh chiếm tỷ trọng âm
13,69% giảm 14,28% so với năm 2018.
2.3.2 Phân tích lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
2.3.2.1 Phân tích biến động lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Bảng 2.3.2.1 Biến động lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư. của công ty
LILAMA
ĐVT : trđ
CHỈ TIÊU
II.Lưu chuyển
tiền tư hoạt động
đầu tư
1.Tiền chi để
mua sắm , xây
dựng TSCĐ và
các loại tài sản
dài hạn khác
2.Tiền chi cho
vay ,mua các
công cụ nợ của
đơn vị khác
3.Tiền thu hồi
cho vay , bán lại
các công cụ nợ
của đơn vị khác
4.tiền thu lãi cho
vay , cổ tức và
lợi nhuận được
chia
Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt
động đầu tư
2017
ST
2018
ST
2019
ST
2018/2017
ST
%
0
(90)
0
(90)
(1.71
0)
(20.10
2)
(7.806)
(18.39
2)
0
1.890
13.270
1.890
61
135
1.125
74
(1.64
8)
18.167
6.589
19.815
2019/2018
ST
%
90
(100)
12.296
(61,1
7)
11.380
602,1
2
121,31
990
733,3
3
(1202,3
7)
(11.578
)
(63,7
3)
1075,5
6
Năm 2017, Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư là âm 1648
triệu đồng. Trong đó Tiền chi để mua sắm , xây dựng TSCĐ và các
loại tài sản dài hạn khác là 0 triệu đồng, Tiền chi cho vay ,mua các
công cụ nợ của đơn vị khác là âm 1710 triệu đồng, Tiền thu hồi
cho vay , bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác là 0 triệu
đồng.tiền thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận được chia là 61 triệu
đồng.
Năm 2018, Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư là 18167
triệu đồng tăng 19815 triệu đồng tương đương với mức tăng
1202,37%. Trong đó Tiền chi để mua sắm , xây dựng TSCĐ và các
loại tài sản dài hạn khác là âm 90 triệu đồng, Tiền chi cho vay ,
mua các công cụ nợ của đơn vị khác là âm 20102 triệu đồng giảm
18392 triệu đồng tương đương với mức giảm 1075,56% , Tiền thu
hồi cho vay , bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác là 1890 triệu
đồng, .tiền thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận được chia là 135
triệu đồng tăng 74 triệu đồng tương đương với mức tăng 121,31%
so với năm 2017.
Năm 2019, Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư là 6589
triệu đồng giảm 11578 triệu đồng tương đương với mức giảm
63,73%. Trong đó Tiền chi để mua sắm , xây dựng TSCĐ và các loại
tài sản dài hạn khác là 0 triệu đồng, Tiền chi cho vay ,mua các
công cụ nợ của đơn vị khác là âm 7806 triệu đồng tăng 12296
triệu đồng tương đương với mức tăng 61,17%, Tiền thu hồi cho vay
, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác là 13270 triệu đồng tăng
11380 triệu đồng tương đương với mức tăng 602,12%, tiền thu lãi
cho vay , cổ tức và lợi nhuận được chia là 1125 triệu đồng tăng
990 triệu đồng tương đương với mức tăng 733,33% so với năm
2018.
2.3.2.2 Phân tích cơ cấu lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Bảng 2.3.2.2 Cơ cấu lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư của công ty
LILAMA
ĐVT : trđ
2017
CHỈ TIÊU
II.Lưu chuyển tiền tư
hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm
, xây dựng TSCĐ và
các loại tài sản dài hạn
khác
2.Tiền chi cho vay
,mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
3.Tiền thu hồi cho
vay , bán lại các công
cụ nợ của đơn vị khác
4.tiền thu lãi cho vay ,
cổ tức và lợi nhuận
được chia
ST
Tỷ
trọng
0
2018
2019
ST
Tỷ
trọng
ST
(90)
1,39
0
Tỷ
trọng
(1.71
0)
13,41
(20.102
)
310,26
(7.80
6)
2.081,6
0
0,00
1.890
(29,17)
13.27
0
(3.538,
70)
61
(0,48)
135
(2,08)
1.125
(300,0)