BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
----------
TIỂU LUẬN MƠN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI: Cơng ty Cổ phần Cơ khí Lắp máy Lilama
Giảng viên hướng dẫn
: Ths.PHẠM QUỐC HUÂN
Sinh viên thực hiện
: VŨ ĐỨC THIỆN
Mã sinh viên
: 18810840067
Ngành
: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Chuyên ngành
: NGÂN HÀNG
Lớp
: D13NGANHANG
Khóa
: 2018-2022
Hà Nội, tháng 6 năm 2021
MỤC LỤC
1. Tổng quan về công ty LILAMA
1.1 Khái quất về cơng ty LILAMA
Cơng ty Cổ phần cơ khí Lắp máy LILAMA được thành lập theo Quyết
định số 925/QĐ-BXD ngày 19 tháng 6 năm 2006 dưới hình thức
chuyển đổi sang cơng ty cổ phần từ tháng 10 năm 2006. Tiền thân
của Công ty là Đội công trường Lắp máy trực thuộc Liên hiệp Lắp
máy – Bộ xây dựng được thành lập năm 1978. Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số 0903000112 do Sở kế hoạch và Đẩu tư tỉnh Ninh
Bình cấp ngày 6/10/2006, Đăng ký thay đổi lần 1 ngày 30/10/2007.
Vào tháng 7/2007 Công ty trở thành công ty đại chúng. Vào tháng
3/2010 Cơng ty chính thức được niêm yết và giao dịch 3.265.155 cổ
phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán Hà nội với mã chứng khoán là
L35.
1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty LILAMA
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH HĐQT
THÀNH VIÊN HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC
Tổng Giám Đốc
Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Kế tốn trưởng
BAN KIỂM SOÁT
Trưởng BKS
Thành viên BKS
Thành viên BKS
VỊ TRÍ KHÁC
Cơng bố thơng tin
người được ủy quyền cơng bố thông tin
1.3 Sản phẩm dịch vụ của công ty LILAMA
Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng (giao thơng, thủy lợi, công
nghiệp, đường điện, trạm biến áp, xi măng, thủy điện, nhiệt điện,
dầu khí, hạ tầng kỹ thuật, xử lý nền móng), Hồn thiện cơng trình
xây dựng (trang trí nội, ngoại thất), Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống
cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác, Khảo sát, tư vấn: Kết cấu
xây dựng công nghiệp: quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc nội,
ngoại thất dân dụng, công nghiệp; cấp điện ngành nông nghiệp, chế
tạo thiết bị máy cơ khí, Kiểm tra mối hàn (siêu âm, thẩm thấu, từ
tính Xray); hiệu chỉnh thiết bị điện, nhiệt, hệ thống điều khiển tự
động các dây chuyền cơng nghệ; chống ăn mịn bề mặt kim loại, Sản
xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý gia công kim
loại, Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi, Sửa
chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị, Sản xuất thiết bị
điện (cơ, điện), Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy, Sản
xuất, bán hóa chất cơ bản (khí cơng nghiệp), Sản xuất vật liệu xây
dựng, Bán buôn vật liệu và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, Bán
buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan, Đại lý (mua, bán, ký gửi
hàng hóa).
2. Các chỉ số tài chính, đánh giá chỉ số tài chính với số liệu
trung bình ngành, thị trường
A. KHẢ NĂNG THANH TỐN
Chỉ tiêu
Kết quả
Chỉ số trung bình
ngành
Chỉ số thanh toán ngắn hạn
1,231
1,284
Chỉ số thanh toán nhanh
0,889
0,903
Chỉ số thanh toán ngắn hạn đánh giá khả năng của ngành có thể
thanh tốn được các khoản nợ ngắn hạn cho thấy thấp hơn chỉ số
trung bình ngành điều này cho thấy cơng ty sẽ chậm chễ thanh tốn
các khoản nợ ngắn hạn .
Chỉ số thanh toán nhanh đo lường khả năng trả nợ ngắn hạn mà
khơng tính tới các tài sản có thể bị giảm giá hoặc khó bán thấp hơn
chỉ số trung bình ngành khơng đáng kệ nên khơng ảnh hưởng gì
nhiều .
B. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN
Kết quả
Chỉ số trung bình
ngành
107
102
579,665
434,587
Tiền mặt/Doanh thu
0,013
0,041
Vịng quay tài sản
0,534
0,743
13,153
14,63
0,352
0,302
Chỉ tiêu
Số ngày tồn kho
Kỳ thu tiền bình qn
Vịng quay TSCĐ
Vốn lưu động/ Doanh thu
Chỉ số số ngày tồn kho thấp hơn chỉ số trung bình ngành cơng ty
phải mất them 5 ngày để ngành mới thu lại được hết doanh thu bán
ra trong kỳ điểu này ảnh hưởng khá nhiều đến dịng tiền của cơng
ty .
Chỉ số kỳ thu tiền bình quân thấp hơn khá nhiều số với chỉ số ngành
điểu này ảnh hưởng đến công ty rất nhiều khi khách hàng trả nợ
chậm chễ dẫn đến dòng tiền bị gián .
Chỉ số tiền mặt/doanh thu thấp hơn chỉ số trung bình ngành điều này
ảnh hưởng đến lượng tiền mặt của cơng ty giảm .
Chỉ số vịng quay tài sản thấp hơn chỉ số trung bình ngành điều này
ảnh hưởng đến tài sản được tạo ra sẽ bị sụt giảm
Chỉ số vòng quay TSCĐ thấp hơn chỉ số trung bình ngành phản ánh
đến doanh thu được taọ ra từ TSCĐ
Chỉ số vốn lưu động/doanh cao hơn so với chỉ số trung bình ngành
điều này cho thấy tốc độ chu chuyển của đồng vốn hoạt động ngắn
hạn nhanh hơn
C. CƠ CẤU VỐN VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ
1. Hệ số nguy cơ phá sản
Z score = 1,2xA1+1,4xA2+3,3xA3+0,6xA4+1,0xA5
0,60
A1 = Vốn lưu động ( Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn)/Tổng tài sản
0,06
A2 = Lợi nhuận chưa phân phối/Tổng tài sản
-0,05
A3 = EBIT (Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)/Tổng tài sản
A4 = (Giá thị trường của cổ phiếu*Số lượng cổ phiếu lưu hành)/Tổng
nợ
0,10
A5 = Hiệu quả sử dụng tài sản =Doanh thu/Tổng tài sản
0,53
2. Tỷ số nợ
-0,871
Khả năng trả lãi
0,10
3
Vì Z<=1,81 Doanh nghiệp có vấn đề nghiêm trọng về tài chính có
nguy cơ phá sản
D. LỢI SUẤT TRÊN VỐN ĐẦU TƯ
Kết quả
Chỉ số trung bình
ngành
ROA
-4,74
1,13%
ROE
-26,98
2,05%
Chỉ tiêu
Các chỉ số về tỷ suất sinh lời (ROE, ROA) của công ty thấp hơn nhiều
so với chỉ số trung bình ngành điều này phản ánh cơng ty hoạt động
khơng có hiệu quả .
E. CHỈ TIÊU LỢI NHUẬN
Chỉ tiêu
Kết quả
Chỉ số trung bình
ngành
-2,966
0,276
-0,0887
0,0056
EPS
Net Margins (LNST/ Doanh thu)
Chỉ tiêu EPS bị âm thấp hơn nhiều so với chỉ số trung bình ngành
điều này ảnh hưởng đến lợi nhuận của các cổ đông khi tiền của họ
khơng được sinh lời mà cịn bị sụt giảm .
Chỉ số LNST/doanh thu cũng bị âm và thấp hơn nhiều chỉ số trung
bình ngành điều này phản ánh vốn chủ sổ hữu đang không tạo ra
được lợi nhuận mà còn bị âm ảnh hưởng đến sự tồn tại của cơng ty .
3. Dự phóng báo cáo tài chính 3 năm sau của công ty Lilama
1. lập kế hoạch tài chính trong năm 2021,2022,2023 dự tốn mức vốn cần huy động
thêm trong đó huy động vốn ngắn hạn và vốn dài hạn là bao nhiêu với các thông tin
như sau:
Dự toán doanh thu tỷ lệ giảm 5% doanh thu
Chỉ tiêu
Doanh thu
2020
2021
2022
2023
ST
109.122.971
ST
ST
ST
103.666.822
98.483.481
93.559.307
Dự toán các chỉ tiêu kinh doanh khác
Tỷ lệ giá vốn hàng bán và chi phí lãi vay trên doanh thu doanh thu năm 2021 sẽ tương
đương với tỷ lệ giá vốn hàng bán và lãi vay so với doanh thu năm 2021
Chỉ tiêu
GVHB
2020
2021
2022
2023
ST
101.013.333
ST
ST
ST
95.962.666
91.164.533
86.606.306
-
-
-
109.122.971
103.666.822
98.483.481
93.559.307
0,92568
0,92568
0,92568
0,92568
0
0
0
0
CP lãi vay
DT bán hàng
GVHB/DT bán hàng
CP lãi vay/DTBH
Tỷ lệ chi phí quản lý và chi phí bán hàng trên doanh thu các năm tới tương đương với
tỷ lệ bình qn chi phí bán hàng và chi phí quản lý so với doanh thu của các năm đó
Chỉ tiêu
2018
2019
2020
2021
2022
2023
ST
9.717.155
CP quản lý
ST
6.789.088
ST
7.273.154
ST
ST
ST
4.993.409
3.401.741
2.579.402
0
0
0
103.666.822
98.483.481
93.559.307
0,04817
0,03454
0,02757
CP bán hàng
DTBH
171.077.202
122.423.319
CPQL/DTBH
0,08905
0,05546
109.122.971
Dự kiến lợi nhuận năm 2021 sẽ trích 40% chia cổ tức và giữ lại 60%. Mức giữ lại tối
đa là 80%.
Chỉ tiêu
Lợi nhuận
2020
2021
2022
2023
Thay đổi
ST
(9.683.391)
ST
ST
ST
(3.873.356)
(1.549.343)
(619.737)
40%
BẢNG TỔNG HỢP
Thay
Chỉ tiêu
1.Doanh
thu về
bán hàng
và cung
cấp
2. Các
khoản
giảm trừ
doanh thu
3.Doanh
thu thuần
về bán
hàng và
cung cấp
4.Giá vốn
hàng bán
5.Lợi
nhuận
gộp về
bán hàng
và cung
cấp dịch
vụ
6.Doanh
thu hoạt
động tài
chính
7.Chi phí
tài chính
Trong đó :
chi phí lãi
Thay
đổi
2020
2021
Thay đổi
2022
đổi
2023
ST
ST
ST
ST
ST
ST
109.122.9
71
103.666.8
(5.456.14
98.483.4
22
9)
81
(5.183.
341)
93.55
9.307
(4.924
.174)
-
-
-
-
(5.183.
341)
(4.798.
133)
93.55
9.307
86.60
6.306
(4.924
.174)
(4.558
.227)
(385.2
08)
6.953.
001
(365.9
47)
109.122.9
103.666.8
(5.456.14
98.483.4
71
101.013.3
33
22
95.962.66
6
9)
(5.050.66
7)
81
91.164.5
33
8.109.637
7.318.94
7.704.156
(405.481)
8
601.3
601.351
11.071.74
6
11.071.74
6
ST
601.351
601.351
-
51
-
-
-
-
-
-
vay
8.Chi phí
bán hàng
9.Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
10.Lợi
nhuận
thuần từ
hoạt
động
kinh
doanh
-
-
7.273.154
-
-
(2.279.74
3.401.74
4.993.409
12.Chi phí
khác
13.Lợi
nhuận
khác
14.Tổng
lợi nhuận
kế tốn
trước
thuế
15. Chi
phí Thuế
TNDN
hiện hành
16.Lợi
nhuận sau
thuế thu
nhập doanh
nghiệp
160.752
-
(1.591.
668)
2.579.
402
(822.3
39)
1
12.946.00
4.518.55
9
8
1.206.
461
4.974.
950
111.2
111.272
111.272
-
72
160.7
-
160.752
160.752
-
52
-
3.312.098
111.272
-
5)
(9.633.91
1)
11.Thu
nhập khác
-
456.39
(49.47
(49.479)
(9.683.39
1)
(49.479)
(49.479)
(9.683.39
(9.683.39
1)
-
-
(9.683.391)
2
-
9)
-
1)
-
(9.683
.391)
-
-
-
-
-
(1.549.343)
2.324.01
4
(619.73
7)
929.606
-
(3.873.356)
5.810.035
DỰ TOÁN CHỈ TIÊU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Tỷ lệ các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu ngắn hạn của khách hàng, hàng
tồn kho và tài sản ngắn hạn khác so với doanh thu năm 2021,2022,2023 tương đương
với tỷ lệ bình quân của chúng so với doanh thu của các năm đó
Chỉ tiêu
Tiền và các khoản
tương đương tiền
Các khoản phải
thu ngắn hạn của
KH
HTK
TSNH khác
DTBH
Tiền và các khoản
tương đương
2018
2019
2020
2021
2022
2023
ST
ST
ST
ST
ST
ST
4.452.462
4.077.052
1.385.387
2.488.854
2.298.170
1.872.416
147.831.712
116.080.404
116.796.533
99.611.093
97.806.777
94.317.959
48.044.561
49.399.819
56.848.088
67.688
83.499
77.114
11.666
112.473
106.056
41.650.093
43.537.563
42.563.341
171.077.202
0,0260
122.423.319
0,0333
109.122.971
0,0127
103.666.822
0,0240
98.483.481
0,0233
93.559.307
0,0200
tiền/DT
Các khoản phải
thu ngắn hạn của
KH/DT
0,8641
0,9482
1,0703
0,9609
0,9931
1,0081
TSNH khác/DT
0,0001
0,0009
0,0010
0,0007
0,0008
0,0008
HTK/DT
0,2808
0,4035
0,5210
0,4018
0,4421
0,4549
Tỷ lệ khoản phải trả người bán ngắn hạn, phải trả người lao động, phải trả khác so với
doanh thu năm 2021 tương đương với tỷ lệ khoản phải trả người bán ngắn hạn, phải trả
người lao động, phải trả khác so với doanh thu các năm
Chỉ tiêu
Phải trả người bán NH
2020
ST
2021
ST
123.435
2022
ST
2023
ST
74.797
71.057
67.505
Phải trả người LĐ
5.203.589
3.153.194
2.995.534
2.845.757
Phải trả khác
8.573.870
5.195.466
4.935.693
4.688.908
103.666.822
98.483.481
93.559.307
DTBH
171.077.202
phải trả người bán ngăn hạn/DT
0,00072
0,00072
0,00072
0,00072
phải trả người LĐ/DT
0,03042
0,03042
0,03042
0,03042
Phải trả khác/DT
0,05012
0,05012
0,05012
0,05012
Trong năm 2021 dự định sẽ mua thêm 1 dây truyền công nghệ trị giá 1000 triệu đồng
với thời gian sử dụng ước tính là 10 năm, trang bị mới hệ thống máy tính trị giá 500
triệu đồng với thời gian sử dụng ước tính là 5 năm
Chỉ tiêu
TSCĐ
2020
2021
2022
2023
ST
8.296.546
ST
ST
ST
8.298.046
8.299.546
8.301.046
Trong năm 2021 dự tính DN sẽ vay dài hạn ngân hàng 1000 triệu đồng
Chỉ tiêu
Vay nợ thuê tài chính
2020
2021
2022
2023
ST
ST
ST
ST
0
1000
1500
2000
BẢNG TỔNG HỢP
Chỉ tiêu
2020
2021
2022
2023
ST
178.599.064
ST
169.669.111
ST
161.185.655
ST
153.126.372
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.385.387
1.316.118
1.250.312
1.187.796
II. Đầu tư tài chính ngăn hạn
3.463.000
3.289.850
3.125.358
2.969.090
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
116.796.533
110.956.706
105.408.871
100.138.427
IV. Hàng tồn kho
56.848.088
54.005.684
51.305.399
48.740.129
106.056
25.606.332
100.753
24.326.015
95.716
23.109.715
90.930
21.954.229
84.300
80.085
76.081
72.277
8.296.546
7.881.719
7.487.633
7.113.251
VI. Tài sản dài hạn khác
17.225.486
TỔNG TÀI SẢN
204.205.396
16.364.212
193.995.126
15.546.001
184.295.370
14.768.701
175.080.601
C. NỢ PHẢI TRẢ
168.312.066
159.896.463
151.901.640
144.306.558
I. Nợ ngắn hạn
165.838.652
157.546.719
149.669.383
142.185.914
II. Nợ dài hạn
2.473.414
2.349.743
2.232.256
2.120.643
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
35.893.330
34.098.664
32.393.730
30.774.044
I. Vốn chủ sở hữu
35.893.330
34.098.664
32.393.730
30.774.044
193.995.126
184.295.370
175.080.601
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
V. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
TỔNG NGUỒN VỐN
204.205.396
2. lập kế hoạch ngân sách năm 2021 với các thông tin sau:
A. Các khoản liên quan đến hoạt động kinh doanh:
Dự toán doanh thu 2021,2022,2023
Được biết doanh thu trong quý sẽ thu tiền được 80% và 20% sẽ thu vào quý
sau
Doanh thu năm 2021
103.666.822
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
0
0
0
0
Doanh thu
15.550.023
25.916.706
31.100.047
31.100.047
1
12.440.019
3.110.005
2
20.733.364
3
(17.623.360)
24.880.037
4
Doanh thu
(42.503.397)
24.880.037
12.440.019
23.843.369
7.256.678
Doanh thu năm 2022
98.483.481
(17.623.360)
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
0
0
0
0
Doanh thu
14.772.522
24.620.870
29.545.044
29.545.044
1
11.818.018
2.954.504
2
2.363.604
3
590.901
23.636.036
4
(23.045.135)
23.636.036
Doanh thu
11.818.018
5.318.108
24.226.936
590.901
Doanh thu năm 2023
93.559.307
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
0
0
0
0
Doanh thu
14.033.896
23.389.827
28.067.792
28.067.792
1
11.227.117
2.806.779
2
18.711.861
3
(15.905.082)
22.454.234
4
(38.359.316)
22.454.234
Doanh thu
11.227.117
21.518.641
6.549.152
(15.905.082)
Dự tốn chi phí năm 2021,2022,2023
Dự tốn chi phí giá vốn
chi trả tiền cho các khoản chi phí này là 65% chi phí mua hàng tại quý nhập hàng và
35% vào các quý sau
Giá vốn hàng bán năm 2021
95.962.666
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
15%
25%
30%
30%
Giá vốn hàng bán
1
14.394.400
23.990.667
9.356.360
4.798.133
2
15.593.933
3
28.788.800
5.757.760
18.712.720
4
Giá vốn hàng bán
28.788.800
5.757.760
18.712.720
9.356.360
20.392.067
24.470.480
Giá vốn hàng bán năm 2022
91.164.533
24.470.480
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
15%
25%
30%
30%
13.674.680
22.791.133
27.349.360
27.349.360
8.888.542
4.558.227
Giá vốn hàng bán
1
2
14.814.237
3
5.469.872
17.777.084
4
Giá vốn hàng bán
5.469.872
17.777.084
8.888.542
19.372.463
23.246.956
23.246.956
Giá vốn hàng bán năm 2023
86.606.306
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
15%
25%
30%
30%
12.990.946
21.651.577
25.981.892
25.981.892
8.444.115
4.330.315
Giá vốn hàng bán
1
2
14.073.525
3
5.196.378
16.888.230
4
Giá vốn hàng bán
5.196.378
16.888.230
8.444.115
18.403.840
22.084.608
22.084.608
Dự tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí sẽ phân bổ cho các quý theo tỷ lệ doanh thu từng quý. Được biết chi phí phát
sinh theo doanh thu của Quý sẽ chi tiền mặt trong quý là 75% và 25% trong quý kế tiếp
Chi phí quản lý năm 2021
4.993.409
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
15%
25%
30%
30%
1.498.023
1.498.023
CPQL
749.011
1.248.352
1
561.759
312.088
2
936.264
3
374.506
1.123.517
4
374.506
1.123.517
CPQL
561.759
1.248.352
1.498.023
1.498.023
Chi phí quản lý năm 2022
3.401.741
Quý
1
2
3
4
Tỷ lệ thực hiện
15%
25%
CPQL
510.261
850.435
1
382.696
212.609
2
637.826
3
30%
30%
1.020.522
1.020.522
255.131
765.392
255.131
4
765.392
CPQL
382.696
850.435
1.020.522
1.020.522
Chi phí quản lý năm 2023
2.579.402
Quý
Tỷ lệ thực hiện
CPQL
1
2
15%
386.910
25%
644.850
290.183
161.213
1
483.638
2
3
4
30%
773.821
30%
773.821
193.455
580.365
3
193.455
580.365
4
290.183
CPQL
644.850
773.821
773.821
phát sinh khác liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh
Năm 2021
Quý
1
2
Chi cho nhân viên NC thị trường
3
4
400
Phát triển thương hiệu
150
200
1
2
Năm 2022
Quý
Chi cho nhân viên NC thị trường
3
4
500
Phát triển thương hiệu
200
250
1
2
Năm 2023
Quý
Chi cho nhân viên NC thị trường
3
550
Phát triển thương hiệu
200
B. Các khoản liên quan đến hoạt động đầu tư
Năm 2021
300
4
Quý
1
2
Đầu tư dây truyền công nghệ
3
1400
Trang thiết bị hệ thống
400
4
1400
100
Năm 2022
Quý
1
2
Đầu tư dây truyền công nghệ
3
1500
Trang thiết bị hệ thống
500
4
1500
0
Năm 2023
Quý
1
2
Đầu tư dây truyền công nghệ
3
1500
Trang thiết bị hệ thống
450
4
1500
50
BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm 2021
Quý
1
2
3
4
Dòng thu
Doanh thu
12.440.019
23.843.369
7.256.678
(17.623.360)
12.440.019
23.843.369
7.256.678
(17.623.360)
Phải thu
-
-
-
-
9.918.269
21.640.619
25.968.903
25.968.503
9.356.360
20.392.067
24.470.480
24.470.480
561.759
1.248.352
1.498.023
1.498.023
Phải trả
-
-
-
-
Trả CBCNV
-
400
Hoạt động kinh doanh
Dòng chi
Giá vốn hàng bán
CPQL
CP lãi vay ngắn hạn
CP lãi vay dài hạn
Chi cho nhân viên NC thị trường
Phát triển thương hiệu
Dòng tiền ròng hoạt động kinh doanh
150
200
2.521.750
2.202.750
(18.712.225)
(43.591.863)
400
1.500
1.400
-
1.400
1.400
Hoạt động đầu tư
Dịng thu
Dịng chi
Đầu tư dây truyền cơng nghệ
Trang thiết bị hệ thống
Dòng tiền ròng HDĐT
400
100
(400)
(1.500)
(1.400)
-
Năm 2022
Quý
1
2
3
4
Dòng thu
Doanh thu
11.818.018
5.318.108
24.226.936
590.901
11.818.018
5.318.108
24.226.936
590.901
Phải thu
-
-
-
-
9.271.438
20.223.149
24.267.978
24.267.478
8.888.542
19.372.463
23.246.956
23.246.956
382.696
850.435
1.020.522
1.020.522
Phải trả
-
-
-
-
Trả CBCNV
-
-
-
-
-
500
Hoạt động kinh doanh
Dòng chi
Giá vốn hàng bán
CPQL
CP lãi vay ngắn hạn
CP lãi vay dài hạn
Chi cho nhân viên NC thị trường
Phát triển thương hiệu
Dòng tiền ròng hoạt động kinh doanh
200
250
2.546.580
(14.905.041)
(41.042)
(23.676.577)
500
1.500
1.500
-
-
1.500
1.500
-
500
-
-
-
(500)
(1.500)
(1.500)
-
2
3
Hoạt động đầu tư
Dòng thu
Dịng chi
Đầu tư dây truyền cơng nghệ
Trang thiết bị hệ thống
Dòng tiền ròng HDĐT
Năm 2023
Quý
1
4
Hoạt động kinh doanh
Dòng thu
Doanh thu
11.227.1
17
11.227.1
17
21.518.6
41
21.518.6
41
6.549.1
52
6.549.1
52
(15.905.0
82)
(15.905.0
82)
-
19.048.9
91
18.403.8
40
22.858.9
79
22.084.6
08
22.858.4
29
22.084.6
08
Phải thu
8.734.4
Dòng chi
98
8.444.1
Giá vốn hàng bán
15
290.1
CPQL
644.8
773.8
21
773.8
83
50
21
-
-
-
-
-
-
55
-
(16.309.8
27)
(38.763.5
11)
CP lãi vay ngắn hạn
CP lãi vay dài hạn
Phải trả
Trả CBCNV
Chi cho nhân viên NC thị
trường
Phát triển thương hiệu
Dòng tiền ròng hoạt động kinh
doanh
-
-
0
2
3
2.492.6
00
2.469.6
50
00
19
Hoạt động đầu tư
Dòng thu
4
Dòng chi
50
1.5
50
1.5
00
1.5
Đầu tư dây truyền cơng nghệ
-
Trang thiết bị hệ thống
50
00
1.5
00
-
4
50
(4
Dịng tiền rịng HDĐT
50)
(1.50
(1.5
50)
0)
-
4. Cổ phiếu của công ty Lilama
Giá cổ phiếu = eps*p/e = 6.50
Giá thị trường của của phiếu ngày 01/06/2021 là 5.2 thấp hơn giá
tính
Khơng nên đầu từ vào cổ phiếu của cơng ty này
5. Phân tích đồ thị kỹ thuật của chứng khốn cơng ty Lilama
Biểu đồ kỹ thuật (mã CK : L35 ) ( t9/2020 – t4 2021 )
Nhìn vào đồ thị ta thấy từ tháng 12/2019 đến tháng 02/2020 thể hiện
khá nhiều hình cây nến màu đỏ phản ánh giá chứng khoán thấp hơn
giá mở cửa với biến động khá lớn.
Còn từ tháng 02/2019 đến tháng 04/2020 đồ thị hình nến chủ yếu là
màu xanh nhưng ở mức biến động không nhiều .
Đồ thị như trên ta nhận thấy có các đồ thị cơ bản sau : đồ thị hình
nến , đồ thị dạng đường và đồ thị hình thanh
Nhìn vào đồ thị ta thấy mã chứng khốn này khơng tăng trưởng và
khơng có kỳ vọng nên chúng ta khơng nên đầu tư vào chứng khốn
này.
Kết luận
Nâng cao hiệu quả kinh doanh là vấn đề quan trọng sống còn đối với
mỗi doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường. Để phát
huy được hoạt động kinh doanh có hiệu quả, địi hỏi doanh nghiệp
phải hết sức cố gắng, tìm kiếm khách hàng cũng như mở rộng thị
trường. Có nhiều biện pháp khác nhau để giúp doanh nghiệp nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cải thiện tình hình tài chính.
Trong đó, việc phân tích tình hình tài chính, thường xuyên đưa ra các
giải pháp là một trong những công cụ hữu hiệu, quan trọng góp phần
nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, nâng cao hiệu
quả hoạt động tài chính giúp các nhà quản lý nâng cao khả năng
quản trị doanh nghiệp một cách tốt nhất.
Sau gần 4 năm chuyển sang công ty cổ phần, công ty cổ phần cơ khí
lắp máy Lilama đã đạt được những tiến bộ đáng kể đóng góp vào
thành cơng chung của kinh tế tỉnh Ninh Bình những năm gần đây.
Nhìn chung cơng tác quản lý tài chính kế tốn của cơng ty của cơng
ty đã có nhiều tiến bộ, song cơng tác tài chính vẫn chưa đồng bộ.
Thơng qua bài tiểu luận này giúp em được rất nhiều điều trong thực
tế và cả về tương lai sau khi em tốt nghiệp, vị trí cơng việc về mảng
tín dụng dụng ngân hàng .
CÔNG HOA XA HÔI CHU NGHIA VIÊT NAM
Độc lập - Tư do - Hanh phuc
…………………………
NHÂN XET CUA GIẢNG VIÊN
Họ và tên:
Vũ Đức Thiện
Mã sinh viên: 18810840067
Lớp:
D13NGANHANG
Nhận Xét Của Giáo Viên:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………….
Ha Nôi, ngay 06 thang 6 năm 2021
Giảng viên 1
Giảng viên 2