ĐẠI HỌC KHTN TPHCM
KHOA ĐiỆN TỬ ViỄN THÔNG
Ban quản trị mạng
HTTP://DTVT.ORGFREE.COM
TÀI LiỆU HƯỚNG DẪN HỌC
MATLAB
Tập 1 – Xuất bản ngày 17/11/2006
(Là 1 bài viết trong tạp chí số 1 của khoa DTVT)
Hướng dẫn học MAT
1
HƯỚNG DẪN HỌC MATLAB
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Các phép tính và hàm tốn học
Chương 3: Đồ hoạ trong MATLAB
Hướng dẫn học MAT
2
Chương 1 Giới thiệu chung
phần mềm MATLAB
1.1
Cài đặt và sử dụng MATLAB
1.2
Các cửa sổ làm việc trên màn hình
1.3
Sử dụng các lệnh MATLAB
1.4
Cấu trúc file lệnh hoặc chương trình tính
1.5
Các tốn tử logic và lệnh điều kiện
1.6
Vịng lặp và rẽ nhánh
Hướng dẫn học MAT
MATLAB
3
1.1 Cài đặt và sử dụng
MATLAB
Yêu cầu hệ thống: Vi xử lý Intel 486 với bộ đồng xử lý toán học 487,
Pentium hoặc Pentium Pro.
Windows 95 trở lên hoặc NT, XP
Ổ cứng tối thiểu còn tối thiểu 90MB (V.5)
Các phiên bản sau có yêu cầu cao hơn.
Hướng dẫn học MAT
4
1.2 Các cửa sổ của MATLAB
Editor
Window
Current
Directory
Window
Launch Pad
Window
History
Window
Hướng dẫn học MAT
5
Command
Window
1.2 Các cửa sổ của MATLAB
Command Windows: Cửa sổ lệnh thao tác trực tiếp
Hướng dẫn học MAT
6
1.2 Các cửa sổ của MATLAB
Editor Windows: Dùng để soạn thảo chương trình tính do người sử dụng
lập ra
Hướng dẫn học MAT
7
1.2 Các cửa sổ của MATLAB
Command History Windows: Các dòng lệnh đã thực hiện trên
Command Windows
Hướng dẫn học MAT
8
1.2 Các cửa sổ của MATLAB
Launch Pad Windows : Truy cập nhanh các công cụ của MATLAB
Hướng dẫn học MAT
9
1.2 Các cửa sổ của MATLAB
Current Directory Browser Windows: quản lý thư mục
Hướng dẫn học MAT
10
1.3 Sử dụng các lệnh của
MATLAB
Sử dụng các lệnh có sẵn trong thư viện lệnh MATLAB
Tạo các hàm mới và ghi thêm vào thư viện lệnh
Sử dụng các lệnh từ các file lệnh hoặc chương trình tính toán.
Nguyên tắc thực hiện file lệnh hoặc một chương trình chạy
Sử dụng Simulink và các Toolbox
Hướng dẫn học MAT
11
1.4 Cấu trúc file lệnh, chương
chữ (32 ký tự) phân biệt chữ thường và
Khai báo các biến: số hoặc trình
chữ hoa. Biến tồn cục: global, biến cục bộ local
Các biến mặc nhận: pi, i, j , inf. NaN, eps không được sử dụng
Quản lý biến: Sử dụng lệnh: who và whos để biết về các biến: size(tên
biến) length(tên biến) để biết kích thước của biến. Sử dụng lệnh:
clear[tên biến] để xoá biến trong workspace.
Nhập giá trị của biến: input(´Dòng nhắc´)
Dấu : trong MATLAB: tạo mảng, chỉ tất cả các số hạng trong một cột
hoặc hàng
Hướng dẫn học MAT
12
1.5 Toán tử logic và lệnh điều
kiện
Các toán tử quan hệ: >, <, <=, >=, ==, ~=
Toán tử logic: AND: & , OR: |, NOT: ~
Câu lệnh điều kiện:
Cấu trúc 1
if ......biểu thức logic
.................. câu lệnh
end
Cấu trúc 2
if .....biểu thức logic 1
.............. câu lệnh 1
Hướng dẫn học MAT
13
1.5 Toán tử logic và lệnh điều
kiện
Cấu trúc 2
if .....biểu thức logic 1
.............. câu lệnh 1
elseif
.............. câu lệnh 2 nếu câu lệnh 1 sai
elseif
.............. câu lệnh 3 nếu câu lệnh 1 và 2 sai
else
..............câu lệnh 4 nếu câu lệnh 1,2,3 sai
Hướng dẫn học MAT
14
1.6 Vòng lặp
Vòng lặp for
for i1:∆i1: i2
..............các lệnh thực thi với i
end
Vòng lặp while
while biểu thức logic
..........thực hiện các lệnh nếu biểu thức logic đúng
end
Hướng dẫn học MAT
15
Bài tập 1
1.
Lập chương trình tính dịng điện trong mạch phi
tuyến theo phương pháp lặp cho mạch điện trong
hình vẽ. Biết : E=12V; R =100Ω; R (i)= 10.e-i Ω;
1
2
R =3.e-3i . Sai số phép lặp tuỳ chọn
3
R1
E1
R2
R3
Hướng dẫn học MAT
16
Chương 2 Các phép tính và hàm
tốn học cơ bản
2.1 Tạo lập và nhập ma trận và mảng
2.2 Ma trận symbolic
2.3 Các toán hạng ma trận và mảng
2.4 Các hàm tốn học thơng thường
2.5 Các phép tính với đa thức
2.6 Nội suy, đạo hàm và tích phân số
2.7 Phương trình vi phân
2.8 Lệnh và hàm trong symbolic MATLAB
Hướng dẫn học MAT
17
2.1 Tạo lập ma trận và mảng
Nhập ma trận: Ký hiệu ma trận: [], các phần tử của
hàng cách nhau dấu phảy hoặc dấu cách. Các hàng
cách nhau dấu chấm phảy
Tạo ma trận từ hàm có sẵn: zeros(m,n); eye(n);
ones(m,n); rand(m,n); diag(V).
Nhập ma trận từ một file: dùng lệnh load
Sử dụng M file.
Hướng dẫn học MAT
18
2.2 Ma trận symbolic
Lệnh tạo ma trận symbolic: syms
Ma trận symbolic tham số: các phần tử của ma trận là các chữ
syms a b c d
A=[a b; c d]
Ma trận symbolic từ các số thực: so sánh 2 ma trận:
A=sym([3 2/3; 4 –5/3])
B= [3 2/3; 4 –5/3]
Hướng dẫn học MAT
19
2.3 Các toán hạng ma trận và
mảng
Phép cộng và trừ: A+B và A-B. A, B cùng kích thước ngoại trừ A hay B
l là một giá trị vô hướng
Phép nhân ma trận: A*B. Số cột của A phải bằng số hàng của B ngoại
trừ A hay B là một giá trị vô hướng
Nhân mảng: A.*B. Nhân từng phần tử của A với từng phần tử của B. A
và B phải cùng kích thước, ngoại trừ A hay B là một giá trị vô hướng
Chia trái và phải ma trận: A\B
và B/A
A*X=B → x=A\B=B/A
Hướng dẫn học MAT
20
2.3 (tiếp theo)
Chia trái và chia phải mảng: A.\B và A./B. A và B cùng
kích thước ngoại trừ một trong hai là một giá trị vô
hướng
Luỹ thừa ma trận: X^P một trong hai là vô hướng
Luỹ thừa mảng: X.^P. X và P cùng kích thước hoặc
một trong hai là vơ hướng
Tính định thức ma trận: det(A)
Hướng dẫn học MAT
21
2.3 (tiếp theo)
Chuyển vị ma trận A: A´
Nghịch đảo ma trận: inv(A). Dùng giải hệ phương tình tuyến tính A là
ma trận vng
A*X=B → x=inv(A) *B
Giả nghịch đảo ma trận: pinv(A). Dùng trong trường hợp A không phải
là ma trận vuông
A*X=B → x=pinv(A) *B
Khử Gause-Jordan: rref([A B])
Phân rã ma trận thành hai ma trận tam giác dưới và trên LU(A)
L*U=A
A*X = B → L*U*X=B → X=U\(L\B)
Hướng dẫn học MAT
22
→
2.4 Các hàm tốn học thơng
thường
Các hàm lượng giác: sin(x), cos(x), tan(x)...
Các hàm lượng giác: sin(x), cos(x), tan(x)...
Các hàm lượng giác ngược: asin(x), acos(x),...
Logarit tự nhiên: log(x)
Logarit cơ số 10: log10(x)
Hàm ex: exp(x)
Hàm mũ ax: a^x
Căn bậc 2: sqrt(x)
Trị tuyệt đối: abs(x)
Phần thực và ảo của số phức: real(z); imag(z)
Góc pha: angle(z)
Hướng dẫn học MAT
23
2.5 Các phép tính với đa thức
Nhân đa thức: conv(A, B)
Chia hai đa thức: deconv(A,B)
Tìm đa thức khi biết nghiệm: poly(A)
Tìm nghiệm đa thức: roots(A)
Xác định giá trị của đa thức khi biến là vector: polyval(P,X)
Xác định giá trị của đa thức khi biến là ma trận: polyvalm(P,X)
Hướng dẫn học MAT
24
2.6 Nội suy, đạo hàm và tích
phân số
Nội suy: Tìm giá trị chưa biết trong dãy số liệu đã biết:
YI=interp1(X,Y,XI,‘PP‘)
Nội suy điểm lân cận gần nhất:
YI=interp1(X,Y,XI,‘nearest‘)
Nội suy tuyến tính:
YI=interp1(X,Y,XI,‘linear‘)
Nội suy bậc 3:
YI=interp1(X,Y,XI,‘spline‘)
Hướng dẫn học MAT
25