Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

tổng hợp đề thi sinh học phụ vụ ôn NT, CK1 HMU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.88 KB, 92 trang )

Câu 1: Cấu trúc sợi vi thể gồm:
. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình sợi, actin F hình cầu.
. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình cầu, actin F hình cầu.
. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình cầu, actin F hình sợi. (p52)
. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình sợi, actin F hình sợi.
Câu 2: Ở hồng cầu, bơm Ca2+ATPase:
. Bơm Ca2+ vào lưới nội sinh chất nhẵn (SER) thì cơ co
. Bơm Ca2+ vào lưới nội sinh chất nhẵn (SER) thì cơ duỗillllllllllllllllllllll
. Bơm Ca2+ vào tế bào chất thì cơ co (p68)
. Bơm Ca2+ vào tế bào chất thì cơ duỗi
Câu 3: Khi chiếu liều phóng xạ ion hóa 10 rad có thể dẫn tới sai lệch nào:
. Đa bội.
. Nhiễm sắc thể 2 tâm.
. Nhiễm sắc thể dạng vòng.
. Cả A,B,C.
Câu 4: rARN được phiên mã từ:
. rADN (p133)
. tADN
. cADN
. mADN.
Câu 5: tARN được phiên mã từ:
. rADN
. tADN (p133)
. cADN


. mADN.
Câu 6: mARN được phiên mã từ:
. rADN
. tADN
. cADN


. mADN. (p133)
Câu 7: ARN nào sau đây có cấu trúc dạng mạch thẳng:
. rARN
. tARN
. mARN
. Cả A,B,C.
Câu 8: Ở ty thể, bộ ba UAG:
. mã hóa tryptophan (p48)
. mã hóa arginin.
. mã hóa cả tryptophan và arginin.
. mã kết thúc
Câu 9: Protein ngoại vi:
. Chiếm 30% tổng số protein màng, liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong hoặc
mặt ngoài tế bào. (p24)
. Chiếm 30% tổng số protein màng, không liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong
hoặc mặt ngoài tế bào.
. Chiếm 50% tổng số protein màng, liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong hoặc
mặt ngoài tế bào.
. Chiếm 50% tổng số protein màng, không liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong
hoặc mặt ngoài tế bào.
Câu 10: Chức năng của ống vi thể:


. Tạo khung xương tế bào, thành lập cấu trúc ổn định như trung tử, biệt hóa tế bào.
. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, thành lập cấu trúc ổn định như trung tử.
. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, biệt hóa tế bào.
. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, thành lập cấu trúc ổn định như trung tử, biệt hóa tế
bào. (p51)
Câu 11: Các thể nối:
. U1 dùng để nhận biết GU của intron.

. U5 dùng để nhận biết vị trí tách nhánh intron.
. U2 dùng để nhận biết AG của intron.
. Cả A,B,C.
Câu 12: Ở Prokaryota, ribosom có độ lắng:
. Phân tử nhỏ 50S, phân tử lớn 30S, cả ribosom 70S.
. Phân tử nhỏ 60S, phân tử lớn 40S, cả ribosom 80S.
. Phân tử nhỏ 40S, phân tử lớn 60S, cả ribosom 80S.
. Phân tử nhỏ 30S, phân tử lớn 50S, cả ribosom 70S. (p27)
Câu 13: Nói về trung thể:
. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đôi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, vì vậy khơng có trung thể thì khơng có thoi vơ sắc. Ở một số tế bào, trung thể
tham gia vào sự di động tế bào.
. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đôi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, khơng nhất thiết có trung thể để có thoi vô sắc. Ở một số tế bào, trung thể tham
gia vào sự di động tế bào (p50)
. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đơi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, vì vậy khơng có trung thể thì khơng có thoi vơ sắc, không tham gia vào sự di động
tế bào


. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đôi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, khơng nhất thiết có trung thể thì khơng có thoi vơ sắc. khơng tham gia vào sự di
động tế bào
Câu 14: “Tự hoạt động của bản thân để liên tục sinh trưởng, phát triển, tăng về khối lượng, kích
thước” là đặc điểm của giai đoạn nào:
. Giai đoạn phôi thai.
. Giai đoạn sinh trưởng. (p187)
. Giai đoạn trưởng thành
. Giai đoạn già lão
Câu 15: “Một số cơ quan chưa hồn chỉnh, có cơ quan có thể mất đi, thay thế tạo cơ quan mới”

là đặc điểm của giai đoạn nào:
. Giai đoạn phôi thai.
. Giai đoạn sinh trưởng. (p188)
. Giai đoạn trưởng thành
. Giai đoạn già lão
Câu 16: SnARN có đặc điểm:
. chứa khoảng 90 đến 300 nucleotid.
. có các loại U1, U2, U4, U5, U6.
. cấu tạo hình lá 3 chẽ
. A và B đúng (p135)
Câu 17: Base nào sau đây thuộc loại pyrimidin:
. Adenin, Cytozin.
. Guanin, Uraxin
. Guanin, Adenin
. Cytozin, Uraxin (p132)
Câu 18: Rối loạn cấu trúc kiểu nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở pha:


. G1, G2
. G2, M
. G1, S, G2 (p161)
. S, G2
Câu 19: Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid có thể xảy ra ở pha:
. G1, G2
. G2, M
. G1, S, G2
. S, G2 (p160)
Câu 20: Cấu trúc ty thể giống như Prokaryota nên có thể giữa Eukaryota và Prokaryota từng có
mối quan hệ:
. Cạnh tranh

. Cộng sinh (p48)
. Kí sinh
. Đối địch
Câu 21: Điều kiện nào sau đây ảnh hưởng tới sự khuếch tán
. Kích thước phân tử
. Độ hịa tan của chất trong lipid
. Nhiệt độ
. Cả A,B,C (p66)
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không là của vận chuyển chủ động:
. Không tiêu tốn năng lượng (p67)
. Vận chuyển 1 chiều
. Không phụ thuộc Gradient nồng độ
. Cần protein làm vận tải viên


Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là của vận chuyển thụ động có trung gian:
. Tiêu tốn năng lượng
. Vận chuyển 1 chiều
. Chất vận chuyển kết hợp với chất khác (p66)
. Không cần protein làm vận tải viên
Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ ARN là vật chất di truyền:
. Thí nghiệm của Griffith
. Thí nghiệm của Avery, Macleod và Mc.Carty
. với virus gây Thí nghiệm bệnh khảm thuốc lá (p124)
. Cả B,C
Câu 25: Hiện nay chất độc hóa học có thể thấy ở đâu:
. Nước ngầm
. Nước bề mặt ao, hồ, sông, suối
. Băng tuyết
. Cả A,B,C (p219)

Câu 26: Nước ngọt tồn tại ở những dạng nào
. Hơi nước trong khí quyển
. Băng tuyết
. Nước trên bề mặt
. Cả A,B,C (p217)
Câu 27: Ở Prokaryota:
. mARN tiền thân có cả intron và exon
. mARN tiền thân chỉ có exon
. mARN thuần thục có cả intron và exon


. mARN thuần thục chỉ có intron
Câu 28: Sợi vi thể Actin:
. Hai chuỗi, sợi xoắn kép có đường kính 24nm
. Hai chuỗi, sợi xoắn kép có đường kính gần bằng 8nm (p52)
. Nhiều chuỗi, sợi xoắn có đường kính 24nm
. Nhiều chuỗi, sợi xoắn có đường kính 8nm
Câu 29: Sợi vi thể myozin:
. Cấu tạo bởi 6 mạch polypeptid: 4 mạch nặng, 2 mạch nhẹ
. Cấu tạo bởi 8 mạch polypeptid: 4 mạch nặng, 4 mạch nhẹ
. Cấu tạo bởi 4 mạch polypeptid: 2 mạch nặng, 2 mạch nhẹ
. Cấu tạo bởi 6 mạch polypeptid: 2 mạch nặng, 4 mạch nhẹ (p52)
Câu 30: Trứng đẳng hồng có ở lồi:
. Bò sát, chim
. Lưỡng cư
. Người, Khỉ, Linh trưởng
. Cầu gai, cá lưỡng tiêm (p178)
Câu 31: Trứng vơ hồng có ở lồi:
. Bị sát, chim
. Lưỡng cư

. Người, Khỉ, Linh trưởng (p178)
. Cầu gai, cá lưỡng tiêm
Câu 32: Cảm ứng tố cơ sở của hợp tử nhận được từ:
. Tế bào trứng (p197)
. Tế bào tinh trùng


. Tế bào trứng và tinh trùng
. Thể cực cầu
Câu 33: Các yếu tố nào của hợp tử là có nguồn gốc từ mẹ:
. ADN ty thể
. Các mARN có đời sống dài
. Cảm ứng tố cơ sở
. Cả A,B,C (p197)
Câu 34: mARN thuần thục có đặc điểm:
. Đầu 3’ có gắn thêm enzym acid adenylic (p143)
. Gồm các đoạn intron và exon
. Đầu 5’ gắn mũ 7 methyl guanin monophosphat (guanosin triphosphat)
. Cả A,B,C
Câu 35: 1 mạch ADN phải tổng hợp các đoạn ARN mồi vì enzym ADN polymerase chỉ xúc tác gắn
nucleotid vào:
. Đầu 5’OH tự do
. Đầu 5’phosphat
. Đầu 3’OH tự do (p136)
. Đầu 3’phosphat
Câu 36: Cho biết các enzym số 1, 4, 5, 6 có tên là gì

. Topoisomerase, ARN primase, ADN polymerase, ligase
. Topoisomerase, ARN primase, ARN polymerase, ligase
. Helicase, ARN primase, ADN polymerase, ligase

. Helicase, ARN polymerase, ADN primase, ligase


Câu 37: Trong tiêu thể có các enzym:
. Protease, lipase, glucosidase, nuclease và một số enzym khác. (p37)
. Protease, lipase, glucosidase, nuclease
. Protease, lipase, catalase, nuclease
. Catalase
Câu 38: Sự trao đổi chéo xảy ra giữa các chromatid:
. Giữa các chromatid của cặp NST tương đồng
. Giữa 2 chromatid chị em
. Giữa chromatid của 2 NST không tương đồng
. Cả A,B,C
Câu 39: Chuỗi polypeptid gồm 12 acid amin thì cần bao nhiêu ribonucleotid?
a. 36
b. 37
c. 38
d. 39

REVIEW ĐỀ SINH HỌC 2017
Mấy câu em ghi đ.a bên cạnh rồi ạ. Đề hỏi dễ về phôi thai, hỏi kĩ về sinh học TB và Đột biến.

1. Tác dụng của sự phosphoryl hóa ở Golgi trong sự hình thành tiêu thể ? Làm tín hiệu dẫn đường
đến thể thực bào muộn
2. Di truyền AND theo dòng mẹ ? Đồng đều ở cả nam và nữ
3. Ở kình hiển vi điện tử, cấu trúc của trung thể ? Một mẩu bút chì đường kính 150nm và dài từ
300-500nm và một đầu kín, một đầu hở
4. Bản chất gây chuyển thể ?
5. Thí ngiệm của virus phago harsey che
6. AND dạng Z ? đường kính 1,8 và chu kì xoắn 4,5



7. Hỏi về 2 vị trí đặc hiệu của tARN ? vị trí CCA và đối mã
8. Hỏi về vùng kiểm soát biểu hiện gen ? Chọn câu sai:
A: Vùng gắn vs yếu tố kích thích phiên mã làm kích thích phiên mã
B: Vị trí gắn vs đặc hiệu mơ chỉ huy gen cấu trúc sản xuất ra pr đặc hiệu tương ứng vs từng mơ
C: Vị trí gắn vs các thành phần đặc hiệu khác có tác dụng điều hịa gen
D: Hộp TATA và CCAAT có tác dụng tăng hiệu quả phiên mã ( Sai)
9. Cấu tạo của đuôi tinh trùng ? Gồm 3 đoạn là trung gian, chính và đi ngắn
10. Trứng lồi nào là trứng đoạn hồng có lượng nỗn hồng nhiều ? Rùa, chim, rắn
11. Nguồn nước nào sau đây có thể thanh lọc tự nhiên ? Từ các lị mổ cơ sở chăn ni


1. Lớp áo tế bào của màng sinh chất có chức năng:
A. Tham gia trao đổi chất
B. Định vị protein màng
C. Tạo điện âm ở bề mặt màng tế bào, tham gia
trao đổi chất
D. Tiếp nhận dẫn truyền thông tin.
2. Bào quan trực tiếp tổng hợp nên màng mới là:
A. Màng sinh chất
B. Màng lưới nội sinh chất có hạt
C. Màng lưới nội sinh chất trơn
D. Màng bộ máy golgi.
3. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của
màng tế bào:
A. Bao bọc tế bào
B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Sản xuất protein màng

4. Các protein do RBS tự do tổng hợp đều có:
A. Một chuỗi ngắn acid amin làm tín hiệu dẫn
đường
B. Cần phải bảo quản ngay sau khi tổng hợp và
được giao nhận trong các túi vận tải
C. Là các protein tiết nói chung
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
5. Tỷ lệ P/L của màng lưới nội sinh chất có hạt :
A. Bằng 1
B. >1, có thể = hoặc gần =2
C. <1
D. Bằng 1,5
6. Protein vào LNSCCH đều là các :
A. Oligome (chứa 3 đơn phân)
B. Polygome
7. Bào quan nào diễn ra sự glycosyl hóa bước 1 :
A. LNSCN
B. LNSCCH
C. Bộ máy golgi
D. Tiêu thể
8. Chức năng khác của LNSCCH bên cạnh chức năng
chính của nó là:
A. Tiếp nhận protein
B. Chế biến protein
C. Tổng hợp Phospholipid và cholesterol và
glycosyl hóa
D. Tổng hợp Phospholipid và cholesterol
9. Tỷ lệ cholesterol ở màng LNSCN chiếm:
A. 6%
B. 8%

C. 9%
D. 10%

10. Chức năng chuyên tổng hợp và chuyển hóa acid
béo và phospholipid, tổng hợp lipid cho các
lipoprotein là của bào quan nào?
A. LNSCCH
B. LNSCN
C. Bộ máy Golgi
D. Tiêu thể
11. Khi bơm Ca2+ vào LNSCN thì có hiện tượng gì?
A. Cơ co
B. Cơ duỗi
C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
12. Khi bơm Ca2+ trở lại TBC thì:
A. Cơ co
B. Cơ duỗi
C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
13. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của
bộ máy Golgi?
A. Góp phần tạo nên các tiêu thể
B. Tạo nên đuôi của tinh trùng (tạo nên thể đầu)
C. Phosphoryl hóa
D. Chuyển các phân tử prơtein sang cấu trúc bậc 2 và
bậc 3
14. Cholesterol ở màng tiêu thể chiếm bao nhiêu %, so
sánh với màng TB:
A. 10%, =1/3 so với màng TB
B. 15%, =1/2 so với màng TB
C. 20%, = 2/3 so với màng TB

D. Cả A, B,C đều sai
15. Tỷ lệ glycosyl hóa cao ở màng tiêu thể,tính chất chỉ
hoạt động trong pH acid giúp ích gì cho tiêu thể?
A. Giúp cho sự tiêu hóa nội bào diễn ra nhanh chóng
B. Bảo vệ tiêu thể giúp cho màng tiêu thể khơng bị
thủy phân
C. Tham gia vào q trình hình thành tiêu thể
D. Cả A, B, C đều đúng
16. Trong sự hình thành tiêu thể, sự glycosyl hóa tại
đầu mút N của phân tử protein enzim có tác dụng
gì?
A. Làm tín hiệu dẫn đường để đưa enzim tới bộ máy
Golgi.
B. Bảo vệ protein enzim trong quá trình hình thành
tiêu thể
C. Tạo điều kiện cho sự phosphoryl hoá tiếp theo.
D. Làm tín hiệu dẫn đường cho túi cầu Golgi.


Đáp án trắc nghiệm

0
0

1

2

3


4

5

6

7

8

9

C

B

D

A

B

A

B

C

D


1

B

B

A

B

B

B

A

C

B

D

2

D

C

B


B

D

D

D

C

A

C

3

A

B

B

B

D

B

B


A

C

C

4

C

B

A

D

A

B

D

A

B

D

5


D

B

D

A

C

B

B

B

D

C

6

C

C

D

A


B

C

A

B

D

D

7

B

A

C

A

D

D

B

C


D

A

8

B

A

B

C

C

B

D

D

C

B

9

A


B

A

D

B

B

A

C

C

D

10

A

B

B

C

E


B

D

A

C

D

11

B

D

B

D

D

A

A

B

C


D

12

C

A

B

F

B

C

D

C

B

C

13

D

B


D

A

1. Chỉ số SOI là chỉ số đo từ:Trung tâm Thái Bình Dương đến Bắc Oxtralia. SST: Đơng
Thái Bình Dương.
2. ARN polimease trong phiên mã ở Prokaryota có bao nhiêu chuỗi polypeptit?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 9
3. Chức năng của ống vi thể?
A. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, tham gia vận động, biệt hóa tế bào
B. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, tham gia vận động của tế bào, lập thành cấu
trúc ổn định như trung thể


C. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, biệt hóa tế bào, lập thành cấu trúc ổn định
như trung tử
D. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, tham gia sự vận động của tế bào, sự biệt hóa
tế bào, lập thành cấu trúc ổn định như trung tử
4. Tỷ lệ P/L của màng tiêu thể?
A. Xấp xỉ 2
B. Xấp xỉ bằng 1
C. Bằng 1
D. Bằng 1,5
5. Tác động của tia phóng xạ?
A. Trước mắt là gây ung thư, quái thai
B. Gây ung thư, quái thai, tác động đến vật liệu di truyền
C. Gây đột biến gen

D. Gây đột biến NST
6. Đột biến cấu trúc kiểu chromatid xảy ra ở pha?
A. S,G1
B. G1,G2
C. M,G2
D. Chính xác S, G2
7. Các transposon:
A. Là hai hoặc hơn hai gen có chung một phần chuỗi AND
B. Là những đoạn AND có khả năng tích hợp vào gen hoặc rời khỏi gen
C. Có nguồn gốc từ retrovirus
D. Có nguồn gốc từ ARN
8. Đặc điểm phơi dâu của trứng vơ hồng-?
A. Khối phơi bào có kích thước tương tự nhau
B. Các tiểu phơi bào lan ra làm thành một lớp bao lấy khối đại phôi bào
C. Một phần của lá phôi trong lan xuống dưới bao lấy khối nỗn hồng
D. các tế bào ở cực sinh vật nhỏ hơn và nhiều hơn ở cực sinh dưỡng
9. “Phân cắt hồn tồn nhưng khơng đều, khơng đồng thời, tồn bộ các tế bào phân cắt từ
hợp tử đều phát triển thành phôi thai” là đặc điểm của trứng:
A. Đoạn hồng có lượng nỗn hồng trung bình
B. Đoạn hồng có lượng nỗn hồng nhiều
C. Vơ hồng
D. Đẳng hoàng
10. Giai đoạn phân cắt hợp tử:
A. Chỉ một nhóm gen liên quan tới phân chia tế bào là được hoạt hóa, cịn hệ gen liên
quan chức năng biệt hóa vẫn bị kìm hãm
B. Nhân tế bào chuyển hóa tính chất có tiềm năng bị hạn chế dần
C. Nhóm tế bào chỉ huy tiết ra chất cảm ứng sơ cấp
D. Các tế bào được biệt hóa tiết ra cảm ứng tố thứ cấp
11. Tại cấu trúc operon, khi gen điều hịa bị đột biến thì hiện tượng nào ko diễn ra ( Trp là
gây cảm ứng yếu tố ức chế )

A. Gen tiếp tục sx triptofan ngay cả khi có triptofan đây là hiện tượng xảy ra khi đột
biến


B. Gen tiếp tục sx triptofan ngay cả khi không có triptofan
C. Gen khơng sx triptofan ngay cả khi có triptofan
D. Gen khơng sx triptofan ngay cả khi ko có triptofan
12. Tại cấu trúc operon, gen không đột biến, khi có triptofan, hiện tượng nào ko xảy ra
A. Gen tiếp tục sx triptofan
B. Gen ko bị bất hoạt
C. Ko sx triptofan
D. Cả B và C
13. Kiểu nào sau ko phải kiểu đột biến cấu trúc dạng chromatid
A. Đứt đơn
B. Khuyết đơn
C. Trao đổi chromatid
D. Mất đoạn
14. Enzim trong tiêu thể
A. Protease, lipase, nuclease
B. Protease, lipase, nuclease, gucosidase
C. Protease, lipase, nuclease, glucosidase, phosphatase
D. Protease, lipase, nuclease, gucosidase, phosphatase, và 1 số enzim khác
15. Nước ngọt trên trái đất đc tích trữ ở
A. Nước ngầm
B. Nước trên bề mặt trái đất
C. Nước bốc hơi
D. Cả 3 đáp án
16. Phiên mã thực sự bắt đầu khi
A. Có phân tử lai AND-ARn
B. Liên kết hộp TATA

C. Nu -25 đến -30
D. ….

Câu 1: Cấu trúc sợi vi thể gồm:


. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình sợi, actin F hình cầu.
. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình cầu, actin F hình cầu.
. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình cầu, actin F hình sợi. (p52)
. Sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình sợi, actin F hình sợi.
Câu 2: Ở hồng cầu, bơm Ca2+ATPase:
. Bơm Ca2+ vào lưới nội sinh chất nhẵn (SER) thì cơ co
. Bơm Ca2+ vào lưới nội sinh chất nhẵn (SER) thì cơ duỗillllllllllllllllllllll
. Bơm Ca2+ vào tế bào chất thì cơ co (p68)
. Bơm Ca2+ vào tế bào chất thì cơ duỗi
Câu 3: Khi chiếu liều phóng xạ ion hóa 10 rad có thể dẫn tới sai lệch nào:
. Đa bội.
. Nhiễm sắc thể 2 tâm.
. Nhiễm sắc thể dạng vòng.
. Cả A,B,C.
Câu 4: rARN được phiên mã từ:
. rADN (p133)
. tADN
. cADN
. mADN.
Câu 5: tARN được phiên mã từ:
. rADN
. tADN (p133)
. cADN
. mADN.



Câu 6: mARN được phiên mã từ:
. rADN
. tADN
. cADN
. mADN. (p133)
Câu 7: ARN nào sau đây có cấu trúc dạng mạch thẳng:
. rARN
. tARN
. mARN
. Cả A,B,C.
Câu 8: Ở ty thể, bộ ba UAG:
. mã hóa tryptophan (p48)
. mã hóa arginin.
. mã hóa cả tryptophan và arginin.
. mã kết thúc
Câu 9: Protein ngoại vi:
. Chiếm 30% tổng số protein màng, liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong hoặc
mặt ngoài tế bào. (p24)
. Chiếm 30% tổng số protein màng, không liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong
hoặc mặt ngoài tế bào.
. Chiếm 50% tổng số protein màng, liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong hoặc
mặt ngoài tế bào.
. Chiếm 50% tổng số protein màng, không liên kết với protein xuyên màng, bám vào mặt trong
hoặc mặt ngoài tế bào.
Câu 10: Chức năng của ống vi thể:
. Tạo khung xương tế bào, thành lập cấu trúc ổn định như trung tử, biệt hóa tế bào.



. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, thành lập cấu trúc ổn định như trung tử.
. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, biệt hóa tế bào.
. Tạo khung xương tế bào, vận tải nội bào, thành lập cấu trúc ổn định như trung tử, biệt hóa tế
bào. (p51)
Câu 11: Các thể nối:
. U1 dùng để nhận biết GU của intron.
. U5 dùng để nhận biết vị trí tách nhánh intron.
. U2 dùng để nhận biết AG của intron.
. Cả A,B,C.
Câu 12: Ở Prokaryota, ribosom có độ lắng:
. Phân tử nhỏ 50S, phân tử lớn 30S, cả ribosom 70S.
. Phân tử nhỏ 60S, phân tử lớn 40S, cả ribosom 80S.
. Phân tử nhỏ 40S, phân tử lớn 60S, cả ribosom 80S.
. Phân tử nhỏ 30S, phân tử lớn 50S, cả ribosom 70S. (p27)
Câu 13: Nói về trung thể:
. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đôi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, vì vậy khơng có trung thể thì khơng có thoi vơ sắc. Ở một số tế bào, trung thể
tham gia vào sự di động tế bào.
. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đôi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, khơng nhất thiết có trung thể để có thoi vơ sắc. Ở một số tế bào, trung thể tham
gia vào sự di động tế bào (p50)
. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đôi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, vì vậy khơng có trung thể thì khơng có thoi vô sắc, không tham gia vào sự di động
tế bào
. Quan trọng trong việc làm mốc thoi vô sắc để đảm bảo sự chia đôi bộ NST đúng số lượng và
đúng hướng, khơng nhất thiết có trung thể thì khơng có thoi vơ sắc. khơng tham gia vào sự di
động tế bào


Câu 14: “Tự hoạt động của bản thân để liên tục sinh trưởng, phát triển, tăng về khối lượng, kích

thước” là đặc điểm của giai đoạn nào:
. Giai đoạn phôi thai.
. Giai đoạn sinh trưởng. (p187)
. Giai đoạn trưởng thành
. Giai đoạn già lão
Câu 15: “Một số cơ quan chưa hồn chỉnh, có cơ quan có thể mất đi, thay thế tạo cơ quan mới”
là đặc điểm của giai đoạn nào:
. Giai đoạn phôi thai.
. Giai đoạn sinh trưởng. (p188)
. Giai đoạn trưởng thành
. Giai đoạn già lão
Câu 16: SnARN có đặc điểm:
. chứa khoảng 90 đến 300 nucleotid.
. có các loại U1, U2, U4, U5, U6.
. cấu tạo hình lá 3 chẽ
. A và B đúng (p135)
Câu 17: Base nào sau đây thuộc loại pyrimidin:
. Adenin, Cytozin.
. Guanin, Uraxin
. Guanin, Adenin
. Cytozin, Uraxin (p132)
Câu 18: Rối loạn cấu trúc kiểu nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở pha:
. G1, G2
. G2, M


. G1, S, G2 (p161)
. S, G2
Câu 19: Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid có thể xảy ra ở pha:
. G1, G2

. G2, M
. G1, S, G2
. S, G2 (p160)
Câu 20: Cấu trúc ty thể giống như Prokaryota nên có thể giữa Eukaryota và Prokaryota từng có
mối quan hệ:
. Cạnh tranh
. Cộng sinh (p48)
. Kí sinh
. Đối địch
Câu 21: Điều kiện nào sau đây ảnh hưởng tới sự khuếch tán
. Kích thước phân tử
. Độ hịa tan của chất trong lipid
. Nhiệt độ
. Cả A,B,C (p66)
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không là của vận chuyển chủ động:
. Không tiêu tốn năng lượng (p67)
. Vận chuyển 1 chiều
. Không phụ thuộc Gradient nồng độ
. Cần protein làm vận tải viên
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là của vận chuyển thụ động có trung gian:
. Tiêu tốn năng lượng


. Vận chuyển 1 chiều
. Chất vận chuyển kết hợp với chất khác (p66)
. Không cần protein làm vận tải viên
Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ ARN là vật chất di truyền:
. Thí nghiệm của Griffith
. Thí nghiệm của Avery, Macleod và Mc.Carty
. với virus gây Thí nghiệm bệnh khảm thuốc lá (p124)

. Cả B,C
Câu 25: Hiện nay chất độc hóa học có thể thấy ở đâu:
. Nước ngầm
. Nước bề mặt ao, hồ, sông, suối
. Băng tuyết
. Cả A,B,C (p219)
Câu 26: Nước ngọt tồn tại ở những dạng nào
. Hơi nước trong khí quyển
. Băng tuyết
. Nước trên bề mặt
. Cả A,B,C (p217)
Câu 27: Ở Prokaryota:
. mARN tiền thân có cả intron và exon
. mARN tiền thân chỉ có exon
. mARN thuần thục có cả intron và exon
. mARN thuần thục chỉ có intron
Câu 28: Sợi vi thể Actin:


. Hai chuỗi, sợi xoắn kép có đường kính 24nm
. Hai chuỗi, sợi xoắn kép có đường kính gần bằng 8nm (p52)
. Nhiều chuỗi, sợi xoắn có đường kính 24nm
. Nhiều chuỗi, sợi xoắn có đường kính 8nm
Câu 29: Sợi vi thể myozin:
. Cấu tạo bởi 6 mạch polypeptid: 4 mạch nặng, 2 mạch nhẹ
. Cấu tạo bởi 8 mạch polypeptid: 4 mạch nặng, 4 mạch nhẹ
. Cấu tạo bởi 4 mạch polypeptid: 2 mạch nặng, 2 mạch nhẹ
. Cấu tạo bởi 6 mạch polypeptid: 2 mạch nặng, 4 mạch nhẹ (p52)
Câu 30: Trứng đẳng hồng có ở lồi:
. Bị sát, chim

. Lưỡng cư
. Người, Khỉ, Linh trưởng
. Cầu gai, cá lưỡng tiêm (p178)
Câu 31: Trứng vơ hồng có ở lồi:
. Bị sát, chim
. Lưỡng cư
. Người, Khỉ, Linh trưởng (p178)
. Cầu gai, cá lưỡng tiêm
Câu 32: Cảm ứng tố cơ sở của hợp tử nhận được từ:
. Tế bào trứng (p197)
. Tế bào tinh trùng
. Tế bào trứng và tinh trùng
. Thể cực cầu


Câu 33: Các yếu tố nào của hợp tử là có nguồn gốc từ mẹ:
. ADN ty thể
. Các mARN có đời sống dài
. Cảm ứng tố cơ sở
. Cả A,B,C (p197)
Câu 34: mARN thuần thục có đặc điểm:
. Đầu 3’ có gắn thêm enzym acid adenylic (p143)
. Gồm các đoạn intron và exon
. Đầu 5’ gắn mũ 7 methyl guanin monophosphat (guanosin triphosphat)
. Cả A,B,C
Câu 35: 1 mạch ADN phải tổng hợp các đoạn ARN mồi vì enzym ADN polymerase chỉ xúc tác gắn
nucleotid vào:
. Đầu 5’OH tự do
. Đầu 5’phosphat
. Đầu 3’OH tự do (p136)

. Đầu 3’phosphat
Câu 36: Cho biết các enzym số 1, 4, 5, 6 có tên là gì

. Topoisomerase, ARN primase, ADN polymerase, ligase
. Topoisomerase, ARN primase, ARN polymerase, ligase
. Helicase, ARN primase, ADN polymerase, ligase
. Helicase, ARN polymerase, ADN primase, ligase
Câu 37: Trong tiêu thể có các enzym:
. Protease, lipase, glucosidase, nuclease và một số enzym khác. (p37)


. Protease, lipase, glucosidase, nuclease
. Protease, lipase, catalase, nuclease
. Catalase
Câu 38: Sự trao đổi chéo xảy ra giữa các chromatid:
. Giữa các chromatid của cặp NST tương đồng
. Giữa 2 chromatid chị em
. Giữa chromatid của 2 NST không tương đồng
. Cả A,B,C
Câu 39: Chuỗi polypeptid gồm 12 acid amin thì cần bao nhiêu ribonucleotid?
a. 36
b. 37
c. 38
d. 39

REVIEW ĐỀ SINH HỌC 2017
Mấy câu em ghi đ.a bên cạnh rồi ạ. Đề hỏi dễ về phôi thai, hỏi kĩ về sinh học TB và Đột biến.

12. Tác dụng của sự phosphoryl hóa ở Golgi trong sự hình thành tiêu thể ? Làm tín hiệu dẫn đường
đến thể thực bào muộn

13. Di truyền AND theo dòng mẹ ? Đồng đều ở cả nam và nữ
14. Ở kình hiển vi điện tử, cấu trúc của trung thể ? Một mẩu bút chì đường kính 150nm và dài từ
300-500nm và một đầu kín, một đầu hở
15. Bản chất gây chuyển thể ?
16. Thí ngiệm của virus phago harsey che
17. AND dạng Z ? đường kính 1,8 và chu kì xoắn 4,5
18. Hỏi về 2 vị trí đặc hiệu của tARN ? vị trí CCA và đối mã
19. Hỏi về vùng kiểm soát biểu hiện gen ? Chọn câu sai:
A: Vùng gắn vs yếu tố kích thích phiên mã làm kích thích phiên mã


B: Vị trí gắn vs đặc hiệu mơ chỉ huy gen cấu trúc sản xuất ra pr đặc hiệu tương ứng vs từng mơ
C: Vị trí gắn vs các thành phần đặc hiệu khác có tác dụng điều hịa gen
D: Hộp TATA và CCAAT có tác dụng tăng hiệu quả phiên mã ( Sai)
20. Cấu tạo của đuôi tinh trùng ? Gồm 3 đoạn là trung gian, chính và đi ngắn
21. Trứng lồi nào là trứng đoạn hồng có lượng nỗn hồng nhiều ? Rùa, chim, rắn
22. Nguồn nước nào sau đây có thể thanh lọc tự nhiên ? Từ các lị mổ cơ sở chăn ni


17. Lớp áo tế bào của màng sinh chất có chức năng:
E. Tham gia trao đổi chất
F. Định vị protein màng
G. Tạo điện âm ở bề mặt màng tế bào, tham gia
trao đổi chất
H. Tiếp nhận dẫn truyền thông tin.
18. Bào quan trực tiếp tổng hợp nên màng mới là:
A. Màng sinh chất
B. Màng lưới nội sinh chất có hạt
C. Màng lưới nội sinh chất trơn
D. Màng bộ máy golgi.

19. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của
màng tế bào:
E. Bao bọc tế bào
F. Tiếp nhận thông tin
G. Trao đổi thông tin
H. Sản xuất protein màng
20. Các protein do RBS tự do tổng hợp đều có:
E. Một chuỗi ngắn acid amin làm tín hiệu dẫn
đường
F. Cần phải bảo quản ngay sau khi tổng hợp và
được giao nhận trong các túi vận tải
G. Là các protein tiết nói chung
H. Cả 3 phương án trên đều đúng
21. Tỷ lệ P/L của màng lưới nội sinh chất có hạt :
E. Bằng 1
F. >1, có thể = hoặc gần =2
G. <1
H. Bằng 1,5
22. Protein vào LNSCCH đều là các :
C. Oligome (chứa 3 đơn phân)
D. Polygome
23. Bào quan nào diễn ra sự glycosyl hóa bước 1 :
E. LNSCN
F. LNSCCH
G. Bộ máy golgi
H. Tiêu thể
24. Chức năng khác của LNSCCH bên cạnh chức năng
chính của nó là:
E. Tiếp nhận protein
F. Chế biến protein

G. Tổng hợp Phospholipid và cholesterol và
glycosyl hóa
H. Tổng hợp Phospholipid và cholesterol
25. Tỷ lệ cholesterol ở màng LNSCN chiếm:
E. 6%
F. 8%
G. 9%
H. 10%

26. Chức năng chuyên tổng hợp và chuyển hóa acid
béo và phospholipid, tổng hợp lipid cho các
lipoprotein là của bào quan nào?
E. LNSCCH
F. LNSCN
G. Bộ máy Golgi
H. Tiêu thể
27. Khi bơm Ca2+ vào LNSCN thì có hiện tượng gì?
D. Cơ co
E. Cơ duỗi
F. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
28. Khi bơm Ca2+ trở lại TBC thì:
D. Cơ co
E. Cơ duỗi
F. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
29. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của
bộ máy Golgi?
E. Góp phần tạo nên các tiêu thể
F. Tạo nên đuôi của tinh trùng (tạo nên thể đầu)
G. Phosphoryl hóa
H. Chuyển các phân tử prơtein sang cấu trúc bậc 2 và

bậc 3
30. Cholesterol ở màng tiêu thể chiếm bao nhiêu %, so
sánh với màng TB:
E. 10%, =1/3 so với màng TB
F. 15%, =1/2 so với màng TB
G. 20%, = 2/3 so với màng TB
H. Cả A, B,C đều sai
31. Tỷ lệ glycosyl hóa cao ở màng tiêu thể,tính chất chỉ
hoạt động trong pH acid giúp ích gì cho tiêu thể?
E. Giúp cho sự tiêu hóa nội bào diễn ra nhanh chóng
F. Bảo vệ tiêu thể giúp cho màng tiêu thể khơng bị
thủy phân
G. Tham gia vào q trình hình thành tiêu thể
H. Cả A, B, C đều đúng
32. Trong sự hình thành tiêu thể, sự glycosyl hóa tại
đầu mút N của phân tử protein enzim có tác dụng
gì?
E. Làm tín hiệu dẫn đường để đưa enzim tới bộ máy
Golgi.
F. Bảo vệ protein enzim trong quá trình hình thành
tiêu thể
G. Tạo điều kiện cho sự phosphoryl hoá tiếp theo.
H. Làm tín hiệu dẫn đường cho túi cầu Golgi.


×