HƯỚNG DẨN VẬN HÀNH
TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHÁI NIỆM HỆ THỐNG NƯỚC THẢI,
THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
TS. Nguyễn Phước Daân
1
Visu
Thành phần và tính chất nước thải
Chất ô nhiểm
Lý
Khí
Lỏng
Nổi
Sinh
Hóa
Rắn
lắng
hữu cơ
keo
Vô cơ
gây bịnh
không gây bịnh
hòa tan
dể xử lý
2
Visu
Thành phần và tính chất nước thải
Thành phần vật lý: được chia thành 3 nhóm tùy vào k. thước:
Nhóm 1: gồm các chất không tan ở dạng thô (vải, giấy,
cành lá cây, sạn, sỏi, cát, da, lông…); ở dạng lơ lửng ( > 101 mm) và ở dạng huyền phù, nhũ tương, bọt ( = 10-1 - 10-4
mm)
Nhóm 2: gồm các chất bẩn dạng keo ( = 10-4 - 10-6 mm)
Nhóm 3: gồm các chất bẩn ở dạng hòa tan có < 10-6
mm; chúng có thể ở dạng ion hoặc phân tử.
3
Visu
Thành phần và tính chất nước thải
Thành phần hóa học: các chất bẩn có các tính chất hóa
học khác nhau, được chia thành 3 nhóm:
Thành phần vô cơ: cát, sét, xỉ, axit vô cơ, kiềm vô cơ,
các ion của các muối phân ly;
Thành phần hữu cơ: các chất có nguồn gốc từ động vật,
thực vật, cặn bã bài tiết:
Các hợp chất chứa nitơ: urê, protein, amin, acid amin...
Các hợp chất nhóm hydratcarbon: mỡ, xà phòng, cellulose.
Các hợp chất có chứa phospho, lưu huỳnh
4
Visu
Thành phần và tính chất nước thải
Tính chất nước thải: được thể hiện qua 3 tính chất:
Tính chất vật lý:
Khả năng lắng đọng/nổi lên của chất bẩn
Khả năng tạo mùi
Khả năng tạo màu
Khả năng biến đổi nhiệt độ của nước thải
Khả năng giữ ẩm của bùn/cặn
Tính chất hóa học:
Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn sẵn có trong NT
Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn trong nước thải và
các hóa chất thêm vào;
Khả năng phân hủy hóa học nhờ các lực cơ học và vật lý.
Tính chất sinh học: Khả năng phân hủy sinh học chất bẩn
(hiếu khí, kỵ khí, tự nhiên và nhân tạo)
5
Visu
Thông số phân tích
Xét nghiệm
viết tắt
Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Tính chất vật lý
Tổng chất rắn
TS
Tổng chất rắn bay hơi
TVS
Tổng chất rắn cố định
TFS
Tổng chất rắn lơ lững
TSS
Chất rắn lơ lững bay hơi
VSS
Chất rắn lơ lững cố định
FSS
Tổng chất rắn hoà tan bay hơi
VDS
Tổng chất rắn hoà tan cố định
FDS
Chầt rắn lắng được
Độ đục
Đánh giá khả năng sử dụng lại nước thải
và xác định phương pháp xử lý lý/hoá
thích hợp.
Xác định lượng chất rắn lắng do trọng lực
trong thời gian định trước
NTU
Màu (nâu, vàng, đen)
Đánh giá chất lượng nước sau xử lý
Đánh giá điều kiện nước thải (kị /hiếu khí)
Nhiệt độ
oC
Rất quan trọng trong thiết kế và vận hành
hệ thống xử lý sinh học
Độ dẩn điện
EC
Đánh giá tính khả thi của nước thải đã xử
lý áp dụng cho nông nghiệp, độ mặn
6
Visu
Thông số phân tích
Xét nghiệm
viết tắt
Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Tính chất hoá học vô cơ
Ammonia
NH4+
Nitơ hữu cơ
Org N
Tổng nitơ Kjeldahl
TKN
Nitrit
NO2-
Nitrat
NO3-
Tổng nitơ
Photpho vô cơ
Xác định lượng chất dinh dưỡng và mức độ
phân huỷ trong nước thải
TN
P
Đo tính acid và kiềm
pH
Độ kiềm
Alk
Đo tính đệm của nước thải
Chlorua
Cl-
Đánh giá tính khả thi của nước thải đã xử lý
áp dụng cho nông nghiệp
Sunfate
SO42-
Kim loại (As, Cd, Ni, Zn,
Ca, Cr, Co, Pb, Hg, Mn,
Na)
Đánh giá khả năng tạo mùi
đánh giá tính khả thi của việc sử dụng lại
nước thải và ảnh hưởng độc tố trong xử lý.
7
Visu
Thông số phân tích
Xét nghiệm
viết tắt
Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Tính chất hoá học hữu cơ
Nhu cầu oxy sinh hoá
carbon 5 ngày
CBOD5
Lượng oxy cần thiết để ổn định sinh học chất
thải
Nhu cầu oxy sinh hoá
cacbon cuối cùng
UBOD
Lượng oxy cần thiết để ổn định sinh học chất
thải
Nhu cầu oxy nitơ
Nhu cầu oxy hoá học
NBOD
COD
Lượng oxy cần thiết để oxy hoá sinh học nitơ
ammonia thành nitrat
Thường sử dụng thay thế cho BOD test
Tính chất sinh học
Coliform
MPN
Đánh giá sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh
Hiệu quả của quá trình khử trùng
Vi sinh đặc biệt
vi khuẩn,
protozoa
, virus,
giun sán
Đánh giá sự hiện diện của vi sinh liến quan
trong vận hành TXL và cho sử dụng lại.
8
Visu
Thành phần/tính chất nước thải sinh hoạt
Các chỉ tiêu
Nờng đợ
Nhẹ
Tởng chất rắn hòa tan, mg/l:
250
Chất rắn lơ lửng, mg/l:
100
Chất rắn lắng được, mg/l
5
BOD5, mg/l
110
Tổng cacbon hữu cơ, mg/l
80
COD, mg/l
250
Tổng nitơ (theo N), mg/l
20
•+ Hữu cơ
8
•+ Amơnia
12
•+ Nitrit
0
•+ Nitrat
0
Tởng Photpho (theo P), mg/l:
4
•+ Hữu cơ
1
•+ Vơ cơ
3
Clorua, mg/l
30
Sunfat, mg/l
20
Dầu mỡ, mg/l
50
Coliform No/100 mL
106 107
Chất hữu cơ bay hơi, g/l
<100
Trung bình
Nặng
500
220
10
220
160
500
40
15
25
0
0
8
3
5
50
30
100
107 108
100 400
850
350
20
400
210
1000
85
35
50
0
0
15
5
10
100
50
150
107 109
> 400
9
Visu
Thành phần/tính chất nước thải sinh hoạt
Thơng sớ
Đơn vị
Nước mưa
Nước mưa
bề mặt
TSS
mg/L
<1
67-101
BOD
mg/L
1-13
8-10
COD
mg/L
9-16
40-73
Fecal coliform
MPN/100 mL
Nitơ (N):
mg/L
TKN
Nitrate
Phosphorus (P): mg/L
Cống chung
Nước thải
sinh hoạt
103-104
105-106
105-107
0.43 – 1.00
4-17
20-75
0.05-1.0
0.48 – 0.91
0.02-0.15
0.67-1.66
0
1.2-2.8
4-12
10
Visu
Thành phần nước thải sinh hoạt có bể tự hoại
Thành phần
Dãy
Tiêu chuẩn
BOD5, mg/l
150-250
50
COD, mg/l
250-500
80
SS, mg/l
40-140
40
Ammonia, mg N/l
30-50
1
N-hữu cơ, mg N/l
20-40
10
Tổng photpho, mgP/l
12-20
1
Dầu và mỡ, mg/l
10-50
5
11
Visu
Thành phần/tính chất nước thải công nghiệp
Nước thải chăn nuôi heo
Các chỉ tiêu
Đồng Hiệp
Khác
- Nhiệt độ
- PH
- Cặn lơ lửng(SS)
- COD
- BOD
- DO
- NH4+
- NO2- E.Coli
- S. Feacalis
- Cl.perfringens
- Trứng giun saùn
25-270C
6,5-7.7
300mg/l
1,000-3,000mg/l
700-2100mg/l
0.2-0.4 mg/l
865mg/l
232mg/l
15.105-24.107
26 - 300C
5,5 - 7,8
180 - 450 mg/l
500 - 860 mg/l
300 - 530 mg/l
0 - 0,3 mg/l
15 - 28,4 mg/l
0,3 - 0,7 mg/l
12,6.106 - 68,3.107
3.102 - 3,5. 103
5 - 16 MPN/10 ml
28 - 280 trứng/lít
12
Visu
Thành phần/tính chất nước thải công nghiệp
Nước thải dệt nhuộm
Nhà máy
Lưu
lượng
m3/ngđ
pH
Độ
màu
Pt-Co
BOD
mg/l
COD
mg/l
Thành Công
6500
9,2
1160
280
651
Thắng Lợi
5000
5,6
1250
350
Phong Phú
3600
7,5
510
Phước Long
1800
5,6
Việt Thắng
4800
Chấn Á
Gia Định
SS
mg/l
SO4
mg/l
PO4
mg/l
98
298
0,25
630
95
76
1,31
180
480
45
45
1,68
490
190
486
57
121
0,96
10,1
969
250
506
30
145
0,40
420
7,2
560
130
563
98
105
0,25
1300
7,2
260
-
230
85
32
0,25
13
Visu
Thành phần/tính chất nước thải công nghiệp
Nước thải giấy và bột giấy
Thành phần
Nước xeo
Nước thải dịch đen
pH
5.65 -5.87
9.56 - 9.68
BOD (mg/l)
78 - 140
9 440 - 16 054
COD (mg/l)
159 - 198
22 138 - 35 676
Độ màu thực (Pt.Co)
1106 - 1050
37 200 - 38 100
Độ màu biểu kiến (Pt.Co)
1938 - 1876
41 825 - 48 720
SS (mg/l)
41 - 63
23 - 45
Lignin (mg/l)
382 - 490
49 110 - 88 425
14
Visu
Đánh giá lưu lượng NT
Đới với đơ thị cũ: hờ sơ nước hiện có hoặc đo đạc trực
tiếp
Đối với đô thị mới: Đánh giá dân số và lưu lượng nước
thải cho mỗi đầu người
Số liệu nước cấp có thể sử dụng để đánh giá l.lượng.
Lượng nước thải cho một người = 60-90% lượng nước
cấp tiêu thụ cho một người.
Lưu lương nước thải phụ thuộc vào:
Lượng nước cấp
Giá nước
Điều kiện kinh tế xã hội của cộng đồng
Điều kiện tự nhiên (khí hậu)
15
Visu
Lưu lượng nước thải cho khu dân cư
Lưu lượng nước thải cho khu dân cư được xác định dựa trên:
Đối với đô thị củ: Dựa trên số liệu nước cấp = 60-70% lượng
nước cấp tiêu thụ
Đô thị mới: dựa trên số dân/số hộ qui hoạch và tiêu chuẩn
thải nước:
Nhà có vòi tắm hoa sen:
100-120 l/người.ngày
Nhà có bồn nước nóng:
200-250 l/người.ngày
Khu du lịch/resort:
400-600 l/người.ngày
16
Visu
Lưu lượng nước thải cho công trình
Loại dịch vụ
Lưư lượng L/đơn vị.ngày
Dãy
Trung bình
Sân bay
Khách
11-19
15
Căn hộ cho thuê
Giừơng
380-570
450
Cửa hàng bách hoá
Phòng toilet
1300-2300
1500
Nhân viên
30-57
40
Khách
150-230
190
nhân viên
30-57
40
Xe
30-57
40
Nhân viên
34-57
50
Xí nghiệp (chỉ nước vệ sinh)
Nhân viên
57-130
75
Giặt ủi
Máy
1500-2100
1700
Khách hàng
170-210
190
Nhà hàng thông thường
Khách
26-40
35
Nhà hàng có bar
Khách
34-45
40
Trung tâm thương mại
Nhân viên
26-50
40
Bãi đậu xe
4-11
8
Văn phòng
Nhân viên
26-60
50
Nhà hát
Ghế
8-15
10
Khách sạn
Trạm rữa xe
Visu
Đơn vị
17
Lưu lượng nước thải cho công trình công cộng
Loại cơng sở
Đơn vị
Lưư lượng L/đơn vị.ngày
Dãy
Bệnh viện
giường
660-1500
Trung bình
1000
nhân viên 20-60
40
Có canteen và sân
thể thao, nhà tắm
học sinh
60-120
100
Chỉ có canteen
học sinh
40-80
60
Văn phòng hội họp
Khách
11-19
15
Trường học:
18
Visu
Lưu lượng nước thải công nghiệp
Công nghiệp
Lưu lượng nước thải công nghiệp phụ
thuộc vào:
Công nghệ sản xuất;
Công suất của nhà máy;
Tiêu ch̉n thoát nước (cấp nước)
cơng nghiệp
Giá trị, m3/tấn
sản phẩm
Đồ hộp đậu
50-70
Đồ hộp trái cây/ rau
quả
4-35
Chế biến hải sản
30-120
Thực phẩm và nước giải
khát:
Beer
10-16
Thịt hộp
15-20
Sữa
10-20
Rượu
60-80
Giấy và bột giấy
Bột giấy
250-800
Xeo giấy
120-160
Dệt nhuộm
Tẩy
Nhuộm
200-300
30-60
19
Visu
Lưu lượng nước thải công nghiệp
Lưu lượng nước thải cơng nghiệp:
Q = q0 x M
Trong đó:
•
•
•
•
•
•
•
q0 Mmax.ca
qmax
Kh
3,6 t
Q – Lưu lượng nước thải, m3/ngđ;
qmax – Lưu lượng lớn nhất giây, /s;
q0 – Tiêu chuẩn thoát nước trên 1 đơn vị sản phẩm, m3;
M – Số đơn vị sản phẩm trong ngày đêm;
Mmax.ca – Số đơn vị sản phẩm trong ca có năng suất max ;
t – Số giờ làm việc trong ca, h;
Kh – Hệ số không điều hòa giờ:
20
Visu
TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI
Bảng tiêu chuẩn nước thải cho XLNT bậc II (USA)
Thành
phần
Đơn vị
Hàm lượng trung
bình 30 ngày
Hàm lượng trung
bình
7 ngày
BOD5
mg/L
30
45
SS
mg/L
30
45
6-9
6-9
25
40
pH
CBOD5
mg/L
Bảng tiêu chuẩn nước thải ở Việt Nam (TCVN 5945 – 1995)
Thành phần
Đơn vị
Loại A
Loại B
Loại C
BOD5
mg/L
20
50
100
SS
mg/L
50
100
400
6-9
5.5-9
5-9
50
100
400
pH
COD
mg/L
21
Visu