Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG QUẢN TRỊ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.31 KB, 9 trang )

ĐỀ CƯƠNG QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và:
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp.
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp.
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp.
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị.
B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức.
C. Hoạch định khác xa với thực tế .
D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối.
Câu 3 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất :
A.
Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới.
B.
Dạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm.
C.
Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011.
D.
Tuyển thêm lao động.
Câu 4: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là:
A. Độ dài thời gian.
B. Nội dung và thời gian thực hiện.
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định.
D. Không câu nào đúng.
Câu 5 : Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là :
A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động.
B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức.
C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động.
D. Phải nghiên cứu môi trường.
Câu 6 : Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển cơng việc một


cách hiệu quả là :
A. Dịnh mức quản trị.
B. Tầm hạn quản trị.
C. Khâu quản trị.
D. Gồm A và B.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Kiểm sốt trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn.
B. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi.
C. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện.
D. K có câu nào đúng.
Câu 8: Trong cơng tác kiểm sốt nhà quản trị nên:
A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người.
B. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát.
C. Tự thức hiện trực tiếp các cơng tác kiểm sốt.
D. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm soát.


B. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi.
C. Kiểm soát là chức năng độc lập với các chức năng khác.
D. Cần kiểm sốt trong q trình thực hiện.

Câu 10: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất kỹ năng nào?
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 11: Hoạt động quản trị có hiệu quả khi, ngoại trừ:
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội

B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu đị vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tự
Câu 12: những người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là:
A. W.Taylor
B. H.Fayol
C. C.Barnard
D. Một người khác
Câu 13: Mối quan tâm chủ yếu của nhà quản trị để duy trì và tồn tại một tổ chức là:
A. Chi phí tối thiểu, hiệu quả tối đa
B. Trang bị công nghệ cao để luôn tạo ra các sản phẩm sang trọng nhất
C. Tăng cường hoạt động quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng nhằm giới thiệu sản
phẩm
D. Làm tốt các hoạt động xã hội nhằm gây sự chú ý của khách hàng về thương hiệu của tổ chức
đó.
Câu 14: “..…….là thiết lập và duy trì một khung cảnh nội bộ trong đó mỗi con người làm việc chúng
theo tập thể nhằm hoạt động có hiệu quả và hồn thành các mục tiêu đã đề ra” là định nghĩa của:
A. Quản trị học.
B. Phối hợp.
C. Khoa học quản lý.
D. Điều khiển.
Câu 15: Cơng trình vĩ đại Kim tự tháp tại Ai Cập luôn được xếp vào kỳ quan của thế giới từ trước đến
nay. Đây là kết quả được tạo dựng từ:
A. Khoa học quản trị phát triển tại Ai Cập ở trình độ cao vào thời kỳ xây dựng.
B. Sự vận dụng sáng tạo các nguyên tắc quản trị được linh hoạt áp dụng trong khi xây dựng Tại Ai
Cập.
C. Kết tinh của một lý thuyết khoa học của các nhà quản trị Ai Cập vào thời điểm xây dựng
D. Hoạt động quản trị có sự nỗ lực có tổ chức dưới sự điều khiển của các nhà quản trị Ai Cập khi
xây dựng.
Câu 16. Nhờ có chức năng ………………. giúp phát triển tinh thần làm việc tập thể. Tất cả các thành

viên trong tổ chức cùng thống nhất hành động để tạo ra những lợi thế cạnh tranh:
A. Kiểm soát.
B. Lãnh đạo.
C. Tổ chức.


D. Hoạch định.
Câu 17: Cơ cấu tổ chức quản trị được hình thành tùy theo quan điểm và thái độ của lãnh đạo cấp cao.
Nếu Tổng Giám đốc muốn tập trung quyền lực, Ơng ta sẽ thiết lập mơ hình nào thích hợp nhất ?
A. Mơ hình cơ cấu đơn giản.
B. Mơ hình cơ cấu tổ chức với nhiều cấp quản trị.
C. Mơ hình cơ cấu tổ chức với ít cấp quản trị.
D. Mơ hình ma trận.
Câu 18: Phân chia cơ cấu tổ chức có ưu điểm là thơng tin nhanh giữa cấp trên và cấp dưới và có
khoảng cách quá xa giữa cấp cao nhất và cấp thấp nhất là:
A. Cơ cấu tổ chức theo tầm hạn kiểm soát rộng.
B. Cơ cấu tổ chức theo tầm hạn kiểm soát trung bình.
C. Cơ cấu tổ chức theo tầm hạn kiểm soát hẹp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Đại dịch Covid19 là yếu tố thuộc:
A. Môi trường công nghệ.
B. Môi trường tự nhiên.
C. Môi trường kinh tế - xã hội.
D. Môi trường văn hóa.
Câu 20:Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào tác động đến doanh nghiệp?
A. Yếu tố dân số.
B. Yếu tố xã hội.
C. Yếu tố nhân lực.
D. Yếu tố văn hóa.
Câu 21: Phân tích mơi trường hoạt động của tổ chức nhằm:

A. Xác định cơ hội & nguy cơ.
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu.
C. Phục vụ cho việc ra quyết định.
D. Để có thong tin.
Câu 22: Quản điểm tích cực vể xung đột
a.
b.
c.
d.

Xung đột đem lại tính sáng tạo
Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết
Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn và nên dập tắt
Xung đột tồn tại trong tổ chức là có hại

Câu 23: Tại sao doanh nghiệp cần xây dựng cơ chế kiểm tra theo yêu cầu riêng?
a.
b.
c.
d.

Vì các tổ chức đều có hoạt động riêng biệt
Vì các doanh nghiệp có mục tiêu hoạt động khác nhau
Vì các doanh nghiệp có những con người khác nhau
Cả A, B, C đều đúng

Câu 24: Có những yêu cầu nào đặt ra với thơng tin:
a. Tính kịp thời là u cầu duy nhất của thông tin quản trị



b. Có rất nhiều u cầu đối với thơng tin bào gồm các tính chính xác, tính kịp thời, tính đầy

đủ..
c. Tính chính xác u cầu duy nhất của thơng tin quản trị
d. Tính đầy đủ là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
Câu 25: Kỹ năng nào dưới đây khơng thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
a.
b.
c.
d.

Kỹ năng làm việc trong mơi trường đa văn hóa
Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
Kỹ năng làm việc nhóm
Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp.

Câu 26: Kỹ năng nào dưới đây thuộc nhóm kỹ năng nhân sự:
a.
b.
c.
d.

Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
Nhà quản trị phải hiểu rõ cơng việc của cấp dưới
Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
Kỹ năng huấn luyện và cố vấn

Câu 27: Quản trị cần thiết trong tổ chức để:
a.
b.

c.
d.

Đạt được lợi nhuận
Giảm chi phí
Đạt được mục tiêu hiệu suất cao
Tạo trật tự trong một tổ chức

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh quan điểm quyền hạn tuyệt đối của nhà quản trị:
a.
b.
c.
d.

Hoạt động quản trị có liên quan trực tiệp đến sự thành cơng của doanh nghiệp
Hoạt động quản trị tốt thì thành tích của doanh nghiệp sẽ cao
Các nhà quản trị có ảnh hưởng giới hạn đến sự thành cơng của doanh nghiệp
Các nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về kết quả của doanh nghiệp

Câu 29: Cái nào là mục đích kiểm tra của quản trị
a.
b.
c.
d.

Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp mục tiêu của tổ chức
Bảo đảm các nguồn lực của tổ chức được sử dụng 1 các hữu hiệu
A đúng B sai
Cả A, B đúng


Câu 30: Tổ chức là một trong các chức năng chung của quản trị , nó liên quan đến các hoạt động
Sa thải nhân viên cũ và tuyển dụng nhân viên mới một cách đều đặn.
Giải tán bộ máy tổ thức và thành lập nên các bộ máy mới trong tổ chức một cách định kỳ.
Định kỳ thay đổi vai trò của những người quản trị và những người thừa hành
Xác lập các mối quan hệ chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn giữa các bộ phận.
Câu 31: Ho
a.
b.
c.
d.

Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức
năng


a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 32: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành:

A.
B.
C.
D.

2 cấp quản trị
3 cấp quản trị
1 cấp quản trị
4 cấp quản trị


Câu 33: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để

A.
B.
C.
D.

Xác định điểm mạnh - yếu của doanh nghiệp
Xác định cơ hội - đe dọa đến doanh nghiệp
Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mơi trường để xây dựng chiến lược
Tổng hợp các thông tin từ phân tích mơi trường

Câu 34: “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt mục tiêu
trong từng khoảng nhất định”:

a.
b.
c.
d.

Quan điểm
Giới hạn
Giải pháp
Ngân sách

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng nhất
a.
b.
c.
d.


Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
Hoạch định chỉ mang tính hình thức
Hoạch định khác xa với thực tế
Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối

Câu 36: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do:

a.
b.
c.
d.

Năng lực của cấp dưới kém
Thiếu lòng tin vào cấp dưới
Sợ cấp dưới làm sai
Sợ mất thời gian

Câu 37: “Lãnh đạo là tìm cách……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”

a.
b.
c.
d.

Ra lệnh
Gây ảnh hưởng
Bắt buộc
Tác động



Câu 38: Động viên là tạo ra sự……hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức
trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”

a.
b.
c.
d.

Nỗ lực
Vui vẻ
Thích thú
Quan tâm

Câu 39: Kiểm sốt là chức năng được thực hiện

a.
b.
c.
d.

Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
Sau khi đã hoạch định và tổ chức cơng việc
Khi có vấn đề bất thường
Để đánh giá kết quả

Câu 40: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm sốt

a.
b.

c.
d.

Sau khi hồn thành kế hoạch
Trong khi thực hiện kế hoạch
Trước khi thực hiện kế hoạch
Cả a,b,c

Câu 41: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là

a.
b.
c.
d.

Năng suất lao động
Con gười
Hiệu quả
Lợi nhuận

Câu 42: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là:

a.
b.
c.
d.

Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
Xác định đúng quy mô của tổ chức
Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên

Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

Câu 43: Nhà quản trị cần phân tích mơi trường để:

a.
b.
c.
d.

Có thông tin
Lập kế hoach kinh doanh
Đề ra quyết định kinh doanh
Phát triển thị trường

Câu 44: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là:

a. Nội dung và thời gian thực hiện


b. Độ dài thời gian
c. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
d. Không câu nào đúng
Câu 45: Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc
một cách hiệu quả là :

a.
b.
c.
d.


Định mức quản trị
Tầm hạn quản trị
Khâu quản trị
Gồm a và b

Câu 46: Xây dựng cơ cấu tổ chức là:

a.
b.
c.
d.

Xác định các bộ phận (đơn vị)
Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
Tất cả đều đúng

Câu 47: Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả

a.
b.
c.
d.

Độc đoán
Tự do
Dân chủ
Cả 3 đều sai

Câu 48: Động viên được thực hiện để

a.
b.
c.
d.

Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong cơng việc
Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
Xác định mức lương và thưởng hợp lí
Xây dựng một môi trường làm việc tốt

Câu 49: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “ yếu tố duy trì”
a.
b.
c.
d.

Cơng việc mang tính thách thức
Điều kiện làm việc
Sự thành đạt
Tất cả đều sai

Câu50: Kế hoạch thực hiện của một tổ chức có vai trị:
a.
b.
c.
d.

Là cơ sở phối hợp cho các đơn vị
Định hướng các hoạt động
Là căn cứ các hoạt động kiểm soát

Tất cả những câu trên

Câu 51: Con người có bản chất thích là:


a.
b.
c.
d.

Lười biếng khơng muốn làm việc
Siêng năng rất thích làm việc
Siêu nang hay lười biếng không phải là bản chất
Cả A và B

Câu 52: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
A.
B.
C.
D.

4 chưc năng
6 chức năng
3 chức năng
5 chức năng

Câu 53: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
a.
b.
c.

d.

Tư duy
Kỹ thuật
Nhân sự
Tất cả đều sai

Câu 54: Lý thuyết động viên của F.Herzberg đề cập đến
a. Các loại nhu cầu của con người
b. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
c. Sự mong muốn của nhân viên
d. Tất cả sai

Câu 55: Sự điều tiết nền kinh tế vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài chính.
Đó là tác động đến doanh nghiệp từ:
a.
b.
c.
d.

Môi trường tổng quát
Môi trường ngành
Yếu tố kinh tế
Yếu tố chính trị và pháp luật

Câu 56: Thuyết nhu cầu của Maslow, đảm bảo điều kiện thuật lợi, công việc ổn định nhằm thỏa
mãn:
a.
b.
c.

d.

Nhu cầu sinh lý
Nhu cầu tan toàn
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu mức thấp

Câu 57: ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả:
a.
b.
c.
d.

kiểm soát lường trước
kiểm soát trong khi thực hiện
kiểm soát sau khi thực hiện
Cả A, B, C

Câu 58: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách.


a.
b.
c.
d.

Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra khơng thay đổi
Chi phí ở đầu vào khơng thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
Vừa giảm chí phí đầu vào và tăng doanh thu ở đầu ra
Tất cả các cách trên


Câu 59: Theo thuyết công bằng , sự cơng bằng đạt được khi:
a.
b.
c.
d.

Lợi ích của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
Cống hiến của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
Tỷ lệ( lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân viên B
Lợi ích của nhân viên A lớn hơn hoặc bằng cống hiến của chính họ.

Câu 60: Động cơ của con người xuất phát:
a.
b.
c.
d.

Nhu cầu bậc cao
Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Năm cấp bậc nhu cầu.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×