Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

HACCP TÔM NUÔI GIA CÔNG TẠI CƠ SỞ ĐẠT ATTP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.56 KB, 13 trang )

CÔNG TY CP ABC

PHỤ LỤC
NỘI DUNG

TRANG

PHỤ LỤC .............................................................................................................................................................................................. 1
MÔ TẢ SẢN PHẨM .................................................................................................................................................................. 2
SƠ ĐỒ QUI TRÌNH CHẾ BIẾN ................................................................................................................................. 4
MƠ TẢ QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ CHẾ BIẾN ....................................................................................... 5
BẢNG KIỂM NGHIỆM MỐI NGUY .................................................................................................................... 6
BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH CCP .................................................................................................................... 9
BẢNG TỔNG HỢP HACCP ........................................................................................................................................ 10

HACC Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 1/ 13


CÔNG TY CP ABC

BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM
TT

Đặc điểm

1

Tên sản phẩm


2

Nguyên liệu (Tên khoa học)

3

Cách thức bảo quản, vận
chuyển và tiếp nhận ngun
liệu

4

Khu vực khai thác/ ni
ngun liệu

5

Tóm tắt quy cách thành
phẩm

6

Thành phần khác

7

Các cơng đoạn chế biến
chính

8

9
10

Kiểu bao gói
Điều kiện bảo quản
Điều kiện phân phối, vận

Mơ tả
- TƠM NI NGUYÊN CON ĐÔNG LẠNH
- TÔM NUÔI VỎ BỎ ĐẦU ĐÔNG LẠNH
- TÔM NUÔI PTO ĐÔNG LẠNH
- TÔM NUÔI PD/ PUD ĐƠNG LẠNH…
Tơm sú: Black Tiger Shrimp (Penaeus monodon)
Tơm thẻ chân trắng: Vannamei Shrimp (Penaeus vannamei)
Tôm nuôi nguyên liệu được nhận từ các đại lý thu mua
thuộc khu vực tỉnh Kiên Giang hoặc các tỉnh lân cận: Cà
Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh... Nguyên liệu bảo quản trong
thùng cách nhiệt và vận chuyển về Cơ sở chế biến gia công
(Cơ sở chế biến gia công đủ điều kiện đảm bảo ATTP và
được cty ký hợp đồng) bằng xe chuyên dùng, với nhiệt độ
bảo quản ≤ 4oC. Theo các chất lượng cảm quan: tươi tốt, mùi
tự nhiên, không nhiễm bệnh, không tạp chất Agar. Nguyên
liệu sau khi tiếp nhận được rửa qua 02 thùng nước sạch lạnh,
nhiệt độ nước rửa ≤ 10oC, để loại bỏ tạp chất, vi sinh vật có
trên bề mặt nguyên liệu. Thay nước sau khi rửa tối đa 300
Kg. Lấy mẫu kiểm tra kháng sinh/hóa chất cấm mỗi lơ
ngun liệu nhập vào Nhà máy (nếu kết quả đạt yêu cầu thì
cho thay bao bì chính và xuất khẩu)
+ Lấy mẫu kiểm tra bệnh tôm đối với từng lô nguyên
liệu nhập vào nhà máy (đối với nguyên liệu dự kiến sản xuất

để xuất khẩu sang thị thường Hàn Quốc, Úc, Trung Quốc)
chỉ xuất khẩu lô hàng sang thị trường Hàn Quốc, Úc, Trung
Quốc khi khơng có virus gây bệnh tơm.
Vùng nuôi: Vĩnh Thuận, An Minh, An Biên, Kiên Lương Hà
Tiên, Giang Thành hoặc các tỉnh lân cận: Cà Mau, Sóc
Trăng, Trà Vinh…
- Hàng đơng Block được đóng gói: 300 gr/block sau đó cho
vào túi PE/ hộp, đóng 12 hộp vào 1 thùng (hoặc theo yêu cầu
của khách hàng)
- Hàng đông IQF 1Kg/túi PE(hoặc theo yêu cầu của khách
hàng), hàn kín miệng, đóng 10 túi /thùng.
Muối ăn (NaCl), STPP
- Sản xuất gia công tại Cơ sở khác: Tiếp nhận nguyên liệu –
Rửa 1 → Bảo quản → (Phân loại sơ bộ) Sơ chế - Rửa 2 →
Phân cỡ (loại) → Rửa 3→ Cấp Đông IQF→Cân, Mạ
băng→Vô túi PE, hàn miệng, xếp hộp → Dị kim loại
→Đóng thùng (bao bì tạm), Ghi nhãn → Bảo quản, xuất kho.
- Tại Nhà máy CBTS Sao Biển: Tiếp nhận Thành Phẩm
(tạm) → Bảo quản→Thay bao bì chính→Bảo quản, xuất
hàng.
Tuỳ u cầu khách hàng
Thành phẩm lưu giữ trong kho lạnh ở nhiệt độ ≤ - 18oC.

HACC Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 2/ 13


CÔNG TY CP ABC
chuyển sản phẩm

11
12

Thời hạn sử dụng
Thời hạn bày bán sản phẩm

13

Các yêu cầu về dán nhãn

14
15
16

Các điều kiện đặc biệt
Dự kiến sử dụng
Đối tượng sử dụng

Sản phẩm được phân phối, vận chuyển ở nhiệt độ ≤ -18oC.
24 tháng từ ngày sản xuất.
Không qui định
Tên sản phẩm bao gồm : tên thương mại và tên la tinh, vùng
nuôi, cỡ, loại, trọng lượng tịnh, ngày sản xuất, hạn sử dụng,
hướng dẫn sử dụng, thành phần, sản phẩm của VIỆT NAM,
tên và địa chỉ của Công ty, điều kiện bảo quản, mã số lô
hàng, mã số doanh nghiệp, mã số truy xuất.
Khơng có.
Nấu chín trước khi ăn.
Tất cả mọi người.
Ngày phê duyệt: 04/10/2021

Người phê duyệt

HACC Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 3/ 13


CƠNG TY CP ABC

SƠ ĐỒ QUI TRÌNH CHẾ BIẾN
TÊN NHĨM SẢN PHẨM:
- TƠM NI ngun con đơng lạnh
- TƠM NI vỏ bỏ đầu đơng lạnh
- TƠM NI PD – PUD đơng lạnh
- TƠM NI PTO đơng lạnh

TIẾP NHẬN THÀNH PHẨMBẢO QUẢN

THAY BAO BÌ CHÍNH

BẢO QUẢN - XUẤT HÀNG

Ngày phê duyệt: 04/10/2021
Người phê duyệt

HACC Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 4/ 13



CƠNG TY CP ABC

MƠ TẢ QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ CHẾ BIẾN
TÊN SẢN PHẨM:
- TƠM NI ngun con đơng lạnh
- TƠM NI vỏ bỏ đầu đơng lạnh
- TƠM NI PD – PUD đơng lạnh
- TƠM NI PTO đơng lạnh
Cơng đoạn
chế biến

Tiếp nhận
thành phẩm
(bao bì tạm)

Thơng số kỹ thuật chính
Nhiệt độ tâm sản phẩm: -18
o
C±1
Chất lượng cảm quan: mạ
băng đạt yêu cầu, đúng size,
cỡ, bao bì bao gói ngun
vẹn.

Bảo quản
Thành phẩm Nhiệt độ BQ ≤ -18oC.
(bao bì tạm)

Thay bao bì


Thành phẩm khơng ở ngoài
kho lạnh quá 30 phút.
Sự phù hợp về: tên sản
phẩm, cỡ, qui cách bao gói,
ngày sản xuất, mã truy xuất.

Bảo quản Xuất hàng

Nhiệt độ BQ ≤ -18oC.

Mô tả
Tôm thành phẩm (bao gói bao bì tạm) được chế biến gia
cơng tại công ty/Cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP và

được cty ký hợp đồng

Nguồn nguyên liệu được nhận từ các đại lý thu mau tôm
thuộc khu vực tỉnh Kiên Giang (Vĩnh Thuận, An Minh,
An Biên, Kiên Lương, Hà Tiên, Giang Thành) hoặc các
tỉnh lân cận: Cà Mau, Sóc Trăng … Nguyên liệu bảo quản
trong thùng cách nhiệt và vận chuyển về công ty bằng xe
chuyên dùng, nhiệt độ bảo quản ≤ 4oC.
Thành phẩm sau khi tiếp nhận được bảo quản trong kho
lạnh.
Chuyển thành phẩm từ túi PE và thùng cacton tạm sang
loại chính. Các thơng tin trên túi PE và thùng cacton
chính phải phù hợp với các thơng tin trên túi PE và thùng
cacton tạm.
Khống chế số lượng để đảm bảo không quá 30 phút kể từ
khi chuyển thùng tạm ra khỏi kho đến khi nhập thùng

chính vào kho.
- Sản phẩm được bảo quản trong kho lạnh nhằm đảm bảo
sự ổn định về chất lượng cho đến tay người tiêu dùng. Khi
bảo quản tránh mở cửa kho thường xuyên làm dao động
nhiệt độ kho.
- Xuất hàng phải nhanh chóng, đúng số lượng, size

Ngày phê duyệt: 04/10/2021
Người phê duyệt

HACC Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 5/ 13


CƠNG TY CP ABC

BẢNG KIỂM NGHIỆM MỐI NGUY
+ Tên Cơng ty : CÔNG TY CP SAO BIỂN.
+ Địa chỉ : Ấp Minh Phong - Bình An
-Châu Thành-Kiên Giang

(2)

Sinh học

(3)
M.ng
uy
Nhận xét, đánh giá.

Thành
Mối nguy cần nhận đáng Kiểm nghiệm diễn giải
phần/ Công
biết
kể cho quyết định nêu ở
đoạn
(C/K
cột 3
)?
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU (TẠI CƠ SỞ GIA CÔNG)

(1)

Tên sản phẩm:
TÔM NUÔI NGUYÊN CON ĐÔNG LẠNH
TÔM NUÔI PTO ĐÔNG LẠNH
TÔM NUÔI PD ĐÔNG LẠNH
Phương pháp phân phối và bảo quản: Container lạnh, xe
lạnh to ≤ - 18oC.
Dự kiến sử dụng: Nấu chín trước khi ăn.
Đối tượng sử dụng: Tất cả mọi người.
(4)
(5)
(6)

VSV gây bệnh hiện
diện trên nguyên
liệu.

VSV gây bệnh lây

nhiễm.
VSV gây bệnh phát
triển.

C

Nguyên liệu có thể
nhiễm VSV gây trong
q trình khai thác/
ni, bảo quản và vận
chuyển về cơng ty.

K

Kiểm sốt bởi SSOP.

K

Kiểm sốt bằng GMP.

-Virus gây bệnh tôm: C
Virut gây bệnh đốm
trắng: WSSV; bệnh
đầu vàng: YHV;
bệnh Taura: TSV;
bệnh hoại tử:
IHHNV; bệnh hoại
tử cơ: IMNV; virut
Decapod Iridescent:
DIV1

(đ/v nguyên liệu dự
kiến sản xuất để
xuất khẩu sang thị
thường Hàn Quốc,
Úc, Trung Quốc)

Tơm có thể nhiễm
virus gây bệnh, trong
q trình ni

HACC Tơm ni tươi đơng lạnh –Sản xuất gia cơng tại CS đạt ĐK ATTP

Biện pháp phịng ngừa
mối nguy đáng kể đã
xác định ở cột số 3
Chỉ nhận ng.liệu:
- Từ đại lý thu mua được công
ty ký hợp đồng.
- ĐKVS của ng.liệu, của
phương tiện vận chuyển đạt yêu
cầu,
- độ tươi của nguyên liệu đạt
yêu câù
- Nhiệt độ NL ≤ 4oC.
- Nếu nghi ngờ lấy mẫu để kiểm
vi sinh, hàng tháng lấy mẫu
nguyên liệu kiểm tra VSV gây
bệnh.

Chỉ nhận ng.liệu từ đại lý thu

mua được công ty ký hợp đồng
và cam kết không thu mua/ thu
hoạch tôm bệnh
- Lấy mẫu nguyên liệu của từng
lô nguyên liệu nhập vào nhà
máy kiểm tra bệnh tôm, chỉ xuất
khẩu lô hàng sang thị trường
Hàn Quốc, Úc, Trung Quốc khi
khơng có virus gây bệnh tôm
(WSSV, YHV, IHHNV, IMNV,
TSV, DIV1)
- Lấy mẫu thành phẩm kiểm
thẩm tra bệnh tôm. Tần suất: 01
tháng/lần/đại lý

Trang 6/ 13

Xác
định
CCP
(C/K)

C

C


Vật lý

HĨA HỌC


CƠNG TY CP ABC
- Dư lượng thuốc
kháng sinh:
+ Cấm sử dụng
(CAP, AOZ,
AMOZ, Axit
Nalidixic,
Enrofloxacin, Axit
Nalidixic, SEM,
AHD,
Ciprofloxacin,
Ofloxacin
+ Hạn chế sử dụng:
Oxytetracyline,
Doxyciline,
Tetracycilne,
Sulfadiazine

C

- Trong q trình ni
sử dụng thuốc kháng
sinh để trị bệnh hoặc
dùng trong quá trình
bảo quản NL

- Chỉ thu mua nguyên liệu từ
những đại lý thu mua đã được
công ty ký HĐ và có giấy cam

kết khơng sử dụng thuốc kháng
sinh cấm theo danh mục cấm
của VN, EU qui định; kết quả
kiểm nghiệm khơng phát hiện
kháng sinh cấm.

C

C

Trong q trình ni
sử dụng thức ăn có
chứa thuốc kháng sinh
cấm, hạn chế sử dụng

C

+ Ethoxyquin vượt
qui định

C

+ Hóa chất cấm
Trifluralin,
MG/LMG

C

Trong q trình ni
tơm ăn loại thức ăn có

hàm lượng
Ethoxyquin vượt q
mức cho phép.
Trong q trình ni
sử dụng hóa chất cấm
dùng để xử lý, cải tạo
mơi trường

- Hố chất dùng
trong bảo quản
(sulfit)

C

Chỉ nhận nguyên liệu có giấy
cam kết ngưng sử dụng kháng
sinh hạn chế sử dụng 28 ngày
trước thu hoạch; kết quả kiểm
nghiệm kháng sinh hạn chế sử
dụng không vượt mức cho phép.
- Chỉ nhận ngun liệu có giấy
cam kết cho tơm ăn các loại
thức ăn có nhãn hiệu được cơ
quan chức năng cho phép lưu
hành.
- Chỉ nhận nguyên liệu có giấy
cam kết khơng sử dụng hóa chất
cấm. Hàng tháng lấy mẫu
ngun liệu kiểm tra Trifluralin,
MG/LMG

- Chỉ nhận những lơ ngun liệu
có giấy cam kết khơng sử dụng
hố chất bảo quản từ đại lý và
kết quả trên giấy test âm tính.

- Độc tố vi nấm,
thuốc trừ sâu, kim
loại nặng.

C

- Chỉ nhận những lô ngun liêu
có giấy cam kết khơng sử dụng
thức ăn bị mốc và mơi trường
ni nằm trong vùng kiểm sốt
của Nafiqad, khơng ơ nhiễm.

C

- Chất gây dị ứng

C

- Khi đóng thùng thể hiện tên/
lồi tơm trên nhãn/ thẻ/ hộp/
carton

K

- Chlorate (do ClO3, trong nước dùng

cho sản xuất vượt
mức cho phép)

K

- Có thể có dư lượng
hố chất bảo quản
ng.liệu do nhà cung
cấp dùng trong q
trình bảo quản.
- Ngun liệu có thể
bị nhiễm độc tố vi
nấm, thuốc trừ sâu,
kim loại năng từ môi
trường nuôi hoặc từ
thức ăn bị mốc
Một số người tiêu
dùng dị ứng với tơm
Kiểm sốt bằng SSOP.

Khơng

HACC Tơm ni tươi đơng lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 7/ 13

C

C


C


CƠNG TY CP ABC

BẢO
QUẢN

THAY BAO BÌ
CHÍNH

TIẾP NHẬN THÀNH PHẨM (BAO BÌ TẠM) – BẢO QUẢN

Sinh học:
- VSV gây bệnh
hiện diện trên sản
phẩm

-VSV gây bệnh phát
triển.

Hóa học:
- Chlorate (do ClO3, trong nước dùng
cho sản xuất vượt
mức cho phép)
- Dư lượng
phosphates (P2O5,
(PO4)3-) vượt
mức qui định (áp
dụng đ/v thị trường

Trung Quốc)

C

Thành phẩm có thể
nhiễm VSV gây trong
quá trình chế biến, bảo
quản và vận chuyển về
cơng ty
.

K
Kiểm sốt bởi GMP.

C

C

Thành phẩm có thể
tồn dư Chlorate trong
nước chế biến.

Thành phẩm có thể
Dư lượng phosphates
vượt mức qui định

Chỉ nhận Thành phẩm nếu:
- từ công ty chế biến đã được
công ty ký hợp đồng
- đ.kiện vệ sinh của phương tiện

vận chuyển đạt yêu cầu,
- Bao bì bao gói ngun vẹn.
- có hồ sơ sản xuất của lơ sản
phẩm tiếp nhận.
- Hàng tháng lấy mẫu thành
phẩm (được sản xuất gia công
tại cơ sở khác mà cty ký hợp
đồng) để thẩm tra vi sinh.
- có hồ sơ sản xuất của lô sản
phẩm tiếp nhận.
- Lấy mẫu thành phẩm từng lô
(được sản xuất gia công tại cơ
sở khác mà cty ký hợp đồng) để
kiểm tra Chlorate, kết quả đạt
yêu cầu (<0,7 mg/L) mới xuất
khẩu lô hàng.
- Lấy mẫu thành phẩm từng lơ
sản phẩm có xử lý phụ gia
(được sản xuất gia công tại cơ
sở khác mà cty ký hợp đồng) để
kiểm tra phosphates , kết quả đạt
yêu cầu (<5.0g/kg) mới xuất
khẩu lô hàng.
- 03 tháng/lần lấy mẫu thành
phẩm (được sản xuất gia công
tại cơ sở khác mà cty ký hợp
đồng) để thẩm tra Chlorate,
phosphates.

C


C

C

Vật lý :Khơng
Sinh học : Khơng
Hố học :
Chất gây dị ứng
Vật lý

C

Một số người dị ứng
với tôm

Trên thẻ, nhãn, hộp, thùng carton
phải thể hiện tên của loài tơm
(tên thương mại, tên khoa học)

: Khơng

Sinh học : Khơng
Hố học :Không
Vật lý

:Không

Ngày phê duyệt: 04/10/2021
Người phê duyệt


HACC Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 8/ 13

C


CÔNG TY CP ABC

BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH CCP
TÊN SẢN PHẨM:
- TƠM NI ngun con đơng lạnh
- TƠM NI vỏ bỏ đầu đơng lạnh
- TƠM NI PD – PUD đơng lạnh
- TƠM NI PTO đơng lạnh
Cơng đoạn/
thành phần

Tiếp nhận
ngun liệu
(Tại Cơ sở gia
công)

MỐI NGUY
Sinh học:
VSV gây bệnh hiện diện trên NL
Vi rút gây bệnh tôm (áp dụng đ/v
thị trường Hàn Quốc, Úc, Trung
Quốc)

Hoá học:
Thuốc kháng sinh :
Chloramphenicol, AOZ, AMOZ, Axit
Nalidixic, Enrofloxacin/
Ciprofloxacin, ofloxacin
Ethoxyquin, Oxytetraciline, SEM,
AHD, Tetracycline, Doxyciline,
Sulfadiazine

Hóa chất cấm sử dụng Trifluralin,
MG/LMG
Hoá chất dùng trong BQ thuỷ sản
( Sulfit)
- Độc tố vi nấm, thuốc trừ sâu, kim
loại nặng
- Chất gây dị ứng
Vật lý:
Mảnh kim loại
Tiếp nhận thành Sinh học:
phẩm (bao bì
VSV gây bệnh hiện diện trên TP
tạm)- Bảo quản Hóa học:
Chlorate
Dư lượng phosphates (Đ/v thị
trường Trung Quốc)
Thay bao bì
Hóa học: Chất gây dị ứng
chính
Bảo quản
-


CÂU
CÂU
HỎI 1 HỎI 2
(C/K) (C/K)

CÂU
HỎI 3
(C/K)

CÂU
HỎI 4
(C/K)

CCP
(C/K)

C
C

C
C

-

-

C
C


C

C

-

-

C

C

C

-

-

C

C

C

-

-

C


C

C

-

-

C

C

K

K

-

K

C

K

K

-

K


C

C

-

-

C

C
C

C
C

-

-

C
C

C
-

C
-

-


-

C
-

Ngày phê duyệt: 04/10/2021
Người phê duyệt

HACC Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 9/ 13


BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HACCP
+ Tên sản phẩm : TÔM NUÔI NGUYÊN CON/ TÔM NUÔI VỎ BỎ ĐÀU ĐÔNG LẠNH
TÔM NUÔI PTO/ TÔM NUÔI PUD – PD ĐÔNG LẠNH
+ Phương pháp phân phối và bảo quản : Container lạnh, xe lạnh: nhiệt độ to : ≤ -18oC
+ Dự kiến sử dụng: Nấu chín trước khi ăn.
+ Đối tượng sử dụng: Tất cả mọi người , trừ những người dị ứng với tôm

+ Tên Công ty:
+ Địa chỉ :

Điểm
k.s t. hạn
(CCP)

Mối nguy
đáng kể

SINH HỌC:
VSV gây bệnh
hiện diện trên
nguyên liệu

Tiếp nhận
nguyên
liệu (Tại
Cơ sở gia
công)

-Virus gây bệnh
tôm WSSV,
YHV, IHHNV,
IMNV, TSV,
DIV1 (áp dụng
đối với thị
trường Úc, Hàn
Quốc, Trung
Quốc)

Các giới hạn
tới hạn

- NL phải được cung cấp từ
đại lý đã được Cty ký HĐ.

Thủ tục giám sát
Cách nào ?
Tần suất ?


Cái gì ?

- Xem giấy cam kết.

- Mỗi lô
nguyên liệu

- Độ tươi của NL phải đạt
u cầu, NL khơng có tạp
chất.
- Điều kiện vệ sinh của
phương tiện vận chuyển và
của ngliệu phải đảm bảo

- Giấy cam
kết nguồn
gốc NL.
Độ tươi của
nguyên liệu,
giấy cam kết
ĐKVS của
ph.tiện và
ng.liệu

Kiểm tra cảm quan

Mỗi lô
nguyên liệu


Đánh giá cảm quan

Mỗi lô
nguyên liệu

- Tôm nguyên liệu không bị
nhiễm virus.

Virus gây
bệnh tôm

Lấy mẫu nguyên liệu
của từng lô hàng nhập
vào nhà máy kiểm tra
bệnh tôm, chỉ xuất
khẩu lô hàng sang thị
trường Hàn Quốc, Úc,
Trung Quốc khi khơng
có virus gây bệnh tơm.

Mỗi lơ
ngun liệu

HACCP Tơm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Ai ?

Hành động
sửa chữa


Hồ sơ
ghi chép

QC

Thẩm tra

- Từ chối nhận hàng nếu:
- Hồ sơ TNNL
+ Lô hàng không thuộc những
đại lý đã được Cty ký HĐ
QC + Độ tươi của nguyên liệu
- Hồ sơ TNNL
không đảm bảo, NL có chứa
tạp chất
QC + ĐKVS của phtiện và
ngliệu khơng đảm bảo

- Hàng tuần xem xét HS và
theo dõi các HĐSC.

QC
P.
CL

- Lấy mẫu thành phẩm kiểm
thẩm tra bệnh tôm. Tần suất:
01 tháng/lần/đại lý

- Kết quả khơng phát hiện

virus bệnh tơm thì cho phép
xuất khẩu, trong trường hợp
khơng đạt thì tách riêng lô
hàng và thông báo cho Đại
lý cung cấp thu hồi lô hàng.

- Hồ sơ TNNL
-Phiếu kết quả
kiểm nghiệm

- Hàng tháng lấy mẫu nguyên
liệu của từng đại lý kiểm
thẩm tra vi sinh .

Trang 10/ 13


Tiếp nhận
ngun
liệu (tt)
(Tại Cơ sở
gia cơng)

HĨA HỌC
- Dư lượng
thuốc kháng
sinh:
+ cấm sử dụng:
(CAP,
AOZ, AMOZ,

Axit Nalidixic,
AHD, SEM,
Enro, Cipro,
ofloxacin)
+ Hạn chế sử
dụng:
Tetracyline,
Oxytetracyline,
Doxycycline,
Sulfadiazine
- Ethoxyquin
vượt mức cho
phép

- Giấy CK không sử
dụng kháng sinh cấm
từ mỗi đại lý thu
mua (CAP, AOZ,
AMOZ, Axit
Nalidixic, AHD,
SEM, Enro, Cipro,
ofloxacin)
- Không phát hiện
kháng sinh cấm trong
tôm nguyên liệu
- Cam kết ngưng sử
dụng thuốc kháng
sinh hạn chế sử dụng
28 ngày trước khi thu
hoạch

.- Giấy cam kết dùng
thức ăn trong Danh
mục cho phép.
Không phát hiện
Ethoxyquin trong
tôm nguyên liệu

.
- Giấy cam kết
- Kết quả kiểm
nghiệm không
phát hiện
kháng sinh cấm
trong tôm
nguyên liệu

Xem giấy cam kết.
Lấy mẫu nguyên
liệu của từng lô
hàng nhập vào nhà
máy kiểm tra kháng
sinh cấm.

Mỗi lô nguyên liệu

QC
P.CL

- Từ chối nhận lô hàng
nếu giấy cam kết khơng

phù hợp hoặc khơng có.
-Trong trường hợp kiểm
tra phát hiện khánh sinh
cấm thì tách riêng lơ hàng
và thơng báo cho Đại lý có
trách nhiệm thu hồi.

- Giấy CK của đại lý
cung cấp NL.
-Phiếu kết quả kiểm
nghiệm

- Hàng tuần xem xét HS và
theo dõi các HĐSC.
- Lấy mẫu thành phẩm kiểm
thẩm tra kháng sinh cấm. Tần
suất: 01 tháng/lần/đại lý

Giấy cam kết

Xem giấy cam kết.

Mỗi lô nguyên liệu

QC
P.CL

Từ chối nhận lô hàng nếu
giấy cam kết không phù
hợp hoặc khơng có.


Giấy CK của đại lý
cung cấp NL.
Hố sơ TNNL
Phiếu kết quả kiểm
nghiệm

Hàng tuần xem xét HS, hàng
tháng lấy mẫu NL từ mỗi đại
lý thu mua cung cấp kiểm dư
lượng kháng sinh hạn chế sử
dụng.

Giấy cam kế
Kết quả kiểm
nghiệm

Xem giấy cam kết.
Lấy mẫu nguyên
liệu kiểm
Ethoxyquin

Mỗi lô nguyên liệu

Từ chối nhận lơ hàng nếu
giấy cam kết khơng phù
hợp hoặc khơng có.
-Trong trường hợp kiểm
tra phát hiện Ethoxyquin
thì tách riêng lơ hàng và

thơng báo cho Đại lý có
trách nhiệm thu hồi.

Giấy CK của đại lý
cung cấp NL.
Phiếu kết quả kiểm
nghiệm

- Hàng tuần xem xét HS, theo
dõi các hành động sửa chữa
- Gửi mẫu thành phẩm thẩm
tra Ethoxyquin, tần suất: 3
tháng/lần

Từ chối nhận lô hàng nếu
giấy cam kết không phù
hợp hoặc không đầy đủ.

Giấy CK của đại lý
cung cấp NL.
Phiếu kết quả kiểm
nghiệm

Từ chối nhận lô hàng nếu
giấy cam kết không phù
hợp hoặc khơng có.
Hoặc kết quả dương tính
trên giấy thử sulfit
Từ chối nhận lô hàng nếu
giấy cam kết không phù

hợp hoặc không có hoặc
vùng thu hoạch nằm ngồi
vung kiểm sốt của
Nafiqad

Giấy CK của đại lý
cung cấp NL.
Hồ sơ TNNL

+ cấm sử dụng
Trifluralin,
MG/LMG,
BKC

- Giấy cam kết khơng - Giấy cam kết
sử dụng hóa chất
cấm để cải tạo môi
trường nuôi.

- Xem giấy cam kết

Mỗi lô nguyên liệu

- HC Bảo quản
(sulfit)

- Giấy CK không sử
dụng sulfit để BQ và
kết quả âm tính trên
giấy thử sulfit


Giấy thử
sulfit

- Kiểm tra màu giấy
thử bằng mắt
-Xem giấy cam kết.

Mỗi lô nguyên liệu

- Độc tố vi nấm,
thuốc trừ sâu,
kim loại nặng

- Giấy CK không sử
dụng thức ăn bị mốc
và nguồn gốc thu
hoạch.

Giấy cam kết

- So sánh nguồn gốc
thu hoạch với kết
quả cập nhật từ phía
Nafiqad

Mỗi lơ ngun liệu

HACCP Tơm ni tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP


QC
P. CL

QC

QC

QC

Giấy CK của đại lý
cung cấp NL.
Hồ sơ TNNL
Thông Báo kết quả
giám sát vùng nuôi
của Nafiqad.

-Hàng tuần xem xét HS, theo
dõi các HĐSC, hàng tháng
lấy mẫu từ mỗi đại lý cung
cấp NL kiểm Trifluralin,
LMG/MG, BKC
- Hàng tuần xem xét HS và
theo dõi các HĐSC. Lấy mẫu
nguyên liệu từ mỗi đại lý
thẩm tra chỉ tiêu sunfit, tần
suất: 03 tháng/ lần.
- Hàng tuần xem xét HS, và
cập nhật kết quả giám sát
vùng ni từ phía Nafiqad.
Lấy mẫu kiểm tra độc tố vi

nấm, kim loại nặng 03
tháng/lần, dư lượng thuốc trừ
sâu gốc clo 1 năm/lần

Trang 11/ 13


Tiếp nhận
thành
phẩm (bao
bì tạm)

SINH HỌC:
VSV gây bệnh
hiện diện trên
ngun liệu

HĨA HỌC:
- Chlorate (do
ClO-3, trong
nước dùng cho
sản xuất vượt
mức cho phép)

- Dư lượng
phosphates
(P2O5,
(PO4)3-) vượt
mức qui định
(áp dụng đ/v thị

trường Trung
Quốc)

- Thành phẩm phải
được chế biến gia
công từ các công
ty/nhà máy chế biến
thủy sản (được công
nhận đủ ĐK đảm bảo
ATVSTP) và được
công ty ký hợp đồng.
- Có hồ sơ sản xuất
lơ hàng kèm theo
- Điều kiện vệ sinh
của phương tiện vận
chuyển và bảo quản
thành phẩm phải
đảm bảo.

- Hợp đồng Gia
công

Xem hợp đồng

- Hồ sơ sản
xuất lô hàng.
- Đkiện vệ sinh
của phương
tiện vận chuyển
thành phẩm.


Xem hồ sơ
K.tra bằng cảm
quan

- Thành phẩm phải
được chế biến gia
công từ các công
ty/nhà máy chế biến
thủy sản (được công
nhận đủ ĐK đảm bảo
ATVSTP) và được
công ty ký hợp đồng.
- Có hồ sơ sản xuất
lơ hàng kèm theo
- Thành phẩm khơng
có dư lượng
Chlorate; phosphates
vượt mức qui định
(áp dụng đ/v thị
trường Trung Quốc)

- Hồ sơ sản
xuất lô hàng
- Dư lượng
Chlorate,
phosphates
vượt mức qui
định


- Xem hồ sơ
- Lấy mẫu thành
phẩm từng lô (được
sản xuất gia công
tại cơ sở khác mà
cty ký hợp đồng) để
kiểm tra Chlorate
- Lấy mẫu thành
phẩm từng lô sản
phẩm có xử lý phụ
gia (được sản xuất
gia cơng tại cơ sở
khác mà cty ký hợp
đồng) để kiểm tra
phosphates.

Mỗi lô tiếp nhận

QC

Mỗi lô tiếp nhận

HACCP Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Mỗi lô tiếp nhận

QC
P.CL

Từ chối nhận hàng nếu:

+ Thành phẩm không
- Biểu mẫu giám sát,
được chế biến gia công tại Danh sách Cơ sở chế
công ty/nhà máy chế biến biến gia công, Hợp
thủy sản đã được ký hợp
đồng gia công, Giấy
đồng.
CN ATTP
+ Không có hồ sơ sản xuất - Hồ sơ sản xuất của
lô hàng hoặc không phù
lô BTP.
hợp.
- Biểu mẫu giám sát
công đoạn Tiếp nhận
+ Đkiện vệ sinh của
thành phẩm (bao bì
phương tiện khơng đảm
tạm)
bảo.

Từ chối nhận lơ hàng nếu
khơng có hồ sơ sản xuất
Trong trường hợp kiểm tra
phát hiện Chlorate,
phosphates vượt mức qui
định thì tách riêng lơ
hàng, điều tra ngun
nhân và trình Ban Giám
Đốc có hướng xử lý phù
hợp..


Hồ sơ sản xuất lô
hàng
Kết quả kiểm nghiệm

- Hàng tuần xem xét HS và
theo dõi các HĐSC.
- Cập nhật các kết quả kiểm
tra định kỳ đủ điều kiện đảm
bảo ATVSTP của các công ty
chế biến thủy sản gia công
sản phẩm cho nhà máy.
- Hàng tháng lấy mẫu thành
phẩm (được sản xuất gia
công tại cơ sở khác mà cty
ký hợp đồng) để thẩm tra vi
sinh.

- Hàng tuần xem xét HS và
theo dõi các HĐSC.
- 03 tháng/lần lấy mẫu
thành phẩm (được sản xuất
gia công tại cơ sở khác mà
cty ký hợp đồng) để thẩm
tra Chlorate, phosphates.

Trang 12/ 13


HĨA HỌC:

Chất gây dị ứng
Thay bao
bì chính

Tất cả thẻ/ nhãn/
thùng để thể hiện
tên/ lồi tơm (tên
thương mai, tên
khoa học)

Thơng tin trên
nhãn/ thẻ/
thùng

K.tra tất cả vật liệu
đóng gói trước khi
đóng thùng

Từng vật liệu

QC

Đặt lại thẻ nhãn thích hợp
cho bao gói nhỏ và thùng
carton.
Xác định nguyên nhân và
khắc phục lần sau

Biểu mẫu giám sát
và thẩm tra cơng

đoạn đóng thùng
Nhật ký NUOCA

- Hàng tuần hoặc hàng ngày
(nếu cần thiết) xem xét hồ
sơ và theo dõi việc giám sát
các hành động sửa chữa.

Ngày phê duyệt: 04/10/2021
Người phê duyệt

HACCP Tôm nuôi tươi đông lạnh –Sản xuất gia công tại CS đạt ĐK ATTP

Trang 13/ 13



×