UBND PHƯỜNG BÌNH THUẬN
NHĨM LỚP ĐỘC LẬP TƯ THỤC VIỆT ĐỨC
-----o0o-----
ĐỀ ÁN THÀNH LẬP
NĂM HỌC 2020-2021
HỒ SƠ XIN MỞ NHÓM TRẺ ĐỘC LẬP TƯ THỤC
1. Đơn xin cấp phép hoạt động nhóm trẻ độc lập tư th ục;
2. Đề án xin mở nhóm trẻ độc lập tư thục;
3. Hồ sơ cá nhân của chủ nhóm trẻ: giáo viên, nhân viên được bỏ trong bì
riêng cho từng người.
• Gồm:
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của UBND phường.
- Giấy khám sức khoẻ của bệnh viện quận, huy ện trở lên.
- Bản sao văn bằng sư phạm (có cơng chứng).
4. Bản sao nghiệp chủ có cơng chứng hoặc bản cho thuê m ượn c ơ s ở (n ếu là
cơ sở phải thuê mượn), có xác nhận của UBND ph ường.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
-----***-----
ĐỀ ÁN HOẠT ĐỘNG CỦA NHÓM LỚP ĐLTT VIỆT ĐỨC
Mục đích:
Đề án nhằm mục đích hình thành Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức nhận chăm sóc
giáo dục trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi.
2. Tên nhóm: Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức
3. Địa chỉ: 112/8 Trưng Nữ Vương, phường Bình Thuận, quận H ải Châu,
Đà Nẵng
4. Mục tiêu và nhiệm vụ giáo dục:
Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức đáp ứng nhu cầu chăm sóc giáo dục trẻ từ 12
tháng đến 4 tuổi, đáp ứng mục tiêu giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo d ục
và Đào tạo đề ra.
Hướng tới giáo dục nhằm phát triển trẻ toàn diện cả về th ể ch ất và tinh
thần, đặc biệt chú trọng việc giáo dục phát triển cho trẻ tư duy sáng tạo,
ngôn ngữ giao tiếp và các kỹ năng sống cần thiết trong th ời đại cơng nghi ệp
hố, hiện đại hố đất nước như mạnh dạn, tự tin, linh hoạt, d ễ dàng h ợp
tác và chia sẻ với người khác, hình thành cho trẻ những kỹ năng và tâm thế
sẵn sàng đi học lớp 1, giảm bớt khó khăn trong năm đầu đi học ti ểu h ọc cho
trẻ.
5. Phạm vi hoạt động:
Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức hoạt động tại địa chỉ: 112/8 Trưng Nữ Vương,
phường Bình Thuận, quận Hải Châu, Đà nẵng
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi.
6. Dự kiến cơ cấu, bộ máy tổ chức, quản lý, điều hành:
6.1
Quản lý: 01 chủ lớp
Chủ lớp mầm non chịu trách nhiệm về việc quản lý, tổ chức hoạt động và
chất lượng giáo dục của lớp.
Chủ lớp có chứng chỉ nghiệp vụ quản lý mầm non và bằng cử nhân sư
phạm mầm non
• Chủ lớp:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
- Sinh ngày:
- Địa chỉ TT:
- Số CMND:.
- Chuyên môn:
+ Chứng chỉ nghiệp vụ quản lý mầm non.
+ Bằng cử nhân sư phạm mầm non
7. Dự kiến kế hoạch xây dựng, phát triển và quy mô đào tạo:
7.1
Cơ sở vật chất, thiết bị:
a) Diện tích sử dụng
- Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức là tồ nhà 3 tầng với diện tích sử dụng là: 480m²,
khơng gian n tĩnh, thống mát, lớp học đón ánh sáng tự nhiên, có bi ển l ớp
theo đúng quy định, diện tích đảm bảo cho việc chăm sóc trẻ.
1.
-
Các khối cơng trình:
Khu vực
Số lượng
phịng
Chức năng
Lớp 12 – 24 tháng
01
Phòng học
Lớp 24-36 tháng
01
Phòng học
Lớp 3-4 tuổi
02
Phòng học
Lớp 4-5 tuổi
03
Phòng học
Nhà vệ sinh
01
WC
Nước thuỷ cục
01
Nguồn nước
cho sinh hoạt
Sân chơi trong nhà
2
Sân chơi ngồi trời có
mái che
1
Bếp
1
Diện tích
Phịng bếp
b) Nhà bếp:
- Nhà bếp được tổ chức theo quy trình bếp 1 chiều.
- Thiết bị, đồ dùng phù hợp, đảm bảo vệ sinh an toàn th ực phẩm.
- Danh mục đồ dùng nhà bếp:
BẢNG DẠNH MỤC ĐỒ DÙNG NHÀ BẾP
Stt
Đồ dùng
Đvt
Số lượng
1
Khăn lau
Chiếc
10
2
Bát ăn Inox
Chiếc
100
3
Thìa ăn Inox
Chiếc
80
4
Cốc Inox
Chiếc
80
5
Bát tơ Inox
Chiếc
20
6
Tủ lạnh
Chiếc
2
7
Bếp ga
Chiếc
1
8
Nồi cơm điện
Chiếc
1
9
Nồi
Chiếc
6
10
Chảo
Chiếc
2
11
Thớt
Chiếc
2
12
Dao
Chiếc
4
13
Rổ
Chiếc
5
14
Khay Inox
Chiếc
6
15
Máy xay sinh tố
Chiếc
1
c) Trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi:
- Đồ dùng, đồ chơi: phong phú, đa dạng, phù hợp v ới m ục đích giáo d ục và
phù hợp với từng độ tuổi, bằng chất liệu gỗ an toàn, thân thi ện v ới tr ẻ em.
- Trang thiết bị nội thất: chất lượng, đảm bảo an toàn và thuận tiện cho việc
quản lý, chăm sóc, ni dưỡng giáo dục trẻ.
- Trang thiết bị khác: đảm bảo an toàn, chất lượng, phù h ợp v ới trẻ nh ỏ.
- Đồ dùng phục vụ sinh hoạt, học tập của bé.
BẢNG DANH SÁCH ĐỒ DÙNG SINH HOẠT, HỌC TẬP CỦA BÉ
Stt
Đồ dùng
Đvt
Số lượng
1
Khăn mặt
Chiếc
150
2
Giường
Chiếc
80
3
Bàn học
Chiếc
28
4
Ghế ngồi
Chiếc
85
5
Quạt treo tường
Chiếc
26
6
Máy điều hoà
Chiếc
7
7
Đèn chiếu sáng
Chiếc
32
8
Bình nước nóng lạnh
Chiếc
6
9
Giá kệ đồ chơi
Chiếc
13
10
Đất nặn
Bộ
20
11
Bút sáp màu
Bộ
20
12
Bút chì
Hộp
3
13
Giấy vẽ
Ram
2
d) Điều kiện vệ sinh:
- Các phịng học của trẻ em an toàn, sạch sẽ, đủ ánh sáng, thơng thống,
phịng học có ba mặt thống lấy ánh sáng tự nhiên.
- Hệ thống nước sạch đáp ứng sinh hoạt của trường.
- Hệ thống thoát nước, nhà vệ sinh trang thiết bị vệ sinh phù hợp với trẻ
nhỏ.
7.2 Tổ chức quản lý trẻ:
Năm học
Lớp
Độ tuổi
Số lớp
Sĩ số trẻ
Số
lượng
giáo
viên
2020-2021
Nhà trẻ
12 – 36
02
25
06
tháng
2021-2022
2022-2023
Mẫu giáo
3 – 5 tuổi
04
45
08
Nhà trẻ
12 – 36
tháng
02
25
06
Mẫu giáo
3 – 5 tuổi
04
45
08
Nhà trẻ
12 – 36
tháng
02
25
06
Mẫu giáo
3 – 5 tuổi
04
45
08
- Trẻ được chăm sóc giáo dục theo chế độ sinh hoạt và chương trình học phù
hợp với độ tuổi và mức độ phát triển của trẻ.
- Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức quản lý và tổ chức các hoạt động giáo dục từ 6h30
đến 18h00 hằng ngày, làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy hàng tuần.
- Năm học bắt đầu vào tháng 09 đến tháng 06 năm sau. Nh ững th ời gian khác
cơ sở mầm non Sunny có thể tổ chức các lớp chăm sóc và giáo dục trẻ theo
yêu cầu của phụ huynh, kinh phí đóng góp theo thoả thuận giữa cha m ẹ trẻ
mà nhóm lớp.
7.3
Chương trình giáo dục:
- Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức sử dụng chương trình giáo dục mầm non của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào chương trình giáo dục mầm non, điều ki ện
cơ sở vật chất của cơ sở, đặc biệt là dựa trên khả năng của trẻ, Nhóm lớp
ĐLTT Việt Đức xây dựng kế hoạch năm cụ thể.
- Nội dung các lĩnh vực giáo dục: thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình c ảm và
kỹ năng xã hội, thẩm mỹ được thực hiện theo hướng thích h ợp, theo t ừng
chủ đề và tổ chức các hình thức, hoạt động giáo dục đa dạng nh ư: hoạt
động chơi, hoạt động học, hoạt động ngoài trời, các hoạt động sinh hoạt
thường xuyên hằng ngày như đón trả trẻ, ăn, ngủ, vệ sinh và các hoạt đ ộng
tự phục vụ.
- Trẻ được đi tham quan dã ngoại tại các danh lam thắng cảnh, các làng nghề
nhờ đó mở rộng hiểu biết của trẻ, giáo dục truyền thống, lòng tự hào dân
tộc. Qua đó trẻ biết quan tâm, bảo vệ mơi trường sống xung quanh và giáo
dục các kỹ năng sống cần thiết. Trên cơ sở nội dung ch ương trình giáo d ục
mầm non, khi lựa chọn chủ đề các giáo viên còn d ựa trên các m ối quan tâm,
ý tưởng và sở thích của trẻ.
- Đặc biệt với số trẻ trong một nhóm lớp ít, giáo viên tạo nhi ều c ơ h ội giao
tiếp xã hội (giữa cô với trẻ, trẻ với trẻ) nhờ đó cơ hội phát triển tốt nh ất ở
trẻ về mặt cảm xúc, tình cảm và các ký năng xã h ội, ngôn ng ữ, kh ả năng
sáng tạo và các hoạt động nghệ thuật.
- Môi trường giáo dục trẻ cả về vật chất và tinh thần được tổ ch ức đ ể kích
thích sự tham gia tích cực của trẻ. Trong mơi trường đó trẻ c ảm th ấy tho ải
mái, tự tin và chủ động lựa chon theo khả năng và ý thích của mình.
- Về đánh giá trẻ: giáo viên thực hiện đánh giá trẻ thường xuyên và đ ịnh kỳ
theo quy định của chương trình giáo dục mầm non. Hàng tuần c ơ sở gửi
đến phụ huynh kế hoạch giáo dục trẻ trong tuần tới, những quan sát nh ận
định về sự tiến bộ của trẻ để có sự phối hợp chặt chẽ và th ống nhất trong
giáo dục trẻ giữa gia đình và nhà trường.
- Vai trò của người giáo viên là tổ chức và hướng dẫn trẻ, khuy ến khích tr ẻ
trong mọi hoạt động học, chơi và các hoạt động khác.
7.4
Kế hoạch tuyển sinh và học phí:
• Kế hoạch tuyển sinh:
BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
Năm học
Lớp
Độ tuổi
Chỉ
tiêu
tuyển
sinh
2020-2021
Nhà trẻ
12 - 36
tháng
25
Mẫu giáo
3 – 5 tuổi
Nhà trẻ
12 - 36
tháng
Mẫu giáo
3 – 5 tuổi
Nhà trẻ
12 - 36
tháng
Mẫu giáo
3 – 5 tuổi
2021-2022
2022-2023
Học phí/ Tiền ăn/
Phụ phí khác (VNĐ)
- -Tiền học phẩm +
Phí đầu năm:
1.000.000đ/năm
45
- Học phí: 1.750.000đ25
1.950.000/tháng
- Tiền ăn:
988.000đ/tháng
45
- Phụ phí:
25
100.000đ/tháng
45
7.5
Chăm sóc ni dưỡng:
• Chế độ dinh dưỡng:
- Chế độ dinh dưỡng của Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức th ực hiện theo đúng
chương trình chăm sóc trẻ em của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo ph ương
pháp dinh dưỡng an toàn của Sở y tế Đà Nẵng.
- Thực đơn và chế độ ăn khoa học, khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh d ưỡng.
Đảm bảo lượng cần trong ngày cho trẻ đạt:
+ Nhà trẻ: 1100Kcal/trẻ/ngày
+ Mẫu giáo: 1300Kcal/trẻ/ngày
- Thức ăn chế biển hợp khẩu vị trẻ với nguồn lương thực, th ực phẩm sạch,
có hợp đồng ký kết với cơng ty thực phẩm sạch, có hố đ ơn đỏ và h ợp đ ồng
mua bán thực phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Thực đơn cho ngày đáp ứng khoảng 60 % nhu cầu hàng ngày của tr ẻ
(1300Kcal/ngày đối với trẻ 3 tuổi và 1600Kcal/ngày đối v ới tr ẻ từ 4-6 tu ổi)
và có đủ 5 nhóm thức ăn (sữa, thịt, rau, hoa quả, ngũ c ốc).
- Thực đơn được xây dựng theo mùa, phong phú các món ăn, ăn đ ủ l ượng và
cân đối các chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Sử dụng các phụ gia trong quá trình chế biến cũng được quy định hết s ức
chặt chẽ và nghiêm túc. Toàn bộ thức ăn trong lớp đều đ ược l ưu nghiệm
trong 24h theo đúng quy định.
- Thực hiện tốt công tác y tế học đường cũng như công tác phòng d ịch nh ằm
tránh xảy ra ngộ độc thực phẩm.
• Chăm sóc sức khoẻ:
- Khám sức khoẻ định kì cho trẻ 2 lần/năm: đầu năm và giữa năm học vào
tháng 10 và 3
- Cân đo theo dõi trẻ.
- Cân đúng quy định 2 lần/năm vào tháng 9, 12, 2, 4 (đạt tỉ lệ 95%).
- Theo dõi biểu đồ tăng trưởng:
+ Nhà trẻ đạt: 100%
+ Mẫu giáo đạt: 100%
- Thường xun phịng bệnh cho trẻ, vệ sinh an tồn thực phẩm không đ ể
gây ra dịch bệnh, ngộ độc.
Cụ thể:
- Vệ sinh các lớp sạch sẽ, thông cống rãnh, phun thuốc muỗi 1 năm/2 lần
- Lâu dọn đồ chơi, vệ sinh trân nhà, đồ dùng tuần/lần
- Nâng cao chất lượng bữa ăn:
+ Xây dựng bếp ăn một chiều đúng quy cách.
+ Xây dựng thực đơn phù hợp theo mùa, phong phú các món ăn nh ằm m ục
đích giúp trẻ ăn ngon miệng và hết suất.
+ Kỹ hợ đòng thực phẩm với các cơng ty th ực phẩm sạch, có ngu ồn g ốc rõ
rang.
+ Kiểm tra việc cho trẻ súc miệng nước muối loãng trước và sau khi ng ủ
dậy.
- Chỉ đạo giáo viên soạn kế hoạch rèn kỹ năng vệ sinh, thói quen t ự ph ục v ụ
cho trẻ ở mọi lúc, mọi nơi.
- Tổ chức khám sức khoẻ cho trẻ và thông báo kịp thời cho các ph ụ huynh khi
có kết quả.
- Phối hợp phịng bệnh theo mùa, nhất là hiện nay trên thế giới và n ước ta,
dịch cúm AH1N1, bệnh tiêu chảy, bệnh sốt xuất huyết, tay-chân-miệng
đang lan rộng. Cần phối hợp, tuyên truyền với các phụ huynh học sinh trong
cơng tác phịng chống dịch bệnh. Cụ thể: vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân, c ắt
móng tay, cắt tóc ở nhà, luôn giữ đủ ấm bàn chân cho trẻ. Thường xun vệ
sinh bằng Cloramin B hàng tuần
7.6
Tài chính:
• Nguồn thu:
Chúng tôi căn cứ vào thực tế để thoả thuận mức thu: 2020-2021 v ới ph ụ
huynh học sinh. Mức thu mẫu giáo và nhà trẻ là như nhau:
+ Học phí: 1.750.000 – 1.950.000đ/tháng
+ Tiền ăn: 988.000đ/ tháng
+ Phụ phí ,đồ dùng bán trú: 100.000 đ/trẻ/tháng
+ Tiền học phẩm, phí xây dựng đầu năm: 1.000.000 đ
• Dự kiến phần chi:
Từ nguồn thu của học sinh duy nhất nói trên, các khoản chi chính đ ược
phân bổ như sau:
+ Tiền ăn: toàn bộ số tiền ăn của học sinh được chi h ết cho ph ần ăn c ủa
học sinh
+ Trả lương: 40% ( từ nguồn thu học phí của h ọc sinh)
Bao gồm: tiền lương, thưởng hàng tháng, phụ cấp ăn trưa, th ưởng lễ tết
thưởng năm.
+ Chiết khấu hao mòn nhà cửa và trang thiết bị: 30%
+ Chi điện nước: 6%
+ Hoạt động dạy học: 2%
+ Hồ sơ nhà trường: 1%
+ Chi phí dự phịng: 6%
+ Các khoản khác: 15%
7.7
Chăm sóc sức khoẻ và các tình huống đặc biệt:
- Cập nhật thường xuyên sổ nhật ký đón trả trẻ và thuốc của phụ huynh h ọc
sinh gửi ở lớp.
- Trang bị đầy đủ chủng loại thuốc, băng gạt, cặp nhiệt độ thông d ụng cho t ủ
thuốc của lớp.
- Sơ cứu ban đầu tại chỗ cho trẻ trong các tình huống gặp phải nh ư: va đ ập,
trầy xước bong gân… sau đó thơng báo trực tiếp cho phụ huynh h ọc sinh.
- Trường hợp như: sốt co giật thông báo trực tiếp cho phụ huynh h ọc sinh và
đưa trẻ đến khám tại các cơ sở y tế gần nhất sau khi đã dùng các bi ện pháp
sơ cứu tại chỗ như chườm khăn, uống thuốc hạ sốt.
7.8
Chế độ sinh hoạt hằng ngày của trẻ:
BẢNG CHẾ ĐỘ SINH HOẠT HẰNG NGÀY CỦA TRẺ
Thời gian
6h30-8h30
Nội dung chính
- Đón trẻ, trao đổi với phụ hunh học sinh
- Trẻ chơi theo ý thích
Ghi
chú
- Thể dục buổi sáng
8h30-10h30
- Hoạt động chung
- Học theo thời khố biểu
- Hoạt động vui chơi, chơi theo góc( trò chơi
sáng tạo rèn luyện kỹ năng).
10h30-11h30
- Vệ sinh cá nhân
- Ăn trưa
12h00-14h00
- Ngủ trưa
14h00-15h00
- Vệ sinh
- Vận động
- Ăn phụ chiều
15h00-16h00
- Hoạt động chiều
- Chơi theo nhóm
- Nêu gương bé ngoan ( chiều thứ bảy)
16h30
- Ăn tối ( nếu có)
17h30-18h00
- Chơi theo góc
- Trả trẻ
7.9
Chế độ vệ sinh và an tồn phịng cháy chữa cháy:
• Chế độ vệ sinh:
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ là một u cầu khơng th ể
thiếu. Do đó, chung tôi đã lựa chọn ký hợp đồng v ới những nhà cung c ấp
thực phẩm sạch có uy tín về chất lượng. Đảm bảo vệ sinh an toàn th ực
phẩm từ các nguồn thức ăn và nước uống.
- Có phịng đủ diện tích đảm bảo chăm sóc trẻ, mơi trường ln sạch sẽ,
thống mát về mùa hè, ấm áp về mùa đơng.
- Có nhà bép đảm bảo ngun tác một chiều, sạch sẽ thống mát, an tồn v ệ
sinh thực phẩm.
- Trẻ được rửa tay trước và sau khi ăn, được súc miệng nước muối sau khi ăn.
- Lớp học được phun thuốc muỗi định kỳ 3 tháng/lần.
• Phịng chống cháy nổ:
- Quản lý chặt chẽ và sử dụng các chất cháy, chất nổ, nguồn lửa, nguồn nhi ệt,
thiết bị và dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt, bảo đảm các điều kiện an tồn v ề
phịng cháy.
- Thường xun định kì kiểm tra phát hiện các cơ sở thiếu sót về phòng cháy
nổ.
- Đảm bảo cho cán bộ giáo viên được tham gia các khố huấn luy ện phịng
cháy chữa cháy nếu có.
8. Vốn đầu tư
Vốn đầu tư ban đầu là : VNĐ
9. Nhân sự của nhóm trẻ độc lập tư thục:
Stt
Họ và tên
1
Nguyễn Thị
Ngọc
Năm
sinh
Chức vụ
Trình độ
văn hố
Trình
độ
chun
mơn
Chủ nhóm,
quản lý
chun
mơn
Đại học
QLGD
mầm
non
2
1992
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
3
1992
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
4
1994
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
5
1994
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
6
1993
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
7
1996
Giáo viên
8
1995
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
9
1997
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
10
1991
Giáo viên
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
11
1991
Giáo viên
Trung
Sư phạm
Cao Đẳng Sư phạm
mầm
non
Thường
trú
c ấp
mầm
non
Trung
c ấp
Sư phạm
mầm
non
12
1990
Giáo viên
13
1970
C ấp
dưỡng
Nghiệp
vụ nấu
ăn
C ấp
dưỡng
Nghiệp
vụ nấu
ăn
14
15
1991
Kế toán
Đại học
• Đính kèm hồ sơ mỗi cá nhân gồm:
- Sơ yếu lí lịch có xác nhận của UBND phường nơi cư trú.
- Giấy khám sức khoẻ của bệnh viên quận, huyện trở lên.
- Bản sao văn bằng sư phạm ( có cơng chứng ).
10.
Kết luận:
Trên đây là tồn bộ đề án xây dựng Nhóm lớp ĐLTT Việt Đức v ới mong
muốn nhóm lớp sẽ đạt được tiêu chuẩn về chăm sóc tốt và đáp ứng đ ược
nhu cầu gửi trẻ của phụ huynh học sinh. Mục tiêu phấn đấu của l ớp sẽ đạt
30 học sinh trong năm 2020-2021. Chúng tơi bằng sự nhiệt tình, tâm huy ết
với cơ sở vật chất hiện có cùng đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghi ệm cố
gắng chăm sóc và dạy dỗ các bé – những mầm non tương lại của đất n ước
một cách tốt nhất.
• Chúng tơi xin cam kết:
- Tự chịu trách nhiệm về chất lượng hoạt động giáo dục, định kì triển khai
hoạt động tụ đánh giá, đảm bảo chất lượng và ngày càng nâng cao ch ất
lượng.
- Thực hiện cơng khai tài chính.
- Đảm bảo tn thủ các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam về tài
chính, lao động và các quy định khác.
- Thực hiện báo cáo các định kỳ về cơ quan quản lý nhà n ước trực ti ếp về
giáo dục về tình hình phát triển tồn diện của cơ sở, giải trình đầy đ ủ m ỗi
khi được cơ quan quản lý yêu cầu.
Chúng tôi cũng rất mong nhận được sự quan tâm giúp đ ỡ và tào điều ki ện
của các cấp lãnh đạo cho bản Đề án này được hoàn thiện h ơn.
Xin trân trọng cảm ơn !
Đà nẵng, ngày tháng năm 2021
Người lập đề án