Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kỹ thuật OFDM và ứng dụng trong truyền hình số mặt đất DVB_T 5.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.13 KB, 8 trang )

Ch¬ng 5 : M« pháng truyÒn dÉn tÝn hiÖu trong DVB_T ë mode 2k

CHƯƠNG 5 : MÔ PHỎNG TRUYỀN DẦN TÍN HIỆU TRONG TRUYỀN
HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB_T Ở MODE 2K SỬ DỤNG KỸ THUẬT OFDM
5.1. Giới thiệu chương.
Để hiểu hơn những vấn đề lý thuyết được trình bày trong những chương trước .
Trong chương cuối cùng này,chúng ta giới thiệu chương trình mô phỏng truyền dẫn
tín hiệu trong truyền hình số mặt đất DVB_T ở mode 2k sử dụng kỹ thuật OFDM .
Đây là chương trình được viết bằng Matlab,chương trình mô tả sơ đồ khối mô phỏng
sự phát và thu OFDM khi truyền trong môi trường có nhiễu trắng cộng Gauss
AWGN.
5.2. Mô hình đơn giản của hệ thống OFDM.

Ta mô phỏng với tham số là hệ thống DVB-T 2k-mode, với các thông số của hệ
thống được cho như trong Bảng 5.1 dưới đây.
54
User data
Modulation
QAM_4
IFFT D/A IF/RFLPF
Môi trường truyền với nhiễu AWGN
FFT
Demodulati
on
QAM_4
LPF A/DRF/IF
Hình 5.1. Mô hình hệ thống OFDM
Ch¬ng 5 : M« pháng truyÒn dÉn tÝn hiÖu trong DVB_T ë mode 2k

Bảng 5.1.Mô tả các thông số mode 2k trong DVB_T
Tham số Mode 2K


Số lượng sóng mang con
Độ rộng symbol có ích(T
U
)
Khoảng cách sóng mang (1/T
U
)
Băng thông
Khoảng bảo vệ

Phương thức điều chế
1705

s
µ
224

4464hz
7.61Mhz
T/4, T/8, T/12
QPSK,16-64QAM
5.3. Lưu đồ thuật toán chương trình mô phỏng.
55
YES
NO
Kết thúc
NO
Bắt đầu
Chọn kiểu dữ liệu truyền
Ngẩu nhiên

Hình ảnh (R_button)
R_button=1 ?
TRUYEN_NGAU_NHIEN
CHON_DU_LIEU
R_button=2 ?
CHON_DU_LIEU
TRUYEN_HINH_ANH
YES
NHAP_SNR
Ch¬ng 5 : M« pháng truyÒn dÉn tÝn hiÖu trong DVB_T ë mode 2k

5.3.1. Sơ đồ các chương trình con bên phía phát của DVB_T .
Luồng dữ liệu ngõ vào ở dạng thập phân sẽ được chuyển đổi thành nhị phân nhờ
chương trình con De_to_bi, luồng bít nhị phân được tạo ra phải qua chuyển đổi
QAM_4 để tạo tín hiệu phức, tín hiệu phức này qua IFFT, tín hiệu phức rời rạc sau
IFFT được qua DA_convertion để tạo tín hiệu trong miền thời gian. Sau đó tín hiệu
này được đưa qua bộ lọc LPF để đưa đến bộ nhân tần. Tín hiệu vô tuyến được truyền
đi tuỳ thuộc vào kiểu dữ liệu ngẫu nhiên hay hình ảnh mà môi trường truyền có nhiễu
trắng cộng Gauss hay không.
5.3.2. Sơ đồ các chương trình con bên phía thu của DVB_T .
56
carriers
KHỐI
IFFT
Create_carrier
u
f
KHỐI
D/A
D/A_convertio

uof
KHỐI
LPF
Create_LP
s_tilde
KHỐI
IF/RF
Up_co
info
KHỐI LẤY
DỮ LIỆU
Create_data
Im_encode
De_to_bi
QAM_4
Hình 5.2. Sơ đồ các chương trình con bên phía phát của DVB_T
dữ liệu
ngõ ra
s_tilde
KHỐI
LPF
KHỐI
A/D
r_info
r_tilde
Im_decode
KHỐI
FFT
Bi_to_de
r_data

KHỐI
RF/IF
LPF_gener
ation
AD_convers
ion
FFT_conversion
s_tilde_ad
AWGN
Down_co
nversion
Hình 5.3. Sơ đồ các chương trình con bên phía thu của DVB_T
Ch¬ng 5 : M« pháng truyÒn dÉn tÝn hiÖu trong DVB_T ë mode 2k

Quá trình bên thu là quá trình thực hiện ngược lại so với bên phát.
5.4. Kết quả mô phỏng.
Sau đây là kết quả của chương trình mô phỏng truyền hình ảnh trong hệ thống
DVB_T trong môi trường truyền có nhiễu trắng cộng Gauss AWGN và ta chọn tỷ số
tín hiệu trên nhiễu SNR = 20 .
Hình 5.4. Giao diện chương trình mô phỏng
57
Ch¬ng 5 : M« pháng truyÒn dÉn tÝn hiÖu trong DVB_T ë mode 2k

Hình 5.5. Chọn kiểu dữ liệu và nhập thông số
Hình 5.6. Nhập tỷ số SNR.
58

×