Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

NGỮ PHÁP bài 13 (TIẾNG NHẬT N5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.41 KB, 3 trang )

BÀI 13
1.

Cách sử dụng Adj ほほほ (muốn có)ほ
N++++++++++
Muốn có ......

o
o
o

ほほほ đi với trợ từ ほ
Không dùng để diễn tả mong muốn của người khác
Không dùng để hỏi những người không thân thiết hoặc bề trên

+++++++++++++(Muốn có tiền)
2.

Cách nói biểu thị ý muốn làm 1 cái gì đó:

A++++trợ từ ++++++V+++++++++

++++++
B: N+trợ từ +++++++++++++V++++++++
++++Muốn làm 1 cái gì đó
o

V+++++ V++++

++++++++++++++
o


o
o

Tùy theo V mà chúng ta chọn trợ từ tương ứng
Có thể thay trợ từ ほほほ
Không dùng để biểu thị mong muốn của người khác

HT/TL



ほほ+++
ほほほほ+++

QK
ほほほほ+++
ほほほほほほ+++

++++++++++++++(Bạn muốn uống gì?)
+++++++++++++(tơi muốn uống nước)
++++++++++++++(Bạn muốn đi đâu?)
++++++++++++++(tôi muốn đi Nhật Bản)


ほほほほほ

ほほほほ

-Diễn tả mong muốn của bản thân mình
- Khơng dùng để mời người khác dùng 1

Muốn có (sở hữu N)
Trợ từ +
+++++++++++++
(Tơi muốn có tiền)
3.

cái gì đó hay làm gì đó
Muốn làm (hành động)
Trợ từ +++++++++++
++++++++++++++
(Tơi muốn đi du lịch)

Cách dùng tiếp theo của ほほ

N (địa điểm) +++V ++++++++++++++++++++++
++++++++ N

N (địa điểm)+++N+ trợ từ + V ++++++++++++++++++++++
+N (địa điểm)+++N+ ++N+thể N của V+++++++++++++++++++
2 mẫu câu này đều có ý nghĩa như nhau. Tuy nhiên trường hợp ta:
Giữ nguyên V: V (++)――+++
Đổi V thành N+V + ++N+thể N của V+++++++++++++++
(đi .............. để làm...........)



++để biểu thị mục đích (của) hành động+V+của các động từ ++++++++++
++++ ở một địa điểm nào đó
V (ほほ)――ほほほ


++++++++ほほほほほほほ+++++(Đi nhà hàng để ăn cơm)
+++++++ほほほほほほほほほ+++++


Trường hợp + đặt sau các N chỉ sự kiện được tổ chức như: lễ hội++++++ ,
buổi hịa nhạc+++++++,... thì thơng thường mục đích của hành động được
hiểu là xem lễ hội, nghe hịa nhạc――+khơng cần thêm V

+++++++ほほほほほほほほほほ+++++
(ngày mai, tôi đi kyoto để xem lễ hội)
4.

ほほほほほほほ
+++++++++++++


++++++++V+
ほほほほđâu đó, nơi nào đó
ほほほほcái gì đó



Mẫu câu này dùng khi đề nghị hoặc bất chợt muốn làm một việc gì đó
khơng cụ thể
Có thể lược bỏ trợ từ

+++++++++++++++++++++++++++
(Tơi đói nên tơi muốn ăn gì đó)
+++A: +++++++++++++++++++
(Nghỉ đơng chị có đi đâu khơng?)

+++B: ++++++++++++++++++++(Vâng, tơi có đi trượt tuyết ở Hokaido)
5.

ほほほthể hiện sự kính trọng

+++++++++++(Bạn dùng món gì ạ?)



×