Câu 1: Theo nghĩa rộng của từ “thương mại”, giao dịch nào khơng mang tính thương mại:
A. Chun chở hàng hoá bằng đường biển
B. Cho thuê dài hạn
C. Thừa kế tài sản
D. Trao đổi dịch vụ
Câu 2: "Thương mại điện tử là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương
tiện điện tử, không cần phải in ra giấy bất cứ cơng đoạn nào của tồn bộ q trình giao
dịch" cịn có tên gọi:
A. Thương mại Internet
B. Thương mại di động
C. Kinh doanh điện tử
D. Thương mại không giấy tờ
Câu 3: “Thương mại” được hiểu theo nghĩa rộng bao quát mọi vấn đề nảy sinh từ mọi
mối quan hệ ... dù có hay khơng có hợp đồng:
A. Mang tính cá nhân
B. Mang tính tổ chức
C. Mang tính trao đổi
D. Mang tính thương mại
Câu 4: Định nghĩa: “Thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ ...
thông qua mạng Internet, các mạng truyền thông và các phương tiện điện tử khác”
A. Việc mua bán, trao đổi
B. Việc mua bán
C. Các giao dịch thương mại
D. Tất cả các đáp án
Câu 5: Thương mại điện tử là việc sử dụng … để tiến hành các hoạt động thương mại:
A. Mạng Internet
B. Mạng viễn thông
C. Điện thoại di động
D. Tất cả các đáp án
Câu 6: Phương tiện điện tử trong thương mại điện tử được hiểu là:
A. Internet
B. Mạng viễn thông
C. Điện thoại di động
D. Tất cả các đáp án
Câu 7: Phương tiện điện tử trong Thương mại điện tử được hiểu là:
A. Internet
B. Smart TV
C. Máy tính bảng
D. Tất cả các đáp án
Câu 8: Hệ thống thông tin tồn cầu lớn nhất hiện nay có thể được truy nhập cơng cộng
gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau:
A. Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network)
B. Mạng khu vực đô thị (MAN – Metropolitan Area Network)
C. Mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network)
D. Mạng Internet
Câu 9: Đặc trưng nào không phải của riêng thương mại điện tử:
A. Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu
B. “Xố nhồ” khái niệm biên giới quốc gia
C. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
D. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không phải biết nhau từ trước
Câu 10: Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là:
A. Giao dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
B. Thực hiện các giao dịch và chia sẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và khách
hàng
C. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
D. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh tốn qua mạng
Câu 11: Chỉ ra yếu tố khơng phải khó khăn khi tham gia thương mại điện tử:
A. Nhân lực, đội ngũ chuyên gia yếu kém cả về số lượng và chất lượng
B. Thương mại truyền thống chưa phát triển
C. Thiếu thốn vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
D. Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử
Câu 12: Chỉ ra hạn chế của thương mại điện tử:
A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
C. Khó mở rộng ra thị trường quốc tế
D. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
Câu 13: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với phát triển thương mại điện tử:
A. Mơi trường chính trị, xã hội
C. Môi trường kinh tế
B. Công nghệ thông tin
D. Nguồn nhân lực
Câu 14: Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển thương mại điện tử:
A. Cơ sở pháp lý
B. Các chương trình đào tạo về thương mại điện tử
C. Chính sách phát triển của thương mại điện tử
D. Nhận thức của người dân
Câu 15: Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển thương mại điện tử:
A. Chuyên gia tin học
B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh thương mại điện tử
Câu 16: Chỉ ra lợi ích của thương mại điện tử:
A. Mọi người có thể giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn
B. Thương mại điện tử và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh thương mại điện tử
D. Khắc phục hạn chế về đường truyền
Câu 17: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của thương mại điện tử:
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Tăng thêm cơ hội kinh doanh
C. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
D. Giao dịch an toàn hơn
Câu 18: Chỉ ra đâu khơng phải lợi ích của đào tào trực tuyến:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Dễ dàng cập nhật tài liệu
C. Dễ dàng đánh giá trình độ của người học
D. Không giới hạn số lượng người học
Câu 19: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất
động sản:
A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
C. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
D. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua
Câu 20: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin riêng cho thương mại
điện tử:
A. Máy tính nối mạng
B. Hệ thống kết nối đường truyền Internet ra nước ngoài
C. Hệ thống điện lực
D. Mạng wif
Câu 21 : Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho thương mại điện tử:
A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống các phần mềm ứng dụng thương mại
điện tử
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Ngành ngân hàng
Câu 22: Loại giao tiếp nào không phải là cách thức giao tiếp đặc trưng trong thương mại
điện tử:
A. Máy tính điện tử với máy tính điện tử
B. Người với người
C. Người với máy tính điện tử
D. Máy tính điện tử với người
Câu 23: Chức năng cơ
:
bản
của
các
sàn
giao
dịch
điện
A. Kết nối người mua - người bán
B. Ký kết hợp đồng qua Internet
C. Marketing trực tiếp qua thư điện tử
D. Kết nối người mua – người bán và ký kết hợp đồng qua Internet
Câu 24: Máy chủ làm nhiệm vụ lưu trữ thông tin về tên miền và địa chỉ IP:
A. Máy chủ tên miền
B. Máy chủ e-mail
C. Máy chủ lưu trữ fle
D. Máy chủ web
Câu 25: Website bao gồm thành phần nào?
A. Trang chủ và website
B. Trang liên hệ
C. Trang giới thiệu sản phẩm dịch vụ
D. Tất cả các đáp án
Câu 26: Website bao gồm thành phần nào?
A. Tên Website
B. Trang chủ
C. Các trang nội dung
D. Tất cả các đáp án
tử
như
Câu 27: Trang chủ của 1 website thương mại điện tử là trang để trưng bày:
A. Tin tức mới nhất
B. Một số sản phẩm dịch của doanh nghiệp
C. Những sản phẩm, dịch vụ nổi bật nhất của doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án
Câu 28: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm riêng của website:
A. Thông tin dễ dàng cập nhật
B. Khách hàng có thể xem thơng tin tức thời, không giới hạn phạm vi địa lý
C. Đăng tải thông tin không hạn chế, không giới hạn số trang, diện tích bảng tin
D. Giới thiệu thơng tin, hình ảnh về doanh nghiệp và sản phẩm hay dịch vụ của doanh
nghiệp
Câu 29: Chỉ ra yếu tố không phải ưu điểm của website thương mại điện tử:
A. Có thể cho phép hàng ngàn người truy cập nhanh chóng
B. Có thể nhằm vào thị trường địa phương và thị trường quốc tế
C. Dễ dàng phản hồi các chiến dịch khuếch trương
D. Cung cấp tên dễ nhớ cho khách hàng
Câu 30: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website hiện nay
A. Mua tên miền và dịch vụ hosting
B. Tổ chức các nội dung của website
C. Thiết kế website và cập nhật
D. Duy trì và phát triển
Câu 31: Hoạt động lập kế hoạch và hoạch định chiến lược nằm ở bước thứ mấy trong
quy trình triển khai một website thương mại điện tử:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 32: Hoạt động lựa chọn phần cứng, phần mềm nằm ở bước thứ mấy trong quy trình
triển khai một website thương mại điện tử:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 33: Hoạt động mua tên miền – thuê máy chủ nằm ở bước thứ mấy trong quy trình
triển khai một website thương mại điện tử:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Hoạt động thiết kế website nằm ở bước thứ mấy trong quy trình triển khai một
website thương mại điện tử:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 35: Xây dựng hệ thống nằm ở bước thứ mấy trong quy trình triển khai một website
thương mại điện tử:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 36: Hoạt động quảng bá cho website nằm ở bước thứ mấy trong quy trình triển khai
một website TMĐT:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 37: Việc nào sau đây không nhằm quảng bá website:
A. Đăng ký URL với các cơng cụ tìm kiếm
B. Quảng cáo website sử dụng thư điện tử
C. Thông báo về trang web trên các phương tiện thông tin đại chúng
D. Mua doumain và thiết kế website
Câu 38: Hiện nay không thể đăng ký được tên miền chứa:
A. Khoảng trắng
B. Hai dấu chấm liền kề
C. Ký tự đặc biệt
D. Tất cả các đáp án
Câu 39: Hiện nay không thể đăng ký được tên miền chứa:
A. Nhiều hơn 253 ký tự
B. Các ký tự có dấu
C. Dấu gạch ngang
D. 100 ký tự là chữ cái liền kề
Câu 40: Hiện nay không thể đăng ký được tên miền chứa:
A. Hai dấu chấm liền kề
B. Dấu gạch ngang
C. 100 ký tự chữ cái liền kề
D. Tất cả các đáp án
Câu 41: Công nghệ truyền thông thế hệ thứ bốn, cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ
liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, tin nhắn nhanh, hình ảnh):
A. 2G
B. 3G
C. 4G
D. GPS
Câu 42: Mạng truyền thông không dây cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ cao nhất
hiện nay tại Việt Nam (trong điều kiện lý tưởng):
A. 2G
B. 3G
C. 4G
D. GPS
Câu 43: Công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba, cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ
liệu ngồi thoại (tải dữ liệu, tin nhắn nhanh, hình ảnh):
A. 2G
B. 3G
C. 4G
D. GPS
Câu 44: Giỏ mua hàng điện tử không nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây:
A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
C. Tính tốn giá, lập hố đơn
D. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
Câu 45: Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp khơng thể làm gì:
A. Giới thiệu hàng hố, dịch vụ
B. Tìm kiếm khách hàng
C. Ký kết hợp đồng
D. Quảng cáo
Câu 46: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp không
cần yếu tố nào:
A. Trang web riêng của cơng ty
B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
C. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
D. Có đội ngũ cán bộ chun trách về cơng nghệ thông tin
Câu 47: Định nghĩa của Bộ thương mại: “Thanh toán điện tử theo nghĩa rộng được định
nghĩa là việc thanh tốn tiền thơng qua các … thay cho việc trao tay tiền mặt.”
A. Công nghệ thông tin
B. Internet
C. Máy tính
D. Thơng điệp điện tử
Câu 48: Thanh tốn điện tử là những giao dịch thanh tốn được thực hiện thơng qua ...
thay vì bằng các phương tiện truyền thống như tiền mặt, séc:
A. Máy tính
B . Internet
C. Phương tiện điện tử
D. Cây ATM
Câu 49: “ … là một thiết bị đọc từ liên kết nối với mạng ngân hàng chấp nhận thẻ và các
ngân hàng phát hành thẻ trên thế giới, cho phép đọc và truyền đi các thông tin của chủ
sở hữu thẻ về tới các ngân hàng phát hành thẻ.”
A. Máy Scan
B. Máy chà hoá đơn
C. Máy cấp phép tự động POS
D. Máy rút tiền tự động ATM
Câu 50: Một trong các trung gian khơng thể thiếu trong thanh tốn điện tử:
A. Cổng thanh toán điện tử
B. Tiền mặt
C. Chủ sở hữu tài khoản
D. Dịch vụ ATM
Câu 51: Loại thẻ cho phép khách hàng nạp tiền trước rồi chi tiêu:
A. Thẻ ghi nợ
B. Thẻ lưu trữ giá trị
C. Thẻ tín dụng
D. Thẻ mua hàng
Câu 52: Loại thẻ cho phép giao dịch thanh toán được thực hiện khi đặt gần thiết bị đọc
thẻ như trả phí giao thơng trên đường cao tốc, trả vé tàu điện ngầm,…
A. Thẻ thơng minh có tiếp xúc
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh không tiếp xúc
D. Thẻ tín dụng
Câu 53: Một loại thẻ thanh tốn, khơng có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả một
khoản chi tiêu, mua sắm trên một hoặc nhiều hệ thống cửa hàng sử dụng số dư trong tài
khoản thẻ. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ mua hàng
D. Thẻ thanh toán điện tử
Câu 54: Loại thẻ thanh toán mà chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm trên một hệ
thống cửa hàng:
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ mua hàng
D. Thẻ lưu giữ giá trị
Câu 55: Loại thẻ được gắn thêm mạch vi xử lý (chip) có khả năng giới hạn trước các hoạt
động, thêm vào hoặc xố đi thơng tin trên thẻ:
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ thơng minh
C. Thẻ ghi nợ
D. Tiền điện tử
Câu 56: Loại thẻ cho phép khách hàng chi tiêu trước, trả tiền sau:
A. Ví điện tử
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ mua hàng
D. Thẻ tín dụng
Câu 57: Thẻ nạp tiền vào tài khoản điện thoại mệnh giá 100 000đ của Viettel là thẻ:
A. Thẻ rút tiền mặt
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ lưu giữ giá trị
D. Thẻ tín dụng
Câu 58: Loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn
nhất định do đơn vị cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ lệ lãi suất khá cao nếu
không trả đúng hạn:
A. Lưu trữ giá trị
B. Tín dụng
C. Ghi nợ
D. ATM
Câu 59: Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi
của mình tại ngân hàng là thẻ:
A. Thanh tốn
B. Tín dụng
C. Mua hàng
D. Ghi nợ
Câu 60: Sự khác biệt lớn nhất giữa thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ là:
A. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
B. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
C. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng,…)
D. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
Câu 61: … có trách nhiệm trả tiền cho những cơ sở chấp nhận thẻ đã cung cấp hàng hóa,
dịch vụ cho chủ thẻ:
A. Ngân hàng phát hành
B. Ngân hàng thanh toán
C. Ngân hàng đại lý
D. Tổ chức thẻ quốc tế
Câu 62: Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán với mục đích
chấp nhận các khoản thanh tốn bằng thẻ tín dụng được gọi là:
A. Ngân hàng phát hành
B. Nhà cung cấp dịch vụ
C. Ngân hàng thanh tốn
D. Tất cả đáp án
Câu 63: Cơng ty bán sản phẩm trực tuyến, chấp nhận thanh tốn bằng thẻ tín dụng là:
A. Bên bán
B. Ngân hàng thông báo
C. Nhà cung cấp
D. Ngân hàng phát hành
Câu 64: Đơn vị bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, chấp nhận mọi loại thẻ và dịch vụ
thanh toán của các ngân hàng là cơng cụ thanh tốn được gọi là gì?
A. Bên bán
B. Ngân hàng thông báo
C. Nhà cung cấp
D. Ngân hàng phát hành
Câu 65: Tổ chức cung cấp thẻ thanh toán cho khách hàng cá nhân gọi là:
A. Ngân hàng thông báo
B. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng
C. Ngân hàng phát hành
D. Nhà cung cấp dịch vụ
Câu 66: Tổ chức cung cấp thẻ thanh toán cho khách hàng cá nhân gọi là:
A. Ngân hàng thông báo
B. Tổ chức cung cấp thẻ hay trung tâm thẻ
C. Ngân hàng phát hành
D. Nhà cung cấp dịch vụ
Câu 67: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking:
A. Thanh toán hoá đơn qua mạng
B. Truy cập mọi lúc
C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
hiện
D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực
Câu 68: Lợi ích cơ bản nhất của dịch vụ ngân hàng điện tử:
A. Gia tăng dịch vụ cho Ngân hàng
B. Xây dựng lòng trung thành khách hàng
C. Tăng thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Tiết kiệm chi phí giao dịch
Câu 69: Lợi ích cơ bản nhất của ngân hàng điện tử là:
A. Thanh toán bằng tiền mặt dễ dàng
B. Tiết kiệm chi phí giao dịch
C. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng vì khách hàng dùng nhiều thẻ thanh tốn hơn
D. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
Câu 70: Lợi ích cơ bản nhất của ngân hàng điện tử là gì?
A. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
B. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Tiết kiệm chi phí giao dịch
Câu 71: Ưu điểm của thanh toán sử dụng tiền mặt:
A. Giảm nhu cầu về vốn lưu động
B. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo với số lượng nhỏ
C. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo không hạn chế số lượng
D. Có khả năng thanh tốn tồn cầu
Câu 72: Chỉ ra điểm mạnh của thanh toán sử dụng tiền mặt:
A. Giảm nhu cầu về vốn lưu động
B. Tiện lợi, dễ sử dụng
C. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo khơng giới hạn số lượng
D. Có khả năng thanh toán mọi lúc mọi nơi
Câu 73: Chỉ ra đâu khơng phải lợi ích của thanh tốn điện tử:
A. Hồn thiện và phát triển thương mại điện tử
B. Nhanh
C. Hoàn thiện và phát triển website
D. Giảm chi phí nhân viên
Câu 74: Chỉ ra đâu khơng phải lợi ích của thanh tốn điện tử:
A. Tăng lưu thơng tiền tệ
B. Giảm chi phí văn phịng
C. Cung cấp dịch vụ thuận tiện cho khách hàng
D. Cho phép thanh toán tại tất cả các siêu thị
Câu 75: Nêu lợi ích của thanh tốn thẻ:
A. Định danh
B. Cho phép rút tiền mặt ở bất cứ đâu, bất cứ lúc nào
C. Thanh tốn nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
D. Khơng cần chi phí sử dụng
Câu 76: Chỉ ra đâu khơng phải lợi ích của thanh tốn điện tử:
A. Hiện đại hố hệ thống thanh tốn
B. Giảm chi phí văn phòng
C. Cung cấp dịch vụ thuận tiện cho khách hàng
D. Cho phép xem và sửa lại giao dịch thành cơng
Câu 77: Lợi ích của thanh tốn điện tử đối với doanh nghiệp:
A. Chống nặc danh
B. Tiết kiệm chi phí cho khách hàng
C. Hiện đại hoá hệ thống thanh toán
D. Tiết kiệm thời gian cho khách hàng
Câu 78: Yếu tố khơng phải lợi ích của khách hàng khi thanh tốn điện tử:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Tiết kiệm thời gian
C. Giảm khả năng gian lận
D. Thông tin liên lạc với ngân hàng nhanh hơn
Câu 79: Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử:
A. Thanh tốn hố đơn trực tuyến
B. Truy cập thơng tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
C. Truy cập mọi lúc, mọi nơi
D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
Câu 80: Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu
một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mơ hình thương mại
điện tử:
A. C2C
B. B2B
C. B2C
D. C2G
Câu 81: Loại hình giao dịch thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay:
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. G2C
Câu 83: Chỉ ra loại hình giao dịch thương mại điện tử ít phổ biến:
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. C2B
Câu 84: Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mơ hình kinh doanh
Thương mại điện tử nào được cơng ty sử dụng?
A. B2B và B2C
B. B2C
C. C2C
D. B2C và C2C
Câu 85: Chỉ ra loại hình khơng phải giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử:
A. B2C
B. B2G
C. B2B
D. B2E
Câu 86: Trên góc độ người cung cấp hố đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm khơng phải lợi
ích của hoạt động này:
A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới
B. Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng
C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng
D. Giảm chi phí xử lý giao dịch
Câu 87: Tại sao e-mail được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử:
A. Khách hàng có số lượng message giảm dần
B. Khơng có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
C. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
D. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
Câu 88: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến:
A. Khó đo lường quy mơ thị trường
B. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá
C. Khó phân đoạn thị trường
D. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo
Câu 89: Các đại lý trên mạng không tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch:
A. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn
B. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
C. Tiện lợi hơn
D. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn
Câu 90: Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet?
A. Phối hợp với quảng cáo truyền thống
B. Có phần cứng phù hợp
C. Khách hàng mục tiêu cần online
D. Xác định khách hàng mục tiêu
Câu 91: Có rất nhiều yếu tố gây ra rủi ro trong thương mại điện tử. Tình huống sau đây
thuộc yếu tố nào? Giám đốc phụ trách marketing trao đổi với quản trị hệ thống an toàn
và bảo mật thương mại điện tử: “Tơi khơng quan tâm anh có đủ thời gian để test mọi
thứ hay không. Tôi cần anh đưa website lên trước tết nguyên đán một tháng để khách
hàng có thể giao dịch qua đó.”
A. Độ an tồn của hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất
B. Xung đột giữa một bên là an ninh và một bên là thuận tiện khi sử dụng
C. Mục tiêu kinh doanh cao hơn mục tiêu an toàn
D. Áp lực thị trường gây ra các nguy cơ mất an toàn
Câu 92: Trong hoạt động vận tải của logistics trong thương mại điện tử, loại hình phương
tiện nào đảm bảo tính linh hoạt được các sàn giao dịch điện tử sử dụng để vận chuyển
sản phẩm đến tay khách hàng:
A. Vận tải biển
B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải ô tô
D. Vận tải đường hàng không
Câu 93: Đối với trung tâm phân phối trong hoạt động E-Logistics, những trung tâm phân
phối phải giải quyết được vấn đề quan trọng nào dưới đây:
A. Quản lý hiệu quả lượng dự trữ hàng hoá
B. Lắng nghe và nắm bắt tâm lý người tiêu tiêu dùng của sản phẩm
C. Tất cả các vấn đề trên
D. Giải đáp thắc mắc khi khách hàng cần tư vấn về sản phẩm dịch vụ
Câu 94: Doanh nghiệp hay cá nhân khi sử dụng dịch vụ chữ ký số của các nhà cung cấp
dịch vụ thì sở hữu một cặp khố. Trong cặp khố bao gồm khố bí mật và khố cơng khai.
Khố bí mật được lưu trữ ở đâu trong quá trình ký số:
A. Chữ ký số
B. Giấy phép kinh doanh của
C. Chứng thực số
D. Chứng chỉ số
Câu 95: Các thiết bị di động có thể mang đi dễ dàng là nói đến đặc tính nào của thương
mại di động?
A. Tính địa phương hố
B. Tính thuận tiện
C. Tính truy cập
D. Tính cá nhân hố
Câu 96: Chỉ ra đặc điểm nào thể hiện sự khác biệt giữa Trojan và Sâu máy tính:
A. Khả năng sao chép dữ liệu
B. Khả năng tự nhân bản
C. Khả năng phá huỷ dữ liệu
D. Tất cả các đáp án
Câu 97: Trong q trình quản trị an tồn thương mại điện tử các doanh nghiệp sử dụng
các công cụ nào để bảo đảm an tồn thơng tin?
A. Hệ thống kiểm soát truy cập và xác thực
B. Hệ thống tường lửa
C. Hệ thống các mạng riêng ảo VPN
D. Tất cả các đáp án
Câu 98: Khác biệt giữa thương mại di động và thương mại điện tử:
A. Tính xác thực
B. Tính rủi ro
C. Tính dễ sử dụng
D. Tính kết nối
Câu 99: Doanh nghiệp hoặc cá nhân sử dụng mã hoá khoá công khai để ký số, trong
trường hợp sử dụng cặp khố cơng cộng của người nhận để gửi. Người gửi sử dụng khố
cơng khai của người nhận để mã hố thì người nhận sẽ sử dụng … để giải mã.
A. Khố cơng khai của người nhận
B. Khố bí mật của người nhận
C. Khố bí mật của người gửi
D. Khố cơng khai của người gửi
Câu 100: Khố bí mật của doanh nghiệp hay cá nhân thường được sử dụng để ký số. Đặc
thù khố bí mật chỉ có người hoặc tổ chức sở hữu nó mới có thể mang ra sử dụng.
Doanh nghiệp hiện nay thường sử dụng khố bí mật để ký số dựa trên các cách thức
nào?
A. Chữ ký số USB token
B. Chữ ký số Smartcard
C. Chữ ký số HSM
D. Tất cả các đáp án
Câu 101: Virus máy tính là … có khả năng lây lan, gây ra hoạt động khơng bình thường
cho các thiết bị số hoặc sao chép, sửa đổi, xố bỏ thơng tin lưu trữ trong thiết bị số:
A. Phần mềm máy tính
B. Cơng nghệ máy tính
C. Chương trình máy tính
D.
Câu 102: Sâu máy tính là các chương trình có khả năng … tự tìm cách lan truyền qua
mạng hoặc thư điện tử:
A. Tự nhân bản
B. Tự tái tạo tài nguyên
C. Chống lại mọi phần mềm vi rút
D. Tất cả các đáp án
Câu 103: Doanh nghiệp hoặc cá nhân sử dụng mã hố khố cơng khai để ký số, trong
tường hợp sử dụng cặp khố cơng cộng của người gửi để gửi. Người sử dụng khố bí
mật của người gửi để mã hố thì người nhận sẽ sử dụng … để giải mã:
A. Khố cơng khai của người gửi
B. Khố bí mật của người gửi
C. Khố cơng khai của người nhận
D. Khố bí mật của người nhận
Câu 104: Các vấn đề cơ bản về xác minh danh tính trong hoạt động an tồn và bảo mật
thơng tin trong thương mại điện tử:
A. Vấn đề về ký kết hợp đồng điện tử
B. Vấn đề về giả mạo
C. Vấn đề về chối cãi nguồn gốc
D. Vấn đề về chối cãi nguồn gốc và vấn đề về giả mạo trong thương mại điện tử
Câu 105: Những kỹ năng cần có của một nhân viên chăm sóc khách hàng trong mơi
trường thương mại điện tử có thể có là:
A. Ln lắng nghe khách hàng
B. Nắm bắt tâm lý khách hàng
C. Linh hoạt trong các tình huống khi giao tiếp với khách hàng
D. Tất cả những kỹ năng trên
Câu 106: Bất kỳ hoạt động nào của thương mại điện tử được thực hiện trong môi trường
không dây được gọi là:
A. B-commerce
B. M-commerce
C. I-commerce
D. E-commerce
Câu 107: Rủi ro nào không phải rủi ro khách quan trong thương mại điện tử theo tiêu chí
phân loại?
A. Rủi ro do sóng thần
B. Rủi ro do chiến tranh
C. Rủi ro do hacker
D. Rủi ro do chập điện
Câu 108: Trong hoạt động vận tải của logistics, loại hình phương tiện nào chiếm tỉ trọng
lớn nhất trong hoạt động logistics tồn cầu?
A. Vận tải đường sắt
B. Vận tải ơ tơ
C. Vận tải biển
D. Vận tải đường hàng khơng
Câu 109: Tồn bộ các hoạt động nhằm hỗ trợ việc di chuyển hàng hố từ nơi cung ứng
đến nơi tiêu dùng thơng qua các giao dịch mua bán điện tử. Đó là hoạt động nào trong
thương mại điện tử?
A. Marketing điện tử
B. Chăm sóc khách hàng
C. E-Logistics
D. Thanh tốn điện tử
Câu 110: Q trình xáo trộn một thơng điệp sao cho bất cứ ai đó, ngồi người gửi và
người nhận đều khó và tốn nhiiều chi phí để có thể giải mã được thơng điệp:
A. Mã hố
B. Chống gian lận
C. Cấp chứng chỉ số
D. Tất cả các đáp án
Câu 111: Hệ thống nhằm đảm bảo an toàn giao dịch qua Internet (trước hết là giao dịch
thanh toán) bằng cách sử dụng mã hố khố cơng cộng, chữ ký điện tử, chứng thực điện
tử và các yếu tố kỹ thuật khác:
A. TLS
B. PKI
C. VPN
D. SSL
Câu 112: Chỉ ra sự khác biệt cơ bản giữa virus và sâu máy tính:
A. Khả năng phá hoại tài ngun thơng tin
B. Về kích thước
C. Khả năng tự nhân bản
D. Khả năng sao chép thông tin
Câu 113: Doanh nghiệp hay cá nhân khi sử dụng dịch vụ chữ ký số của các nhà cung cấp
dịch vụ thì sở hữu một cặp khố. Trong cặp khố bao gồm khố bí mật và khố cơng khai.
Khố cơng khai được lưu trữ ở đâu trong quá trình ký số?
A. Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp
B. Chứng thực số
C. Chứng chỉ số
D. USB token
Câu 114: Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ
chức, ngoại trừ các thông tin sau:
A. Thời hạn lực, mã số chứng thực
B. Tên đầy đủ, viết tắt của tổ chức
C. Địa chỉ liên lạc
D. Mã số cơng cộng và khả năng tài chính của tổ chức
Câu 115: Chỉ ra đặc điểm không phải của tường lửa:
A. Tường lửa thường cho chạy tất cả các phần mềm ứng dụng đi qua
B. Các luồng thông tin từ trong ra đều chịu sự quản lý của tường lửa
C. Các luồng thơng tin từ ngồi vào đều chịu sự quản lý của tường lửa
D. Chỉ có luồng thơng tin được phép đi qua thì tường lửa cho phép đi qua
Câu 116: ý thức của người sưr dụng thiết bị chưa cao đã góp phần tạo ra hạn chế nào
trong giao dịch thương mại di động?
A. Khả năng tính tốn
B. Tính tương tác
C. Truyền tải dữ liệu
D. Bảo mật
Câu 117: Kích cỡ nhỏ bé của thiết bị là hạn chế nào của thương mại di động?
A. Xem thông tin
B. Dung lượng bộ nhớ
C. Xử lý thông tin
D. Tất cả đáp án
Câu 118: “Thông tin về số điện thoại và địa chỉ của khách hành bị nhà cung cấp dochj vụ
Interney ,amg bán cho bên thứ ba là khía cạnh … trong thương mại điện tử”
A. Tính xác thực
B. Tính riêng tư
C. Tính tồn vẹn
D. Tính tin cậy
Câu 119: Khả năng kiểm sốt việc sử dụng các thơng tin cá nhân cỉa khách hàng là khía
cạnh … trong an tồn:
A. Tính lợi ích
B. Tính riêng tư
C. Tính tồn vẹn
D. Tính xác thực
Câu 120: Yếu tố nào khơng thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử?
A. Bản tóm lược của thơng điệp
B. Thơng điệp nhận được
C. Khố bí mật
D. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
Câu 121: Gửi một đoạn mã lệnh kèm theo thư điện tử để nó tự nhân bản và gửi đến tất
cả các địa chỉ e-mail trong danh bạ của người nhận. Đây là loại hình tấn cơng gì?
A. DNS Spoofng
B. Buffer Overflow
C. Worm
D. Virus
Câu 122: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ ký điện tử:
A. Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
B. Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản
C. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
D. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
Câu 123: Yếu tố nào khơng thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng cơng nghệ PKI:
A. Thơng điệp gốc
B. Mã hố bằng khố cơng khai
C. Mã hố bằng khố bí mật
D. Bản tóm lược của thông điệp gốc
Câu 124: Chỉ ra rủi ro không cùng loại với ba rủi ro khác:
A. Rủi ro về đường truyền và lỗi phần mềmB. Các đoạn mã nguy hiểm (virus,…)
C. Tin tặc, các chương trình phá hoại
D. Rủi ro khước từ dịch vụ
Câu 125: Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ
chức gồm có, ngoại trừ:
A. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
B. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
C. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
D. Địa chỉ liên lạc
Câu 126: Sự khác biệt giữa hợp đồng tuyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ nhất
ở:
A. Chủ thể của hợp đồng
B. Đối tượng của hợp đồng
C. Hình thức của hợp đồng
D. Nội dung của hợp đồng
Câu 127: Yếu tố nào khơng thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử:
A. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
B. Bản tóm lược của thơng điệp
C. Thơng điệp nhận được
D. Khố bí mật
Câu 128: Chữ ký điện tử sử dụng kỹ thuật … để xác định người chịu trách nhiệm tạo ra
văn bản
A. Mã hố cơng khai
B. Phong bì số
C. Khố đối xứng
D. Mã hố bí mật
Câu 129: Nội dung gì của hợp đồng điện tử khơng khác với hợp đồng truyền thống:
A. Quy định về các hình thức thanh tốn điện tử
B. Địa chỉ các bên
C. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
D. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
Câu 130: Trong Quy trình cơng tác chăm sóc khách hàng trong thương mại điện tử, quản
lý thông tin khách hàng ở bước thứ mấy để hoạt động chăm sóc khách hàng đạt hiệu quả
cao?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 131: Trong Quy trình cơng tác chăm sóc khách hàng trong thương mại điện tử, lên
danh sách khách hàng liên hệ ở bước thứ mấy để hoạt động chăm sóc khách hàng đạt
hiệu quả cao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 132: Trong Quy trình cơng tác chăm sóc khách hàng trong thương mại điện tử, tư
vấn chăm sóc, giữ liên hệ ở bước thứ mấy để hoạt động chăm sóc khách hàng đạt hiệu
quả cao?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 133: Trong Quy trình cơng tác chăm sóc khách hàng trong thương mại điện tử, tư
vấn bán hàng ở bước thứ mấy để hoạt động chăm sóc khách hàng đạt hiệu quả cao?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 5