Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BT TUAN 9 học sinh lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.47 KB, 5 trang )

Họ và tên: ............................................................ lớp :...........................

Bài tập cuối tuần 9 - to¸n
PHẦN 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ;
Bài 1: Trung bình cộng của các số : 34 ; 43 ; 52 và 59 là:
A.
52
B. 43
C
47
D. 49
Bài 2: 5 tấn 75kg = ……………..kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 575
B. 5705
C. 5075
D. 5057
Bài 3: Số gồm 3 triệu, 2 chục nghìn, 6 trăm, 5 chục và một đơn vị viết là :
A. 3200651
B. 3020651
C. 3002651
D. 3260051
Phần II.
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
4752 – 2594 + 1957 = …………………
b. 3257 - (1496 + 730) =…………………….
= ……………………
= ……………………
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a. 514625 + 82398


b. 839084 - 246937
………………..
…………………
……………….

…………………

……………….
…………………
Bài 3 : a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 3478; 3297; 4936; 4941
………………………………………………………………………………
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 2946 ; 2869; 4789; 4798
…………………………………………………………………………………
Bài 4 : Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có
bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5:

Ghi tên góc vào dưới các góc:

……………………..
Bài 6: Đặt tính và tính
a)29815 + 4609 b)1306 x 6


……………………….. ……………………
c)100000 - 22222

d)30625 : 5


………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….....
.........................................................................................................................................................
.......
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 497 + 215 + 103 + 85 =
b) 481 + 897 +103 =
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………........................................... .....
..................................................................................................................................................
Bài 8: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu
hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu tạ thóc?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………..
……………………………………………………………………………………….....................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

A.2 phút 30 giây = 150 giây

C. 72 giây = 1 phút 10 giây.

.B. 1 yến 7 kg = 17kg

D.

1
thế kỷ = 20 năm
5

Bài 10: a) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên từng cặp cạnh
vng góc với nhau trong hình bên
………………………………………………….
b) Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên
.................................................................................

A

B

C

D

I



Bài Tập tiếng Việt
Bài 1: Điền oăn hay oăng vào chỗ chấm:
băn ……...........; con …….............
Bài 2: Dùng gạch chéo để phân cách các từ sau trong câu sau và xếp riêng thành hai cột từ đơn
và từ phức.
Làng mạc bị tàn phá, nhưng mảnh đất quê hương vẫn đủ sức ni sống tơi như ngày xưa,
nếu tơi có ngày trở về.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cưu mang, che chở.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm những từ ghép và từ láy có tiếng thật( xếp thành 2 loại)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 5: Từ nào sau đây viết sai chính tả? khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng :
A. lo lắng
B. lo nê
C. im lặng
D. ăn no
Bài 6: Nhận xét điều ước của vua Mi – đát: khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng:
A Quá tham lam

B Quá ngu ngốc
C Khơng phải có vàng là có tất cả
D Tất cả các ý trên
Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm
a. 3 từ láy có âm đầu l – l: VD: Lập lòe,……………………………………………………


b. 3 từ láy có âm đầu n – n: VD: nắn nót……………………………………………….
Bài 8: Nối thành ngữ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B?
A

B

Cầu được ước thấy

Mong muốn những điều trái với lẽ thường

Ước sao được vậy

Không bằng long với cái hiện có, mơ tưởng
cái khác khơng phải của mình

Ước của trái mùa

Dạt được ngay điều mình mơ ước

Dứng núi này trông núi nọ

Mong muốn thế nào thì đạt được điều như vậy


Bài 9: Gạch dưới những động từ có trong đoạn văn sau:
Những cơn gió nhẹ làm mặt nước I-rơ-pao chao mình rung động. Bầu trời trong xanh soi
bóng xuống đáy hồ, mặt nước hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông. Nơi đây cất lên
những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về.
Bài 10: Khoanh vào chữ đặt trước dịng có từ in đậm là động từ:
A. Nhân dân thế giới mong muốn hịa bình.
B. Những mong muốn của nhân dân thế giới về hồn bình sẽ thành hiện thực.
C. Đề nghị cả lớp im lặng.
D. Đó là một đề nghị hợp lí.
E. Bố mẹ hi vọng rất nhiều ở con.
G. Những hi vọng của bố mẹ ở con là có cơ sở.
H. Yêu cầu mọi người giữ trật tự.
I. Bài tốn này có 2 u cầu cần thực hiện.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×