Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bài ôn thi đại học hóa 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.3 KB, 13 trang )

Đề số 1
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam gly-ala trong dung dịch NaOH d ư thu
được m gam muối giá trị của m là
A.
B.
C.
D.

16,8
20,8
22,6
18,6

Câu 2: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp monome là
A.
B.
C.
D.

CH2=C(CH3)COOCH3
CH2COOCH3
C6H5CH=CH2
CH3COOCH=CH2

Câu 3: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung d ịch KOH, thu
được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A.
B.
C.
D.



18,75
37,5
21,75
28,35

Câu 4: Phân tử polime chỉ chứa hai nguyên tố C và H là
A. Polietilen
B. Poliacrilonitrilo
C. Poli (vinyl axetat)
D. Poli (vinyl clorua)

Câu 5: Chất có phản ứng tráng gương
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột


D. Saccarozơ

Câu 6: Cho lần lượt các kim loại Be, Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào n ước. S ố ph ản
ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A.
B.
C.
D.

3
2
4

5

Câu 7: Cho 7,28 g bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO 3
1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A.
B.
C.
D.

0,64
1,28
1,92
1,2

Câu 8: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A.
B.
C.
D.

16,6
9,2
19,4
17,9

Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên
A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ nilon-6
C. Tơ tằm
D. Tơ nitron


Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột,
glucozơ và Saccarozơ cần 2,52 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được 1,8
gam nước. Giá trị của m là
A.
B.
C.
D.

5,25
3,15
6,2
3,6

Câu 11: Cho nguyên tử nhôm (Z = 13) số electron lớp ngồi cùng của nhơm

A.
B.
C.
D.

3
4
1
2


Câu 12: Tên gọi của H2NCH2COOH là
A.
B.
C.
D.

Alanin
Glyxin
Metylamin
Axit glutamic

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng
C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit
D. Tinh bột có phản ứng tráng gương

Câu 14: Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công th ức phân t ử
C4H11N là
A.
B.
C.
D.

4
7
3
2

Câu 15: Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là

A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m


B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
C. hợp chất chứa nhiều nhóm OH và nhóm cacboxyl
D. hợp chất tạp phức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m
Câu 16: Cho các polime sau: (1)xenlulozơ, (2)protein, (3)Tơ nilon-7, (4)
polietilen, (5) cao su buna. Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân

A.
B.
C.
D.

5
4
2
3

Câu 17: Cho 2,4 g Mg vào dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được v lít H2 Giá trị của V là
A.
B.
C.
D.

4,48
6,72
3,36
2,24


Câu 18: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu đ ược este Y.
Trong Y oxi chiếm 32% về khối lượng công thức của Y là
A.
B.
C.
D.

CH3COOC2H5
C2H3COOC2H5
C2H5COOC2H3
C2H3COOCH3

Câu 19: Tơ nào sau nào sau đây là tơ nhân tạo?
A.
B.
C.
D.

tơ tằm
tơ Nilon-6,6
tơ nitron
tơ visco

câu 20: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metylamin (3), đimetylamin (4).
Thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A.
B.
C.
D.


(4), (3), (1), (2)
(4), (3), (2), (1)
(2), (1), (3), (4)
(2), (4), (1), (3)


Câu 21: Kết quả thí nghiệm của dung dịch X, Y, Z, T v ới thu ốc th ử đ ược ghi
ở bảng sau
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2


Có màu tím

T

Nước Brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A.
B.
C.
D.

Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
Anilin, etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.

Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím
Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím
Alanin khơng có phản ứng với dung dịch br2
Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl


Câu 23: Glucozo có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H 2 (Ni,
t0). Qua hai phản ứng hoàn chứng tỏ glucozơ
A.
B.
C.
D.

Chỉ thể hiện tính khử
Chỉ thể hiện tính oxi hóa
Khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa
Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa

Câu 24: Xà phịng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu
được muối có công thức là
A.
B.
C.
D.

C6H5COONa
C2H5ONa
C2H5COONa
HCOONa

Câu 25: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3
(3); HCOOCH2CH= CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân
không tạo ra ancol là:
A. (1), (2), (4), (5)



B. (1), (2)
C. (1), (2), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (4)
Câu 26: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là CH 3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A.
B.
C.
D.

Metyl fomat
Benzyl axetat
Betyl axetat
Tristearin

Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được
các dung dịch riêng biệt là:
A.
B.
C.
D.

Saccarozơ, glixerol, ancol etylic
Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol
Glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic
Glucozo, glixerol, andehit axetic

Câu 28: Xà phịng hóa X thu được glixerol, chất X là
A.
B.

C.
D.

Metyl fomat
Benzyl axetat
Metyl axetat
Tristearin

Câu 29: Cho các loại tơ sau: (1) tơ Nilon-6,6; (2) tơ nilon-6; (3) t ơ xenluloz ơ
axetat; (4) tơ olon. Dãy chỉ gồm các tơ thuộc loại poliamit là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2)
Câu 30: Polime dùng làm tơ Nilon-6,6: (HN – [CH2]6 – NHOC – C4H8 – CO)n.
Được điều chế từ các monomer.
A.
B.
C.
D.

axit ε – aminocaproic
axit adipic và hexametylendiamin
axit adipic và etylen glycol
phenol và formaldehyde

Câu 31: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi
trường axit thu được axit fomic (HCOOH) là
A. 3
B. 1
C. 2



D. 4
Câu 32: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O khi có m ặt
chất xúc tác trong điều kiện thích hợp là
A.
B.
C.
D.

Saccarozơ, etyl axetat, glucozơ
Tinh bột, tristearin, valin
Gly-ala, fructozơ, triolein
Xenlulozơ, lòng trắng trứng, metyl fomat

Câu 33: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O4 không tham gia
phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH d ư, thu đ ược
ancol y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đ ược 0,2 mol CO 2 và
0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A.
B.
C.
D.

0,2 và 12,8
0,1 và 13,4
0,1 và 16,6
0,1 và 16,6

Câu 34: Cho các phát biểu sau

a)
b)
c)
d)
e)

Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong nho chín
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
Ở nhiệt độ thường, Triolein ở trạng thái
Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-amino axit

Số phát biểu đúng là
A.
B.
C.
D.

5
2
3
4

Câu 35: Số liên kết peptit trong phân tử ala-gly-ala-gly là
A.
B.
C.
D.

3

1
2
4


Câu 36: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X
trong dung dịch NaOH vừa đủ. Thu được dung dịch Y ch ứa hai chất đ ều có
khả năng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.

CH2 = CH – COO – CH3
CH3COO – CH = CH2
HCOO – CH = CH – CH3
HCOO – CH2 – CH = CH2

Câu 37: Kim loại khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng là
A.
B.
C.
D.

Fe
Cu
Na
Zn

Câu 38: Axit thuộc loại amino axit là

A.
B.
C.
D.

Axit axetic (CH₃COOH)
axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2)
Acid stearic (C17H35COOH)
Adipic acid( C₆H₁₀O₄)

Câu 39: Khi bị ốm mất sức nhiều người bệnh được truyền dung dịch
đường để bổ sung năng lượng chất trong dung dịch truyền có tác d ụng
trên là
A.
B.
C.
D.

Mantozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Glucozơ

Câu 40: Thủy phân m gam Saccarozơ trong môi tr ường axit v ới hi ệu su ất
90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A.
B.
C.
D.


18,5
17,1
20,5
22,8



Bài giải đề số 1
1. B

2. A

3. A

4. A

5. B

6. C

7. B

8. D

9. C

10. B

11. A


12. B

13. A

14. A

15. D

16. D

17. D

18. B

19. D

20. C

21. A

22. A

23. D

24. C

25. B

26. A


27. C

28. D

29. C

30. B

31. C

32. D

33. C

34. C

35. A

36. C

37. B

38. B

39. D

40. D

Hướng Dẫn Giải Bài:
Câu 1:

Ngly-Ala= 0,1 mol
Gly-ala là đipeptit (kí hiệu là A2)
PTHH: A2 + 2NaOH  Muối + H2O
0,1

0,1

0,1

mol

Bảo toàn khối lượng mmuối = mpeptit + mNaOH - mH2O
= 16,4 + 0,2 x 40 - 0,1 x 18 = 20,8 g
Câu 3:
PTHH: H2NCH2COOH + KOH  H2NCH2COOK + H2O
nmuối = = 0,25 mol  nH2NCH2COOH=0,25 mol
 m = 0,25 x 75 = 18,75 gam
Câu 6:
Kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường gồm các kim loại kiềm và kim
loại kiềm thổ (trừ Be, Mg)
Trong dãy kim loại trên, những kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường
là Na, K, Ba, Ca.
Câu 7:
nFe = 0,13 mol; nH+= 0,4 mol; nNO3- = 0,2mol
PTHH: Fe + 4H+ + NO3-  Fe3+ + NO + 2H2O


0,1

0,4


0,1

0,1

mol

Ta có: H+ hết, Fe và NO3- dư: =0,1 mol; = 0,13 - =0,03 mol
Fe dư nên tiếp tục có PTHH: Fe + 2Fe3+  3Fe2+
0,03 0,06

0,06 mol

Dung dịch X gồm Fe3+ (0,1 – 0,06 = 0,04 mol) và Fe2+ (0,06 mol).
Khi cho Cu vào dung dịch X có PTHH: Cu +2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
0,02 0,04
 mCu= 0,02.64 = 1,28 gam
Câu 8:
nNaOH= 0,2 mol
Công thức chung của hỗn hợp ban đầu có dạng RCOOC2H5.
PTHH: RCOOC2H5 + NaOH → RCOONa + C2H5OH
0,2

0,2

mol

Bảo toàn khối lượng: mmuối =mhỗn hợp + mNaOH mC₂H₂OH
=19,1 + 0,2 x 40 - 0,2 x 46 = 17,9 gam
Câu 10:

no2 = 0,1125 mol
Đốt cháy cacbohiđrat ln có: nco2 =no2 = 0,1125 mol
Bảo toàn khối lượng: m= nco2 +mo - mo2 =0,1125 x 44 + 1,8 - 0,1125 x 32 = 3,15 gam
Câu 16:
Gồm có (1), (2), (3)
Câu 17:
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
V= 2,24 lít


Câu 18:
ancol đơn chức  công thức của este Y dạng CH2 = CHCOOR’
Ta có: %mo(Y)= x 100%= 32%  MR’= 29 (C2H5)
Hoặc:  R’= 29
Câu 19:
Tơ tằm là tơ thiên nhiên  A sai
Tơ nilon-6,6 và tơ nilon là tôi hỗn hợp  B,C sai
Tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)  D đúng
Câu 21:
X làm quỳ tím chuyển màu xanh  loại B vì anilin khơng làm quỳ tím đổi màu
Khi cho dung dịch I2 và Y thấy có màu xanh tím  loại D
Khi Cho Cu(OH)2 vào Z thấy có màu tím  A đúng với lòng trắng trứng là protein nên
tạo phức màu tím với Cu(OH)2/OHCâu 27:
A khơng phân biệt được Saccarozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam.
B khơng phân biệt được glucozơ và glixerol do điều hịa tan tạo dung dịch xanh lam.
C phân biệt được cả ba chất:
-

Glucozơ hòa tan tạo dung dịch xanh lam
Lòng trắng trứng tạo hợp chất màu tím

Ancol etylic khơng phản ứng

D khơng phân biệt được glucozơ và glixerol do điều hịa tan tạo dung dịch xanh lam.
Câu 31:
Este thỏa mãn có dạng cơng thức: HCOOC3H7
Góc C3H7 có hai đồng phân este HCOOC3H7 cũng có hai đồng phân:
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)CH3


Câu 33:
Đốt cháy hoàn toàn ancol Y:
nH2O>nCO2  Y là ancol no, mạch hở: nY=nH2O-nCO2 = 0,1 mol
 Số C trong Y = = = 2
X là este no, hai chức, không tham gia phản ứng tráng bạc, khi phản ứng với KOH thu
được một ancol (có 2 C) và một muối nên công thức của X là: HOOC – COOC 2H5
PTHH: HOOC - COOC2H5 + 2KOH  KOOC – COOK + C2H5OH + H2O
0,1

0,1

0,1

mol

 a=0,1 mol; m=mmuối=0,1 x 116 = 16,6g
Câu 34:
a, d, e đúng
Câu 36:
Thủy phân Este thu được hai sản phẩm đều tráng bạc nên este có dạng: HCOOCH =

CH – R’
 X là HCOOCH = CH – CH3
Câu 40:
Ta có: C12H22O11 + H2O  C6H12O6 (glu) + C6H12O6 (fruc)
342

180

gam

x?

10,8

gam

Nếu H = = x = = 20,52 gam
Nếu H = = x = = 22,8 gam



×