Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

Bài tập phân dạng theo chương Hóa 12 CT mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.4 MB, 77 trang )

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

BỘ PHAN DANG BAI TAP THEO CHUONG
DAY DU CA NAM

MON HOA HOC LOP 12

CHUONG 1

ESTER - LIPID

DUNG REN LUYEN VA PHAT TRIEN TU DUY

Theo chương trình GDPT mới

H CH es LNo ~~
CH—CH,

CH,

CH; — Ð
CH ° `o—c-,—cH,

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

MỤC LỤC

Chương 1: ESTTER - LLIPID.......5. 5.-5-.55.55 .S6 S9.S9 .913.999.393.9393.939.8989.898.939.3930.303.930.0808.383.050.5080.80888 6

1100707) ) 21, TP mẽ. ốc... co 6


1. Câu hỏi trắc HEHIỆH] tung gnirgtitgititiitgSSS0858L0GSNSCSIRSBSGIGIBSRSRAISASKSIDMSNBISUSSSINGEGSiNGiStNG 11

1.1. Đáp án trắc nghiệm.........................---2--©222+22222222211122111122211222111222171E217122171120217112c1a1 20

2. Câu hỏi đúng sai .....

2.1. Đáp án đúng sai

BL;Ciầu Đổi tr) ag eer re cence eres ree reer ere eee ees 42

3.1. Đáp án trả lời ngắn......................---222++22211222111227111271112111122211 2.1120.112... 44

Dang 2: Ly thuyét lipid...

1. Câu hỏi trắc nghiệm

1.1. Đáp án trắc nghiệm .......................--- 22: 2s+S++EE9EE22711211121121121121121711.211211.1111112x21e1. 57

VA® 000i 2 nh ..........Ầ.Ầ....... 61

Pa na ......"..'"-'-...--.-....”.-.................

3. Câu hỏi trả lời ngắn...................... ---- 2-52 222EE921122112215271121122712211.211221111111111E11111.11

3.1. Đáp án trả lời ngắn

Dạng 3: Lý thuyết xà phịng và CHẤT giặt FỮA.................... ---s-©cs
1; Gầu hối 1r5cimghiỆmzsiseszginsscoi tturanttintitiuifUfBilonixibiBlGgiStini2TbSSEEGASitìififsblrtogtidaite 75


1.1. Đáp án trắc nghiệm........2+.©2.z+2.2E2.222.112.211.127.111.271.127.111.271.22.111.212.1.2.111..11-12 -21.20.-11-xe 81

20 ANON UTD SA rs ae a a a rt Sea ee 84

Dil MEAP: AU, QUITGS A ocr eee cere cerca serene epee gree rec een eS 89

6 0u0n0WiciiEiÐ. ẽẽ .ẽố ốẽố ố ố ẽ sẽ 91

3.1. Dap dm tra LOU gan... eecceeccceccsecesssecsssessseesssvessssesssecssvecsseesssessssecssessanecsseesssseessesssesssnes 92

Tạng 4: Bài toán: đồi CHẾ €SĂBTktisatitotidtiiilDldiQtiEgig:giãi3hi3d43000448104366814883ã03735080330801038300881083000g6 94

1. Câu hỏi trắc nghiệm........................---- -2-+©+++22E+2EE12221522111271112711211122111.1112111.221.11.10..1111x.e 95

1.1. Đáp án trắc nghiệm.......................-.--2-2sc+22+2EE2222152111271112711211122212211121112.2111.1...11.1E 97

204312 HỘII (HT DYBG/lssssorcsse-goeseesrsrriegtrtggszttigoi tiE27gE2T2g0.9870003.092005210317270331.2302322071227022.202213037430020002101g2..02118201033705 99

2 yap an, GUNG Sale cocctas, evan serie ermal 100

3. Câu hỏi trả lời Ngan. eee ecsseescseessseecssecssseesvessssessseessseessseesssestssessseesssneceseeseseesssees 102

3.1. Đáp án trả lời ngắn........................ 2: 2222+22+222E1271E122112771E27112211.27112.1111712211.122a1e. 102

Dang 5: Bài toán (hủ pHÊHH €SÉ€TF.................... << 5< 5< << SH HH HH nh nh g0 rge 105

1. Câu hỏi trắc I000 011. ee ecececeeeseseeeseeescsceccscsencnsesescscsesesssececsenenecacseaeseseeesesescaenenenseseeees 107

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)


1.1. Đáp án trắc nghiệm ........................-- 2: 2s se E2EE12121211127112111211211211.0111..011110.1121r1e. 114

0 Cau Ol GUNG 8a eee cece eee nese meyer cetera wn eer etter ee eae 121

Pa nh ............................ 122

3. Câu hỏi trả lời ngắn.........................- 2-22 +22++2EEE2E111221121711271112111227112111111.0.101. ..11121c1ee 124
2: 2s¿+22++2EExc2E1E12E112771E271112711.22110.111211.0.11..11E2c1a1 125
3.1. Đáp án trả lời ngắn.......................-

Dang 6: Phan ting ester hóa và điỀu ChE Sf€F.......................---ee-©cc
1. Câu hỏi trắc TÌP 0 ate ec ie at en oe te ops epee vera oases reat eee eases 128

1.1. Đáp án trắc nghiệm .........................--©22¿©222+2E2+22EEE122E17711271112711227112111271.2111e211221ce1e 132

2. Câu hỏi đúng Sa1.......................------ 2222.2112 2212121212121252132T111 12211111111111111 121111111111111H1H1 137

Ø.1. Đập ấn đỦnH SBÌ:sxtieissb tt DEHEISEOGEEXHISGHDSHGDISEQGBSEXHISEEOOSHIERSQHSGRHGSNA4SBXE80sgB 138

3. Câu hỏi trả lời ngắn......................... 2: 2222+22E22EEE271E122112771E27112711.27112.111.11211211.2a1e1 139

3.1. Đáp án trả lời ngắn............. wey 140

Dang 7: Esfer và các hợp chất khác......................------esecceescxeeerreeerketerktkrkettrkstrrksrrresrrreerrkeree 143

1. Câu hỏi trắc HHIỆHs sxgszxgg sec D0EB 010X0S0ĐGNDGEREHIGEEEERIGDNEHNIGUONSIHERSIRGSEEBISGASEĐNGNSHU8 146

1.1. Đáp án trắc 0401950001177... ..................... . 151


2; Câu hồi ŨNG S8 ssscoccseonissirnistt01412503163181463880315383)38S8EEISEGSISSSESDSESSETESSSSSS4JSSG4S331414E138388g618388 157

2.1. Dap an dung sai.

3. Cau HO: tra LOL Mga. n4.444....... 160

kh 1n... nh ốẽ sa. 2... 161

Dang 8: Ester ctta pleen0l csosssssscssovesesoosnssasasossasestassnensssasecsectesaasesecesesessesssonasineacasaraceseosasestsones 165

1. Câu hỏi trắc I0 0. ............................ 166

1.1. Đáp án trắc nghiệm.. .... 1Ñ

PIe 0i ổn .............. 171

25) s.E23D-đf]. đHITB)SBT sự seccsss228036 680 x6LsisnblkdieEssribsfedkpddliagisgsssnaslotiSefMesgildbiisellesssSbiuafsiesrilabescidasd 172

3. Câu hỏi trả lời ngắn........................--- 2 222222 +EE2E122E11271122111127112111111112112.110.1111.110.1cr.e. 173

3.1. Đáp án trả lời ngắn......................... 2 --2+2se+2x2EE2E1227121212112711211111111211210112.1.1.11r1e.. 174

Dạng 9: Bài toán chất béo — Xa phong..

1. Câu hỏi trắc nghiệm.........................----2-©2sSx+SEE2EEE2EE19EE12711211121112111211211211211212117.11.21cr.e. 177

1.1. Đáp án trắc nghiệm ........................-- 2: 2s ©2s+SE12EE12E2127112711211121112112112112101.211.211.101c1re. 181

De Cau NO GUNG SAI pe eesecese ee ernest Seer eee eee 186


Pa an ....o."EA........ 187

3. Câu hỏi trả lời ngắn..

3.1. Đáp án trả lời ngắn.......................--2-22z+22++2EEE2E11122112771E27112711.2711.11121E0.11..11Ed2e1 190

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

Dang 10: Thi nghiém ester — Lipid — Xà pHHÒHg.......s.o 5.< .5< <.<....hư...h.ư.u..ge.n” 195

1. Câu hỏi trắc nghiệm........................----- 22-++++2E+212EE22221522111271127112111211.22110.111.111e..0.k1r1re. 198

1.1. Đáp án trắc nghiệm.........................--2-©2s+2C+++2EE2EE12221112111271121112211.22110.111E1.11.e.r1e1. 213

2 Cau Ol GUNG Sa hers cegeces ee cor ear neerens oe we eeee ce seer veers tree teat aaa ae senate 218

Pa nh ......................... 222

3. Câu hỏi trả lời ngắn........................-- 2: 22¿+22+2EEE2E111211121711211112711222110.111111E0.111.e.11.21c1ee 225
2-2222 +22x222EE221E12211771E27112211.2712.1111222.22dEe 229
3.1. Đáp án trả lời ngắn......................

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

ESTER - LIPID

oe 1. Khái niệm, danh pháp R-c-4 5R-c_
oO
a. Khai niém roO 8 ester


- Khi thay thé nhom OH 6 nhém carboxyl (-COOH) ctia carboxylic acid

carboxylic acid bang nhom —OR' thi được ester. Trong đó R' là gốc hydrocarbon.

- Ester đơn chức có cơng thức chung là RCOOR’, trong đó R là gốc hydrocarbon hoặc H và R' là

gốc hydrocarbon.

b. Danh pháp

Tên của ester don chtte RCOOR’ = Tên gốc R° SE 'Tên gốc carboxylic acid.

carboxylic acid

Goi tén ester methyl propionate gom tên góc hydrocarbon là methyl (của methanol) và tên góc

Z ° acid la propionate (propionic acid) CHạ-C 2 0
O~CHạ-CHạ-CHạ
CHạCHạ-C“ 4 o CHạCHạCHạ-C 2o0
O-CHạ
O~CHạ-CHạ Hoe

O~CHạ-CHạ-CHạ

ethyl propanoate propyl methanoate methyl butanoate propyl ethanoate

ethyl propionate propyl formate methyl butyrate propyl acetate

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hồng Oppa)


2. Tính chất vật lý
+ Cac phan tử ester có nhiệt độ sơi thấp hơn so với aleohol và carboxylic acid có phân tử khối

tương đương do không tạo được liên kết hydrogen với nhau.
+ Các ester có phân tử khối thấp và trung bình thường là chất lỏng ở nhiệt độ phịng. Những ester
có phân tử khối lớn thường ở dạng rắn. Ester thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

Bảng. Tính chất vật lý của một số ester thường gặp

Công thức Nhiệt độ Nhiệt độ | Khối lượng riêng Độ tan ở 25 °C
nóng chảy (*C) | sôiC) | ở20°C (g mL”")
HCOOCH, (g/100 ø nước)
HCOOC;H; 99,0 S12 0,982
CH;COOCH, —79,4 54,2 0,917 23,0
CH;COOC;H; —98,1 5720 0,934 12,0
C,H,COOCH, —84,0 77,1 0,900 24,0
C;H;COOC;H. —88,0 79,7 0,915 S7
CH;CH;CH;COOCH; —73,9 991 0,891
CH,CH,CH,COOC,H, —85,0 102,0 0,898 6,0
—98,0 121,6 0,879 2,0
1,4
055

2 @ + Mot so ester cd mui thom cua hoa, qua chin. ỞAllyl hexanoate
Amyl acetate Amyl butyrate
ye
Oo
`
AS ee
Benzyl acetate

rex» Bornyl acetate ¢.. Benzyl butyrate oO
Ethyl formate
ies O on

xi Methyl butyrate
0
Ethyl lactate
oO hy

hiện

H

3. Tính chất hóa học Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

a. Phản ứng thủy phân esfer trong môi trường acid tao thanh carboxylic acid va alcohol (hoac
Ester bị thuỷ phân trong môi trường acid thuong

phenol) tương ứng.

_ he 70°

vn, “1,50, AY “ + ROH

K CV

Ví dụ: CH3CH2COOCH3 + H20 = CH3CH2COOH + CH30H

methyl propanoate propanoic acid methanol


Phản ứng thuỷ phan ester trong môi trường acid thường là phản ứng thuận nghịch.

b. Phản ứng thủy phân esfer trong môi trường base

Ester bị thuỷ phân trong môi trường base (như NaOH, KOH) thường thu được muối

Joe carboxylate va alcohol. ML RZ `ơ°®@ Oo
Oo
R“ `œ + R-OH

Ví dụ: CH3COOCH3 + NaOH — CH3COONa + CH30H

methyl acetate sodium acetate methanol

Phản ứng thuỷ phân ester trong mơi trường base là phản ứng một chiều, cịn gọi là phản ứng

xà phịng hóa.

4. Điều chế

Ester thường được điều chế bằng phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol với xúc

ogee= he tác là acid (thường dùng HaSO¿ đặc).
Carboxylic Alcohol Ester Water
Acid

Vi du: CH3CH2COOH + CH30H = CH3CH2COOCHS + H20

propanoic acid methanol methyl propanoate


0H 9 + HạO

————> o^
OH —.

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

CoHsCOOH + CH30H = CeHsCOOCH3 + H20

benzoic acid methanol methyl benzoateo l

oo CHạ3 OH co `.
-———
H;SO,

S Ứng dụng

Một số ester được ứng dụng trong đời sống dùng làm dung môi, hương liệu, phụ gia thực

phẩm, nguyên liệu sản xuất polymer, dược phẩm...

- Một số ester dùng tạo hương trong công nghiệp thực phẩm như ethyl butyrate, benzyl

acetate,... hay trong my pham nhu linalyl acetate, geranyl acetate,...

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

gra TAP MINH HOA

Câu 1. Cho các hợp chất hữu co cé céng thite sau: (1) CH3OH, (2) CH;COOCHs, (3) CH;COOH,


(4) CHsCOOC2Hs, (5) C2HsCHO, (6) (CH3COO)2C2Ha, (7) (COOCH3)2, (8) C2HsCOOH, (9)
(COOH)s, (10) HCOOCH=CHz2.

(a) Hop chat nào thuộc loại ester2
(b) Những cặp chất nào là đồng phân của nhau?
(c) Những hợp chất nào là hợp chất đa chức?

Hướng dẫn giải

Câu 2. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng cơng thức đơn giản nhất là CHaO. Các chất

E, E, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

E+NaOH >X+Y F+NaOH > X+Z X+HCTl + — NaCl

Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và Mg < Mr < 100. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được acetic acid.

(c) Oxi hoa Z bang CuO, thu duge acetic aldehyde.

(d) Chat F làm quỳ tím chun thành màu đỏ.

(e) Chất T có nhiệt độ sôi én hon ethyl alcohol.

Trong các phát biêu đã cho, phát biểu nào đúng phát biểu nào sai? Vì sao?


Hướng dẫn giải

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

rai TAP TU LUYEN

1. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Ester mạch hở có cơng thức tơng qt là

A, CaH2n:2-2a-2pỊ2. B. CaHan-2OÒ2. €, CnHan + 2-2pÔ2p. D. CanH¿nO¿.

Câu 2. Công thức tổng quát của ester tạo bởi một carboxylic acid va mét alcohol 1a:

A. CnHanO¿. B. RCOOR’. C. CaHan-202. D. Ru(COO)abR’a.

Câu 3. Ester no, đơn chức, mạch hở có công thức tông quát là: D. CnHanO (n = 2).

A. CnHanO2 (n=2). B.CnH¿n2zOs(n>2). C.CaH2z2Oz(n>2).

Câu 4. Ester no, đơn chức, đơn vịng có cơng thức tổng quát là:

A. CaH2nO2 (n = 2). B. CaHon-202(n>2). C. CaHani202(n 22). D.CaHzO (n>2).

Cau 5. Céng thire phan tir tong quat ctia ester tao bdi alcohol no, don chtre mach hé va carboxylic

acid khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức mạch hở là:

A. CaHanO¿. B. CnHan:2O2. C. CaH2n-202. D. CaHan. 1Ò.


Câu 6. Ester tạo bởi acid acetic va glycerol có cơng thức cấu tạo là là:

A. (C3HsCOO)3C3Hs. B. C3HsOOCCHs3. C. (CH3COO)3C3Hs. =D. (CH3COO)2C2Ha.

Câu 7. Công thức phân tử tổng quát của ester tao béi alcohol no, 2 chức mạch hở và carboxylic

acid khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức mạch hở là:

A. CnHan-2Oa. B. CnHan:2O2. C. CaH2n-6Ou. D. CnHan-4Oa.

Câu 8. Công thức của ester tạo bởi acid benzoIc và aleohol ethylic là:

A. CoHsCOOC2Hs. B. CoHsCOOCcHs.

C. CeHsCH2COOCH3. D. C2HsCOOCH2CoHs.

Câu 9. C;HạO¿ có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?

A.4. B.5. C. 6. D.3.

Câu 10. C¿HsO› có bao nhiêu đồng phân ester?

A.4. B. 5. Œ.6. D.7.

Câu 11. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4HsO› đều tác dụng

được với NaOH ?

A.8. B.5. C. 4. D. 6.


Câu 12. Ứng với công thức phân tử CaH¿Os có bao nhiêu ester mạch hở ?

A.4. B. 3. €C..3. D. 6.

Cau 13. Tir cdc alcohol C3HgO va cac acid C4HsO2 có thé tao ra tối da bao nhiêu ester đồng phân

cấu tạo của nhau ?

A.3. B. 5. C. 4. D. 6.

11

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hồng Oppa)

Câu 14. Ứng với cơng thức phân tử CaHsO› có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?

A.10. B. 9. C. 8. D. 7.

Câu 15. Số đồng phân của hop chat ester don chtre cé CTPT C4Hs02 tac dung voi dung dich

AgNOz/NH: sinh ra Ag là:

A.4. B.2. Cyl. D. 3.

Câu 16. Trong các ester có cơng thức phân tử là CạHøO›, có bao nhiêu ester khơng thê điều chế trực

tiép tir acid va alcohol ?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


Câu 17. Cho sơ đồ biến hóa sau :

CaHsOa O,, xt CaHsOx +¥ xt H,SO, C7H1204 +Y, xt H SO, C¡oH¡sOx +HO,xtHY Xa + Yì x* Y>

XI X2 X3 X4

Biét X1 1a mot andehyde da chirc, mach thang ; Y2 1a alcohol bac 2. Phát biểu nào không đúng?

A. Xi vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. X: chứa 2 chức ester trong phân tử.

€. X: có tên là butanedioic acid. D. X¿ là ester no, 2 chức, mạch hở.

Câu 18. Chọn phát biểu không đúng:

A. Vinyl acrylate cùng dãy đồng đẳng với vinyl methacrylate.

B. Phenyl acetate tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối.

C. Isopropyl formate có thể cho được phản ứng tráng gương.

D. Allyl propionate tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và aldehyde.
Câu 19. Cho ester X có cơng thức cau tao thu gon CHs;COOC6Hs ( CoHs-: phenyl). Điều khẳng

dinh nao sau day 1a sai?

A. Xà phịng hóa X cho sản phẩm là 2 muối.

B. X được điều chế từ phản ứng giữa phenol và acid tương ứng.
C. X có thể tham gia phản ứng thế trên vịng benzene trong các điều kiện thích hợp.


D. X là ester đơn chức.

Câu 20. Cho sơ đồ sau: C4HsO¿ (X) — +21 ý_ 202" 5 Z +80, 7) _NoOH GO” CH X có

cơng thức cấu tạo là

A. CoHsCOOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH3

C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2CH2COOH

Câu 21. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử CaHsOa. X có thể là

A. Acid hay ester đơn chức no. B. Alcohol 2 chức, khơng no, có 1 liên kết pi.

C. Ceton hay aldehyde no 2 chire. D. Carboxylic acid khéng no.

Câu 22. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C4HsO›. Chất X có thể là

12,

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

A. Acid hay ester đơn chức no. B. Alcohol 2 chic, no.

C. Ceton hay aldehyde no 2 chức. D. Ether 2 chức, no.

Câu 23. Mệnh đề không đúng là:

A. CHạCHzCOOCH=CH;: có thẻ trùng hợp tạo polime.


B. CHạCHzCOOCH=CH; tác dụng với dung dịch NaOH thu được aldehyde va mudi.

C. CHạCHzCOOCH=CH; cùng dãy đồng đẳng với CH=CHCOOCH:.

D. CHa:CH;COOCH=CH; tác dụng được với dung dịch Bị.

Câu 24. Hợp chất nào sau đây là ester ?

A. CH3CH2Cl. B. HCOOCcHs. C. CH3CH2NO2. D. HCOOH.

Câu 25. Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây:

(1) CHsCH2COOCH3; = (2) CH30OCCHs; (3)HCOOCH:; (4) CH3 COOH;

(5) CH30COC2H3; (6) HOOCCH2CH20H; (7) CH:OOC-COOC:H:.

Những chất thuộc loại ester là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3) (5), (7).
C. (1), 2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6). (7).
Câu 26. Chât X có cơng thức phân tử CaHaOs, là ester của acetic acid. Công thức câu tạo thu gọn

của X là:

A. CoHsCOOH. B. HO-C›Ha-CHO. C. CHsCOOCHs. D. HCOOC2Hs.

Câu 27. Chất nào dưới đây không phải là ester ?

A. HCOOC6Hs. B. HCOOCH:a. C. CH3COOH. D. CHsCOOCHs.

Câu 28. Chất nào sau đây không phải là ester ?


A. HCOOCHs. B. C;H:OC2H:. C. CH3COOC2Hs. D. C:Hs(COOCH:)a.

Câu 29. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CHạCHzCOOCH:. Tên gọi của X là

A. ethyl acetate. B. methyl propionate. C. methyl acetate. D. propyl acetate.

Câu 30. Ester ethyl formate co céng thi la

A. CH3COOCHs. B. HCOOC2Hs. C. HCOOCH=CH2. =D. HCOOCHs.

Câu 31. Ester vinyl acetate cd cong thire 1a

A.CH:COOCH=CH:. B.CH:COOCH:. C. CH2=CHCOOCH:. D. HCOOCHa.

Câu 32. Ester methyl acrylate có cơng thức là

A. CH:COOCHa. B.CH:COOCH=CH:. C.CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCHS.

CAu 33. Cho ester c6 cong thtre cau tao: CH2=C(CH3)COOCH:. Tên gọi của ester đó là

A. Methyl acrylate. B. Methyl methacrylate.

C. Methyl methacrylic. D. Methyl acrylic.

13

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

Câu 34. Trong thành phần nước dứa có ester tao béi alcohol isoamylic va acid isovaleric. Céng


thức phân tử của ester là

A. C10H2002. B. CoH1402. C. CioHigO2. D. Ci0H16O2.

Câu 35. Công thức cấu tạo của ester isoamyl isovalerate là

A. CH3CH2COOCH(CHs3)z. B. (CH3)2CHCH2CH20OCCH2CH(CHs3)z.

C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CHs3)z. D. CH3CH2COOCHs.

Câu 36. Điểm nào sau đây khơng đúng khi ndi vé methyl formate ?

A. Có cơng thức phân tử CzHaOa. B. Là đồng đẳng của acid axetic.

C. Là đồng phân của acetic acid. D. Là hợp chất ester.

Câu 37. Dầu chuối là ester có tên isoamyl acetate, được điều chế từ

A. CH30H, CHsCOOH. B. (CH3)2CH-CH20H, CH3COOH.
C. CH3COOH, (CH3)2CH-OH. D. CH3sCOOH, (CH3)2CH-CH2-CH20H.

Câu 38. Số đồng phân ester ứng với công thức phân tt’ CsHgO> là

A.6. B. 5. C.2, D. 4.

Câu 39. Số hợp chất là đồng phan cau tao, cd cling cong thie phan tir CsHsOz, tác dụng được với

dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là


A.3. B.2. C. 4. D. 1.

Câu 40. Benzyl acetate là một ester có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl acetate là

A. CH:-COO-C¿Hs B. CoHs-COO-CH:a

C. CoHs-CH2-COO-CHs3 D. CH3-COO-CH2-CoHs

Câu 41. Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hydrogen dư (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Cho

chất Y tác dụng với chất Z trong điều kiện thích hợp thu được ester có mùi chuối chín. Tên thay thế

của X là:

A. ethanoic acid B. 3-methylbutanal

C. 2-methylbutanal D. Isovaleraldehyde

Câu 42. Ester nao sau day có cơng thức phân tử CaHsOs 2

A. Phenyl acetate. B. Vinyl acetate. C. Ethyl acetate. D. Propyl acetate.

Câu 43. Cong thie phan ttr cua methyl methacrylate 1a

A. CsHi002. B. CaHgO>. C. CsHsO›. D. CsH6O2.

Câu 44. Có bao nhiêu ester đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử CsH¡oOa ?

A.6. B.7. G8. D.9.


Câu 45. Số công thức cấu tạo ester mạch hở, cơng thức phân tử CsHạO› có đồng phân hình học là

A.4 B.2 G35 D. 3

14

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thầy Hoàng Opp4)

Câu 46. Ester X có cơng thức phân tử CaHsO›. Thủy phân hồn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X có cơng thức

cấu tao nào đưới đây? B. HCOO-CH›-CH=CH:.
D. CH:-COO-CH=CH:.
A. HCOO-CH=CH-CHs.
C. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 47. Cho sơ đồ phản tmg: glutamic acid 12 K —2Ns0ltiedut’ yy,

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?

A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa. B. NaO0OCCH2CH2CH(NH2)COONa.

C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa. D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.

Câu 48. Cho 2 chất X và Y có cơng thức phân tử là CạH;ClO› thoả mãn:

X +NaOH — mudi hitu co X; + CoHsOH + NaCl.

Y+ NaOH — muối hữu cơ Y¡ +C›H4(OH)› +NaCl.


Xác định X và Y.

A. CH2CICOOCG2Hs va HCOOCH2CH2CH2C1.
B. CHsCOOCHCICHs va CH2CICOOCH2CHs.
C. CH2CICOOC2Hs va CH3COOCH2CH2CI.

D. CH3COOC2HaCl va CH2CICOOCH2CH3.

Câu 49. Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?

A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H70H < CH3COOH < C2HsCOOH

B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H70H< CH3COOH < C2HsCOOH

C. HCOOCH3 < CHsCOOCH3 < C3HsOH < C2HsCOOH < CH3COOH

D. C2HsCOOH < CH3sCOOH < C3H70H < CHsCOOCH3 < HCOOCHs

Câu 50. Hai ester A, B 1a dan xuat ctia benzene co céng thire phan tir la CoHsO2, A va B đều cộng

hop voi bromine theo tỉ lệ mol la 1:1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một

aldehyde. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối

lớn hơn phân tử khối của CHạCOONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là

A. CøH:COOCH=CH:¿ và CHaz=CHCOOCsH:.

B. HCOOCs6HsCH=CH2 va HCOOCH=CHCcHs.


C. HOOCCeHsCH=CH2 va CH2=CHCOOC¢Hs.

D. C¿Hs:COOCH=CH: và C¿ẴH:CH=CHCOOH.

Câu 51. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại ester?

A. HOCH2CH2CHO. B. CH3CH2CH2COOH.

C. HOCH2COCHs3. D. CH3CH2COOCH3.

15

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

Câu 52. Ester no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt là

A. CaH2nO (n > 2). B. CnHan+2Os(n = 2). C. CaH2n-202(n > 2). D. CaH2nO2(n = 2).

Cau 53. Ester nao sau day 1a no, don chite, mach ho?

A. HCOOCH=CH:. B. CH3COOCH3. C. CHsCOOC6Hs. D. (HCOO)2C2Ha.

Câu 54. Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có có cơng thức phân tử CzH4O: là

A.3. B.2. Cal. D. 4.

Câu 55. Co bao nhiêu ester có cơng thức phan tit C3H6O2?

A,2. B. 3. Œ. 4. D.5.


Câu 56. Tên gọi của HCOOC2Hs 1a

A. methyl formate. B. ethyl formate. C. methyl acetate. D. ethyl acetate.

Câu 57. Tên gọi của ester có CTCT thu gon: CH3COOCH(CHs3)2 là:

A. Propyl acetate B. Isopropylacetae _C. Sec-propyl acetate D. Propyl formate

Câu 58. Methyl acetate có cơng thức cấu tạo là

A., CH:COOC:H;: B. HCOOC:H:. C. CHsCOOCHs. D. HCOOCH:.

Cau 59. Ester vinyl acetate cd cong thire 1a

A. CHsCOOCH=CH2. B. CH3COOCHS. C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 60. Cho các chất sau: CHạCOOCH:, HCOOCH;, HCOOC¿Hs, CHạCOOC2H:. Chất có nhiệt

độ sôi thấp nhất là

A. HCOOC6Hs. B. CH:COOC2H:. C. HCOOCHs. D. CH3COOCH3.

Câu 61. Phát biểu nào sau đây là sai

A. Isoamyl acetate có mùi chuối chin B. Ethyl acetate tan nhiều trong nước.

C. Phan tir methyl acetate cé 1 lién két x D. Benzyl acetate cé mui thom hoa nhài

Câu 62. Một số ester có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong cơng


nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl acetate có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?

A. Hoa nhài. B. Dứa chín. C. Chuối chín. D. Hoa hồng.

Câu 63. Một số ester có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công

nghiệp thực phâm, mỹ phẩm. Geranyl acetate có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?

A. Hoa hồng. B. Dita chin. C. Chuối chín. D. Hoa nhai.

Câu 64. Chất X có cơng thire phan ttr CsHO2. Cho X tac dung voi dung dich NaOH đun nóng, thu

được chất Y có cơng thức phân tử CHzOaNa. X có cơng thức cấu tạo là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CHs3)p.

C. CH3COOC2Hs. D. C2HsCOOCH3.

Câu 65. Ester X có mùi đặc trưng giống mùi táo và có cơng thức phân tử CzH¡oOa. Thuỷ phân X

trong dung dich NaOH, thu được sodium bufanoate và một alcohol. Công thức của X là
16

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CHsCH2COOCH2CH3.

C. CH3CH2CH2COOCH3. D. (CH3)2CHCOOCH2CHs.

Câu 66. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra thuận nghịch?


A. Dun nong ethyl acetate voi dung dich H2SOs loang.

B. Dun nong ethyl acetate voi dung dich NaOH.

C. Hydrogen hoa chat béo có gốc acid khơng no.

D. Dun nóng chát béo với dung dịch NaOH.

Câu 67. Xà phịng hóa CHạCOOC2H: trong dung dịch KOH đun nóng, thu được muối có cơng thức

A. CoHsOK. B. HCOOK. C. CH3sCOOK. D. CoHsCOOK.

Câu 68. Ester nao sau day tac dung voi dung dich NaOH thu duoc methyl alcohol 1a

A. CoHsCOOC2Hs. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. HCOOC¿H:.

Câu 69. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT CaH¿O¿.Cả X và Y đều tác dụng với Na,X tác dụng được

với NaHCOa còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;Cơng thức cấu tạo của X và Y lần

lượt là : va CH3CH(OH)CHO B. HCOOC2Hs va HOCH2CH2CHO
va HCOOC2Hs D. HCOOG2Hs va HOCH2COCH3
A. C2HsCOOH ester CH»=CHCOOCH=CH? véi lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
C. CoHsCOOH
Cau 70. Dun néng

được là

A. CHsCOONa va CH3CHO. B. CH2=CHCOONa va CH3CHO.


C. CH3COONa va CH2=CHOH. D. CoHsCOONa va CH30H.

Câu 71. Khi đốt cháy hoàn toàn một ester no, don chitc thi s6 mol CO> sinh ra bang s6 mol O2 da
các tính chất
phản ứng. Tên gọi của ester là

A. Ethyl acetate. B. Methyl acetate.

C. Methyl formate. D. n-propyl acetate.

Câu 72. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Giữa các phân tử ester không tạo liên kết hydrogen liên phân tử.

B. Ester vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

C. Poly(methyl methacrylate) được dùng làm thủy tinh hữu cơ plexIglas.

D. Ester có tính lưỡng tính.

Câu 73. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z. có cùng cơng thức phân tử CaH4O› và có

sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Bra, cho I mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung

dịch AgNO: trong NH: đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Cac chat X, Y, Z. lần lượt là

A. OHC-CH›;-CHO, CH=CH-COOH, HCOOCH=CH:.

17


Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

B. HCOOCH=CH:›, CHa:=CH-COOH, OHC-CHa-CHO.
C. HCOOCH=CH2, CHa-CO-CHO, OHC-CH›-CHO.
D. CH;=CH-COOH, HCOOCH=CH›, OHC-CH›;-CHO.

Câu 74. Đặc điểm của phản ứng thủy phân ester no, đơn chức trong môi trường acid là
A. Luôn sinh ra acid hữu cơ và alcohol
B. Phản ứng một chiều.

C. Co thé sinh ra aldehyde hay ketone thay vi alcohol.
D. Thông thường người ta đun nóng nhẹ để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Câu 75. Cho ester X là dẫn xuất của benzene có cơng thức phân tử CoHsO› . Biết X phản ứng với
dung dich bromine theo tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dung dịch NaOH đặc cho 2 muối và nước.

Cơng thức cấu tạo có thể có của X là

A. Co6HsCH=CH-OOCH B. CH2=CH-CsH4-COOH

C. CeHs-OOC-—CH=CH2 D. C6HsCH=CH-COOH

Câu 76. Cho các chất ethanol (1), acetic acid (2), nude (3), methyl formate (4). Day nào sau đây

sap xép đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A.)<@)<@)<@) B.(4<@)<Œ)<@)
C. (4) < (1) < 8) <2) D. (4) <3) <2) < (1)
Câu 77. Cho ester X có công thức phân tử là C¿HeO› phản ứng với dung dich NaOH, t° theo sơ đồ


sau: X + NaOH — muối Y + aldehyde Z. Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. X là

A. HCOOCH=CHCH:. B. CH:COOCH=CH:.

C. HCOOCH2CH=CH:. D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 78. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tir CsHsO2. Cả X và Y đều tác dụng với

Na; X tác dụng được với NaHCO2 cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cầu

tạo của X và Y lần lượt là

A. HCOOC2Hsva HOCH2CH2CHO. B. HCOOC2Hs va HOCH2COCHs3.

C. C2HsCOOH va HCOOC2Hs. D. C2HsCOOH va CH3CH(OH)CHO.

Câu 79. Chất X có cơng thức phân tử C4HsOzN. Biết :

X +NaOH > Y + CH4O

Y +HCl (du) > Z+NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là

A. H2NCH2CH2COOCH3 va CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CHsCH(NH2)COOCHs va CH3CH(NH3CI)COOH

C. HxNCH2COOC2Hs va CIH3NCH2COOH

18


Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

D. CHsCH(NH2)COOCHs3 va CH3CH(NH2)COOH

Câu 80. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm

2 muối và ethanol. Chất X là

A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2C1

C. CICH2COOC2Hs D. CH:COOCH(CI)CH:

Câu 81. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử CzH4O›. Chất X phản ứng được với kim loại

Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO¿.

Cơng thức của X, Y lần lượt là B. HCOOCH3, HOCH2CHO
D. HCOOCHs, CH3COOH
A. HOCH2CHO, CH3COOH
C. CHạCOOH, HOCH;CHO

Câu 82. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X+NaOH —“> Y+Z

Y (én) + NaOH créiny —22" > CHa + Na2CO3

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H20 —*» CH;COONH: + 2NHiNO3 + 2Ag.


Chất X là

A. ethyl formate. B. methyl acrylate. C. vinyl acetate. D. ethyl acetate.

Câu 83. Trong số các chất dưới đây, chat có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3COOH. B. CoHsOH. C. HCOOCHs. D. CH3CHO.

Câu 84. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phan tử CạH¡oOx. Thủy phân X tao ra hai alcohol

đơn chức có số nguyên tử carbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

A. CH30CO-CH2-COOC2Hs. B. CzH:OCO-COOCH:a.

C. CHs0CO-COOC3H7. D. CH30CO-CH2-CH2-COOC2Hs.

Câu 85. Thuỷ phân ester Z trong môi trường acid thu được hai chất hữu cơ X và Y (Mx < My).

Bằng một phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z. không thể là

A. methyl propionate. B. methyl acetate. C. ethyl acetate. D. vinyl acetate.

Câu 86. Ester X là hợp chat thơm có cơng thre phan tir 14 CyH10O2. Cho X tac dung véi dung dich

NaOH, tao ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gon của X là

A. CHa:COOCH;C‹H:. B. HCOOCsHaC2Hs. C, C¿H:COOC¿H:. D. CoHsCOOCcHs.

Câu 87. Mệnh đề không đúng là:


A. CH:CHzCOOCH=CH: cùng dãy đồng đẳng với CHz=CHCOOCH:.

B. CHạCHzCOOCH=CH; tác dụng với dung dịch NaOH thu được aldehyde va mudi.

C. CH3CH2COOCH=CH: tac dụng được với dung dich Bro.

D. CHạCHzCOOCH=CH: có thẻ tring hop tao polymer.

19

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

Câu 88. Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử CioHi4Os trong dung dịch NaOH (dư),

thu được glycerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối

đó là

A. CH2=CH-COONa, HCOONa va CH=C-COONa.

B. CH3-COONa, HCOONa va CH3-CH=CH-COONa.

C. HCOONa, CH=C-COONa va CH3-CH2-COONa.

D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa va HCOONa.

Câu 89. Ester nào sau đây khi phản ứng với dung dich NaOH du, dun nóng khơng tạo ra hai muối?

A. CoeHsCOOCcHs. B. CHsCOOCcHs.


C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. CH:OOC-COOCH:.

Câu 90. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C¿H¿O. X có khả năng tham gia phản ứng với

Na, với dung dịch NaOH và có thê tham gia phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong

mơi trường kiềm có khả năng hồ tan Cu(OH); tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu

tạo của X có thể là

A. CH-CH(OH)CH(OH)CHO B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. CHsCOOCH2CH20H. D. HCOOCH2CH2CH20H

1.1. Đáp án trắc nghiệm

20

Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh (Thây Hoàng Oppa)

Hướng dẫn giải trắc nghiệm

Cau 1: Dap an: A

Cứ 1 nhóm COO có một liên kết z — có b nhóm COO có b liên kết z

Gọi số liên kết liên kết x trong mach C là a — tổng số liên kết x trong ester 1a a +b

Vậy công thức tông quát của ester mạch hở là CHsa:2-2a-2O2b

Câu 2: Đáp án: D


Công thức chung của acid là R(COOH)a, công thức chung của alcohol là R'(OH)›
và mét alcohol 14 Ry(COO)abR'a.
bR(COOH). + aR'(OH)» > Ro(COO)abR'a + abH20

Công thức tổng quát của ester tạo bởi một carboxylic acid

Câu 3: Đáp an: A

CnHaa (2O: là CTTQ của ester no, đơn chức, mạch hở.

CnHan - 202 1a CTTQ cua ester khong no, có một nối đơi, đơn chức, mạch hở.

CnHon +202 khong thể là ester vì có độ bất bão hịa

k= 2n+2—(2n+2) _ 0

2

CaH›„O không thẻ là ester vì có số ngun tử O = 1.

Câu 4: Đáp án: B

Ester no, đơn chức, đơn vịng có độ bat bao hoa k = Im + lv =2.

CnH›nO› có CTTQ của ester no, don chức, mạch hở.

CnHan- 202 1a CTTQ cua ester khong no, có một nối đơi, đơn chức, mạch hở hoặc CTTQ của ester

no, đơn chức, đơn vịng.


CnHon +202 khong thể là ester vì có độ bất bão hòa

k= 2n+2—(2n+2) _ 0

2

CaH›„O khơng thẻ là ester vì có số ngun tử O = 1

Câu 5: Đáp án: C

Ester tạo bởi aleohol no, đơn chức mạch hở và acid khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức,

mạch hở là CaHon- 1COOCmHam + 1 = Ca + m+ 1Han + 2mO2 = CxHo2x - 202

Cau 6: Dap an: C

Ester tao bdi acid acetic va glycerol:

21


×