Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập phản ứng õi hóa -khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.59 KB, 2 trang )

BÀI TẬP OXI HĨA KHỬ
Câu 1: Trong các phản ứng sau, NH
3
đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào ?
a. 2NH
3
+ 2Na

2NaNH
2
+ H
2
b. 2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
c. 2NH
3
+ H
2
O
2
+ MnSO
4



MnO
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
d. 4NH
3
+ 5O
2


4NO + 6H
2
O
Câu 2: Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa–khử ?
1. SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
2. CaCO
3

+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
3. C + H
2
O
0
t
→
CO + H
2
4. CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
5. Ca + H
2

O

Ca(OH)
2
+ H
2
6. 2KMnO
4

0
t
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
7. 2HNO
3
+ 3H
2
S

3S + 2NO + 4H
2
O
8. N

2
O
5
+ H
2
O

HNO
3
Câu 3: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa, chất khử trong những phản
ứng sau :
1. 2H
2
+ O
2

0
t
→
H
2
O
2. 2KNO
3

0
t
→
2KNO
2

+ O
2
3. NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
4. Fe
2
O
3
+ 2Al
0
t
→
2Fe + Al
2
O
3
5. Cl
2
+ 2HBr


2HCl + Br
2
6. Cu + 2H
2
SO
4


CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
7. 2HNO
3
+ 3H
2
S

3S + 2NO

+ 4H
2
O
8. 2FeCl
2
+ Cl

2


2FeCl
2
9. 2Na + S

Na
2
S
10. Zn + FeSO
4


Fe + ZnSO
4
Câu 4: Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa–khử sau bằng
phương pháp cân bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng
1. SO
2
+ H
2
S

S + H
2
O
2. Al + Fe
3
O

4

0
t
→
Al
2
O
3
+ Fe
3. SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ HCl.
4. MnO
2
+ HCl

MnCl
2
+ Cl

2
+ H
2
O
5. Cu + HNO
3

0
t
→
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
6. Mg + H
2
SO
4(đ)

0
t
→
MgSO
4
+ S + H

2
O
7
*
. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
8

*
. H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4


MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ S

+ H
2
O
9. KClO
3

0
t
→
KCl + O
2

*******************************************************************************************
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thơ Trang 1
10. Cl
2
+ KOH
0
t
→
KCl + KClO
3
+ H
2
O
11
*
. FeS
2
+ O
2

0
t
→
Fe
2
O
3
+ SO
2
12

*
. Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa–khử dưới đây và xác
đònh vai trò của từng chất trong phản ứng :
1. Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O

Na
2

SO
4
+ MnO
2
+ KOH
2. Cu + HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
3. Fe + H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ H
2
O
4. FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO

4
)
3
+ H
2
O
5. NaClO + KI + H
2
SO
4


I
2
+ NaCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
6. Cr
2
O
3
+ KNO
3
+ KOH

K

2
CrO
4
+ KNO
2
+ H
2
O
7. Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
8. KMnO
4
+ HCl

KCl + MnCl
2
+ Cl

2
+ H
2
O
9. SO
2
+ HNO
3
+ H
2
O

NO + …
10. As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O

H
3
AsO
4
+ NO + H
2
SO

4
Câu 6: Lập các phương trình của phản ứng oxi hóa – khử theo các sơ đồ dưới đây và
xác đònh vai trò của từng chất trong mỗi phản ứng.
1. KClO
3
+ HBr

Br
2
+ KCl + H
2
O
2.FeCl
2
+ H
2
O
2
+ HCl

FeCl
3
+ H
2
O
3. I
2
+ Na
2
S

2
O
3


Na
2
S
4
O
6
+ NaI
4. KI + HNO
3

I
2
+ KNO
3
+ NO + H
2
O
5. PbO + NH
3


Pb + N
2
+ H
2

O
6. K
2
Cr
2
O
7
+ HCl

Cl
2
+ KCl + CrCl
3
+ H
2
O
7
*
. KMnO
4
+ SnSO
4
+ H
2
SO
4


Sn(SO
4

)
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
8
*
. NaCIO + KI + H
2
SO
4


I
2
+ NaCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
9
*

. Cr
2
O
3
+ KNO
3
+ KOH

K
2
CrO
4
+ KNO
2
+ H
2
O
10. H
2
S + HNO
3


H
2
SO
4
+ NO + H
2
O

11) Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
(
2
NO N O
n : n 3:1=
)
12) Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3

+ N
x
O
y
+H
2
O
13) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
*******************************************************************************************
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thơ Trang 2

×