Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

Bài 24 Địa lí một số ngành công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.75 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI! </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>KHỞI ĐỘNG</b>

Mỗi ngành cơng nghiệp có vai trị và đặc điểm gì?

Sự phân bố và tác động của nó đối với mơi trường như thế nào? Vì sao phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo?

Định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai là gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BÀI 24. ĐỊA LÍ MỘT SỐ NGÀNH CƠNG NGHIỆP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Công nghiệp điện lực

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>

Công nghiệp khai thác than

Cơng nghiệp khai thác dầu khí

Cơng nghiệp khai thác quặng kim loại

Công nghiệp điện tử - tin họcCông nghiệp sản xuất hàng

tiêu dùng

Công nghiệp thực phẩm

Định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nêu vai trò và đặc điểm của ngành khai thác than.

<b>Làm việc nhóm: </b>Đọc thơng tin trong SGK và quan sát hình 24.1, trả lời các câu hỏi.

Giải thích sự phân bố của ngành khai thác than và sự cần thiết phải thay thế bằng nguồn năng lượng tải tạo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Phân loại: được phân thành nhiều loại tuỳ thuộc </b>

vào khả năng sinh nhiệt, hàm lượng cac-bon và độ tro như: than đá, than nâu, than bùn,...

<i>Than đá</i>

<i>Than bùn</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Các mỏ than được phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc.

Những nước đứng đầu về sản lượng khai thác than là những nước có trữ lượng than lớn như: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Làm việc nhóm: </b>Đọc thơng tin trong SGK và quan sát hình 24.2, trả lời các câu hỏi.

 Nêu vai trò và đặc điểm của công nghiệp khai thác dầu khí.

 Giải thích sự phân bố của công nghiệp khai thác dầu khi và sự cần thiết phải thay thế bằng nguồn năng lượng tái tạo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Dầu khí được sử dụng làm nhiên liệu quan trọng cho sản xuất điện, </b></i>

giao thông vận tải; làm ngun liệu cho cơng nghiệp hố chất để sản xuất ra nhiều sản phẩm khác nhau như: thuốc nhuộm, va-dơ-lin, chất sát trùng, các chất thơm, rượu, cao su tổng hợp...

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Dầu mỏ được ví như “vàng đen” của nhiều nước. Dầu khí có khả năng sinh nhiệt cao (cao hơn than), dễ vận chuyển và sử dụng; nhiên liệu cháy hồn tồn và khơng tạo thành tro.

Các mỏ dầu khí phân bố ở cả hai bán cầu. Các nước đứng đầu về sản lượng khai thác đều có trữ lượng dầu khí lớn như: A-rập Xê-út, Hoa Kỳ, Liên bang Nga, I-rắc, I-ran...

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

• Điện là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, động lực quan trọng của sản xuất cơ khi hoá, tự động hoá và tạo nền tảng cho mọi sự tiến bộ kĩ thuật trong công nghiệp cũng như các ngành kinh tế khác;

• Đáp ứng nhu cầu đời sống văn hố, văn minh của con người.

<i><b>Sản lượng điện bình quân đầu người </b></i> là một trong những tiêu chí quan trọng để đo trình độ phát triển và văn minh của các nước.

<b>Vai trò</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Một số nguồn sản xuất điện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

 Cơ cấu sản xuất điện năng ở các nước phụ thuộc vào nguồn sản xuất điện.

 Công nghiệp điện lực trên thế giới phát triển rất nhanh do nhu cầu của nền kinh tế và mức sống ngày càng cao của dân cư.

 Sản xuất điện tập trung chủ yếu ở các nước phát triển và các nước cơng nghiệp hố.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hệ quả</b>

• <sub>Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than gây ô </sub>nhiễm môi trường nước, không khí, đất, tạo ra mưa a-xit và hiện tượng nóng lên tồn cầu.

Xu hướng sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo để sản xuất điện nhằm bảo vệ môi trường và tiết kiệm được năng lượng hố thạch ngày càng

phổ biến.

• <sub>Nhà máy điện nguyên tử đã có những sự cố xảy </sub>ra làm ảnh hưởng rất lớn đến môi trường sống và sức khoẻ con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC QUẶNG KIM LOẠI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Làm việc nhóm</b>

Đọc thơng tin trong SGK, lập bảng để nêu rõ vai trò, đặc điểm, sự phân bố và tác động tới mơi trường theo mẫu sau:

<b><small>Vai trịĐặc điểm</small></b>

<b><small>Phân bố</small></b>

<b><small>Tác động tới mơi trường</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Vai trịQuặng kim loại có vai trị quan trọng đối với sự phát triển của xã hội loài người, là nguyên liệu không thể thay thế được của một số ngành công nghiệp.</small></b>

<b><small>Đặc điểm</small></b> <small>Quặng kim loại rất đa dạng, bao gồm kim loại đen và kim loại màu. Kim loại đen chiếm trên 90% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên thế giới.</small>

<b><small>Phân bố</small></b> <small>Các nước khai thác quặng kim loại đen nhiều là những nước có trữ lượng lớn như: Liên bang Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Bra-xin, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Hoa Kỳ,...</small>

<small>Khai thác quặng kim loại màu tập trung ở các nước đang phát triển: quặng đồng ở Chi-lê, Mê-hi-cô, Dăm-bi-a, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a; quặng bô-xit ở Chi-lê, Gia-mai-ca, Vê-nê-zu-ê-la,...</small>

<b><small>Tác động tới môi trường</small></b>

<small>Quặng kim loại là tài nguyên thiên nhiên không phục hồi, việc khai thác sẽ dẫn đến cạn kiệt, ô nhiễm mơi trường. Việc tìm ra các vật liệu thay thế kim loại là rất cần thiết.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ - TIN HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Làm việc nhóm</b>

<i><b>Đọc thơng tin trong SGK, trình bày vai </b></i>

<i><b>trị, đặc điểm, phân bố và tác động tới môi trường của ngành công nghiệp </b></i>

điện tử - tin học.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

 Giữ vai trò chủ đạo trong hệ thống sản xuất công nghiệp hiện đại.

 Góp phần làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.

 Là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thuật của các nước trên thế giới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Phân bố: </b>Tập trung phần lớn ở các nước phát triển và các nước cơng nghiệp hố vì ngành này địi hỏi trình độ cao.

<b>Tác động tới môi trường: </b>Rác thải điện tử tăng nhanh, việc xử lí rác thải điện tử gặp nhiều khó khăn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>CƠNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Làm việc nhóm: </b>Đọc thơng tin trong SGK, trình bày vai trò, đặc điểm, phân bố và tác động tới môi trường của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

 Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng để phục vụ đời sống hằng ngày của người dân.

 Tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, huy động sức mạnh của các thành phần kinh tế.

 Góp phần đẩy mạnh hoạt động thương mại thế giới (xuất, nhập khẩu).

 Sử dụng ít nhiên liệu, điện năng.

 Chi phí vận tải, vốn đầu tư không nhiều.

 Sử dụng nhiều lao động.

 Phụ thuộc vào thị trường và nguồn nguyên liệu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

 Sản phẩm đa dạng, dệt – may và da – giày chiếm vị trí quan trọng

 Phân bố rộng khắp thế giới nhờ đáp ứng nhu cầu của người dân, khơng địi hỏi cao về trình độ, về vốn.

<b>Tác động tới môi trường</b>

 Để lại nhiều rác thải.

 Gây ô nhiễm môi trường, nhất là môi trường nước, đất;

<b>Phân bố</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Làm việc theo nhóm </b>

<b>và hồn thành Phiếu học tập</b>

Đọc thông tin SGK, lập bảng nêu rõ vai trị, đặc điểm, phân bố và tác động tới mơi trường của ngành công nghiệp thực vật.

<b><small>Vai trịĐặc điểm</small></b>

<b><small>Phân bố</small></b>

<b><small>Tác động tới mơi trường</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Vai tròSản phẩm đáp ứng nhu cầu hằng ngày của người dân.</b>

<b>Đặc điểm</b> • Đầu tư ít vốn, quy trình sản xuất khơng phức tạp; • Sản phẩm đa dạng, phong phú.

<b>Phân bố</b> • Phân bố rộng rãi, linh hoạt vì phụ thuộc nhiều vào nguyên liệu, từ trồng trọt, chăn ni đến thủy hải sản.

• Hầu như nơi nào có ngun liệu thì đều gắn với các nhà máy chế biến.

<b>Tác động tới mơi trường</b>

Ơ nhiễm nguồn nước, lượng rác thải lớn,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>TÌM HIỂU VỀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT </b>

<b>TRIỂN CƠNG NGHIỆP TRONG TƯƠNG LAI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Làm việc cá nhân</b>

Đọc thông tin và quan sát hình 24.4 (SGK), lựa chọn và nêu ví dụ cụ thể về một trong bốn định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Tiếp tục giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

Phát triển các ngành cơng nghiệp gắn với khoa học - cơng nghệ có hàm lượng kĩ thuật cao, ít gây ơ nhiễm mơi trường.

Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.

Tăng trưởng xanh theo hướng sản xuất các sản phẩm thân thiện mơi trường, tiêu tốn ít năng lượng và ngun liệu,

giảm phát thải chất thải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Dầu mỏ (triệu tấn)Điện thoại di động (triệu chiếc)</small>

<b>a. Vẽ biểu đồ</b>

<i><small>Biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và sản xuất điện thoại di động trên thế giới giai đoạn 2000 - 2019</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>b. Nhận xét: </b>Sản xuất dầu mỏ và điện thoại đều tăng do nhu cầu thị trường lớn.

 Điện thoại di động là phương tiện cần thiết và thông dụng đối với con người. Nhu cầu trao đổi thông tin để phục vụ cuộc sống và sản xuất ngày càng tăng, vì thể điện thoại tăng lên rất nhanh cả về số lượng và chất lượng. Bình quân thể giới hiện nay, mỗi người có hơn 1 chiếc điện thoại di động,

 Dầu mỏ có vai trị quan trọng với sản xuất và đời sống con người. Nhu cầu sử dụng dầu mỏ trong sản xuất và đời sống con người ngày càng tăng, vì thế sản lượng dầu mỏ cũng tăng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMVẬN DỤNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>BEST COMPANY</small>

<b>Câu 1: Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các </b>

nước đang phát triển?

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 2: Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân </b>

theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chắt </b>

với nông nghiệp?

<b>A. Khai thác dầu khí.B. Chế biến thực </b>

<b>C. Khai thác than<sup>D. Điện tử - tin học</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>BEST COMPANY</small>

<b>Câu 4. Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU là các quốc gia và khu vực </b>

đứng đầu thế giới về lĩnh vực cơng nghiệp nào?

<b>A. Khai thác dầu khí.B. Chế biến thực </b>

<b>C. Khai thác than<sup>D. Điện tử - tin học</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Câu 5. Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn </b>

năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?

<b>A. Mưa axit xảy ra ở </b>

<b>D. Xảy ra biến đổi </b>

khí hậu tồn cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Hãy thu thập tài liệu, viết một báo cáo ngắn về một trong các vấn đề công nghiệp ở địa phương em hoặc ở Việt Nam:

Sự phát triển của một ngành công nghiệp.

Tác động của công nghiệp đến môi trường (nước, đất, khơng khí,...).

<b>VẬN DỤNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>

Ơn lại kiến thức bài 24

Tìm hiểu thêm kiến thức trên

Đọc trước nội dung

<b>Bài 25.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>CẢM ƠN CÁC EM </b>

<b>ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!</b>

</div>

×