TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG HẢI 1
MƠN TỐN – LỚP 2
Ơn tập về giải tốn có lời văn
Bài tốn về nhiều hơn, ít hơn
NHĨM GIÁO VIÊN KHỐI 2 THỰC HIỆN
NỘI DUNG ƠN TẬP
1. Bài tốn về nhiều hơn
2. Bài tốn về ít hơn
3. Trị chơi củng cố kiến thức
Các bước thực hiện giải tốn có lời
văn:
Bước 1: Tìm hiểu nội dung của bài tốn.
Bước 2: Phân tích, tìm tịi cách giải bài
tốn.
Bước 3: Thực hiện cách giải bài toán.
Bước 4: Kiểm tra kết quả của bài toán.
1. Bài toán về nhiều hơn
Bài toán: Chuồng thứ nhất có 5 con thỏ, chuồng thứ hai có nhiều hơn chuồng thứ
nhất 3 con thỏ. Hỏi chuồng thứ hai có bao nhiêu con thỏ?
Tóm tắt
Chuồng thứ nhất:
Chuồng thứ hai:
? con thỏ
Tóm tắt
Chuồng thứ nhất:
Chuồng thứ hai:
? con thỏ
Bài giải
Chuồng thứ hai có số con thỏ là:
5 + 3 = 8 (con)
Đáp số: 8 con thỏ
Ghi nhớ
+Xác định được số bé.
+ Xác định được phần “nhiều hơn” của số lớn so với số bé.
+ Tìm
số lớn : Ta lấy “số bé” cộng với phần “nhiều hơn”.
2. Bài tốn về ít hơn
Bài tốn : Cành trên có 7 quả cam, cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi
cành dưới có mấy quả cam ?
Tóm tắt
Cành trên:
Cành dưới:
2 quả
? quả
Tóm tắt
Cành trên:
Cành dưới:
2 quả
? quả
Bài giải
Số quả cam ở cành dưới là :
7 – 2 = 5 ( quả )
Đáp số : 5 quả cam
Ghi nhớ
+Xác định được số lớn.
+ Xác định được phần “ít hơn” của số bé so với số lớn.
+ Tìm số bé : Ta lấy “số lớn” trừ phần “ít hơn”.
3. Trò chơi
rung chuông vàng
Năm nay em 10 tuổi, anh nhiều hơn em 3 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
A. 13 tuổi
B.
7 tuổi
10
8
57
413 giê
2
9
6
HÕt
C. 12 tuổi
Tóm tắt
16 con
Gà
3 con
Vịt
? con
Bài tốn thuộc dạng:
A. Bài tốn tìm tổng
10
8
57
413 giê
2
9
6
HÕt
B. Bài tốn về nhiều hơn
C. Bài tốn về ít hơn
Lớp 2A có 36 học sinh , lớp 2A có ít hơn
lớp 2B là 5 học sinh. Hỏi lớp 2B
10
87
5
413 giê
2
9
6
HÕt
có bao nhiêu học sinh?
Chọn phần bài giải đúng?
A.
Bài giải
B.
B.
Bài giải
Lớp 2B có số học sinh là:
Lớp 2B có số học sinh là:
36 + 5 = 41 (học sinh)
36 - 5 = 31 ( học sinh)
Đáp số: 41 học sinh
Đáp số: 31 học sinh
Bài tốn về nhiều hơn giải bằng phép tính gì?
Bài tốn về nhiều hơn giải bằng phép tính….?
10
8
57
413 giê
2
9
6
HÕt
cộng.
Vận dụng kiến thức vừa ơn, em hồn thành bài tập theo đường link phía dưới.
Chúc các em học tốt!