Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Câu hỏi ôn tập môn Hóa học lớp 12 (Chương trình nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.01 KB, 52 trang )

Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-1-

NTK Trường THPT Nguyễn Du

CHƯƠNG 1 : ESTE – CHẤT BÉO (3)
Câu 1 : Xà phịng hố hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol
B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol
D. Một muối và một ancol
Câu 4 : Đốt cháy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra ln bằng thể tích khí O 2 cần cho
phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là
A. etyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. propyl fomat
Câu 13 : Hợp chất thơm A có cơng thức phân tử C 8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối. Số
đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16 : Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tử C 4H8O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24 : Este X đơn chức chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, Z biết
rằng Y, Z đều có phản ứng tráng bạc . Cơng thức cấu tạo của X là


A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 25 : Este X đơn chức chứa tối đa 5 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, Z biết
rằng Y , Z đều có phản ứng tráng bạc . Có bao nhiêu đồng phân phù hợp với cấu tạo của X ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27 : Cho este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A. X là este chưa no đơn chức
B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phịng hố cho sản phẩm là muối và anđehit
Câu 28 : Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3COONa
D. (CH3CO)2O
Câu 34 : Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH , cô cạn được chất rắn (B) và
hỗn hợp hơi (C) , từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng bạc cho sản phẩm (E) , (E) tác dụng với
NaOH lại thu được (B) . Công thức cấu tạo của (A) là
A. HCOOCH2-CH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 32 : Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH?
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 5.
Câu 44 : Để tăng hiệu suất phản ứng este hoá cần:
A.Tăng nồng độ một trong các chất ban đầu.
B. Dùng chất xúc tác H 2SO4 đặc.
C. Tách bớt este ra khỏi hỗn hợp sản phẩm.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 47 : Quá trình nào không tạo ra CH3CHO ?
A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH
B. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng
C. Cho ancol etylic qua bột CuO, to
D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH
Câu 48 : Cho các chất C2H5Cl , CH3COOH , CH3OCH3 , C3H5(OH)3 , NaOH , CH3COOC2H5 . Số các cặp chất có thể phản ứng
được với nhau là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 49 : Este đa chức tạo ra từ glixerol và hỗn hợp C2H5COOH và CH3COOH, có số cơng thức cấu tạo là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 51 : Chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 2 muối là
A. HCOOC6H5
B. C6H5COOCH=CH2
C. CH3COO-CH2-C6H5
D. CH3-OOC-COO-C2H5
Câu 52 : X có CTPT C5H10O2 . Cho X tác dụng được với dd NaOH, không tác dụng với Na. Số CTCT phù hợp của X là
A. 8

B. 9
C. 5
D. 6
Câu 53 : Cho các chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl, số chất tác dụng với
dung dịch NaOH là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 55 : Thuỷ phân lipit trong mơi trường kiềm thì thu được ancol nào trong các ancol sau ?
A. CH2(OH)-CH2-CH2OH
C. CH2(OH)-CH(OH)-CH3
B. CH2(OH)-CH2OH.
D. CH2(OH)CH(OH)CH2OH.
Câu 59 : Este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit đơn chức khơng no có một liên kết đơi C=C. Có cơng thức tổng quát là
A. CnH2n-4 O2 ( n  4)
B. CnH2n-2 O2 ( n  3)
C. CnH2n-2 O2 ( n  4)
D. CnH2nO2 ( n  4)
Câu 60 : Cho các chất : CHCH , CH3COOC(CH3)=CH2 , CH3-CH2COOH , C2H5OH , CH3-CHCl2 , CH3COOCH=CH2 ,
CH2=CH2 , CH3COOC2H5 , C2H5COOCHCl-CH3 . Có bao nhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một phản ứng ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 62 : Đun nóng hh 2 axit béo R1COOH, R2COOH với glixerol sẽ thu được bao nhiêu este tác dụng được với Na ?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11



Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-2-

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 63 : Đun nóng hỗn hợp 3 axit R1COOH , R2COOH , R3COOH với etanđiol thì thu được tối đa bao nhiêu este
không tác dụng được với Na ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 9
Câu 65 : Cho glixerol tác dụng với axit axetic có H2SO4 xúc tác thì tác thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm
chức este ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 66 : Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc ) và chất Z (có số nguyên tử cacbon
bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
B. Chất Y tan vô hạn trong nước
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
Câu 67: Cho etanđiol tác dụng với axit fomic và axit axetic thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm chức este?

A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 68 : Cho phản ứng xà phịng hố sau : (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH
3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Trong các chất trên chất nào được coi là xà phòng
A. C3H5(OH)3
B. NaOH
C. C17H35COONa
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 71 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C3H4O2 + NaOH → X + Y ; X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, CH3CHO.
C. HCHO, HCOOH.
D. CH3CHO , HCOOH.
Câu 72 : Cho hai hợp chất hữu cơ X , Y chứa các nguyên tố C , H , O khối lượng phân tử đều bằng 74 biết X tác dụng
được với Na, cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là
A. C4H9OH và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO
C. OHC-COOH và C2H5COOH
D. OHC-COOH và HCOOC2H5
Câu 73 : Công thức tổng quát của este không no có một liên kết đơi C=C, hai chức, mạch hở có dạng
A. CnH2nO4 (n > 3)
B. CnH2n-2O4 (n > 4)
C. CnH2n-2O2 (n > 3)
D. CnH2n-4O4 (n > 4)
Câu 91 : Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. CH3COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng đựơc với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3COOCH = CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 92 : Lần lượt cho các chất : Vinyl axetat; 2,2-điclopropan; phenyl axetat và 1,1,1-tricloetan tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư. Trường hợp nào sau đây phương trình hóa học khơng viết đúng ?
A. CH3COOCH = CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO
B. CH3CCl2CH3 + 2NaOH  CH3COCH3 + 2NaCl + H2O
C. CH3COOC6H5 + NaOH  CH3COONa + C6H5OH
D. CH3CCl3 + 4NaOH  CH3COONa + 3NaCl + 2H2O
Câu 93 : Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B. Oxi hóa A tạo ra sản phẩm là chất B.
Chất X không thể là
A. Etyl axetat
B. Etilenglicol oxalat
C. Vinyl axetat
D. Isopropyl propionat
Câu 98 : Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 101 : Thủy phân este E có cơng thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
Câu 107 : Cho các phản ứng : X + 3NaOH
C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
Y + 2NaOH

T + 2Na2CO3 ; CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH


Z + NaOH
T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6
B. C12H14O4
Câu 105 : Cho sơ đồ phản ứng: CH4
X X1
A. Natri axetat
B. Vinyl axetat

X2

C. C11H10O4
X3
C. Metyl axetat

Z +…

D. C11H12O4
X4. X4 có tên gọi là
D. Ety axetat


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-3-

NTK Trường THPT Nguyễn Du


Câu 37 : Những hợp chất trong dãy sau thuộc loại este :
A. Xăng , dầu nhờn bôi trơn máy , dầu ăn.
B. Dầu lạc , dầu dừa , dầu cá.
C. Dầu mỏ , hắc ín , dầu dừa.
D. Mỡ động vật , dầu thực vật , mazut.
Câu 41 : Chất béo là este được tạo bởi :
A. Glixerol với axit axetic.
B. Ancol etylic với axit béo.
C. Glixerol với các axit béo.
D. Các phân tử aminoaxit.
Câu 69 : Chỉ số axit của chất béo là
A. Số mg KOH cần để thuỷ phân 1g chất béo
B. Số mg KOH cần để trung hoà lượng axit tự do trong 1g chất béo
C. Số mg K cần để phản ứng với lượng axit dư trong chất béo
D. Số gam NaOH cần để thuỷ phân hồn tồn lượng chất béo đó
Câu 80 : Dầu mỡ (chất béo) để lâu ngày bị ôi thiu là do
A. Chất béo vữa ra
B. Chất béo bị oxi hố chậm trong khơng khí tạo thành anđehit có mùi
C. Chất béo bị thuỷ phân với nước trong khơng khí
D. Chất béo bị oxi và nitơ khơng khí chuyển thành amino axit có mùi khó chịu.
Câu 83 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 86 : Muốn phân biệt dầu nhớt bôi trơn máy với dầu nhớt thực vật, người ta đề xuất 3 cách :
1. Đun nóng với dung dịch NaOH , để nguội cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH) 2 thấy chuyển sang dung dịch
màu xanh thẫm là dầu thực vật.
2. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
3. Cho vào nước chất nào nhẹ nổi trên bề mặt là dầu thực vật.

Phương án đúng là
A. 1, 2 và 3
B. Chỉ có 1
C. 1 và 2
D. 2 và 3
Câu 103 : Este X có công thức đơn giản nhất là C 2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến khi
phản ứng hoàn toàn. từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
Câu 104 : Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y , Z phản ứng với dd dư AgNO 3/NH3 thu được 21,6 gam bạc. CTCT của X là:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 108 : X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 20 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44 gam muối X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C3H7COOH
Câu 109 : Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được ancol etylic. Biết khối lượng phân tử của ancol bằng
62,16% khối lượng phân tử của este. Vậy X có cơng thức cấu tạo là
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 110 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no , đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là

A. 12,40 gam
B. 10,00 gam
C. 20,00 gam
D. 28,18 gam
Câu 5 : Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 100ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. propyl fomat
Câu 2 : Cho 8,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thì thu được 8,2 gam muối. CTCT của X là
A. H-COOCH2-CH=CH2
B. CH3-COOCH2-CH3
C. H-COOCH2-CH2-CH3
D. CH3-COOCH=CH2
Câu 3 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH 2- Cho 6,6 gam hỗn hợp X tác dụng vừa
đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Câu 6 : Xà phịng hố 22,2 gam hỗn hợp hai este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 đã dung vừa hết 200ml dung dịch
NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A. 0,5M
B. 1,0M
C. 1,5M
D. 2,0M


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC


-4-

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este hai chức tạo bởi ancol no và axit đơn chức chưa no có một nối đơi ta thu được
17,92 lít khí CO2 (đktc) thì este đó được tạo ra từ ancol và axit nào sau đây ?
A. etylen glicol và axit acrylic
B. propylenglycol và axit butenoic
C. etylen glicol, axit acrylic và axit butenoic
D. butandiol và axit acrylic
Câu 8 : Cho 4,4 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,8 gam muối natri . CTCT của E là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 9 : Xà phịng hố a gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần 300ml dd NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 14,8g
B. 18,5g
C. 22,2g
D. 29,6g
Câu 10 : Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được
12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng là
A. 35,42 %
B. 46,67%
C. 70,00%
D. 92,35%
Câu 11 : Đốt cháy hồn tồn 0,11g este thì thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân của chất này là
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 12 : Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được
19,72 lít khí CO2 (đktc) . Xà phịng hố hồn tồn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối
duy nhất. Công thức của hai este là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5
Câu 14 : Cho 0,1mol este A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được hỗn hợp hai muối của hai axit
hữu cơ đều đơn chức và 6,2 gam một ancol B. Vậy công thức của B là
A. C2H4(OH)2
B. CH2(CH2OH)2
C. CH3-CH2-CH2OH
D. CH3-CH2-CHOH-CH2OH
Câu 15 : Chia m gam một este X thành hai phần bằng nhau. Phần một bị đốt cháy hồn tồn thu được 4,48 lít khí CO 2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Phần hai tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là
A. 2,2 gam
B. 6,4 gam
C. 4,4 gam
D. 8,8 gam
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 1 g một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đơi C=C thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc) và
0,72 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Câu 18 : Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd natri hiđroxit 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 33,3%

B. 42,3%
C. 57,6%
D. 39,4%
Câu 20 : Xà phịng hố hố hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xà
phòng thu được là
A. 91,8 gam
B. 83,8 gam
C. 79,8 gam
D. 98,2 gam
Câu 21 : Thuỷ phân hoàn toàn 0,1mol este (RCOO) 3R’ bằng dung dịch NaOH thu được 28,2 gam muối và 9,2 gam
ancol. Công thức phân tử của este là
A. (C2H5COO)3C3H5
B. (C2H3COO)3C3H5
C. (C2H3COO)3C4H7
D. (C3H7COO)3C3H5
Câu 22 : Cho 4,4 gam chất X (C 4H8O2) tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ được m 1 gam ancol và m2 gam muối.
Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử ancol và phân tử muối bằng nhau. Giá trị của m 1 , m2 là
A. 2,3 gam và 4,1 gam
B. 4,1 gam và 2,4 gam
C. 4,2 gam và 2,3 gam
D. 4,1 gam và 2,3 gam
Câu 23 : Cho 0,15 mol hỗn hợp hai este đơn chức phản ứng vừa đủ với 0,25 mol NaOH và tạo thành hỗn hợp hai muối
và một ancol có khối lượng tương ứng là 21,8 gam và 2,3 gam . Hai muối đó là
A . CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5
B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC6H5 và HCOOC2H5
D. HCOOC6H5 và CH3COOCH3
Câu 26 : Xà phịng hố este A đơn chức no chỉ thu được một chất hữu cơ B duy nhất chứa natri. Cô cạn, sau đó thêm
vơi tơi xút rồi nung ở nhiệt độ cao được một ancol C và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol này được CO 2 và
hơi nước theo tỷ lệ 2:3 . Công thức phân tử este là

A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C3H6O2
Câu 29 : Cho 7,4 gam este X no , đơn chức phản ứng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam kết tủa . X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H3
Câu 30 : Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp hai este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ , các
muối sinh ra sau khi xà phịng hố được sấy đến khan và cân được 21,8 gam . Tỷ lệ giữa



A. 3 : 4
B. 1 : 1
C. 1 : 2
D. 2 : 1
Câu 31 : Thuỷ phân 0,1 mol X bằng NaOH vừa đủ sau đó lấy sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3
thu được 0,4 mol Ag. Cơng thức cấu tạo của este có thể là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOC2H3.
C. HCOOCH2-CH=CH3.
D. HCOOC(CH3)=CH2.


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-5-


NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 33 : Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO 2
bằng 2. M có cơng thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H3COOCH3
Câu 35 : Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit
hữu cơ Y và 9,2 gam một ancol đơn chức. Cho ancol đó bay hơi ở 127 0C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít.
Cơng thức cấu tạo của X là
A. C2H5OOC-COOC2H5
B. C5H7COOC2H5
C. (HCOO)3C3H5
D. C2H5OOC-CH2-COOC2H5
Câu 36 : Khối lượng este metyl metacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 96 gam
ancol metylic , giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.
A. 180 gam
B. 186 gam
C. 150 gam
D. 119 gam
Câu 38 : Hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân có cơng thức đơn giản là C 2H4O. Cho 4,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được 3,4 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 este là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7-i.
B. n-C3H7OCOH và HCOOC3H7-i.
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7-n.
D. C2H5COOC3H7-i và CH3COOC2H5
Câu 40 : Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 4H6O2. Cho 5,1 gam hợp chất X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được một hợp chất hữu cơ Y có khối lượng là 7,1 gam. Cơng thức phân tử của Y là
A. C4H7O3Na.

B. C2H3O2Na.
C. C4H6O4Na2.
D. C4H5O4Na2.
Câu 39 : Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là C 4H6O2. Cho 4,3 gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
NaOH 0,5M thu được 4,7 gam một hợp chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là
A. C3H5O2Na.
B. C4H5O2Na.
C. C3H3O2Na.
D. C2H3O2Na.
Câu 42 : Xà phịng hố hồn tồn 0,2 mol metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư 20% so với lượng phản ứng thu được
dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B. Khối lượng của B là
A. 18,4 gam.
B. 24,4 gam.
C. 18 gam.
D. 16,4 gam.
Câu 43 : Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O 2 bằng 3,125. Cho 20 gam
X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. C2H5COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH2-CH3.
D. CH2=CH-COO-C2H5.
Câu 45 : Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C 9H8O2. A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ
mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể là
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5   D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P 2O5 dư, khối
lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên
thuộc loại gì ? (đơn chức hay đa chức, no hay không no).

A. Este thuộc loại no 
B. Este thuộc loại không no
C. Este thuộc loại no, đơn chức 
D. Este thuộc loại không no đa chức.
Câu 50 : X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500ml dd KOH 2,4M thu 105 gam chất rắn và 54 gam ancol. Cho tồn
bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng, lấy sản phẩm tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,8 mol Ag . Vậy X là
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH3COOCH2-CH2-CH3
C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH3
D. CH3COOCH(CH3)2
Câu 54 : Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng muối khan thu được là
A. 24,6g
B. 26g
C. 35,6g
D. 31,8g
Câu 56 : Cho 2,15 gam este X bay hơi thu được 0,56 lít hơi (đktc) . Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 25,8 gam X
bằng 100 ml dd NaOH 20% (d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thì thu được 36,6 gam chất rắn khan. Vậy CTCT este là
A.CH2=CH-COO-CH3.
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COO-C(CH3)=CH2
D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 57 : Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một ancol đơn chức, tiêu tốn hết 5,6 gam KOH.
Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. Vậy CTCT của este là
A. CH2(COOCH3)2
B. CH2(COOC2H5)2
C. (COOC2H5)2
D. CH(COOCH3)3
Câu 61 : Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau . Khi hoá hơi 1,85 gam X , thu được thể tích hơi đúng bằng
thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là

A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 64 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 este thu được 8,8 gam CO 2 và 2,7 gam H2O , biết trong 3 este thì oxi
chiếm 25% về khối lượng . Khối lượng 3 este đem đốt là
A. 2,7 gam
B. 3,6 gam
C. 6,3 gam
D. 7,2 gam


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-6-

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 70 : Hiđro hố hồn tồn m gam triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89 gam tristearin (glixerol tristearat). Giá trị
m là
A. 84,8 gam
B. 88,4 gam
C. 48,8 gam
D. 88,9 gam
Câu 74 : X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hồn tồn 0,1 mol X cần 6,16 lít O 2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đến phản ứng hồn
tồn, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 7,5 gam
B. 37,5 gam
C. 13,5 gam

D.15,0 gam
Câu 77 : Hiđro hoá chất béo triolein glixerol (H=80%). Sau đó thuỷ phân hồn tồn bằng NaOH vừa đủ thì thu được
bao nhiêu loại xà phòng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 81 : Khi đốt 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị của a là
A. a = 0,3
B. 0,3 < a < 0,4
C. 0,1 ≤ a ≤ 0,3
D. 0,2 ≤ a ≤ 0,3
Câu 82 : Xà phịng hóa hồn tồn 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x ≥ 2) mol ancol. Vậy X được tạo thành từ :
A. Axit đơn chức và ancol đơn chức
B. Axit đa chức và ancol đơn chức
C. Axit đa chức và ancol đa chức
D. A xit đơn chức và ancol đa chức
Câu 102 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X , Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung
dịch NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 gam hai ancol bậc I.
Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là
A. HCOOCH2CH2CH3 75%, CH3COOC2H5 25%
B. HCOOC2H5 45%, CH3COOCH3 55%
C. HCOOC2H5 55%, CH3COOCH3 45%
D. HCOOCH2CH2CH3 25%, CH3COOC2H5 75%
Câu 106 : A là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng với H 2SO4 thu được 3
axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau. Cơng thức phân tử của
axit có khối lượng phân tử lớn là
A. C5H10O2
B. C7H16O2

C. C4H8O2
D. C6H12O2
Câu 19 : Làm bay hơi 10,2 g một este A ở áp suất p 1 thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 g khí O 2 ở cùng
nhiệt độ, áp suất p2 (biết p2=2p1). Công thức phân tử của A là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C3H2O4
D. C5H10O2
Câu 79 : Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về
khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%
A. 1,500 tấn
B. 1,454 tấn
C. 1,710 tấn
D. 2,012 tấn
Câu 84 : Cho 32,7 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1,5 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu
được 36,9 gam muối và 0,15 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,6 M. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5
B. (CH3COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. C3H5(COOCH3)3
Câu 85 : Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 10,2
C. 19,8
D. 21,8
Câu 88 : Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin. Xà phịng hóa hồn tồn m kg mỡ trên thu được
138 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 1,209

B. 1,3062
C. 1,326
D. 1,335
Câu 89 : X là este của axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 7,04 gam chất X người ta dùng
100 ml dd NaOH 1M, lượng NaOH này đã lấy dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số công thức cấu
tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 90 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml
NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m gam X thì thu
được 8,96 gam CO2 và 7,2 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2
B. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2
Câu 94 : Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75
gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng
80%). Giá trị của m là
A. 8,10
B. 16,20
C. 6,48
D. 10,12


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-7-


NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 95 : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thì thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo . Hai loại axit béo đó

A. C17H31COOH và C17H33COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H35COOH
D. C17H33COOH và C15H31COOH
Câu 99 : Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO 2 (ở
đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. Isopropyl axetat
B. Metyl propionat
C. Etyl propionat
D. Etyl axetat
Câu 100 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este . Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%
B. 55%
C. 75%
D. 62,5%
Câu 96 : Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam
B. 8,56 gam
C. 8,2 gam
D. 10,4 gam
Câu 97 : Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH 3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol.
Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hố 1 mol CH 3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các
phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 2,925
B. 0,456
C. 2,412
D. 0,342
Câu 102 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X , Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung
dịch NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 gam hai ancol bậc I.
Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là
A. HCOOCH2CH2CH3 75%, CH3COOC2H5 25%
B. HCOOC2H5 45%, CH3COOCH3 55%
C. HCOOC2H5 55%, CH3COOCH3 45%
D. HCOOCH2CH2CH3 25%, CH3COOC2H5 75%
Câu 106 : A là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng với H 2SO4 thu được 3
axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau. Công thức phân tử của
axit có khối lượng phân tử lớn là
A. C5H10O2
B. C7H16O2
C. C4H8O2
D. C6H12O2
Câu 19 : Làm bay hơi 10,2 g một este A ở áp suất p 1 thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 g khí O 2 ở cùng
nhiệt độ, áp suất p2 (biết p2=2p1). Công thức phân tử của A là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C3H2O4
D. C5H10O2
Câu 79 : Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về
khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%
A. 1,500 tấn
B. 1,454 tấn
C. 1,710 tấn

D. 2,012 tấn

CHƯƠNG 2 : CACBOHIĐRAT (3)
Câu 1 : Cho các hoá chất: Cu(OH) 2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 lỗng, nóng (4). Mantozơ có
thể tác dụng với các hoá chất:
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
Câu 2 : Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh , được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric
63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml
B. 657,9 ml
C. 1520,0 ml
D. 219,3 ml
Câu 3 : Chất nào sau đây không thể trực tiếp tạo ra glucozơ?
A. C và H2O
B. HCHO
C. CO2 và H2O
D. Xenlulozơ và H2O
Câu 4 : Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả khí
CO2 hấp thụ vào dd NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men ancol là
A. 50%
B. 62,5%
C. 75%
D. 80%
Câu 5 : Thuốc thử cần để nhận biết 3 chất lỏng hexan, glixerol và dung dịch glucozơ là
A. Na
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 6 : Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là
A. 162 gam
B. 180 gam
C. 81 gam
D. 90 gam
Câu 7 : Để phân biệt các chất: CH3CHO , C6H12O6 (glucozơ) , glixerol , etanol , lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm
một thuốc thử là
A. dd AgNO3/ NH3
B. Nước brom
C. Kim loại Na
D. Cu(OH)2


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-8-

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 8 : Cặp gồm các polisaccarit là
A. Saccarozơ và mantozơ
B. Glucozơ và fructozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ.
D. Fructozơ và mantozơ
Câu 9 : Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ

Câu 10 : Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 29160 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong ptử tinh bột đó là
A. 162
B. 180
C. 126
D. 108
Câu 11 : Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic , hiệu suất thủy phân tinh bột và lên
men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là
  A. 50 gam
B. 56,25 gam 
C. 56 gam 
D. 62,5 gam
Câu 12 : Có 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt
được 4 chất trên?
A. Quỳ tím
B. CaCO3
C. CuO
D.Cu(OH)2 /OH¯
Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8 gam CO 2 và 19,8 gam H2O. Biết
X có phản ứng tráng bạc . X là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 14 : Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc:
A.  -glucozơ
B.  -fructozơ
C.  -glucozơ
D.  -fructozơ
0
Câu 15 : Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml ancol etylic 10 (khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8

gam/ml) với hiệu suất của quá trình là 75% . Giá trị của m là
A. 108 gam
B. 60,75 gam
C. 144 gam
D. 135 gam
Câu 16 : Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 17 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh
bột, ta dùng thuốc thử:
A. I2 và Cu(OH)2, t0
B. I2 và AgNO3/NH3
C. I2 và HNO3
D. AgNO3/NH3, HNO3, H2 (to)
Câu 18 : Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ:
A. Cu(OH)2, HNO3
B.  Cu ( NH 3 ) 4 (OH ) 2 , HNO3
+
C. AgNO3/NH3, H2O (H )
D. AgNO3/NH3, CH3COOH
Câu 19 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. Glucozơ , fructozơ , saccarozơ
C. Glucozơ , fructozơ , mantozơ.
B. Glucozơ , saccarozơ , mantozơ
D. Glucozơ , mantozơ , glixerol
Câu 20 : Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của q trình sản
xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là
A. 113,4 kg

B. 810,0 kg
C. 126,0 kg
D. 213,4 kg.
Câu 21 : Saccarit nào sau đây không bị thuỷ phân ?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Tinh bột.
Câu 22 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ, ta có thể dùng thuốc thử là
A. Nước vôi trong
B. Nước brom
C. AgNO3/NH3
D. dung dịch NaOH.
Câu 23 : Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO 2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2
thu được 200 gam kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc thu được thêm 200 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn
lên men là 75%. Khối lượng m đã dùng là
A. 860 gam
B. 880 gam
C. 869 gam
D. 864 gam
Câu 24 : Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?
A. Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử có nhóm OH
B. Hồ tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm OH kề nhau
C. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH
D. Phản ứng với AgNO3 trong NH3 để chứng minh phân tử có nhóm CHO
Câu 25 : Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu không thể dùng nước thuốc thử nào sau đây ?
A. Cu(OH)2
B. Thuốc thử Fehlinh ( phức Cu 2+ với ion tactarat )
C. Dung dịch vôi sữa
D. Thuốc thử tolen ( phức Ag+ với NH3 )

Câu 26 : Chọn phát biểu đúng về Cacbohiđrat :
A. Cacbohiđrat là một loại hiđrocacbon
B. Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm –OH và có nhóm >CO trong phân tử
C. Cacbohiđrat là hợp chất đa chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm >CO trong phân tử
D. Cacbohiđrat là hợp chất có cơng thức chung là Cn(H2O)n


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

-9-

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 27 : Cho các dung dịch không màu: HCOOH , CH3COOH , Glucozơ (C6H12O6) , glixerol , C2H5OH , CH3CHO. Dùng
những cặp chất nào có thể nhận biết được cả 6 chất ?
A. Cu(OH)2 , quỳ tím , dd AgNO3/dd NH3
B. Quỳ tím , NaOH và dd AgNO3/dd NH3
C. Cu(OH)2 , dd AgNO3/dd NH3 và NaOH
D. Quỳ tím , dd AgNO 3/dd NH3 và H2SO4
Câu 28 : Chia m gam chất X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1. Đem phân tích xác định được cơng thức của X là glucozơ
- Phần 2. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27 gam Ag
Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn thì m có giá trị là
A. 22,50 gam
B. 20,25 gam
C. 40,50 gam
D. 45,00 gam
Câu 29 : Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lít ancol etylic 32 0 với hiệu suất 80% (khối lượng riêng của ancol
nguyên chất là 0,8 g/ml) là
A. 2,504kg

B. 3,130 kg
C. 2,003 kg
D. 3,507 kg
Câu 30 : Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức
thực nghiệm) của X là
A. C3H4O2
B. C10H14O7
C. C12H14O7
D. C12H14O5
Câu 31 : Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic,
biết hiệu suất của tồn bộ q trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn C2H5OH thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg
B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
Câu 32 : Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol ctylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra
cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% thì giá trị m là
A. 949,2 gam
B. 607,6 gam
C. 1054,7 gam
D. 759,4 gam
Câu 33 : Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng chất nào để phản ứng với
AgNO3 trong NH3 ?
A. Axetilen
B. Anđehit fomic
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 34 : Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. nước Br2
B. H2O

C. Cu(OH)2
D. dd AgNO3/NH3
Câu 35 : Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Saccarozơ và mantozơ đều là đồng phân của nhau
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc khi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư
D. Saccarozơ và saccarin đều là đồng đẳng của nhau
Câu 36 : Cho m gam hỗn hợp Glucozơ , saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thu được 9,72 gam Ag. Cho m
gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 lỗng đến khi thuỷ phân hồn tồn. Trung hồ hết axit sau đó cho sản phẩm tác
dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 44,28 gam Ag . Giá tri m là
A. 69,66 gam
B. 27,36 gam
C. 54,72 gam
D. 35,46 gam
Câu 37 : Để điều chế xenlulozơ triaxetat người ta cho xenlulozơ tác dụng với chất nào sau đây là tốt nhất ?
A. CH3COOH
B. (CH3CO)2O
C. CH3-CO-CH3
D. CH3COOC6H5
Câu 38 : Trong mật ong thường có glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Hàm lượng các cacbohiđrat trong mật ong tăng dần
theo dãy sau :
A. Glucozơ , fructozơ , saccarozơ
B. Fructozơ , glucozơ , saccarozơ
C. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ
D. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ
Câu 39 : Công thức chung của cacbohiđrat là
A. C6H12O6
B. CnH2nOn
C. Cn(H2O)n
D. (C6H10O5)n

Câu 40 : Chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ glucozơ ?
A. Ancol etylic
B. Sobitol
C. Axit lactic
D. Axit axetic
Câu 41 : Cho 3 dd : chuối xanh , chuối chín , KI . Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch nói trên ?
A. Khí O2
B. Khí O3
C. dd AgNO3
D. Hồ tinh bột
Câu 42 : Đun nóng dung dịch chứa 36g Glucozơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì lượng
Ag tối đa thu được là m(g). Hiệu suất phản ứng đạt 75% vậy m có giá trị là
A. 32,4 gam
B. 43,2 gam
C. 8,1 gam
D. 24,3 gam
Câu 43 : Thuỷ phân m gam xenlulozơ (có 25% tạp chất) sau đó lên men sản phẩm thu được ancol etylic (hiệu suất mỗi
giai đoạn là 80%). Hấp thụ toàn bộ khi CO2 thoát ra vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,75 gam
B. 31,64g
C. 27,00 gam
D. 25,31 gam
Câu 44 : Khi cho một nhúm bông vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc. Hiện tượng xảy ra
A. Nhúm bông tan thành dung dịch trong suốt
B. Nhúm bơng chuyển sang màu vàng và sau đó chuyển thành màu đen


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 10 -


NTK Trường THPT Nguyễn Du

C. Nhúm bông chuyển ngay thành màu đen
D. Nhúm bông bốc cháy
Câu 45 : Cho m gam hỗn hợp glucozơ, mantozơ tác dụng hoàn toàn với dd AgNO 3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cho m
gam hỗn hợp glucozơ, mantozơ vào dd H 2SO4 loãng đến khi thuỷ phân hồn tồn. Trung hồ hết axit sau đó cho sản
phẩm tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thu được 45,36 gam Ag. Khối lượng Glucozơ trong m gam hỗn hợp là
A. 10,8 gam
B. 14,58 gam
C. 16,2 gam
D. 20,52 gam
Câu 46 : Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47 : Chất nào sau đây phản ứng được cả Na , Cu(OH)2 /NaOH và AgNO3/NH3
A. Glixerol
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Anđehit axetic
Câu 48 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H 2SO4 lại có thể cho
phản ứng tráng bạc. Đó là do
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
B. Saccarozơ tráng bạc được trong môi trường axit
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
D. Saccarozơ bị chuyển thành mantozơ có khả năng tráng bạc
Câu 49 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thực hiện phản ứng hố học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/ NH3

B. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO 3/ NH3
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO 3/ NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/ NH3
Câu 50 : Khi ăn mía phần gốc ngọt hơn phần ngọn nguyên nhân là
A. Phần gốc nhiều hàm lượng đạm nhiều hơn phần ngọn
B. Phần gốc là fructozơ, phần ngọn là saccarozơ
C. Phần gốc có hàm lượng đường nhiều hơn phần ngọn
D. Phần gốc có hàm lượng muối nhiều hơn phần ngọn
Câu 51 : Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ?
A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Oligosaccarit
Câu 52 : Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong CTCT của glucozơ cơ nhiều nhóm hiđroxi (-OH) ?
A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí hiđro
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch brom
Câu 53 : Cho 3 nhóm chất sau: (1) Saccarozơ và dung dịch glucozơ ; (2) Saccarozơ và mantozơ
(3) Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm trên ?
A. Cu(OH)2/ dd NaOH
B. AgNO3/ dd NH3
C. Na
D. Br2/ H2O
Câu 54 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo thành gồm CO 2, N2 và hơi H2O. Hỏi X có thể là chất
nào sau đây ?
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Chất béo

D. Protein
Câu 55 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần : Glucozơ (1) , fructozơ (2) , saccarozơ (3) .
A. (1) < (3) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 56 : Khẳng định nào sau đây là khơng đúng ?
A. Khí NH3 dễ bị hố lỏng và tan nhiều trong nước hơn khí CO2
B. Hầu hết các kim loại ở trạng thái rắn
C. Glucozơ và fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 57 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột , xenlulozơ , polivinylclorua
B. Tinh bột , xenlulozơ, protein , saccarozơ , chất béo
C. Tinh bột , xenlulozơ , protein , saccarozơ , glucozơ
D. Tinh bột , xenlulozơ , protein , saccarozơ , polietilen
Câu 58 : Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO 3/dd NH3 dư . Tính khối lượng Ag tách ra ?
A. 5,4 gam
B. 10,8 gam
C. 16,2 gam
D. 21,6 gam
Câu 59 : Cho xenlulozơ phản ứng anhiđrit axetic dư (xúc tác H 2SO4) , thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn
hợp A gồm xenlulozơ triaxetat , xenlulozơ điaxetat . Phần trăm khối lượng xenlulozơ triaxetat là
A. 22,16 %
B. 77,84 %
C. 75,00 %
D. 25,00 %
Câu 60 : Từ chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp được ancol etylic ?
A. Tinh bột
B. Etylaxetat

C. Etilen
D. Glucozơ


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 11 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 61 : Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 62 : Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. H2/ Ni, t0
B. AgNO3/ NH3, t0
C. Cu(OH)2/ NaOH, t0
D. HBr
Câu 63 : Chỉ dùng thêm 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : Axit axetic , glixerol , ancol etylic , glucozơ ?
A. Quỳ tím
B. CaCO3
C. CuO
D. Cu(OH)2
Câu 64 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Glucozơ phản ứng với dd AgNO3/ NH3.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH) 2/ OH-.
+
C. Glucozơ phản ứng với CH3OH/ H .

D. Glucozơ phản ứng với CH3COOH/ H2SO4 đặc.
Câu 65 : Để phân biệt được dd của các chất : glucozơ , glixerol , etanol , formanđehit , chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/ OHB. [Ag(NH3)2]OH
C. Nước brom
D. Kim loại Na
Câu 66 : Một dung dịch có các tính chất:
- Phản ứng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Phản ứng khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 67 : Phản ứng tổng hợp Glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:
6CO2 + 6H2O + 673kcal → C6H12O6 + 6O2
Khối lượng Glucozơ sản sinh được của 100 lá xanh trong thời gian 3 giờ là (biết trong thời gian ấy 100 lá hấp thụ
một năng lượng là 84,125 kcal nhưng chỉ có 20% năng lương được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ)
A. 22,5gam
B. 4,5 gam
C. 112,5 gam
D. 9,3 gam
Câu 68 : Cho sơ đồ : Tinh bột
glucozơ
sobitol . Khối lượng sobitol thu được khi thuỷ phân 50 gam tinh bột có
2,8% tạp chất trơ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 54,6 gam
B. 56,2 gam
C. 54,0 gam
D. 51,3 gam

Câu 69 : Đường nào sau đây không thuộc loại saccarit ?
A. Saccarin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu 70 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH) 2/ NaOH
C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom
Câu 71 : Các khí tạo ra trong thí nghiệm phản ứng giữa saccarozơ với H 2SO4 đậm đặc bao gồm:
A. CO2 và SO2.
B. CO2 và H2S.
C. CO2 và SO3.
D. SO2 và H2S.
Câu 72 : Một hợp chất cacbohiđrat X có các phản ứng theo sơ đồ sau :
/ NaOH
t0
X Cu
Kết tủa đỏ gạch.
( OH
) 2

 Dung dịch xanh lam 
Vậy X không thể là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 73 : Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau ?

A. Đều được lấy từ củ cải đường
B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hố bởi [Ag(NH3)2]OH
D. Đều hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 74 : Cho 48,6 gam xenlulozơ phản ứng 30,6 gam anhiđrit axetic có H 2SO4 đặc , xúc tác thu được 17,28 gam
xenlulozơ triaxetat. Hiệu suất phản ứng là
A. 60 %
B. 40 %
C. 10 %
D. 20 %
Câu 75 : Hợp chất A là chất bột màu trắng khơng tan trong nước , trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm
cuối cùng của quá trình thuỷ phân là chất B. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic , chất B tạo nên chất C có
hai loại nhóm chức hố học. Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua . Xác định hợp chất A ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ
Câu 76 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hoà ?
A. Anđehit axetic
B. Đimetylxeton
C. Glucozơ
D. Phenol
Câu 77 : Trong dung dịch nước glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng :
A. Mạch vòng 6 cạnh
B. Mạch vòng 5 cạnh
C. Mạch vòng 4 cạnh
D. Mạch hở
Câu 78 : Ở nhiệt độ thường , chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ?
A. Glucozơ
B. Fructozơ

C. Axit oleic
D. Tinh bột
Câu 79 : Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Thể tích khơng khí (đktc) để cung cấp CO 2 cho phản ứng quang hợp
tạo ra 18 gam glucozơ là


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 12 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

A. 4,032 lít
B. 134,4 lít
C. 448lít
D. 44800 lít
Câu 80 : Lên men 100 gam glucozơ với hiệu suất 72% hấp thụ tồn bộ khí CO 2 vào dd Ca(OH)2 thu được 2m gam kết
tủa . Đun nóng nước lọc sau khi tách kết tủa thu được thêm m gam kết tủa . Giá trị m là
A. 40 gam
B. 20 gam
C. 60 gam
D. 80 gam
Câu 81 : Nhận định nào sau đây khơng đúng :
A. Glucozơ khơng có tính khử
B. Nhai kỹ vài hạt gạo sống có vị ngọt
C. Iot làm xanh hồ tinh bột
D. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trên
Câu 82 : Trong các chất sau : glucozơ , saccaroz , xenlulozơ , anđehit axetic. Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ
D. Anđehit axetic
Câu 83 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Nhỏ dd iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong nhiều loại hạt cây cối thường có nhiều tinh bột
C. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy màu miếng chuối chuyển từ trắng sang xanh nhưng nếu nhỏ vào
lát chuối chín thì khơng có hiện tượng gì
D. Cho axit nitric đậm đặc vào dd lịng trắng trứng và đun nóng thấy xuất hiện mầu vàng, còn cho đồng (II) hiđroxit
vào dung dịch lòng trắng trứng thì khơng thấy có hiện tượng gì
Câu 84 : Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân
B. Độ tan trong nước
C.Về thành phần phân tử
D. Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 85 : Trong các phát biểu sau liên quan đến Cacbohiđrat :
1. Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc
2. Saccarozơ là đisaccarit của glucozơ nên saccarozơ cũng tham gia phản ứng tráng bạc như glucozơ
3. Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước
4. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ, mantozơ có tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH) 2
Chọn phản ứng sai :
A. Chỉ có (1) và (2)
B. Cả (1) , (2) , (3) , (4) đều sai
C. Chỉ có (4)
D. Chỉ có (1) , (2) và (3)
Câu 86 : Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Khi có xúc tác enzim , dd glucozơ lên men thành ancol etylic
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH 3COOCâu 87 : Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?
A. Khử hồn tồn glucozơ cho hexan

B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dd xanh lam
Câu 88 : Cặp dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. Glucozơ và ancol etylic
B. Anđehit axetic và glixerol
C. Axit axetic và saccarozơ
D. Glixerol và propan-1,3-điol
Câu 89 : Có các cặp dung dịch sau : (1) Glucozơ và glixerol , (2) Glucozơ và anđehit axetic
(3) Saccarozơ và mantozơ , (4) Mantozơ và fructozơ .
Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 90 : Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. Phản ứng với dung dịch NaCl
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 91 : Cho các chất: anđehit fomic, axit axetic, glucozơ. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các chất này ?
A. Khi đốt cháy hồn toàn cùng khối lượng các chất cho cùng khối lượng CO2 và H2O
B. Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng được với Cu(OH) 2
C. Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng cộng hợp với H2, xúc tác Ni , t0
D. Đều có cùng cơng thức đơn giản nên có cùng thành phần % các nguyên tố C , H , O
Câu 92 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH) 2 là
A. Glucozơ , glixerol , mantozơ , natri axetat
B. Glucozơ , glixerol , mantozơ , axit axetic
C. Glucozơ, glixerol , anđehit fomic , natri axetat
D. Glucozơ , glixerol , mantozơ , ancol etylic

Câu 93 : Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3 , C2H4(OH)2
B. C3H7OH , CH3CHO


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 13 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

C. CH3COOH , C2H3COOH
D.C3H5(OH)3 , C12H22O11(saccarozơ)
Câu 94 : Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng
riêng của ancol nguyên chất là 0,8 (g/ml) . Thể tích dung dịch ancol 40 o thu được là
A. 2,30 lít
B. 5,75 lít
C. 63,88 lít
D. 11,50 lít
Câu 95 : Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic , khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m
gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là
A. 400
B. 320
C. 200
D. 160
Câu 96 : Thể tích dd HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ
trinitrat là
A. 243,90 ml
B. 300,0 ml
C. 189,0 ml

D. 197,4 ml
Câu 97 : Một mẫu tinh bột có M = 5.105 u. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tinh bột thì số mol glucozơ thu được là
A. 2778
B. 4200
C. 3086
D. 3510
Câu 98 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hồ tan Cu(OH)2
B. Thủy phân
C. Trùng ngưng
D. Tráng bạc.
Câu 99 : Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi :
A. 1 gốc
-glucozơ và 1 gốc
-fructozơ
B. 1 gốc
-glucozơ và 1 gốc
-fructozơ
C. 1 gốc
-glucozơ và 1 gốc
-fructozơ
D. 1 gốc
-glucozơ và 1 gốc
-fructozơ
Câu 100 : Chia m gam glucozơ thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27 gam Ag
- Phần 2. Cho lên men thu được V ml rượu (d = 0,8g/ml)
Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn thì V có giá trị là
A. 12,375 ml
B. 13,375 ml

C. 14,375 ml
D. 24,735 ml

CHƯƠNG 3 : AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
Câu 1 : Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng benzen) , đơn chức,
bậc nhất ?
A. CnH2n - 7NH2 (n 6)
B. CnH2n + 1NH2 (n 6)
C. C6H5NHCnH2n + 1 (n 1)
D. CnH2n - 3NHCnH2n – 4 (n 3)
Câu 2 : Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 ngtố C, H, O, N là m C : mH : mO : mN =
4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75 . Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N.
B. C3H7O2N.
C. C4H10O4N2.
D. C2H8O2N2
Câu 3 : Lấy 9,1 gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B
thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết 1/2 lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO 2. CTCT của A và B là
A. HCOONH3C2H5 , C2H5NH2
B. CH3COONH3CH3 , CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 , C2H3NH2
D. CH2=CHCOONH4 , NH3
Câu 4 : Cho các dd của các hợp chất sau : NH 2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5) . Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. (1) , (3)
B. (3) , (4)
C. (2) , (5)
D. (1) , (4).
Câu 5 : Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dd HCl 1M được dung
dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì
A. Amino axit và HCl cùng hết

B. Dư amino axit
C. Dư HCl
D. Không xác định được
Câu 6 : Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin ?
A. CH3CH2NHCH3 , CH3NH2 , (CH3)2NCH2CH3
B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2
C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3
D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 14 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng : CH3NH2
A
B . Các chất A , B trong sơ đồ trên lần lượt là
A. (CH3)2NH , CH3CH2NH3Cl
B. (CH3)2NH , (CH3)2NH2Cl
C. C2H5NH2 , C2H5NH3Cl
D. (CH3)2NH , CH3NH3Cl
Câu 8 : Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần :
A. CH3NH2 , C6H5NH2 , NH3 , C2H5NH2
B. C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , C2H5NH2 , CH3NHCH3
C. NH3 , C6H5NH2 , CH3NH2 , CH3NHCH3
D. NH3 , C2H5NH2 , CH3NHC2H5 , CH3NHCH3
Câu 9 : Hợp chất X lưỡng tính có cơng thức phân tử là C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl
amin. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COONH3CH3
B. HCOONH3C2H5
C. HCOONH2(CH3)2
D. C2H5COONH4
Câu 10 : Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 11 : Hợp chất X có cơng thức phân tử là C 9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có cơng thức phân tử là
C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hố :
X
Y
C5H10O4NCl . Cơng thức cấu tạo của X là
A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5
B. CH3COOCH2CH(NH2)CH2OOCC3H7
C. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3
D C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H5
Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. CTPT của amin là
A. C4H7N
B. C2H7N
C. C4H14N
D. C2H5N
Câu 13 : Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:
A. Trùng hợp
B. Trùng ngưng
C. Trung hồ
D. Este hố
Câu 14 : Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu q tím là
A. C6H5OH , C2H5NH2 , CH3COOH

B. CH3NH2 , C2H5NH2 , CH3COOH
C. C6H5NH2 , CH3NH2 , C2H5NH2
D. (C6H5)2NH , (CH3)2NH , NH2CH2COOH
Câu 15 : Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng
được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn.
Công thức cấu tạo của A có thể là
A. NH2CH2CH2COOH
B. CH2=CHCOONH4
C. HCOOCH2CH2NH2
D. NH2CH2COOCH3
Câu 16 : Cho sơ đồ biến hoá : C2H2
A
B
C
C6H5NH2 . Các chất A, B, D lần lượt là
A. C6H6 , C6H5NO2 , C6H5NH3Cl
B. C6H6 , C6H5Cl , C6H5NO2
C. C6H12 , C6H6 , C6H5NO2
D. C6H6 , C6H5NO2 , C6H4(NO2)2
Câu 17 : Trong các chất : metyl benzoat , natri phenolat , ancol benzylic , phenyl amoni clorua , glixerol , protein . Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 18 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH 3 , CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH và
(C6H5)2NH:
A. (C6H5)2NH , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , CH3NH2
  B. (C6H5)2NH , C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , (CH3)2NH
 C. (CH3)2NH , CH3NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (C6H5)2NH

 D. NH3 , CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , (C6H5)2NH
Câu 19 : Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit ?
A. NH2CH2COOH
B. HOOCCH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CONH2
Câu 20 : Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin bằng những chất nào ?
A. dd NaOH , dd brom
B. dd HCl , dd NaOH
C. H2O , dd brom
D. dd NaCl , dd brom
Câu 21 : Để phân biệt các dung dịch glucozơ , glixerol , anđehit axetic , ancol etylic và lòng trắng trứng ta dùng :
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. HNO3
Câu 22 : Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol. Trong số các chất đã cho, những chất có thể
làm mất màu dung dịch brom là
A. Toluen , anilin , phenol
B. Phenyl metyl ete , toluen , anilin , phenol
C. Phenyl metyl ete , anilin , phenol
D. Phenyl metyl ete , toluen , phenol
Câu 23 : Trong các chất : p-NO2-C6H4-NH2 , p-CH3O-C6H4-NH2 , p-NH2-C6H4-CHO , C6H5-NH2 . Chất có tính bazơ
mạnh nhất là
A. p-NO2-C6H4-NH2
B. p-CH3O-C6H4-NH2 C. p-NH2-C6H4-CHO
D. C6H5-NH2
Câu 24 : C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 15 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 25 : Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và
thu được 1,835 gam muối khan . Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam NaOH
3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A. NH2C3H6COOH
B. ClNH3C3H3(COOH)2
C. NH2C3H5(COOH)2.
D. (NH2)2C3H5COOH
Câu 26 : Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH 2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác
cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X có thể là
A. NH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)COOH
C. NH2-(CH2)6 -COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH
Câu 27 : Trong các chất: C6H5NH2 , CH3CH2NHCH3 , CH3CH2CH2NH2 , CH3NH2 chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. C6H5NH2
B. CH3NH2
C. CH3CH2NHCH3
D. CH3CH2CH2NH2
Câu 28 : Cho sơ đồ : C8H15O4N + 2NaOH → C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon khơng phân nhánh , có -NH2 tại C  thì C8H15O4N có số CTCT phù hợp là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29 : Hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 3H9O2N. Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung
dịch NaOH và dung dịch HCl) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 11,2 lít khí CO 2
(đktc). Hai amin có cơng thức phân tử là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H5N và C3H9N.
C. C2H7N và C3H7N
D. C2H7N và C3H9N
Câu 31: Este X được tạo bởi ancol metylic và
- amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là
A. Axit
- aminocaproic
B. Alanin
C. Glyxin
D. Axit glutamic
Câu 32 : Glyxin có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau ?
KCl (1) , C2H5OH /HCl (2) , CaCO3 (3) , Na2SO4 (4) , CH3COOH (5).
A. (1) , (2) , (3)
B. (3) , (4) , (5)
C. (2) , (3) , (4)
D. (2) , (3) , (5)
Câu 33 : Hợp chất X có 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N và còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X nhỏ hơn 100

gam. Biết X tác dụng được với hiđro nguyên tử. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3-CH2-CH2-CH2NO2
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3-CH2-CH2-NO2
Câu 34 : X là một amin a- amino axit chứa 1 nhóm–COOH và 1 nhóm - NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với dd HCl. Sau
đó cơ cạn dung dịch thì thu được 12,55 gam muối khan . Công thức đúng của X là
A. CH2(NH2) - COOH
B. CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH
C. CH3- CH(NH2) - COOH
D. CH2(NH2) - CH2 - COOH
Câu 35 : Amino axit X chứa 1 nhóm–COOH và 2 nhóm –NH 2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270ml dung dịch NaOH
0,5M cô cạn thu được 15,4g chất rắn. Cơng thức phân tử có thể có của X là
A. C4H10N2O2
B. C5H12N2O2
C. C5H10NO2
D. C3H9NO4
Câu 36 : X là một a - amino axit chứa 1 nhóm - COOH và 1 nhóm - NH 2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200ml dd HCl
1M. Thu được dd Y. Để phản ứng hết với các chất trong dd Y cần dùng 300ml dd NaOH 1M. CTCT của X là
A. CH3 - CH(NH2) - COOH
B. CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH
C. CH2(NH2) - CH2 - COOH
D. CH3 - C(CH3)(NH2) - COOH
Câu 37 : Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với hiđro là 19 (biết có một amin có số mol bằng 0,15)
tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa A. Đem nung A đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn.
Công thức của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. CH3NH2 và C2H3NH2
C. C2H5NH2 và C2H3NH2
D. CH3NH2 và CH3NHCH3

Câu 38 : Cho m gam hh hai amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với hiđro là 30 tác dụng với FeCl 2 dư thu được kết tủa
X. lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 18,0 gam chất rắn. Vậy giá trị của m là
A. 30,0 gam
B. 15,0 gam
C. 40,5 gam
D. 27,0 gam
Câu 39 : Trung hoà 62 gam dung dịch của một amin no đơn chức bậc I có nồng độ bằng 5% bằng dung dịch 200ml HCl
0,5M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH là
A. pH=7
B. pH >7
C. pH < 7
D. pH=0
Câu 40 : Hãy chọn công thức sai trong số các amino axit dưới đây ?
A. C3H7O2N
B. C4H8O2N
C. C5H9O2N
D. C5H12O2N2
Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các amin đơn chức mạch hở (có số nguyên tử cacbon < 5) thì thu được lỷ lệ số mol
H2O : CO2 = 2 : 1. Trong hỗn hợp amin chắc chắn có:
A. Metylamin
B. Đimetylamin
C. Etylmetylamin
C. Đietylamin
Câu 42 : Tính bazơ của đimetylamin mạnh hơn melylamin vì lý do nào sau đây ?


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 16 -


NTK Trường THPT Nguyễn Du

A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn
B. Mật độ electron của N trong CH3NH2 nhỏ hơn CH3- NH- CH3
C. Đimetylamin có nhiều nhóm đẩy electron hơn làm tăng mật độ electron của nguyên tử N
D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin
Câu 43 : Cơng thức phân tử tổng quát amin no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+3N
B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+1N
D. CnH2n – 1NH2
Câu 44 : Đốt cháy 1 mol amino axit H2N- (CH2)n- COOH phải cần số mol oxi là
A. (2n + 3)/2
B. (6n + 3)/2
C. (6n + 5)/4
D. (6n - 1)/4
Câu 45 : Cho hợp chất sau : ( CO - [CH2]4- CO - NH - [CH2]6 - NH )n . Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây?
A. Chất dẻo.
B. Cao su.
C. Tơ nilon.
D. Len.
Câu 46 : Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất sau thì khơng thể thu được sản phẩm nào dưới đây ?
H2N- CH2- CO- NH- CH(CH3)- CO- NH- CH(C6H5)- CO-NH- CH2- COOH.
A. H2N- CH2- COOH
B. C6H5- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH2- CH(NH2)- COOH
D. (H2N)2CH- COOH
Câu 47 : Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H 2SO4 và làm mất màu nước brom. Xác
định công thức cấu tạo có thể có của hợp chất đó?
A. H2N- CH2- CH2- COOH

B. CH2 = CH- COONH4
C. CH3- CH(NH2)- COOH
D. CH3-NH-CH2-COOH
Câu 48 : Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
2,18 gam muối . Khối lượng mol của A là
A. 109 gam.
B. 218 gam.
C. 147 gam.
D. 145gam
Câu 49 : Hợp chất hữu cơ A có CTPT C 3H9O2N . Cho A phản ứng với dd NaOH đun nhẹ , thu được muối B và khí C làm xanh
quỳ tím ẩm . Nung B với NaOH rắn thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất . Xác định CTCT của A ?
A. CH3COONH3CH3
B. CH3CH2COONH4
C. HCOONH3CH2CH3
D. HCOONH2(CH3)2
Câu 50 : Cho một - amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu được 1,835 gam muối.
- Lấy 2,94 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được 3,82 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của X ?
A. CH3- CH2 - CH(NH2)- COOH.
B. HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH.
C. HOOC- CH(NH2)- CH2- CH2- CH2- COOH
D. HOOC- CH2- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH
Câu 51 : Thực hiện phản ứng este hoá giữa
-amino axit X và ancol CH3OH thu được este A có tỷ khối hơi so với khơng
khí bằng 3,07 . Xác định công thức cấu tạo của X ?
A. H2N- CH2- COOH
B. H2N- CH2- CH2- COOH
C. CH3- CH(NH2)- COOH
D. CH3-NH-CH2-COOH
Câu 54 : Cho polime ( NH –[CH2]5 –CO )n tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp. Sản phẩm thu được là

A. NH3 , Na2CO3
B. NH3 và C5H11COONa
C. C5H11COONa
D. NH2-(CH2)5-COONa
Câu 52 : Cho các chất sau : (1) CH 3-CH(NH2)COOH; (2) HO-CH2-COOH; (3) CH2O và C6H5OH; (4) C2H4(OH)2 và pC6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1) , (3) , (5)
B. (1) , (2) , (4)
C. (1) , (2) , (4) , (5)
D. (1) , (2) , (3) , (4) , (5)
Câu 53 : Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối
khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. H2N-C3H6-COOH.
B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. (NH2)2C3H5COOH.
Câu 55 : Đốt cháy hồn tồn một amino axit A thì thu được CO2 và N2 theo tỷ lệ thể tích 4:1. Biết phân tử A chỉ chứa 1 nhóm
amin bậc I. Vậy công thức đúng của A là
A. CH3–CH(NH2)–COOH.
B. CH2(NH2)–COOH.
C. H2N–CH2–CH2–COOH.
D. CH3-NH-CH2-COOH
Câu 56 : Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH- CH-CO-NH-CH- COOH
CH 2COOH CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 57 : Đốt cháy hết a mol một amino axit A có 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH bằng một lượng oxi vừa đủ rồi ngưng
tụ nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2 . Công thức phân tử của A là

A. C2H7NO2.
B. C3H7N2O4.
C. C3H7NO2.
D. C2H5NO2.
Câu 58 : Cho các poliamit sau : (X) ( NH-[CH2]6-CO )n ; (Y) ( NH-[CH2]5-CO )n
(Z) ( CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH )n
Công thức của tơ nilon là
A. Z.
B. Y, Z.
C. X , Z.
D. X , Y , Z.


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 17 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 59 : Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng.
Cơng thức cấu tạo của X là
A. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2)– COOH.
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH.
D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 60 : Công thức cấu tạo của alanin là
A. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3 – CH(NH2)– COOH.
D. H2N – CH2 – COOH.

Câu 61 : Amino axit A chứa x nhóm -COOH và y nhóm-NH 2. Cho 1 mol A tác dụng hết dd HCl thu được 169,5 gam
muối . Cho 1 mol A tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối . Công thức phân tử của A là
A. C3H7NO2
B. C4H7NO4
C. C4H6N2O2
D. C5H7NO2
Câu 62 : Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
A. Amoni axetic
B. Axit
-glutamic
C. Alanin
D. Anilin
Câu 63 : Có các dd sau : H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH , HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH , H2N-CH2-COONa ,
C6H5-NH3Cl , ClH3N-CH2-COOH . Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 64 : Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. Chất này có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. (CH3CO)2O
B. AgNO3/NH3
C. Ba(OH)2
D. Cả A, B, C
Câu 65 : Từ 18 kg glyxin NH2CH2COOH ta có thể tổng hợp được protein với hiệu suất 76% thì khối lượng protein thu
được là
A. 16,38 kg.
B. 10,40 kg.
C. 18,00 kg.
D. 13,68 kg.
Câu 66 : Cho 17,4 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối so với khơng khí bằng 2. Tác dụng với dung dịch FeCl3 dư

thu được kết tủa , đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,0 gam
B. 10,7 gam
C. 24,0 gam
D. 8,0 gam
Câu 67 : A là một
- amino axit có mạch C khơng phân nhánh , trong ptử A chỉ chứa nhóm chức - COOH và - NH 2,
khơng có nhóm chức khác. Lấy 0,02 mol A phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối .
Mặt khác , 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan . CTCT của A là
A. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.
B. HOOC–CH2–CH(NH2)–CH2– COOH.
C. H2N–CH2–COOH.
D. H 2N–CH2–CH(NH2)–COOH.
Câu 68 : Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit  - amino glutaric) và một ancol bậc nhất. Để phản ứng
hết với 37,8 gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M . Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H3(NH2)(COOCH2- CH3)2
B. C3H5(NH2)(COOCH2- CH2- CH3)2
C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2- CH2- CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
Câu 69 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A. ddKOH và dd HCl
B. dd KOH và CuO
C. dd HCl và dd Na2SO4
D. dd NaOH và dd NH3
Câu 70 : Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A , B , C , D , E có cấu tạo là ADCBE . Hỏi thu được
tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9

Câu 71 : Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X được cấu tạo bởi
- AA có 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm - COOH
bằng dd NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1 gam một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là
A. H2N–CH2–CONH–CH2COOH.
B. H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH- CH(CH3)COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH.
D. H2N-CH(C2H5)CO-NHCH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH-CH(C2H5)COOH.
Câu 72 : Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A , B , C , D , E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được
tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 73 : CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các dung dịch chứa các chất sau : HCl, NaOH , NaCl , NH 3 ,
CH3OH , NH2-CH2-COOH . Số phản ứng có thể xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 74 : Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch , H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn , kết tinh , tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Câu 75 : Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. X là
A. NH2-CH2-COOH.
B. X chứa 2 nhóm -COOH trong phân tử.
C. NH2-CH2-CH2-COOH.
D. X chứa 2 nhóm –NH2 trong phân tử.
Câu 76 : Cho glyxin tác dụng với dung dịch HCl , trong dung dịch thu được có mặt những cation hữu cơ nào?



Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC
A.

B.

C.

D.

- 18 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 77 : Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi
phản ứng là 80%. Vậy m có giá trị là:
A. 42,08 gam
B. 38,40 gam
C. 49,20 gam
D. 52,60 gam
Câu 78 : Cho dd sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4);
H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5 ). Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. X1 , X2
B. X3 , X4
C. X2 , X5
D. X1 , X2 , X3 , X4 , X5
Câu 79 : Axit aminoaxetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na , dung dịch NaOH , dung dịch Na2SO4.
B. Cu , dung dịch NaOH , dung dịch HCl.

C. Na , dung dịch HCl , dung dịch Na2SO4.
D. Na , dung dịch HCl , dung dịch NaOH
Câu 80 : Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N. Chất X tác dụng được với hỗn hợp Fe + HCl tạo ra một amin
bậc 1, mạch thẳng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH2NO2.
B. CH2=CH-COONH4.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOCH3.
Câu 81: Từ 23,2 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit adipic ta tổng hợp được nilon-6,6 với hiệu suất 80%.
Khối lượng của nilon- 6,6 thu được là
A. 52,40 gam.
B. 41,92 gam.
C. 36,16 gam.
D. 45,20 gam.
Câu 82 : Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy CTCT hợp lý
của chất này là
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. NH2-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COONH4
D. A và B đều đúng
Câu 83 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C4H9N.
D. C2H7N.
Câu 84 : -amino axit X chứa một nhóm -NH2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư) , thu được 13,95 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 85 : Câu nào dưới đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ ngtử H trong phân tử
Câu 86 : Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng
được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N
lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73% ; còn lại là oxi . Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa
đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan . Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COO-CH3
B. H2NC2H4COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. H2NCOO-CH2CH3
Câu 87 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công
thức phân tử của X là
A. C3H5N
B. C3H7N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 88 : Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. Aspirin
B. Moocphin
C. Cafein
D. Nicotin
Câu 89 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
A. Protein luôn chứa nitơ
B. Protein có khối lượng phân tử lớn hơn

C. Protein luôn chứa chức hiđroxyl
D. Protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 90 : Có 3 chất lỏng benzen , anilin , stiren , đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn . Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. dd NaOH
B. Giấy quỳ tím
C. dd phenolphtalein
D. Nước brom
Câu 91 : Một loại protein X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lư ợng , khối
lượng phân tử của X là
A. 5.104
B. 4.104
C. 3.104
D. 2.104


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 19 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 92 : Thủy phân hoàn toàn 1mol peptein X được các amino axit A , B , C , D , E mỗi loại 1 mol . Nếu thủy phân
từng phần X được các đipeptit và tripeptit AD , DC , B E, DCB . Trình tự các amino axit trong X là
A. BCDEA
B. DEBCA
C. ADCBE
D. EBACD
Câu 93 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Cho vài giọt CuSO4 và dd NaOH vào dung dịch lịng trắng trứng thì dung dịch chuyển sang màu tím .

B. Cho HNO3 đặc vào dung dịch lịng trắng trứng khi đun sơi thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng
C. Axit lactic được gọi là axit béo
D. Lipit là một hợp chất este
Câu 94 : Cho m gam hỗn hợp X gồm NH 3 , CH5N , C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N đem đốt cháy hồn tồn
thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và x mol H2O . Vậy giá trị của m và x là
A. 13,95 gam và 16,20 gam
C. 16,20 gam và 13,95 gam
B. 40,50 gam và 27,90 gam
D. 27,90 gam và 40,50 gam
Câu 95 : Số lượng đipeptit có thể tạo thành từ hai amino axit alanin và glyxin là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 96 : Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân protein là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. Các  -amino axit
D. NH3 , CO2 , H2O
Câu 97 : Cho quỳ tím vào dung dịch của từng amino axit sau: Axit
- điamino butiri c, axit glutamic , glyxin,
alanin . Số dung dịch có hiện tượng đổi màu là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 98 : Cho 17,8 gam một amino axit (gồm 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng với 100ml dd NaOH 2M cô
cạn được m gam chất rắn, còn khi cho lượng amino axit trên tác dụng với 300 ml dd HCl 1M cô cạn từ từ thu được 25,1
gam chất rắn . Công thức amino axit và m là
A. C3H9O2N ; 22,2 gam

B. C3H7O2N ; 30,2 gam
C. C3H9O2N ; 30,2 gam
D. C4H11O2N ; 25,8 gam
Câu 99 : Cho 44,1 gam axit glutamic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic sau phản ứng chỉ thu được một sản phẩm X
chứa một nhóm chức este. Tách X đem phản ứng hồn tồn với NaOH thì thấy cần 200ml NaOH 0,8M. Vậy hiệu suất
phản ứng este hoá là
A. 40,0 %
B. 32,0 %
C. 80,0 %
D. 53,3 %
Câu 100 : Đốt cháy hoàn toàn một
- amino axit X thu được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2 thì
A. Amino axit X có cơng thức NH2-CH2-COOH
B. Amino axit X có thể là NH2-CH2-COOH hay CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH.
C. Amino axit X có thể là NH2-CH2-COOH hay C2H5C(NH2)2COOH.
D. Có nhiều hơn hai cơng thức vì cịn phụ thuộc vào số nguyên tử nitơ

CHƯƠNG 4 : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1 : Khái niệm đúng về polime là
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
Câu 2 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
A. Tri stearat glixerol
B. Nhựa bakelit
C. Cao su
D. Tinh bột
Câu 3 : Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. Propilen

B. Stiren
C. Propin
D. Toluen
Câu 4 : Sản phẩm ( C2H4-O-CO-C6H4-CO )n được tạo thành từ phản ứng nào sau đây
A. C2H5OH + HOOC-C6H4-COOH →
B. C2H5-COOH + HO-C6H4-OH →
C. CH2=CH-COOH + HOOC-C6H4-COOH →
D. HO-C2H4-OH + HOOC-C6H4-COOH →
Câu 5 : Chất có CTCT sau được tạo thành từ phản ứng : ( CH 2 - CH=CH - CH2 - CH2 – CH )n
C6H5
A. CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5
B. CH2=CH2 và CH2=CH-CH2-CH2-C6H5
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-C6H5
D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5
Câu 6 : Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ tự nhiên
C. Tơ poliamit
D. Tơ polieste


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 20 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 7 : Xenlulozơ triaxetat được xem là
A. Chất dẻo
B. Tơ tổng hợp

C. Tơ nhân tạo
D. Tơ poliamit
Câu 8 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng
mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 113 và 114
C. 121 và 152
D. 121 và 114
Câu 9 : Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt , được chia thành
A. Sợi hoá học và sợi tổng hợp
B. Sợi hoá học và sợi tự nhiên
C. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên
D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
Câu 10 : Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?
A. 13500n (kg)
B. 13500 gam
C. 150n (kg)
D. 13,5 (kg)
Câu 11 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào
dưới đây ?
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Polivinyl clorua (PVC)
D. Polistiren (PS)
Câu 12 : Polime được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam PE đã được trùng hợp từ tối thiểu bao nhiêu phân tử etilen ?
A. 3,01.1024
B. 6,02.1024
C. 6,02.1023
D. 10
Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen , sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dd Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện

10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 4,4 gam
B. Tăng 6,2 gam
C. Giảm 3,8 gam
D. Giảm 5,6 gam
Câu 14 : Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16g Brom. Hiệu suất phản ứng
trùng hợp và khối lượng PE thu được là
A. 80%; 22,4 g
B. 90%; 25,2 g
C. 20%; 25,2 g
D. 10%; 28 g
Câu 15 : Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M,
khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2 . Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.
Câu 16 : Một loại polime có cấu tạo khơng phân nhánh như sau : - CH 2 - CH2 -CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2- CH2 Công thức một mắt xích của polime này là
A. - CH2 B. - CH2-CH2-CH2 C. - CH2-CH2 D. - CH2-CH2-CH2-CH2 Câu 17 : Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp n=10000. Vậy X là
A. ( CH2-CH2 )n
B. ( CF2-CF2 )n
C. ( CH2-CHCl )n
D. ( CH2-CH(CH3) )n
Câu 18 : Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. buta-1,3-đien và stiren
B. 2-metylbuta-1,3-đien
C. buta-1,3-đien
D. buta-1,2-đien
Câu 19 : Chỉ rõ polime của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P)
A. ( CH2-CH2 )n

B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CH2
D. ( CH2-CH(CH3) )n
Câu 20 : Cứ 2,62 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ số mắt xích butađien và
stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ?
A. 2/3
B. 1/3
C. 1/2
D. 3/5
Câu 21 : Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thơng thường:
A. Cao su
B. Cao su buna
C. Cao su buna –N
D. Cao su buna –S
Câu 22 : Giải trùng hợp polime ( CH2–CH(CH3)–CH(C6H5)–CH2 )n ta sẽ được monome nào sau đây ?
A. 2-metyl–3–phenylbut-2-en
B. 2–metyl–3–phenylbutan
C. Propilen và stiren
D. Isopren và toluen
Câu 23 : Dùng poli(vinylaxetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo
B. Polime
C. Tơ
D. Cao su
Câu 24 : Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
C. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng
D. Đa số khơng tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung dịch nhớt
Câu 25 : Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon- 6,6

A. Axit ađipic và etylen glicol
B. Axit picric và hexametylenđiamin
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Axit glutamic và hexaetylenđiamin
Câu 26 : Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nilon" hay "olon" được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli(metylmetacrylat)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinylclorua)
D. Poli(phenol-fomanđehit)
Câu 27 : Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH2=CH-COOH
C. CH2=CH-COOC2H5
D. CH2=CH-OCOCH3


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 21 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 28 : Trong số các polime tổng hợp sau đây : nhựa PVC (1) , caosu isopren (2) , nhựa bakelit (3) , thuỷ tinh hữu cơ
(4) , tơ nilon-6,6 (5) . Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
A. (1) và (5).
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (3) và (5).
Câu 29 : Để giặt áo bằng len lơng cừu cần dùng loại xà phịng có tính chất nào sau đây ?
A. Xà phịng có tính bazơ

B. Xà phịng có tính axit
C. Xà phịng trung tính
D. Loại nào cũng được
Câu 30 : Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic) có thể tạo sản phẩm nào sau đây:
A. ( HN-CH2-CO )n
B. ( HN-CH(NH2)CO )n
C. ( HN-CH(CH3)-CO )n
D. ( HN-CH(COOH)-CH2 )n
Câu 31 : Trong số các polime sau : (1) tơ tằm , (2) sợi bông , (3) sợi len , (4) tơ enang , (5) tơ visco , (6) tơ nilon , (7) tơ
axetat . Loại tơ nào có cùng nguồn gốc xenlulozơ ?
A. (1) , (2) , (6).
B. (2) , (3) , (7)
C. (2) , (5) , (7)
D. (5) , (6) , (7)
Câu 32 : Khi trùng ngưng phenol với metanal dư trong mơi trường kiềm, tạo ra polime có cấu trúc :
A. Dạng mạch không phân nhánh
B. Dạng mạch không gian
C. Dạng mạch phân nhánh
D. Dạng mạch thẳng
Câu 33 : Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:
A. Tơ nilon- 6,6 ; tơ capron ; tơ tằm
B. Sợi bông , tơ capron , tơ nilon -6,6
C. Polistiren , polietilen , tơ tằm
D. Nhựa phenol-fomađehit , poli(vinyl clorua) , tơ capron
Câu 34 : Poli (etyl acrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây
A. CH2=CHCOOCH2CH3.
B. CH2=CHOOCCH3.
C. CH3COOCH=CHCH3.
D. CH2=CH-CH2OOCH
Câu 35 : Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là

A. Tinh bột ; xenlulozơ ; nilon-6,6
B. Xenlulozơ axetat ; poli(vinyl xianua) ; nilon-6,6
C. PE ; PVC ; polistiren
D. Xenlulozơ ; protein ; nilon-6,6
Câu 36 : Túi nilon dùng trong sinh hoạt thường ngày được cấu tạo chủ yếu từ polime:
A. Nilon-6
B. Nilon-7
C. Polietilen (PE)
D. Poli(vinyl clorua) (PVC)
Câu 37 : Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propen CH 2=CHCH3 là monome
thì cơng thức của polime tương ứng được biễu diễn là
A. ( CH2CH2 )n
B. ( CH2CH2CH2 )n
C. ( CH2CH(CH3) )n
D. ( C(=CH2)CH2 )n
Câu 38 : Trong các loại tơ : tơ tằm , tơ visco , tơ xenlulozơ axetat , tơ capron , tơ nilon- 6,6 . Số tơ tổng hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39 : Thuỷ tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của monome:
A. Etyl acrylat
B. Metyl acrylat
C. Metyl metacrylat
D. Etyl metacrylat
Câu 40 : Điều nào sau đây không đúng ?
A. Tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên.
B. Tơ visco , tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới td của t0 và P mà vẫn giữ ngun biến dạng đó khi thơi tác dụng.
D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit

Câu 41 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ.
Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolonitrin trong cao su
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
Câu 42 : Trong các Polime : PVC , PE , amilopectin trong tinh bột , cao su lưu hố . Số polime có cấu trúc mạng không
gian là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43 : Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?
A. ( CH2-CH2 )n
B. ( CH2-CH2-O )n
C. ( HN-CH2-CO )n
D. ( CH2-CH=CH-CH2 )n
Câu 44 : Khi trùng hợp buta-1,3- đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45 : Hãy chọn các chất có thể trùng hợp hoặc trùng ngưng thành polime: CH 3COOH (1) , CH2=CH-COOH (2),
NH2-R-COOH (3) , HCHO (3) , C2H4(OH)2 (4) , C6H5NH2 (5) , C6H5OH (6).
A. 2 , 3 , 4
B. 2 , 3 , 4 , 6
C. 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6
D. 2 , 3 , 4 , 6
Câu 46 : Phenol không phải là nguyên liệu để điều chế
A. Nhựa baketit

B. Axit picric
C. 2,4 - D và 2,4,5 - T
D. Thủy tinh hữu cơ
Câu 47 : Hãy chọn phát biểu sai ?
A. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân cis.
B. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 22 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao hơn cao su Buna.
D. Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna.
Câu 48 : Mệnh đề nào sau đây không đúng :
A. Hệ số polime hóa càng lớn thì khối lượng polome càng lớn
B. Nhiều polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, trùng ngưng, đồng trùng hợp hay đồng trùng ngưng.
C. Tùy phản ứng mà mạch polilme co thể bị thay đổi
D. Tùy thuộc vào điều kiện phản ứng mà tất cả các chất đơn chức cũng có thể trùng hợp thành polime
Câu 49 : Cao su thiên nhiên là polime nào sau đây:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n
C. ( CH2-C=CH-CH2 )n
B. ( CH2-C=CH-CH2 )n

CH 3
D. ( CH2CH )n

Cl

CH=CH 2
Câu 50 : Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh nào sau đây?
A. ( CH2 – CH – CH2 )n
B. ( CH2 – CH )n
CH3
CH = CH2
C. ( CH2 – C = CH2 )n
D. ( CH2 – CH )n
CH3
CH3
Câu 51 : Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là
A. PVC (poli (vinyl clorua)) có dạng mạch thẳng
C. PVA (poli (vinyl axetat)) có dạng mạch phân nhánh
B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh
D. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian
Câu 52 : Nhận xét nào sau đây đúng khi tổng hợp tơ capron (nilon-6)
Cách 1. Từ m gam -aminocaproic với hiệu suất 100%
Cách 2. từ m gam caprolactam với hiệu suất 86,26%
A. Khối lượng tơ capron ở hai cách là như nhau
B. Khối lượng tơ capron thu ở cách một lớn hơn cách hai
C. Khối lượng tơ capron thu ở cách hai lớn hơn cách một
D. Khơng thể so sánh được vì phản ứng tổng hợp là khác nhau
Câu 53 : Chọn phát biểu đúng :
(1) Polistiren ở dạng mạch thẳng.
(2) Khi trùng hợp stiren nếu có thêm một ít đivinylbenzen thì sản phẩm có cơ cấu mạng không gian.
(3) Tỷ lệ đivinylbenzen : stiren càng lớn thì polime thu được càng cứng.
A. (1)
B. (2)
C.
D. (1) , (2) , (3)


(3)

Câu 54 : Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng ?
(1) tinh bột (C6H10O5)n , (2) cao su (C5H8)n , (3) tơ tằm (–NH–R–CO–)n.
A. (1).
B. (3).
C. (1) , (2).
D. (1) , (3).
Câu 55 : Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) CH2 = C(CH3) – CH = CH2  polime.
(2) CH2 = CH – CH3 + C6H5 – CH = CH2  polime.
(3) H2N – (CH2)6 – COOH  H2O + polime.
(4) C6H5OH + HCHO  H2O + polime.
Các phản ứng trên , phản ứng nào là phản ứng trùng ngưng?
A. (1) , (2).
B. (3) , (4).
C. (3)
D. (1) , (4).
Câu 56 : Polime X trong phân tử chỉ chứa C , H và có thể có O . Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800 , phân tử khối
là 122400 . X là
A. Cao su isopren
B. PE (polietilen)
C. PVA (poli(vinyl axetat))
D. PVC (poli (vinyl clorua))
Câu 57 : Polime ( CH2 – CH – CH2 – C = CH - CH2 )n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome :
CH3
CH3
A. CH2 = CH – CH3
B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.

C. CH2 = CH – CH = CH2.
D. Cả A và B.
Câu 58 : PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau : CH 4  C2H2  CH2 = CHCl  PVC.
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là
(xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích):
A. 1792 m3.
B. 2915 m3.
C. 3584 m3.
D. 896 m3.
Câu 59 : Tơ nilon- 6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng :
A. Hexametylenđiamin và axit terephtalic.
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin.


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 23 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

C. Axit - aminocaproic.
D. Glixin và alanin.
Câu 60 : Chỉ ra phát biểu sai :
A. Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp
hoá học) như tơ visco, tơ xenlulozơ, tơ capron,...
B. Tơ tổng hợp (chế tạo từ các loại polime tổng hợp) như nilon- 6,6, tơ lapsan, tơ nitron,...
C. Tơ tự nhiên (sẵn có trong tự nhiên) như bơng, len, tơ tằm.
D. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon khơng nhánh, xếp song song, khơng độc, có khả năng nhuộm
màu , mềm dai.
Câu 61 : Cao su tự nhiên là polime của isopren còn cao su nhân tạo (cao su Buna) là polime của buta- 1,3-đien. Chọn

phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
(1) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi hơn cao su Buna.
(2) Cao su thiên nhiên có cấu trúc đồng đều hơn cao su Buna.
(3) Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna.
A. (1)
B. (2)
C. (1) , (2) , (3)
D. (1) , (2)
Câu 62 : Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo . Trung bình 1 phân tử Cl 2 tác dụng được với:
A. 2 mắt xích PVC
B. 1 mắt xích PVC
C. 3 mắt xích PVC
D. 4 mắt xích PVC
Câu 63 : Chọn phát biểu sai :
(1) Sự lưu hố cao su thiên nhiên có được là do trên mạch cacbon cịn có liên kết đơi.
(2) Có thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su.
(3) Lượng S dùng trong phương pháp lưu hóa cao su càng cao, cao su càng đàn hồi.
A. (1)
B. (2)
C.
(3)
D. (1) , (2), (3)
Câu 64 : Hiđrocacbon X có công thức phân tử C4H6 , X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X là
A. buta-1,2-đien
B. but-2-in
C. buta-1,3-đien
D. but-1-in
Câu 65 : Tơ clorin có cơng thức cấu tạo vắn tắt là
A. ( CH2–CH )n
B. ( CH2–CH–CH–CH )n

Cl
Cl Cl Cl
C. ( CH2–CH=CH–CH2 )n
D. ( CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH2 )n
Câu 66 : Nhựa phenol-fomađehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau đây ?
A. CH3CHO trong môi trường axit
B. CH3COOH trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit
D. HCHO trong môi trường axit
Câu 67 : Cao su cloropren được điều chế từ monome nào sau đây:
A. CH2=CCl-CCl=CH2
B. CH2=C(CH2Cl)-CH=CH2
C. CH2=CCl-CH=CH2
D. CH3-CH=CH-CH2Cl
Câu 68 : Dãy polime nào sau đây không thể trực tiếp điều chế bằng phương pháp trùng hợp:
A. Cao su buna , cao su isopren , cao su cloropren , cao su buna-S.
B. PE , PVC , thủy tinh hữu cơ , poli stiren , tơ capron.
C. Nilon-6,6 , tơ axetat , tơ tằm , tinh bột , poli(vinyl ancol)
D. PVA , tơ capron , cao su buna-N , polipropilen.
Câu 69 : Polime có tên là polipropilen có cấu tạo mạch như sau:
- CH2 - CH - CH2 - CH - CH2 - CH- CH2 - CH - CH2 - . Công thức chung của polime đó là
CH3
A. ( CH2 )n

CH3

CH3

CH3
B. ( CH2 – CH )n


CH 3
C. ( CH2–CH–CH2 )n
D. ( CH2–CH–CH2–CH–CH2 )n
CH3
CH 3
CH3
Câu 70 : Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng mà mạch của polime bị cắt ra :
A. Cao su isopren + HCl →
B. PVC + Cl2 → tơ clorin
C. poli (vinyl axetat) + NaOH dư →
D. tơ capron + H2O
Câu 71 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về sự lưu hóa cao su ?
A. Bản chất q trình lưu hóa cao su là tạo ra những cầu nối(-S-S-)
B. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạng không gian


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 24 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

C. Cao su lưu hóa có những tính chất hơn hẳn cao su thơ như bền đối với nhiệt đàn hồi hơn lâu mịn, khó tan trong
dung mơi hữu cơ
D. Nhờ sự lưu hóa mà cao su có những tính chất vật lí hơn cao su thơ như: tính đàn hồi, tính dẻo, bền với tác động
của môi trường
Câu 72 : Trong số các polime sau : tơ nhện , xenlulozơ , sợi capron , nhựa phenol-fomanđehit , poliisopren , len lông
cừu , poli (vinyl axetat) . Số chất không bền , bị cắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là
A. 3

B. 4
C. 5
D. 2
Câu 73 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây , polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ?
A. Poli (vinyl axetat)
B. Tơ capron
C. Thuỷ tinh hữu cơ
D. Polistiren
Câu 74 : Từ xenlulozơ và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được loại tơ nào?
A. Tơ nilon
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ enang
Câu 75 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử nhỏ nhất ?
A. Poli (vinyl axetat)
B. Tơ capron
C. Thuỷ tinh hữu cơ
D. Polistiren
Câu 76 : Poli (metyl metacrylat) là sản phẩm trùng hợp của monome :
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=C(CH3)COOC2H5.
Câu 77 : Cho sơ đồ : (X)
(Y)
poli (vinyl ancol) . Các chất X ,Y trong sơ đồ trên không thể là
A. CH CH, CH2=CHOH.
B. CH3COOCH=CH2 , poli (vinylaxetat)
C. CH2=CHCl, Poli (vinylclorua)
D. B và C

Câu 78 : Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Tinh bột
Glucozơ
Ancol etylic
Buta-1,3-đien
Caosu buna . Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều
chế được bao nhiêu tấn caosu buna ? (Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%)
A. 3,1 tấn
B. 2,0 tấn
C. 2,5 tấn
D. 1,6 tấn
Câu 79 : Những polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp trùng hợp : PVC , Nilon-6,6 , tơ capron ,
thủy tinh hữu cơ , tơ axetat , caosu Buna , PE
A. PVC , thủy tinh hữu cơ , caosu Buna , PE
B. PVC , tơ capron , thủy tinh hữu cơ , caosu Buna , PE
C. PVC , tơ axetat , cao su Buna , PE
D. Nilon-6,6 , tơ capron , tơ axetat , cao su Buna
Câu 80 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2 , lưu huỳnh
B. CH2=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 , C6H5CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2 , C6H5CH=CH2
Câu 81 : Câu 81 : Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu
được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
A. 7,296 gam
B. 11,40 gam
C. 11,12 gam
D. 9,120 gam
Câu 82 : Chất nào dưới đây không thể trực tiếp tổng hợp được cao su ?
A. Đivinyl

B. Isopren
C. Clopren
D. But-2-en
Câu 83 : Dãy gồm các polime dùng để làm tơ sợi là
A. tinh bột , xelulozơ , nilon-6
B. xenlulozơ điaxetat , poli (vinyl xianua) , nilon-6,6
C. PE , PVC , Polistiren
D. xenlulozơ , protein , nilon-6,6
Câu 84 : Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm caosu buna và buta-1,3-đien dư. Lấy 1/2 sản
phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 19,2 gam Br2 phản ứng .Vậy hiệu suất phản ứng là
A. 40 %
B. 80 %
C.60 %
D.79 %
Câu 85 : Cách phân loại nào sau đây đúng ?
A. Các loại vải sợi , sợi len đều là tơ thiên nhiên
B. Tơ capron là tơ nhân tạo
C. Tơ visco là tơ tổng hợp
D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học
Câu 86 : Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là
A. Etilen glicol và axit ađipic
B. Axit terephtalic và etilen glicol
C. Axit  - aminocaproic
D. Xenlulozơ trinitrat
Câu 87 : Cho các polime sau : ( CH2-CH2 )n , ( CH2-CH=CH-CH2 )n , ( NH-CH2-CO )n. Công thức của các monome để
khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các monome trên lần lượt là
A. CH2=CH2 , CH2=CH-CH=CH2 , H2N-CH2-COOH
B. CH2=CH2 , CH3-CH=CH-CH3 , H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH2 , CH3-CH=C=CH2 , H2N-CH2-COOH
D. CH2=CHCl , CH3-CH=CH-CH3 , CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 88 : Trùng hợp hoàn toàn vinyl clorua thu được PVC có khối lượng phân tử 7,525.10 22 u . Số mắt xích
CH2 - CHCl - có trong PVC nói trên là
A. 12,04.1021
B. 12,04.1022
C. 12,04.1020
D. 12,04.1023


Câu hỏi ơn tập từng chương Hóa 12NC

- 25 -

NTK Trường THPT Nguyễn Du

Câu 89 : Trong số các loại tơ sau : ( NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO )n (1) ;
( NH-[CH2]5-CO )n (2) ;
( C6H7O2(OOCCH3)3 )n (3) . Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1) , (2) , (3)
B. (2) , (3)
C. (1) , (2)
D. (1) , (3)
Câu 90 : Cho các chất sau : phenylamoniclorua , natri phenolat , vinyl clorua , ancol benzylic , este phenyl benzoat và tơ nilon6,6 . Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là
A. 6.
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 91 : Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được polietilen (PE). Số mắt xích - CH 2 - CH2 - có trong lượng trên
PE là
A. 3,614.1023
B. 3,720.1023

C. 12,460.1023
D. 4,140.1022
Câu 92 : Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng
A. Giữ nguyên mạch polime
B. Giảm mạch polime
C. Đipolime hóa
D. Tăng mạch polime
Câu 93 : Polime X trong phân tử chỉ chứa C , H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800 , phân tử khối là
154800. X là
A. Cao su isopren
B. PE (polietilen)
C. PVA (poli (vinyl axetat))
D. PVC (poli(vinyl clorua))
Câu 94 : Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo ?
A. Tơ capron , tơ axetat , tơ visco
B. Tơ axetat , tơ visco , tơ đồng - amoniac
C. Tơ polieste , tơ visco , tơ đồng - amoniac
D. Tơ polieste , tơ visco , tơ axetat
Câu 95 : Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Xenlulozơ
B. Caprolactam
C. Vinyl axetat
D. Alanin
Câu 96 : Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
A. PVA (poli (vinyl axetat)
B. Tơ nilon - 6,6
C. Tơ capron
D. Cao su thiên nhiên

CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu 1 : Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do:
A. Sự góp chung electron của các nguyên tử
B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới
C. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại
D. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể
Câu 2 : Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là
A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới
B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới
C. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại
D. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể
Câu 3 : Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Ngun nhân của những tính chất
vật lí chung của kim loại là do:
A. Trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân.
B. Trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do.
C. Trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.
D. Trong tinh thể có nhiều ion dương kim loại
Câu 4 : Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. Khối lượng riêng kim loại
B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron khác nhau
D. Mật độ ion dương khác nhau
Câu 5 : Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế


×