Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Báo cáo Marketing quốc tế công ty Acecook

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 16 trang )


ĐẠI HỌC
NHA TRANG

SEMINAR 2021

HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC
MARKETING CHO SẢN PHẨM MÌ
HẢO HẢO CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN
ACECOOK
Hồ Quỳnh Thư / 61134425
61.MARKT-2



AGENDA
1. Giới thiệu
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả nghiên cứu
5. Đề xuất phương pháp


I. INTRODUCE

1. Ngành hàng mì ăn liền
- Sự bùng phát của COVID-19 đã dẫn đến
đóng cửa biên giới, giãn cách xã hội
các nước trên thế giới, người tiêu dung
chuyển sang các bữa ăn tự nấu và lưu
trữ thực phẩm khô trong thời gian dài.


- Theo đói nhu cầu tiêu thụ mì cũng tăng
cao do tiện lợi, hương vị, giá cả phù
hợp với hầu hết phân khúc người tiêu
dung.
S
T
T

Quốc gia/
Khu vực

Năm
2016

Năm
2017

Năm
2018

Năm
2019

Năm
2020

1

Trung Quốc


35.82
0

38.96
0

40.25
0

41.45
0

46.35
0

2

Indonesia

13.01
0

12.62
0

12.54
0

12.52
0


12.64
0

3

Việt Nam

4.920

5.060

5.200

5.430

7.030

4

Ấn Độ

4.270

5.420

6.060

6.730


6.730

5

Nhật Bản

5.600

5.660

5.780

5.630

5.970

6

Hoa Kỳ

4.120

4.130

4.520

4.630

5.050


7

Philipins

3.400

3.750

3.980

3.850

4.470

8

Hàn Quốc

3.830

3.740

3.820

3.900

4.130

Nhu
cầuLan

mì ăn liền
cầu giai
20163.710
– 2020
9 Thái
3.360tồn
3.460
3.460đoạn
3.570
Source: WINA – Hiệp hội Mì ăn liền Thế giới

2. Ngành hàng mì ăn liền tại Việt
Nam
KHÁC
35.4

16.5
8

12.2
27.95

Thị phần mì ăn liền Việt Nam 2019
Source: Retail Data

a. Thị trường nội địa
- Thương hiệu quốc tế ( Hàn Quốc, Malaysia…) cũng đang
thâm nhập vào thị trường Việt Nam.
- Hiện tại có 50 cơng ty sản xuất mì ăn liền tại Việt Nam
=> Thị trường mì ăn liền sơi động, cạnh tranh cao, tăng

sự lựa chọn cho người tiêu dùng
b. Tiềm năng xuất khẩu
- Có cơng ty của Việt Nam đã xuất khẩu mì tăng 300% trong
thời điểm đại dịch Covid diễn ra.
- Phở và mì ăn liền tại Việt Nam đã xuất khẩu đến hơn 40 quốc
gia.
=> Tiềm năng xuất khẩu ra thị trường nước ngoài hấp
dẫn và thời điểm dịch vẫn đang là cơ hội tốt


PRODUCT


Đối tượng sử dụng

Học sinh, sinh viên
3.500 VNĐ

Giá cả (Niêm yết)
Phân khúc

Bình dân
Là thương hiệu mì ăn liền được tiêu thụ nhiều nhất tại Việt Nam.

Một số đặc
điểm của
Mì Hảo Hảo

Đáp ứng nguyên tắc an toàn vệ sinh và chất lượng thực phẩm
HACCP, tiêu chuẩn BRC Global Standard for Food Safety, tiêu

chuẩn đánh giá chất lượng an toàn thực phẩm IFS Food và tiêu
chuẩn hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO 22000. Đặc biệt,
không chứa chất gây ung thư Ethylene Oxide
Quy trình sản xuất được áp dụng cơng nghề tiên tiến từ Nhật Bản
Khối lượng tịnh: 75g
Bao gồm vắt mì, gói dầu và gói gia vị
tơm chua cay, sa tế hành tím, gà vàng, sườn heo tỏi phi, chay rau
nấm, mì xào…


COMPETITORS
Đối thủ trực
tiếp

MIMIKET

ASIA FOOD

MASSAN
CONSUMER

Mì giấy Mimiket

Gấu đỏ

Omachi

Sự quen thuộc, giá thành rẻ

Cơng thức chế biến độc đáo


Hương vị, sợi mì khoai tây

Mass targeting

Người nội trợ

Mass targeting

Positioning

SP đã xuất hiện trong thị
trường từ lâu, giá thành
rất rẻ, hình ảnh quen
thuộc với đại chúng

SP mang lại niềm vui, gắn
kết các thế hệ trong gia
đình

Đậm đà hương vị việt.
Sợi mì khoai tây dinh
dưỡng

Promotional
Strategies

Tập trung đẩy mạnh PP
xuất hiện nhiều ở các tạp
hóa, chợ


MKT qua việc truyền tải
chương trình, offline event

Đang
MKT

Products
USPs
Target
Segments

dần

đẩy

mạnh


III. MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU
Sử dụng các cơng cụ phân tích
khoa học để xây dựng chiến lược
marketing cho Acecook trong thời
gian này đến năm 2022. Đồng
thời, đề xuất các giải pháp thiết
thực và khả thi để thực hiện các
chiến lược đã được hoạch định.



III. PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU

 Phương pháp thu thập dữ liệu
 Phương

pháp

chuyên gia

hỏi

ý

kiến


IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


 ST
T

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
 

Các yếu tố mơi trường bên ngồi
O1: Kinh tế phát triển nhanh
O2: Văn hóa Việt Nam đa dạng
O3: Dân số thế giới tăng, nhu cầu tiêu dùng tăng
O4: Có kênh phân phối rộng
O5: Thị trường mì ăn liền tăng trưởng tốt
O6: Nhịp sống hiện đại, vội vã
O7: Tình hình đại dịch căng thẳng
T1: Thời tiết nóng lên
T2: Người tiêu dùng có xu hướng quan tâm đến sức
khỏe
T3: Đối thủ liên tục tung ra các chiêu thức quảng cáo
giành thị phần
T4: Sự cạnh tranh gay gắt
T5: Sự xuất hiện các sản phẩm thay thế làm ảnh
hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty

Tổng cộng

ACECOOK

Mức độ
quan

trọng

Tổng điểm
 
Điểm
quan
trọng

0.05
0.06
0.09
0.11
0.12
0.08
0.06
0.08

3
2
3
4
3
3
3
2

0.13
0.14
0.30
0.39

0.41
0.25
0.16
0.19

0.08

3

0.27

0.07

3

0.21

0.11

3

0.33

0.09
1.00

4

0.32
3.09


 

 


Mức độ
quan trọng

ACECOOK
Điểm phân
loại

Tổng điểm
quan trọng

1 S1: Sản phẩm tiện lợi

0.10

3

0.33

2 S2: Chất lượng quốc tế

0.07

3


0.18

3 S3: Được tin dùng nhiều năm

0.13

3

0.44

4 S4: Hương vị Chua cay, đặc trưng ẩm thực Việt

0.13

3

0.44

5 S5: Giá thành

0.07

3

0.20

6 S6: Công nghệ sản xuất hiện đại

0.07


2

0.17

7 S7: Có vốn đầu tư nước ngồi

0.06

2

0.13

8 W1: Thiết kế bao bì chưa hấp dẫn

0.09

3

0.30

9 thiện
10 W3: Sản phẩm chưa có sự khác biệt

0.09

3

0.23

0.05


2

0.11

11 W4: Mì gói chứa chất gây hại sức khỏe

0.14

3

0.48

1.00

 

3.01

STT  

 

Các yếu tố môi trường bên trong

W2: Chính sách chăm sóc khách hàng chưa hồn

Tổng cộng



Các yếu tố thành công

Tầm quan
trọng

ACECOOK

MIMIKET

ASIA FOOD

MASSAN

Thị phần

0.05

4

0.20

3

0.15

3

0.15

3


0.15

Kênh phân phối

0.15

3

0.45

2

0.30

2

0.30

3

0.45

Giá thành sản phẩm

0.20

3

0.60


4

0.80

2

0.40

3

0.60

Uy tín thương hiệu

0.05

4

0.20

3

0.15

3

0.15

3


0.15

Đa dạng hóa sản phẩm

0.05

4

0.20

4

0.20

3

0.15

3

0.15

0.10

4

0.40

3


0.30

3

0.30

3

0.30

0.10

3

0.30

2

0.20

3

0.30

3

0.30

Nguồn nhân lực


0.15

3

0.45

3

0.45

2

0.30

2

0.30

Năng lực quản lý

0.05

4

0.20

3

0.15


3

0.15

3

0.15

Khả năng tài chính

0.05

3

0.15

2

0.10

2

0.10

2

0.10

Đa dạng sản phẩm


0.05

4

0.20

4

0.20

2

0.10

3

0.15

 

1.00

 

3.35

 

3.00


 

2.40

 

2.80

HĐ xúc tiến truyền
thông
Chất lượng dịch vụ
CSKH


STRENGTHS

SWOT









Sản phẩm tiện lợi
Chất lượng quốc tế
Được tin dùng nhiều năm

Hương vị Chua Cay, đặc trưng cho ẩm thực
Việt Nam
Công nghệ sản xuất hiện đại
Giá thành
Có vốn đầu tư nước ngồi

WEAKNESS





OPPORTUNITIES









Kinh tế phát triển nhanh
Nền chính trị ổn định
Dân số thế giới tăng, nhu cầu tiêu dùng tăng
Có kênh phân phối rộng
Thị trường mì ăn liền tăng trưởng tốt
Nhịp sống hiện đại, vội vã
Tình hình đại dịch căng thẳng
Thu nhập bình quân đầu người tăng, nhu cầu

người dân ngày càng gia tăng

Thiết kế bao bì chưa hấp dẫn
Chính sách chăm sóc khách hàng chưa tồn
diện
Sản phẩm khơng có sự khác biệt với đối thủ
cạnh tranh
Mì gói có những chất khơng tốt cho sức khỏe

THREATS






Thời tiết nóng lên
Người tiêu dùng có xu hướng quan tâm đến
sức khỏe
Đối thủ liên tục tung ra các chiêu thức quảng
cáo giành thị phần
Sự cạnh tranh gay gắt
Sự xuất hiện các sản phẩm thay thế làm ảnh
hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty


V. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP
Cải tiến bao bì
Đa dạng hóa, cải tiến sản phẩm

Phát triển dịch vụ chăm sóc khách hàng
Tăng thêm khối lượng sản phẩm
Tăng cường nghiên cứu thị trường
Đề xuất chiến lược phân phối
Chính sách truyền thơng, cổ động


THANK YOU
FOR YOUR
ATTENTION!!!



×