CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
* Một số loại dao tiện:
1
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
Một số loại dao tiện:
2
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
1. Những bộ phận chính của dao tiện
* Dao cắt chia làm 2 phần:
- Phần cắt
+ Là phần chứa lưỡi cắt.
- Phần thân
+ Là phần để gá dao vào máy
3
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
1. Những bộ phận chính của dao tiện
- Mặt trước (1):
là mặt mà phoi sẽ tiếp xúc và
theo đó thốt ra trong q
trình cắt.
- Mặt sau chính (2):
là mặt dao đối diện với mặt
chi tiết đang gia công.
- Mặt sau phụ (3):
là mặt dao đối diện với mặt
chi tiết đã gia công
4
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
1. Những bộ phận chính của dao tiện
* Chú ý:
+ Các mặt phẳng này có thể
là mặt phẳng hoặc cong.
+ Giao tuyến của chúng tạo
thành các lưỡi cắt của dao
- Lưỡi cắt chính (5):
+ Là giao tuyến của mặt
trước và mặt sau chính
+ Giữ nhiệm vụ trực tiếp cắt
gọt ra phoi trong quá trình
cắt
5
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
1. Những bộ phận chính của dao tiện
- Lưỡi cắt phụ (6):
+ Là giao tuyến của mặt
trước và mặt sau phụ
+ Dao có thể có một mặt
sau phụ hay nhiều mặt
sau phụ va do đó có một
hay nhiều lưỡi cắt phụ.
- Mũi dao (4):
+ Phần nối tiếp giữa các
lưỡi cắt
6
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
1. Những bộ phận chính của dao tiện
- Chiều cao dao:
+ là khoảng cách từ mủi dao tới mặt tỳ.
h>0
7
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
1. Những bộ phận chính của dao tiện
* Dao trái và dao phải:
- Dao trái: đặt bàn tay
trái lên mặt trước của
dao, ngón cái chỉ trùng
với lưỡi cắt chính thì gọi
là dao trái.
- Dao phải: đặt bàn tay
phải lên mặt trước của
dao, ngón cái chỉ trùng
với lưỡi cắt chính thì gọi
là dao phải.
8
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
- Mặt chưa gia công (1):
+ Là bề mặt chi tiết sẽ được cắt đi
một lớp kim loại dư.
+ Lớp kim loại dư tách ra khỏi chi
tiết gọi là “phoi”.
- Mặt đang gia công (2):
+ Là bề mặt chi tiết nối tiếp giữa
mặt chưa gia công và mặt đã gia
công.
9
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
- Mặt đã gia công (3):
+ Là bề mặt chi tiết được tạo thành sau khi cắt đi một
lớp kim loại.
10
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Chú ý:
- Có rất nhiều loại dao dùng trên các máy khác nhau
nhưng phần cắt của chúng đều có cấu tạo về cơ bản
giống như dao tiện ngoài
11
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
- Mặt đáy (Đ)
+ là mặt được tạo bởi
véctơ chạy dao và véc tơ
chiều sâu cắt .
12
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
- Mặt phẳng cắt (C)
+ Khi lưỡi cắt thẳng
thì mpc là mặt tạo bởi
lưỡi cắt chính và vecto
vận tốc cắt tại điểm ta
đang xét.
13
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
- Mặt phẳng cắt (C)
+ Khi lưỡi cắt cong
mpc tạo bởi đường
tiếp tuyến với lưỡi cắt
chính với tại điểm
đang xét với vecto V
14
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
- Tiết diện chính (N-N):
+ Là mặt cắt vng góc
với lưỡi cắt chính trên mặt
đáy.
- Tiết diện phụ (N1-N1):
+ Là mặt cắt vng góc
với lưỡi cắt phụ.
15
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong tiết diện (N-N)
- Góc trước chính (g)
+ Là góc giữa mặt trước
và mặt đáy đo trong tiết
diện chính.
16
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong tiết diện (N-N)
- Góc trước chính (g)
+ Góc trước (g>0) khi mặt trước thấp hơn mặt đáy
+ Góc trước (g<0) khi mặt trước cao hơn mặt đáy
+ Góc trước (g=0) 0 khi mặt trước trùng mặt đáy
17
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong tiết diện (N-N)
- Góc sau chính ():
- Là góc giữa mặt sau
chính và mặt cắt đo trong
tiết diện chính (N-N).
- Góc a ln ln dương
và có ảnh hưởng đến vấn
đề ma sát khi cắt
18
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong tiết diện (N-N):
- Góc sắc chính ():
+ Là góc giữa mặt trước và
mặt sau chính đo trong tiết
diện chính (N-N).
g + + a = 90 ( độ)
19
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong tiết diện (N-N):
- Góc cắt (δ):
+ Tạo bởi mặt trước và mặt
phẳng cắt (C) đo trong tiết
diện chính
δ = a +
20
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong tiết diện phụ (N1-N1):
- Góc trước phụ (g1):
+ Là góc giữa mặt trước
và mặt đáy đo trong tiết
diện phụ.
+ Góc g1 cũng có thể âm,
dương hoặc bằng khơng.
- Góc sau phụ (1):
+ Là góc giữa mặt sau phụ
và mặt cắt phụ đo trong
tiết diện phụ.
+ Góc a1 cũng ln luôn
21
dương.
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong tiết diện phụ (N1-N1):
- Góc sắc phụ (1):
Là góc giữa mặt trước và
mặt sau phụ đo trong tiết
diện phụ.
- Góc cắt phụ (d1):
Là góc giữa mặt trước và
mặt phẳng cắt phụ đo
trong tiết diện phụ.
a1 + 1 + g1 = 90 độ
22
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong mặt phẳng đáy:
- Góc nghiêng chính (j):
Là góc giữa hình chiếu
của lưỡi cắt chính trên
mặt đáy và phương chạy
dao.
- Góc nghiêng phụ (j1):
Là góc giữa hình chiếu
của lưỡi cắt phụ trên mặt
đáy và phương chạy dao.
23
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
* Các góc đo trong mặt phẳng đáy:
- Góc mũi dao (ε):
+ Góc tạo bởi hình chiếu
của lưỡi cắt chính và
hình chiếu của lưỡi cắt
phụ trên mặt phẳng đáy
24
CHƯƠNG 17: DỤNG CỤ CẮT GỌT KIM LOẠI
§1- THƠNG SỐ H HỌC PHẦN CẮT CỦA DAO TIỆN
2. Thơng số hình học của dao ở trạng thái tĩnh
- Góc nâng ():
+ Khi lưỡi cắt chính
thẳng thì là góc đo
giữa lưỡi cắt chính
và hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đáy
25