Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn NSNN khi dự án kết thúc doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.24 KB, 3 trang )

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
______________________________
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn NSNN khi dự án kết thúc

- Trình tự thực hiện:
1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày dự án kết thúc hoặc tài sản không còn sử dụng được, không có nhu cầu sử
dụng trong quá trình thực hiện dự án, Ban quản lý dự án thực hiện kiểm kê theo Biên bản kiểm kê tài sản (Phụ lục
01/TSDA kèm theo Thông tư 116/2005/TT-BTC) gửi Bộ, ngành chủ quản (đối với các dự án thuộc Trung ương quản lý); gửi
Sở, ban, ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với các dự án thuộc địa phương quản lý).
2. Bộ, ngành chủ quản (đối với dự án thuộc Trung ương quản lý), Sở, ban, ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện (đối với dự án thuộc địa phương quản lý) lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của dự án kết thúc để xử lý theo thẩm
quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định.
3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản của các dự án đã kết thúc hoạt động.
- Cách thức thực hiện:
+ Tại trụ sở cơ quan hành chính,
+ Hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị xử lý tài sản gồm:
- Văn bản đề nghị hình thức xử lý tài sản;
- Bảng tổng hợp danh mục tài sản đề nghị xử lý theo Phụ lục 02/TSDA ban hành kèm theo Thông tư 116/2005/TT-
BTC;
- Trường hợp tài sản đề nghị xử lý theo hình thức điều chuyển cho cơ quan, đơn vị, tổ chức của Nhà nước sử dụng
thì phải có văn bản của Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án thuộc Trung ương quản lý), Sở, ban, ngành ở
cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với dự án thuộc địa phương quản lý) đề nghị được tiếp nhận tài sản.

- Thời hạn giải quyết: Không
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thủ trưởng Bộ, ngành (đối
với dự án thuộc Trung ương quản lý); Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban,


ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với dự án thuộc địa phương quản lý).
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan tài chính thuộc Bộ, ngành, địa phương.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính, văn bản chấp thuận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
+ Phụ lục 01/TSDA
+ Phụ lục 02/TSDA
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có (Các điều ước cụ thể về ODA, bản ghi nhớ về xử lý tài sản)
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật NSNN ngày 16/12/2002
+ Nghị định số 14/1998/NĐ-CP ngày 06/3/1998
+ Thông tư số 116/2005/TT-BTC ngày 19/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc. Ngày có hiệu lực 13/01/2006.
Phụ lục 01/TSDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN KẾT THÚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2005/TT-BTC
ngày 19 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính)

1. Tên dự án:
Thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể hoặc Sở, ban,
ngành thuộc tỉnh, thành phố, UBND cấp huyện
2. Thời điểm kiểm kê: giờ, ngày tháng năm
3. Thành phần gồm:
- Ông (bà): Chức vụ:
- Ông (bà): Chức vụ:

- Ông (bà): Chức vụ:

4. Kết quả kiểm kê:

STT Danh mục tài sản
(chi tiết theo từng
loại tài sản)
Đơn vị
tính
Năm
đưa vào
sử dụng
Số liệu tài sản theo sổ kế
toán
Số
lượng
tài sản
theo
kiểm kê
Số lượng tài sản
thừa, thiếu

Ghi chú
Số
lượng
Nguyên
giá (đồng)
GTCL
(đồng)
Thừa Thiếu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
A. Nhà, đất, công trình xây
dựng gắn liền với đất

Gồm:
B. Phương tiện GT vận tải
Gồm:
C. Máy móc, trang thiết bị
Gồm:
D. Các tài sản khác
Gồm:

5. Nguyên nhân thừa, thiếu:
6. Kiến nghị, đề xuất hướng xử lý:

Ngày tháng năm
Thành phần tham gia kiểm kê (ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 02/TSDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN KẾT THÚC
ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ THEO CÔNG VĂN SỐ: NGÀY
THÁNG NĂM CỦA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2005/TT-BTC
ngày 19 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính)



A. DANH MỤC TÀI SẢN DỰ ÁN KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG

STT Danh mục tài sản
(chi tiết theo từng
loại tài sản)
Đơn vị
tính

Số
lượng
Năm
đưa vào
sử dụng
Giá trị theo sổ
kế toán
Đề xuất
Phương án xử lý

Ghi chú
NG
(đồng)
GTCL
(đồng)
Điều
chuyển
Bán Thanh lý
A. Nhà, đất, công trình xây
dựng gắn liền với đất

Gồm:

B. Phương tiện GT vận tải
Gồm:
C. Máy móc, trang thiết bị
Gồm:
D. Các tài sản khác
Gồm:



B. CÁC HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN
1.
2.
3.
4.
5.

Người lập Thủ trưởng cơ quan báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên) (ký tên, đóng dấu)

×