Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐE KIEM TRA VAT LI 10 CUOI HOC KI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.7 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MƠN: VẬT LÍ 10
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm có: 02 trang)

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Câu nào đúng?
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường
hợp vật không xuát phát từ điểm O là
A. s=vt.
B. x=x0 + vt.
C. x=vt.
D. Một phương trình khác các phương trình A, B, C.
Câu 2: Một ô tô chuyển động thẳng đều trên một đoạn đường thẳng với tốc độ v = 50
km/h. Quãng đường mà xe đi được trong thời gian t = 2h là
A. 100 km.
B. 150 km.
C. 25 km.
D. 200 km.
Câu 3: Điều nào không phải là đặc điểm của sự rơi tự do?
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhe
B. Quỹ đạo là đường thẳng
C. Là chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=g
D. Chiều chuyển động từ trên xuống dưới
Câu 4: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển
động thẳng biến đổi đều là
v 2 + v02 = 2aS


v 2 − v02 = 2aS

v − v0 = 2aS

v = 2 gh.

v = 2 gh.

v 2 − v02 = aS

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển
động rơi tự do là
v = gt

2

v=

1 2
gh
2


A.
.
B.
C.
D.
.
Câu 6: Cơng thức liên hệ giữa chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều là
1

1
f = .
f =
.
f = 2.
f = 2π T .
T
T
T
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi được trong một vòng
được gọi là
A. tần số.
B. chu kỳ.
C. vận tốc.
D. gia tốc.
Câu 8: Một động cơ quay với tốc độ 20 vịng/s. Tốc độ góc của chuyển động quay
này là:

A. 125,7 rad/s.
B. 82,6 rad/s.
C. 188,5 rad/s.
D. 62,8 rad/s.


Câu 9: Công thức cộng vận tốc là
r
r
r
r
r r
v13 = v12 + 2v23
v13 = v12 + v23
A.
.
B.
.

C.

r
r r
v13 = v12 − v23

.

D.
r
F


r
r r
v13 = 2v12 + v23
r
F

.

Câu 10: Chất điểm cân bằng dưới tác dụng của hai lực 5 N và , có độ lớn là
A. 25 N.
B. 10 N.
C. 0.
D. 5 N.
Câu 11: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn 10N và 7N. Hợp lực giữa chúng có độ lớn bao
0

nhiêu? Biết góc giữa chúng bằng 0 .
A. 3N.
B. 25N.
C. 17N.
D. 12N
Câu 12: Theo định luật I Niu-tơn, vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu
vật chịu tác động bởi yếu tố nào sau đây?
A. Vật không chịu tác dụng của lực hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng.
B. Vật ở Trái Đất hoặc các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
C. Vật chịu tác dụng của các lực đồng qui, khơng có lực cản.
D. Vật chỉ chịu tác dụng bởi các lực cơ học.
Câu 13: Trong các cách viết hệ thức của định luật II Newton sau đây, cách viết nào
đúng ?

A.
B.
C.
D. = m
Câu 14: Biểu thức của trọng lực :


P = mg
A.
.
B. P=m/g.
C. P= ma.

a

D. P= m .
Câu 15: Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì có đặc điểm gì sau đây?
A. Tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng.
B. Tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng, tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa
chúng.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D. Tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng, tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa
chúng.
Câu 16: Hai xe ơtơ, mỗi chiếc có khối lượng là 5000kg ở cách nhau 500m. Cho biết
G= 6,67.10-11 Nm2/kg2 .Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A. 16,7N.
B. 6,67.10-6 N
C. 1,67N.
D. 6,67.10-9 N
Câu 17: Trong biểu thức của lực hấp dẫn, G là

A. hằng số hấp dẫn. B. hệ số ma sát.
C. khối lượng vật. D. hệ số đàn hồi.
Câu 18: Biểu thức của định luật Húc là
Fđh = G

A.

m1m2
r2

Fđh = G

.

B.

m1m2
r

Fđh = k ∆l

.

C.

.

D.

Fđh = µt N


.


Câu 19: Lực đàn hồi của lị xo có hướng
A. ngược hướng trọng lực.
B. cùng hướng biến dạng.
C. vng góc với trục lò xo.
D. ngược hướng biến dạng.
Câu 20: Biểu thức của lực ma sát trượt là
Fmst = k ∆l

m1m2
r

Fmst = µt N

Fmst = G

Fht = mω r

Fht = maht

Fmst = G

A.
.
B.
.
C.

.
D.
Câu 21: Lực ma sát trượt
A. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
B. Tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
C. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc đang trượt trên một bề mặt.
D. Phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lực hướng tâm?
A. Lực hướng tâm có phương bán kính.
B. Lực hướng tâm ln ln là lực hấp dẫn.
C. Lực hướng tâm gây ra gia tốc hướng tâm cho vật.
D. Lực hướng tâm có chiều hướng vào tâm.
Câu 23: Biểu thức của lực hướng tâm là
Fht = mω r 2

Fht = m

v
r

m1m2
r2

.

A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Bỏ qua
sức cản khơng khí, (Lấy g =10 m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là:
A. 2,5m/s.
B. 10m/s.
C. 5m/s.
D. 2m/s.
Câu 25: Chọn đáp án đúng:” Chuyển động ném ngang là chuyển động của
vật................ ”?
A. dưới tác dụng của trọng lực, được cung cấp vận tốc đầu theo phương xiên.
B. dưới tác dụng của trọng lực, được cung cấp vận tốc đầu theo phương ngang.
C. dưới tác dụng của trọng lực, khơng có vận tốc đầu.
D. dưới tác dụng của trọng lực, được cung cấp vận tốc đầu theo phương thẳng đứng.
Câu 26: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.

  
F1 − F3 = F2

;

 

F1 + F2 = − F3

  
F1 − F2 = F3
  
F1 + F2 = F3

.
;

;


Câu 27: Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
B. lực ma sát tác dụng vào vật.
C. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
D. trọng lực tác dụng vào vật.
Câu 28: Câu nào đúng?
A. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là hai lực đó phải
cùng giá.
B. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là ba
lực đó phải cân bằng với lực thứ ba.
C. Quy tắc để tổng hợp hai lực có giá đồng quy, trước hết ta phải trượt hai vecto
lực đó trên giá của chúng đến điểm đồng quy, rồi áp dụng quy tắc hình bình
hành để tìm hợp lực.
D. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là ba
lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Khi đang chạy với vận tốc 36 km/h thì ơ tơ bắt đầu chạy xuống dốc.
Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2
m/s2 xuống hết đoạn dốc có độ dài 960 m.

a) Tính khoảng thời gian ơ tơ chạy xuống hết đoạn dôc.
b) Vận tốc ô tô ở cuối đoạn dốc là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm): Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 75 N/m. Lò xo
vượt quá giới hạn đàn hồi của nó khi bị kéo dãn vượt quá chiều dài 30 cm. Tính lực
đàn hồi cực đại của lị xo.
Câu 3 (1 điểm): Một vật khối lượng m = 3kg, ban đầu nằm n trên mặt phẳng
ngang. Sau đó vậtµchịu
= 0,3tác dụng của lực F = 40N như hình vẽ. Cho hệ số ma sát giữa
vật và mặt sàn là
. Lấy g =10 m/s2.
a) Tính phản lực của mặt phẳng ngang tác dụng vào vật và gia tốc của vật.
b) F chỉ tác dụng trong 3s, sau đó ngừng tác dụng. Xác định tổng quãng đường vật
chuyển động được.

r
F

~ Hết ~

Câu 1 (5 điểm): Một động cơ quay với tốc độ 20
vịng/s. Tốc độ góc của chuyển động quay này là


bao nhiêu
Câu 2 (5 điểm): Một lị xo có chiều dài tự nhiên
20 cm và có độ cứng 75 N/m. Lị xo vượt q giới
hạn đàn hồi của nó khi bị kéo dãn vượt quá chiều
dài 30 cm. Tính lực đàn hồi cực đại của lò xo.
< Chép đề >


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
B
A
A
B
C
B
án
Câu
11
12
13
14
15
16
Đáp
C
A
B
A
B

D
án
Câu
21
22
23
24
25
26
Đáp
C
B
A
D
B
B
án
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1
V0 = 36 km/h = 10m/s.
a=0,2 m/s2

7
B

8
A


9
B

10
D

17
A

18
C

19
D

20
B

27
D

28
C

Biểu điêm


a)CT quãng đường:

0,25


1 2
s = v 0.t + at
2
1
2
.0, 2.t
2


960 = 10.t +
 t1 = 60s và t2 = -160 s
Chỉ lấy nghiệm dương t1 = 60s , loại nghiệm âm t2 = -160 s.

0,25

b)Vận tốc ô tô cuối đoạn dơc tính theo cơng thức:

0,25
0,25

v = v 0 + at

Câu 2
Câu 3

= 10 + 0,2.60 =22m/s
Fmax = k.(lmax – l0)
= 75.(30-20).10-2 = 7,5 N
a/ Chọn hệ trục XOY nhưrhình

r rvẽ. r
P, N, Fms , F
Các lực tác dụng lên vật:

0,5
0,5

0,25

Phương
II Niu tơn:
r r rtrình rđịnh luật
r
P + N + Fms + F = ma

y
O

r
Fms

r
N

r
F

r
P


x

Chiếu phương trình lên XOY ta được:
Ox: F –Fms =ma
OY: N-P =0 ( vì vật khơng chuyển động theo oy)

0,25
0,25

Phản lực của mặt ngang tác dụng lên vật: N = P = mg = 30N
Gia tốc chuyển động của vật:
F − Fms 40 − 0,3.30
a=
=
= 10,33m / s 2
m
3
b/GĐ1: 3s đầu F vẫn tác dụng:
Quãng đường vật đi được:

0,25

0,25


S1 =

1 2
at = 46,5m
2


Vận tốc cuối gđ 1 là: v1 = at = 31m/s
Gđ2: sau 3 s, F thôi tác dụng: vật chuyển động chậm dần đều
dưới tác dụng của lực ma sát:
Gia tốc của vật :
−F
a2 = ms = −3m / s 2
m

0,25

Quãng đường vật đi cho đến lúc dừng lại là:
0 2 − 312
S2 =
= 160,17m
2(−3)

0,25

Tổng quãng đường vật đi: S =S1+S2 =206,67m

0,25



×