Ma trận vật lí 45
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1. Chuyển động cơ học
1 1 2
2. Vận tốc
1 1 2
3. Chuyển động đều, chuyển
động không đều
1 1 2
4. Biểu diễn lực
1 1
5. Sự cân bằng lực quán tính
1 1 2
6. Lực ma sát
1 1 2
7. áp suất
1 1 2
8. áp suất chất lỏng bình thông
1 1 2
9. áp suát khí quyển
1 1 2
Tổng
5 7 5 17
Ma trận đề kiểm tra Vật Lý 8
Thời gian 45
Cấp độ nhận thức
ND KT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chuyển động cơ học 1 1 (2) 1 đ
Vận tốc
Chuyển động đều-
chuyển động không đều
2 1 (3) 2 đ
Biểu diễn lực
Sự cân bằng lực- Quán
tính
2 1 (3) 2 đ
Lực ma sát 1 1 (2) 1 đ
áp suất 2 1 (3) 1.5 đ
áp suất- chất lỏng- Bình
thông nhau
1 1 (2) 1.5 đ
áp suát khí quyển 1 1 (2) 1 đ
Tổng (10) 5 đ (5) 3 đ (2) 2 đ (17)
10 đ
Trờng THCS Bài kiểm tra môn vật lý 8
Đông Tiến Thời gian: 45
Năm học: 2008-2009
Họ và tên: .. . Lớp:
Điểm Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu1: Trong các trờng hợp sau đây trờng hợp nào không đúng?
A. ô tô chuyển động trên đờng, vật làm mốc là cây xanh bên đờng.
B. Chiếc thuyền chuyển động trên sông vật làm mốc là ngời lái thuyền.
C. Tàu hoat rời ga chuyển động trên đờng sắt, vật làm mốc là nhà ga.
D. Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất vật làm mốc là mặt đất.
Câu2: Ngời lái đò đang ngồi trên chiéc thuyền thả trôi theo dòng nớc. Trong các
câu mô tả sau đây câu nào đúng.
A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc.
B. Ngời lái đò chuỷen động so với dòng nớc.
C. Ngời lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Ngời lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu3: Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. điều đó cho biết gì? Chọn câu trả lời
đúng.
A. ô tô chuyển động đợc 36 km.
B. ô tô chuỷen động trong 1 giờ.
C. Trong mỗi giờ ô tô đi đợc 36 km.
D. ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 4: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không
đều.
A. Chuyển động của ô tô khi khời hành.
B. Chuyên động của xe đạp khi xuống đất.
C. Chuyển động cuả tàu hoả khi vào ga.
D. Cả ba chuyển động trên đều là chuyển động không đều.
Câu5: khi nói ô tô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc 50 km/h là nói tới
vận tốc nào? Chọn phơng án đúng.
A. Vận tốc trung bình.
B. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
C. Trung bình cộng các vận tốc.
D. Vận tốc tại vị trí nào đó.
Câu 6: Trong các trờng hợp sau đây trờng hợp nào vận tốc của vật không thay
đổi? Chọn phơng án đúng.
A. Khi một lực tác dụng.
B. Khi có hai lực tác dụng.
C. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
D. Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau.
Câu7: điều nào sau đây đúng khi nói về các lực ma sát?
A. Lực ma sát trợt sinh ra khi một vật trợt trên bề mặt một vật khác.
B. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.
C. Lực ma sát nghỉ giữ cho vật đnmgs yên khi vật bị tác dụng của lực khác.
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 8:
Trong các trơng hợp sau đây, trờng hợp nào cần tăng ma sát?
A. Bảng trơn và nhẵn quá.
B. Khi quẹt diêm.
C. Khi phanh gấp muốn cho xe dừng lại.
D. Các trờng hợp trên đều cần tăng ma sát.
Câu 9: điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực?
A. áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. áp lực luôn bằng trọng lợng của vật.
D. áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt bị ép.
Câu10: Trong các trơng hợp dới đây, trờng hợp nào áp lực của ngời lên sàn lớn
nhất.
A. Ngời đứng cả hai chân.
B. Ngời đứng một chân.
C. Ngời đứng cả hai chân nhng tay cầm quả tạ.
D. Ngời đứng cả hai chân nhng cúi gập ngời xuống.
Câu11: Tại sao khi lặn ngờ thợ lặn phải mặc bộ áo lặn? Chọn phơng án đúng.
A. Vì khi lặn sâu nhiệt độ rất thấp.
B. Vì khi lặn sâu áp suất rất lớn.
C. Vì khi lặn sâu lực cản rất lớn.
D. Vì khi lặn sâu áo lặn giúp cơ thể dễ dàng chuyển động trong nớc.
Câu12: Pháp biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển.
A. áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phơng.
B. áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phơng thẳng đứng hớng từ trên xuống
dới.
C. áp suất khí quyển có đơn vị là N/m.
D. áp suất khí quyển bằng áp suất thuỷ ngân.
Câu13: Một ngời đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 15 km/h. Hỏi
quãng đờng đi đợc là bao nhiêu km?
Câu14: Một vật nằm trên mặt đất có khối lợng là 50 kg. trọng lợng của vật là bao
nhiêu? biểu diễn trọng lợng đó theo tỉ xích tuỳ chọn?
Câu15: khi đang đi bị vấp ngã ta ngã về phía nào? Giải thích?
Câu16: Bể nớc cao 2m chứa đầy nớc. Tính áp suất của nớc tác dụng lên đáy bể
và một điểm cách đát 0,5m. Cho d = 10.000N/m
3
.
Câu17: Bẻ một đầu ông thuốc tiêm rồi dốc ngợc lên, thuốc trong ống có chảy ra
không? Giải thích?
Phần làm tự luận
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án vật lí 8 45
Câu1; (0,3 đ) B
Câu2 :(0,3 đ)B
Câu3: (0,3 đ)C
Câu 4:(0,3 đ)D
Câu5: (0,3 đ)A
Câu6: (0,3 đ)C
Câu 7: (0,3 đ)D
Câu 8: (0,3 đ) D
Câu 9(0,4 đ) D
Câu 10: (0,4 đ)C
Câu 11: (0,4 đ)B
Câu 12: (0,4 đ)A
Câu 13 (1,2đ) :
+ Đổi 40 phút = 40/60 giờ = 2/3 giờ (0,6 đ).
+ Quãg đờng đi đợc là: s = v.t = 15. 2/3 = 10 km. (0,6 đ).
Câu14: (0,8 đ).
+ Trọng lợng của vật là: P = 10m = 10.50 = 500N (0,6 đ).
+ Biểu diễn trọng lợng của vật:(0,2đ)
/////////////////////////////////////
Câu15: (1,2đ)
+ Khi đang đi bị vấp ngã ta bị ngã về phía trớc(0,4đ):
+ Giải thích (0,8đ): Khi ta bị vấp chân dừng lại do ma sát, nhng thân ngời vẫn
tiếp tục chuyển động do quán tính, vì vậy mà ta bị ngã về phía trớc.
Câu16: (1,2 đ):
+ áp suất của nớc tác dụng lên đáy bể (0,4 đ): P
d
= d.h
đ
= 10.000 x2 =
20.000N/m
2
.
+ Độ sâu của điểm cách đáy 0,5 m là(0,8 đ): h = 2 0,5 = 1,5 m.
+ áp suất của nớc tác dụng lên điểm cách đáy 0,5 m là:
P = d. h = 10.000 x 1,5 = 15.000N/m
2
Câu17: (1,2đ)
+ Khi dốc ngợc ống thì thuốc không chảy ra ngoài (0,4 đ).
+ Giải thích (0,8đ); Khi dốc ngợc áp suất khí quyển cân bằng hoặc lớn hơn áp
suất do cột chất lỏng tác dụng lên đáy ống khi đó, vì vậy thuốc trong ống không
chảy ra ngoài.
.
1cm
I I
500N