Bài 1
MÁY BIÉN ÁP BA PHA
L Mục đích:
- Nắm được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp.
- Biết cách xác định tổ nổi dây, hệ số k của máy biển áp ba pha
- Hiều được chế độ ngản mạch của máy biển áp ba pha.
Nẩm được các đặc tính làm việc của máy biến áp khi có tải
II Nộidung:
- Thí nghiệm khơng tải máy biển áp ba pha.
- Thí nghiệm ngắn mạch 3 pha thứ cấp
Thí nghiệm đặc tính có tải với tải trở, tải dung và tải cảm.
III. Hướng dẫn cách tiến hành thí nghiệm:
- Tìm hiều cấu tạo, nguyên lý làm việc và tổ đấẩu dây của máy biển áp 3 pha và máy
biển áp tự ngẫu: (tham khảo giáo trình trước khi đi thi nghiệm).
- Tìm hiu chế độ khơng tải, ngắn mạch và đặc tính tải của máy biến áp: (tham khảo
giáo trình trớc khi đi thỉnghiệm).
- Ghi các thông số cơ bản của máy biến áp ba pha làm thí nghiệm:
.AX91AAA......s.J.A...
******
- Tìm hiêu các dụng cụ đo sử dụng trong bài thí nghiệm
- Tim hiểu thiết bị đóng cắt, bảo vệ và các thiết bị khác sử dụng trong bải thí nghiệm.
Chúý:
Khơng tự ý đóng điện khi cán bộ hướng dẫn cha cho phép.
- Trudc khi đóng điện, máy biến áp tự ngẫu (BTN) phải để ở vị tri Ov.
1.Thí nghiệm khơng tải của máy biến áp ba pha: So đồ nối dây nhu hình 1
Đóng P3, quay BTN từ từ và quan sát cho đên khi đông hổ vạn năng chi điện áp
UAB –380V tại BA, thì dừng lại. Kết quả đo ghi vào bảng 1.
Bảng 1
Y/Y-12
UAB()
Uab(v)
3S0,8 3t,
Y/A-11
kı=UAB/Uab
161
UAB(V)
|380,5
Uab(v)
A36,0
kz=UAB /Uab
I,80
3
MBA 3 pha Y/Y-12
BAJ
BTN
Ps
Co-nio om
BAs
o
Comg bmio
B
MBA 3 pha Y/A-11
A
om
Hinh 1 : Soơđồ thí nghiệm khơng tải mấy biến áp 3 pha
2. Thí nghệm ngắn mgch ba pha thử cấp:
Chonthang đo trênđôồnghổ:
Va li đồng hồ VL: Ampe để thang 5A, Vôn met chọn 380V hoặc 500V.
So đồ nối dây như hình 2. Kiểm tra để BTN ở vị trí 0V (Bắt buộc để đẳm bảo an tồn).
Từ các thơng số trên nhãn mác tính : Iıdn- Sam :
V3U,a.
1S00
R...a)
V5. 380
Đóng Ps, quay BTN rất chậm và quansảátcho đến khi một trong ba đồng hồ A đạt I, =
Itdm trước thì dừmg lại . Ghi các số liệu vào bảng 2.
BTN
P
VL
BA3
c
o
o-380VO o
Hình 2: Sơ đổ thí nghiệm ngắn mgch 3 pha thứ cấp máy biến áp 3 pha
Bảng2
UAB(V)
UBc(V) Uca(V) IA (A)
19,8
A5
3. Thi nghiệm khi có tải :
la (B)
3
a4,5
Ic(A)
9,
Chon thang do trên đồng hồ: Đồng hồ A đểthang SA
VL: Ampe để thang 5 A, Vôn chọn 380V hoặc 500 V.
- So đồ đấu dây như hình 3. Trong đó: BA, có tổ đấu dây Y/Y-i2 và tải trở đấu hình A
- Đóng P3, điều chinh BTN để UAs tại BAJ = 380V. Lần lượt đóng các cơng tắc ở 3 pha của tải
trở. Điều chinh BTN để UAB luôn bằng 380OV. Đo và đọc các giá trị ghi vào bảng 3. Chú ý:
Chi đọc khi số công tắc bật ở mỗi pha bằng nhau để đảm bảo tải ba pha đối xứng.
- Làm thí nghiệm tương tự cho trường hợp tải cảm và tải dung nhung tải đầu hìnhY
VL
BTN
P
BA3
Tải
380VO
Hình 3 : So đổ thí nghiệm máy biến áp 3 pha khi có tài R, L,C
Bảng3:
Täi trờ:
IA(A)
Uab(V)
5 /40
936,4
2
25/40 33,2
3
38/40 Q305
4
42/40 30,A
Ue(V)
Ua(V)
IL (A)
Ib (A)
IL (A)
45
54/4o 230,9
Täi cảm hoặc tải dung:
1
3
4
5
IA(A) Uab(V)
Use (V)
S/40 34,1
A33,2
5/40 34,1
48/4033,3 234,5
9/4023,4
3t/40 939,8
I34,14
Ua(V)
I,(A)
I,(A)
Le (A)
5
8,5
A2S6
4
A3
235,0 J29,4 A6
|13
44
S
5
nAb.A00% =
4,5
žoo% = 5,65 %
S8o,8
Duờng
Ta
đắc trh ta U= f()
u
2364
2552
230,5
)3021
I(A)
2940
40
40240 4
40
Ta camkoaúta dungo
ul
240
239+
su%-p(no.Cos+ nye.ing)
238
Ta thuân dung:
234
$=4
Unr =0
5
40
29
40
40
40
Nhân xét và đắnh qia Bei qua:
Ka quổ tfhi nghium
Sai sô
qấy ha la do dung Cu oo voa thao tac thue
hi
Bài 2
ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHƠNG ĐƠNG BỘ RƠTO LỊNG SĨc
I Mụcđích:
- Nắm được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ (động cơ
điện).
- Biết được các phương pháp mở máy và các đường đặc tính của máy diện không đồng
bộ (động cơ điện không đồng bộ rotor lồng sóc).
II. Nội dung:
- Thí nghiệm ngắn mạch để xác định Lam,Pam, Mam = f(Uam).
- Thí nghiệm khơng tải để xác định dịng điện và hao tổn khơng tải lo, Po,Uo.
- Thí nghiệm có tải để xác định n= f(M).
II. Hướng dẫn cách tiến hành thí nghiệm:
Tim hiều cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ (động cơ không
đồng bộ rô to lổng sc - ĐKB): (Tham khảo giáo trình trước khi đi thi nghiệ).
- Tim hiều các phươg pháp mở máy và các đường đặc tính của máy điện khơng đồng
bộ: (Tham khảo giáo trình trước khi đi thíi nghiệm).
- Ghi các thơng số định múccủa ĐKB làm thínghiệm :P, U, I, n, cosp, )
Ak..
A3AL39...J.I.a.AutL.ka...
.....44.0.0..
....aS.....L.......a..A..
- Tìm hiểu các dụng cụ đo sử dụng trong bài thí nghiệm.
- Tìm hiểu thiết bị đóng cắt, bào vệ và các thiết bị khác sử dụng trong bài thí nghiệm.
Chú ý:
- Khơng tự ý đóng điện khi Cán bộ hướng dẫn chua cho phép.
- Trước khi đóng điện, máy biến áp tự ngầu (BTN) phải để ở vị tri 0V.
1. Thỉ nghiệm ngắn mgch.
Chonthangđotrênđồnghồ:
Đồng hồ Ampe để thang SA, vôn met chọn 110V
Đồng hồ 0át mét đấu đây vào vị trí 5A, U để nấc 150V
- So đồ đấu dây như hình 1. Đưa BTN về vị tríOV (bắt buộc để đảm bảo an toàn).
- Cách tiển hành thí nghiệm như sau:
+ Kẹp chặt đĩa quay gắn trên trục của rotor bằng l cái hăm để rotor không quay.
+ Đng P3, điều chinh BTN rất chậm để tăng điện áp đưa vào từ 0 lên dần cho đến khi I, = 4A
hoặc I, 3A
với bàn 6. (Theo dõi một trong ba đồng hồ ampe, đồng hồ nào đạt 4A hoặc I, =
3A với bàn 6 trước thì ding lại). Kiểm tra cực tính của Oát mét. Ghi trị số đo được vào bảng 1.
+ Tiếp tục tăng điện áp đưa vào cho đển khi I, = 5A hoặc I, = 4A với bàn 6. Ghi trị số đo được
vào bàng 1.
7
Thi nghiệm này cần đuợc làm nhanh để tránh máy khưi bị nóng.
VL
P3
BTN
ĐKB
380 VAC
Rộto
Stato
Hình 1: Sơ đồ thi nghiệm ngắn mạch
Đặc tính ngắn mạch khơng phải là một đường thẳng. Khi dịng điện lớn lên, mạch từ
có hiện tợng bão hoà nên điện kháng ngắn mạch giảm dần đển trị số ứng với mạch từ bão
hồ. Vì vậy, khi U, lớn hơn một trị số nhất định, dòng điện ngắn mạch sẽ tăng nhanh hơn và có
quan hệ đường thẳng với điện áp (vì mạch từ bão hồ) đường biều diễn đặc tính ngắn mạch.
Muốn có dịng điện ngắn mạch lúc điện áp định múc chỉ việc nối dầi đường biểu diễn
ra cho đến khi Uđm hoặc tính ra trị số ngắn mạch với m.
Ind
(Uam-AUm).nm
Unn-4Unn
Bảng1
TT UB(V)
1
2
68,4
90,2
UBc(V)
UcA(V)
C9,4
C8,3
349
40,9
IA(A)
Is(A)
Io(A)
,32,3
3,8
3,8
P'o(W)
3
135
4
ISO
lnd
AU.
U.
Uam
2. Thí nghiệm khơng tải:
Chonthang đotrênđồnghỏ:
Đồng hồ Ampe để thang 25A, vôn met chọn 380 V hoặc 500V.
8
.
Đồng hồ át mét đấu dây vào vị trí SA, U để nấc 450V
- So đồ đấu dây như hinh 1.
- Đóng P3, điều chinh biến áp BTN để điện áp bên dây quấn stator đạt đến trị số từ U1 =
(0.5 - 1,1)Uiđm. Ghi các trị số đo được vào bảng I. Lần lượt lấy kết quả khi U ở các điện áp
200;300; 350 và 380V. Điều chinh tăng liên tiếp ở các múc điện áp.
(Chú ý: vì mở máy trực tiếp nên dòng điện mở máy lớn, thường quăng (4-7)ldm nên thang
dồng hồ (4) mét phải để thang 254. Sau khi khời động động cơ tại Ui= 200V xong thì chuển
nấc thang đo Ampe về 54, kiểm tra cực tinh của Oatmet rồi mới dọc kết quả).
Va li đồnghị
P3
BTN
ĐKB
380 VAC
Rơto
Stato
Hinh 1: So đồ thí nghiệm khơng tài
Bảng1:
TT
UAB(V)
1
A00)f
2.
300,
3.
350,2
Unc(V)
UcA(V)
Q0o, 3
A94,9
LA(A)
Is(A)
304,
3010
A,2
4,3
351,6
3543
A5
4,6
4
3RO,4 384,3
3. Thinghệmcótài:
384144+
Po(W) n (v/ph)
Lc(A)
X
Chon thangđo trênđồnghể:
|105
1499
A20
450
4499
1499
5
1499
Đồng hồ Ampe để thang 25 A, vôn met chọn 380 V hoặc 500 V.
- Sơ đồ đấu dây như hinh 2 và hìinh 3.
- Từ thơng số trên nhãn máy tính
Mam =0,975 xPam =
(KGm)
nđm
- Đóng P3, điều chinh biến áp BTN để điện áp bên dây quấn stator đạt đến trị số Uạ =
380V. Ghi các trị số đo được vào bảng 3.
- Đóng P, điều chinh TN để M = (0.5; 0.8; 1)kGm với bàn 1,3,4 và M-(2:4:16) Nnm với
bàn 6. Kết quả ghi vào bảng 3.
Chủ ý: Thí nghiệm cần làm nhanh để tránh làm nóng bộ phanh từ.
9
- Khi lây xong kết quả, bặt buộc cần tắt theo thứ tự : Điều chinh TN về 0, tắt P. Điều
chinh BTN về 0, tắt P;
VL
BTN
Ps
ĐKB
380 VAC
Hinh 2: So đồ thi nghiệm có tải - Mạch động cơ
TN
P
L
W
220V
Hình 3: So đồ thí nghiệm có tải - Mạch bộ phanh từ
Bảng3
TT
M
(kGm;Nm)
UAB
IA
IB
Ic
n
UDc
Ibc
()
(A)
(A)
(A)
(vg/ph)
()
(A)
1
380,2
A502
2
326,9
1449
3
4
404
456
35,5
34
3,5
I374,9|3.9
3,9
3,6
4
O,6
1445
40
1434-
50
A5
|6
IV. u cầu báo cáo:
* Vē các đặc tính:
Có tải: n= f(M)
Ngắn mạch: Inm, Pnm = f(Uam).
- Vẽ đặc tính không tải lo, Po=f(Uo)
* Nhận xét và đánh giá kết quả thí nghiệm.
Nhận dạng các loại thiết bị trong bàn thínghiệm : ĐKB, bộphanh tù, TN
10
*
ae tinkh mgan
mach :
4
3
→ Unm (v)
30,9
Lnm 4(Uhnm)
A35
C8,8
Lum =
90,3
4(ym)
Khi
A65
150
420
VAC
200
S00
350 380
P.= 4(u)
c)
(kGr
4
42
Yencàubáo
|
Cơtải:.
loo
1, = f(4)
00 250 380
Nganm
-Veđặctí
•hậnxe
gndgngcáclo
* Jac ttnh co tai:
n (3/p)
4502
44?3
4445fA434
2
4,04 t56
M (N.m)
và đonk qia ket qua:
Dut sao
đo hi, ta thai ii quidotiớng dn chínhxac
- Xuất hicn saisố à do dang cu đo à ac thao tae thie hin
eđichthínghữ
-Giúpsinhvi
-NámđượccÃ
-Nämđượcca
N
dungthingh
Làmthinghữ
khững
h tải,đ
ingdẫncác
mhiềuthiếtbị:
a,
nguyen
enlý
Ghiủ
cảc
thơng
cođiện
Bài 3
MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIÊU
L Mục đích thí nghiệm:
- Giúp sinh viên hiều sâu và kiểm chứng các kiến thức đã học của máy điện.
- Nắm được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện 1 chiều.
- Nắm được các đặc tính làm việc của máy phát 1 chiều.
II Nộidung thínghiệm:
Làm thí nghiệm xác định các đặc tính làm việc của máy phát điện 1 chiều bao gồm :
Đặc tỉnh khơng tải, đặc tính ngồi đối với máy phát điện I chiều kích thích độc lập.
II. Hrớng dẫn cách tến hành thí nghiệm:
1. Tim hiểu thiế bị:
a. Cẩu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện 1 chiều: (Tham khảo gáo trình trước khi đi thi
nghiệm).
- Ghi các thông số định mức của máy điện 1 chiều trên nhãn máy : U, I, n, P
+ Động cơ điện : ...
A4N...
.A..,..t3.4..p.i...M
11
********
..**.
+ Máy phát điện
*e**.
********** ********...
..W.
.15....t..A..,.41.3Q.4.lp.
******.
..
b. Tim hiêu các đặc tỉnh làm việc của máy điện một chiều: (Tham khảo giáo trình).
c Tim hiều các dụng cụ đo sử dụng trong bải thí nghiệm.
a Tim hiểu thiết bị đóng cắt, bảo vệ và các thiết bị khác sử dụng trong bài thí nghiệm.
Ghi chú:
Sau khi mắc mạch phải báo cáo với Cấn bộ hướng dẫn thí nghiệm kiếm tra rồi mới
được đóng điện vào mgch.
2.Máy phát điện I chiều kich thích độc lập.
a.Dặc tinh không tài: Eo=F(Ik) khi I,=0, n=Nám– const
- So đồ như hình 1
Mở máy động cơ Đ, điều chinh tốc độ quay đến tốc độ định múc của máy phát F rồi
giữt không đồi (phương pháp mở máy và điều chinh tốc độ động cơ một chiều xem lý thuyết
hay bải thí nghiệm 4).
Tăng dần điện áp kích từ của máy phát. Điện áp ra Eo (max 110V) của máy phát sẽ thay đồi
theosự biến thiên của dòng điện kích từmáyphát I
Ghi các số liệu đo được vào bảng 1
Hình 1
10VDC
Re
Trục nối với Đ
We
Bảngl
Ik (A)
of8
0,55 O63
|Eo(V)
70
80
D.Dặc tinh
ngồi:U=f(L)
- Sơ đồ như
018
O95
AOO
khi It = const , n=nđm Const
hình 1 .
12
Mở máy và đưa tốc độ động cơ đến tốc độ định múc.
Điều chinh dịng điện kích từ của F sao cho Uy =U m
110V và giữ không đổi.
Lần lượt đóng các cơng tắc phụ tải vào mạch phần ứng. Mỗi lần đóng tải dịng điện I, sẽ thay
đồi, điện áp vào U, sẽthay đổi tương ứng. Ghi các giá trịU, I vàobảng 2.
Bảng2
3#
|IL (A)
U.(V)
05
d00
3A2
95
3,42
94
G24
86
Luu ý: Khi thay đổi tài, tốc dộ máysẽthayđổi. i vậy, sau khi đóng tải phải điềuchinh
lại tốc độ của máy rồi mới lấy số liệu.
3. Những điều cần chúý khi làm thỉ nghiệm:
- Các đồng hồ một chiều cần phải lấp đúng cực tính để kim không bị quay ngược, nếu
trường hợp kim quay ngược phải đổi các đầu dây đồng hồ lại.
Chú ý về quá trình mở máy và điều chinh tốc độ động cơ - xem mục chú ỷ bài thí
nghiệm 4.
- Khi lấy đặc tính khơng tải, nên lấy nhiều trị số về cuối để vẽ đặc tính khơng tải được
chính xác.
Khi lấy đặc tính ngồi, q trình giảm phụ tải sẽ làm tốc độ Đ tăng lên nhiều, do đó
cần phải lập tức điều chinh n= nam
Const. Lúc giảm tải, U máy phát cũng tăng lên nên các
bóng đèn làm phụ tài cuổi cùng sẽ chịu điện áp lớn có thể cháy do đó khoảng 4 bóng đèn cuối
cùng nên tắt cùng một lúc bằng cách tắt đồng thời công tắc
IV.Yêu cầu báo cáo:
* Máy phát 1 chiều kích thích độc lập vẽ các đặc tính:
- Đặc tính khơng tải:
-
Đặc tính ngồi
:
Eo =f(Ik)
U,-f)
* Nhận xét và đánh giá kết quả thí nghiệm.
* Nhận dạng các loại thiế bị trong bàn thínghiệm.
(a)
haotoe
13
o(I4)
ADO
01,
90
0
|Ur
lạitốc
3.Nha
0g5
trường
nghiệm
Đac tinh ngoai:
chính
A0S
X
cânphải
bóngđèn
cùngnên
IV.u c:
|
44
2,t
342
SA2
6,24
1, la)
*
Nhândar
Nhân xét 9a đanh qia:
- kaquadđo phuhoệ vố tko t
Cac đường đạc tinh hông tai , doc tih
4unh
Sai s8´ xuât hen
quá tinh do.
hqoar qon nhu tuyh
ã do dung Cu oa cac thao tac
ong
2. Thao tác mở máy điều chinh quay và điều chinh tốc độ.
Hinh1
110VDC
O
********as
*********
Trục nối với Đ
We
W
So đồ đấu dây nhu hình 1. Trong đó, Ran đấu trong mạch phần úng để mở máy động
cơ đông thời để điều chinh điện áp đưa vào động cơ U. Biên trởRecđiều chinh điện áp nguốn
đưa vào mạch phần ứmg không đối U =Um = const. Tải của động cơ là máy phát điện một chiều.
Trước khi mở máy động cơ, phải để Rmm lớn nhất, Rac để nhị nhất, R&t để lớn nhất.
Đóng P1, giàm hết Rmm để tăng tốc độ Đ và U, -110V. Nểu tốc độ chưa đạt cần tăng điện trở
Rds để tốc độ đạt từ 1400 đến 1430v/p), Khi cần đổi chiều quay của động cơ, chỉ cần đổi chiều
1 trong 2 dòng điện I, hoặc Ikt.
3. Thỉ nghiệm động cơ điện một chiu kich thích song song
a. Các đặc tỉnh làm việc của động cơ một chiếu kich thích song song
U=Udm=const; I= const
Mở máy động cơ Đ. Điểu chinh Rac để U= Uđm const và n = nám const. Cho máy phát
làm việc ở Udm. Tăng dần phụ tải của động cơ bằng cách bật hết đèn ( phụ tải của máy phát),
dòng điện của động cơ lp = Imax. Giäm dần phụ tải cho đến lúc không tải. Ghi số liệu vào bảng 1.
Bảng1
Thứ
Số liệu thínghiệm
Số liệu tính tốn
n
UuF
Iuf
PÐ
P2F
P2
M2
(A)
(v/ph)
(V
(A)
(kW)
(kW)
(kW)
(kGm)
1
43,3
| 1244
84
g548
0 t40
2694
2
4,4
A258
92
63 0,t25 0,54&
5,2 0,548 O478
0,4+3
0,390
93,93
1300
36
3,38
O 382
0)284
94,33
A348
A0O
3
4
8
0,4580)382
,18 0320 0,242
o,249 oj204
n%
98,24
Trong bang 1:
Pị -Uam.IF.10* công suât đưa vào của động cơ (kW)
15
Plat cuamáy
máy phát (kW)
Coi hiệu suất của động cơ và máy phát nhựnhaunên có thê tính:
Do đó, tính được cơng suât trên trục độngcơ là:
P-
Momen trên trục động cơ:
M2=9752,
Ma - kGm, P, - kW vàn - v/ph
n
Ouanhệ n= ka) khi (U =Uam const) ; M; =const
Mở máy động cơ Đ và đưa đến tốc độ đinh mức . Cho máy phát F làm việc ở Uâm ,
ng tải máy phát khồng nửa tải định mức rồigiữửkhơng đổi. Giảm dần Ikt động cơ để đo,
Tong khi đo giữ tải máy phát không đổi (U vàI phát không đổi ).
Chú ý: Không để tốc độ täng quá 20% náa . Kết quả ghi vào bảng 2.
Bảng 2
IkD(A)
44
4298
|np(vg/ph)
c Ouan hện
=fU)
0,9
0, 85
08
1365
1385
1408
0
1334
với U =Uam= const(điệnáp đặt vào 2cựcđộngcơ).
Ikt=Ikdm = const; M2=const
Ur: điện áp 2 đầu phầnứngqua 2 chổithan.
Mở máy động cơ và đưa đên tộc độ định mức. Cho máy phát làm việc ởUđm rồi tăng tải
Máy phát khoảng nửa tải định mức và giữ không đôi. DùngRmm,giảm dân Ur động cơ mỗi lần
SV. Kết quả ghi vào bảng 3.
Bảng3
Phụ tải là máy phát điện một chiều
Động cơ
IkÐ
(A)
1
3
(A)
n
v/ph (V)
AO
21236
95
AA2 A248
94
UtÐ
A00
95
IktF
PıÐ
P2F
UF
Lr
()
(A)
(A)
(kW)
(kW)
4
O,85
45
J0 |3,28
3,8
O85
|046| 038
P
n%
(kGm)
(kW)
,38
M2
90,23| 0,288
OA4503+9 O349 83,46|0,2+3
O,350,37| 023|0323 85,4 o266
85
8580
|3,6t| 085 |04/3|O294|9294 ,330,254
2A48690
4 9 A2 1148
#Ang cgl chiều kích thích song song.
V. Yêu* cầu
báotínhlàm
cá0: việcn,Iu, M= f(P)củađộngcơ l chiềy kl
Vẽđặc
Nhận xét vàđánhgiákếtquảthínghiệm.
fl
*
16
n= f4):
A343
4s004
A258
A244
G,3
5,2
$,9
Sơ C
Tđồng thà
28
avàomac
Trưr
ingP1, gi
e dểtốcđt
0392 8 o548
Irong2 de
Thinghie
Mz
(rGm)
Cácđặc
944
Mở m
93+
enviệc ở
o28+
Ungđiện
o,204
(,228
0,382 0,
(A
0,548
Nhận xê,
rhi công Suât phát của may phát
Xuat ht
Sai so
tirg
hi momen quay của dengco tang
A4,
a do durg cu đo vã tong qua tinkh thao tac
tongbàng
Pi