Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THI THU THPT TRUONG THT CHUYEN NGUYEN TAT THANH YEN BAI m321

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.37 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NTT

KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM ….
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MƠN THI: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ LẦN II

Mã đề thi 321
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.




4t 
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x  A cos �
A. 0,5 Hz.
B. 2 s.
C. 2 Hz.
Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.


B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc 3.108 m/s.

�
�. Tần số dao động của con lắc là
6�
D. 0,5 s.

C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 4: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
A. cam.
B. đỏ.
C. tím.
D. lục.
Câu 5: Máy biến áp
A. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.
B. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp.
C. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 6: Phóng xạ và phản ứng phân hạch có điểm giống nhau là
A. đều có sự hấp thụ nơtrơn nhiệt.
B. đều có sự bảo tồn số nơtrơn.
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là
A. do lực căng dây treo.
B. do dây treo có khối lượng đáng kể.
C. do trọng lực tác dụng lên vật.
D. do lực cản môi trường.
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt

A. nơtron.
B. phôtôn.
C. êlêctron.
D. prôtôn.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về âm thanh:
A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
B. Chỉ truyền trong chất khí.
C. Khơng truyền được trong chất rắn.
D. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai nguồn phát sóng bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.

�
�vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối
3�
�

100t  �
. Phát biểu đúng là
tiếp thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i  I0 cos �
3�




100t 

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos �

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ngược pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Trang 1/4 - Mã đề thi 321


2
.
3
2
.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện tức thời trong mạch
3
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện tức thời trong mạch

Câu 12: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. lệch pha


so với li độ.
4

B. lệch pha


so với li độ.
2

C. cùng pha với li độ.

D. ngược pha với li độ.
Câu 13: Tính chất nổi bật của tia X là
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. làm ion hóa khơng khí.
C. làm phát quang một số chất.
D. khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân, có sự bảo tồn
A. năng lượng nghỉ.
B. động năng.
C. khối lượng nghỉ.
D. động lượng.
Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.108 m/s. Cơng thốt
êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10−28 J.
B. 6,625.10−25 J.
C. 6,625.10−19 J.
D. 6,625.10−22 J.
Câu 16: Trong thí ngiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với 2 bức xạ đơn sắc 1  0, 64m và  2 (

0, 45m � 2 �0,51m ). Trên màn hứng vân giao thoa, trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
trung tâm quan sát được 5 vân sáng. Giá trị của  2 là
A. 0, 45m.
B. 0, 46m.
C. 0, 48m.
D. 0,51m.
Câu 17: Khi một điện tích q = - 6.10 -6 C di chuyển từ điểm M đến điểm N thì lực điện trường thực hiện được một
công A = 3.10-3 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. U MN  600V.
B. UMN = 600V.
C. UMN = 500 V.

D. U MN  500V.
Câu 18: Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kì
bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 4 ngày. Sau thời gian t 1 thì cịn lại 87,75% số hạt nhân trong
hỗn hợp chưa phân rã, sau thời gian t 2 thì cịn lại 75% số hạt nhân của hỗn hợp chưa phân rã. Tỉ số

t1
gần giá trị
t2

nào sau đây nhất?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 19: Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ
1 A đến 2 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,2 H.
B. 0,4 H.
C. 0,1 H.
D. 0,3 H.
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R =100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay


6

đổi được và tụ điện có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có u  100 2cos(100t  )V . Thay đổi L để điện áp
hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100V. Biểu của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là


4


C. i  2cos(100t  ) (A).
6


6

A. i  2cos(100t  ) (A).

B. i  2cos100t  ) (A).




100t 
D. i  2cos �

�
�(A).
4�

Câu 21: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn Fn  F0 cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5 Hz.
D. 5π Hz.
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 2 He  7 N � 8 O  x. Hạt x là
A. electrôn.
B. protôn.

C. pozitrôn.
D. nơtrôn.
Câu 23: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l  120cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng
của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số
bụng sóng và sốt nút sóng trên AB là
A. 8 bụng và 9 nút.
B. 6 bụng và 7 nút.
C. 4 bụng và 5 nút.
D. 10 bụng và 11 nút.
4

14

17

Trang 2/4 - Mã đề thi 321


Câu 24: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 Ω, mắc với mạch ngồi là một
biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch là I  0,5A. Khi điện
R
trở của biến trở là R’ =
thì cường độ dịng điện trong mạch là I’ bằng
3
A. 1, 250A.
B. 1,125A.
C. 0, 725A.
D. 0,125A.
Câu 25: Một mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF, lấy π 2 = 10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc
có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là

105
106
A. 2.10-7s.
B.
C. 10-7s.
D.
s.
s.
75
15
Câu 26: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp xoay chiều ổn định. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
200V, giữa hai đầu cuộn cảm là 240V, giữa hai bản tụ điện là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R bằng
A. 200V.
B. 120V.
C. 160V.
D. 80V.
Câu 27: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 m và một bức xạ tử
ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 m . Tỉ số năng lượng của phôtôn bức xạ thứ
hai và phôtôn bức xạ thứ nhất là
A. 24 lần.
B. 230 lần.
C. 20 lần.
D. 50 lần.
Câu 28: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f 1 = 1 cm, thị kính với tiêu cự f2 = 4 cm. Khoảng cách giữa vật
kính và thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm
chừng ở vô cực là
A. 75.
B. 60.
C. 85.

D. 80.
Câu 29: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 80 3V.
B. 80V.
A. 40 3V.
D. 40V.
Câu 30: Cho hai mạch dao động điện từ lý tưởng L1C1 và L2C2 đang có dao động điện
từ điều hịa. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách giữa hai bản tụ của hai mạch, khi đó
C1 =

B

m
m
và C2 =
(m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E
d1
d2


E

cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn dây.
Xét đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình. (đường 1

d2
gần bằng giá trị nào sau đây?
d1
1

.
B. 27.
C.
27

mạch L1C1, đường 2 mạch L2C2). Tỉ số
A.

1
.
81

D. 81.

Câu 31: Mặt trời có cơng suất bức xạ toàn phàn 3,8.1026 (W). Giả thiết sau mỗi giây trên Mặt Trời có 200 triệu tấn





1
4

Hêli được tạo ra do kết quả của chu trình cacbon – nitơ: 4 1 H � 2 He +2e . Biết mỗi chu trình tỏa ra năng

lượng 26,8 MeV. Chu trình này đóng góp bao nhiêu phần trăm vào công suất bức xạ của Mặt Trời?
A. 34 %.
B. 33 %.
C. 35 %.
D. 32 %.

Câu 32: Trong dao động cơ điều hòa, đồ thị là một đường e - lip biểu diễn
A. sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ.
B. sự phụ thuộc của vận tốc vào li độ.
C. sự phụ thuộc của li độ dao động vào thời gian.
D. sự phụ thuộc của lực hồi phục vào thời gian.
Câu 33: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động trịn đều trên quỹ
đạo dừng M thì có tốc độ v(m/s). Biết bán kính Bo là r0 . Nếu electron chuyển động trên một quỹ quỹ đạo dừng với
thời gian chuyển động hết một vòng là
A. N.

B. P.

144r0
 s  thì electron này đang chuyển động trên quỹ đạo
v
C. M.

D. O.

π
)
2
cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan truyền đến điểm M cách nguồn 160
cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là
A. –6 cm.
B. 3 cm.
C. 0 cm.
D. 6 cm.
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng u O = 6cos(10πt +


Trang 3/4 - Mã đề thi 321


Câu 35: Một máy biến áp (loại tăng áp) lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vịng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y
vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ

y
có giá trị là
z
4
D. .
3

cấp để hở đều thay đổi một lượng là 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỉ số
A.

5
.
2

B.

2
.
3

C.


3
.
2

Câu 36: Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m.
x (cm)
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và x 1, x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời
10
x1
gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc
5
thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Lấy
x2
0
2  10 . Giá trị của khối lượng m là
0,5
1
t
-5
A. 500 g.
B. 100 g.
(s)
-10
C. 400 g.
D. 200 g.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng đồng thời với ba ánh sáng
đơn sắc: tím có bước sóng 1  0,4 m, lam có bước sóng  2  0,48 m và đỏ có bước sóng  3  0,72 m.
Gọi M và N là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực
hiện lần lượt với các ánh sáng đơn sắc trên theo đúng thứ tự thì số vân sáng trong khoảng MN (khơng tính tại M và
N) lần lượt là x, y và z. Hệ thức đúng là

A. y + z = 25.
B. x + y + z = 40.
C. x = 18.
D. x - y = 4.
Câu 38: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trình
u A  5cos(24πt  π) mm và u A  5cos24πt mm. Tốc độ truyền sóng là v = 48 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi
khi sóng truyền đi. Lấy điểm I nằm trên mặt nước, cách đều A và B một đoạn 25 cm. Xét các điểm trên mặt nước
thuộc đường trịn tâm I, bán kính R = 5 cm. Điểm M trên đường trịn đó cách A xa nhất dao động với biên độ gần
với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 10 mm.
B. 8 mm.
C. 9 mm.
D. 11 mm.
Câu 39: Một đoạn mạch X gồm các phần tử R, L, C mắc nối
tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm điện trở
thuần Ro = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L o = 0,4 π H.
Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay
chiều u = Uocosωt thì đồ thị điện áp tức thời (dạng hình sin) của
đoạn mạch X đường nét đứt và đoạn mạch Y đường nét liền
như trên hình vẽ. Nếu mắc đoạn mạch X với đoạn mạch Z gồm
cuộn dây khơng thuần cảm có r  20 3 nối tiếp với tụ điện
thì hệ số cơng suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc
này gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 W.
B. 140 W.
C. 120 W.
D. 80 W.
Câu 40: : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 100 g nối với lị xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu kia lị xo
gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân


r

bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực F khơng đổi cùng chiều vận tốc có độ lớn F = 2N. Khi đó vật dao động
điều hịa với biên độ A1. Sau thời gian

r
r
1
s kể từ khi tác dụng lực F , ngừng tác dụng lực F . Khi đó vật dao động
30

điều hịa với biên độ A2. Biết trong q trình sau đó lị xo ln nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật
và sàn. Tỉ số
A.

7
A.
2

A2
bằng
A1
B. 2.

C.

14 .

D. 2 7 .


--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 321



×