Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 SÁCH CTST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 34 trang )

Họ và tên: ……………………………………………Lớp : 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MƠN TIẾNG VIỆT ĆI HỌC KÌ I
Năm học: 2020 - 2021
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mạch
Số câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng TỔNG
kiến
STT
và số
thức, kĩ
HT
HT
điểm
TN
TL
TN
TL
TN TL TN TL
năng
khác
khác
Số câu 02 01
1
02 01
1
Câu số 1,2 3
02 02


Đọc hiểu
Số điểm 2,0 1,0 7.0
2,0 1,0
Số câu
04
Tổng
Số điểm
10
Số câu
1
1
1
1
1
2
Câu số
4
7,0
5
1
1
Viết
Số điểm
1,5
1,5 1,5 1,5
Số câu
03
Tổng
Số điểm
10


HT
khác
1
7,0

1
7,0

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình
Tiếng Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Bố cho bé Thư đi sở thú .Ở sở thú có chim sâm cầm .Gần bờ hồ có cá trắm,cá lia
thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp !
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: ( M1- 0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu ?
A. Nhà hát

B. Sở thú

C.Công viên

Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì ?
A. Chim cút


B. Chim vẹt.

Câu 3: ( M2- 1 điểm) ) Bờ hồ có cá gì ?

C. Chim sâm cầm


A. Cá mè

B. Cá lia thia

C. Cua

Câu 4: ( M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa ?

II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép ( Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút )
Bé Trâm đi tìm đom đóm.Bé la om sịm dí dỏm nom ngộ nghê. Chị Lê khen bé
thật đáng yêu .

Bài tập (4 điểm) : ( từ 20 - 25 phút)
Câu 1:( M1 – 0.5 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh
Bàn …...ế

Nhà …..a

Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Nối mỗi hình vẽ với ơ chữ cho phù hợp


Cà tím


Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù
hợp

Sơn ca

Sên thì ........chậm.
( đi, bò,chạy)
Câu 4:(M3- 1 điểm):Em đã giúp bố mẹ làm các cơng việc gì?

--------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA
I.Đọc thành tiếng
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rơ
phi, cá mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà
cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé.
II.Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Chợ

mua cam làm quà cho bé.



để quả to cho bà.




họp ở bờ đê.

Câu 2. Em hãy nới các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng


III.Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x

Câu 2. Tập chép
Hà nhỏ mà chăm chỉ.Hà giúp bà xếp đồ ở tủ.

ĐỀ 2


A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
1Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình
Tiếng Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Khi còn nhỏ, nghe mẹ hát Nam muốn làm ca sĩ. Ở nhà chị Lan vẽ rất đẹp. Khi chị vẽ
Nam biết giúp chị đỡ giá vẽ. Nam rất yêu mẹ và chăm chỉ dọn dẹp nhà cửa.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: ( M1- 0.5 điểm) Khi còn nhỏ, Nam ḿn làm gì?
A. Ca sĩ

B. Bác sĩ


C. Cơng an

Câu 2: (M1-0.5 điểm) Nam biết giúp đỡ chị việc gì?
A. Cất bút vẽ

B. Cất giá vẽ .

C. Đỡ giá vẽ.

Câu 3: ( M2- 1 điểm) ) Nam có tình cảm gì với mẹ?
A. Thích mẹ

B. Rất u mẹ

C. u bớ mẹ

Câu 4: ( M3 – 1 điểm) Em cần làm gì để giúp đỡ bớ mẹ?

II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép ( Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút )
Gà mẹ dẫn đàn con đi ăn bên giàn mướp. Con ăn no nê sà đến mẹ. Mẹ ủ ấm cho
đàn con.


Bài tập (4 điểm) : ( từ 20 - 25 phút)
Câu 1:( M1 – 0.5 điểm) Điền vào chỗ chấm c hay k
......im chỉ.,
quả ....am

Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Nối mỗi hình vẽ với ơ chữ cho phù hợp

Sơn ca
con gà
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp
Em viết ..............chì.
( bút, tô, gọt)
Câu 4:(M3- 1 điểm): Quan sát tranh rồi viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh.


ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC
A. Đọc thành tiếng (6 điểm): Bốc thăm và đọc bài
B. Đọc hiểu: Đọc bài văn và làm các bài tập sau (4 điểm)
Gà và chó con
Nhà ơng em có một con chó và một con gà trớng. Ơng rất q
các con vật. Ơng cho chúng ăn ngon. Gà trớng đã lớn, nó biết đi kiếm
ăn ở vườn. Chó con có cặp mắt trịn ươn ướt, miệng có chấm đen và
đã biết trơng nhà.
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhà ơng em có…..? (M1) (1 điểm)
A. Gà và vịt

B. Gà và chó

C. Chó và mèo

D. Mèo và vịt

Câu 2: Nới đúng (M1) (1 điểm)

Chó con

Gà trống

Biết đi kiếm ăn ở vườn

Mắt tròn ươn ướt

Câu 3: Đoạn văn trên có mấy câu? ………….. (M2) (1 điểm)
Câu 4 : Sắp xếp các tiếng để được câu đúng:


có một / nhà ơng em / con chó. (M3) (1 điểm)

II. Kiểm tra viết (10 điểm)
A. Chính tả (Tập chép) (6 điểm)
Lá lúa nếp non mơn mởn lớn ùn ùn .Mẹ gặt lúa về đập bột nếp cho bé Trâm
ăn.Trâm thì thầm bên mẹ con sẽ lớn to.

III. Bài tập chính tả (4 điểm)

III.BÀI TẬP CHÍNH TẢ:
Câu 1: c hoặc k: (M1) (1 điểm)
…..á kiếm

……ế tiếp

….. ỉ niệm

Câu 2: un hoặc ut : (M1) (1 điểm)


b…... bi

b…… chả

Câu 3 : Viết tên con vật dưới mỗi tranh (M2) (1 điểm)

……………………

…………………..


Câu 4: Nối –đúng

ĐỀ 3
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã
chuẩn bị trong các phiếu.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài sau:
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đơng
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bơng
Cịn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?

Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hạ.
c. Mùa thu
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)


Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ơng trong đoạn thơ ? (1 điểm) (M1)
……………………………………………………………………………

B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm)

Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Hải Lê

II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2)
a) … ỉ hè
b) giấc … ủ
c) … ề nghiệp


Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3)

…… vàng


mì ………..

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.PHẦN ĐỌC:
Cà chua
Bếp lửa
Chuột nhí
Bươm bướm
-Bé Trâm đi tìm đom đóm.Bé la om sịm dí dỏm nom ngộ nghê
-Gió mùa về ,bé đi ngủ sớm .Lùm tre gió mát đu đưa lá .Phớ xá nườm nượp xe cộ
,chưa nghỉ
-Bớ quẹt diêm nhóm bếp lửa. Đèn tắt ngóm ,cả nhà đen ngịm.Bé Na lo sợ ,bé len lét
ôm chân mẹ .
-Đêm qua em nằm mơ bị bắt hụt con chuồn chuồn

II. VIẾT:
1.Nối đúng:

2.Điền đúng vào chỗ trống ?


Câu 3: Tập chép
-Bé Vy chăm chỉ lắm ,bé xếp đồ nề nếp .Ở nhà bé tắm cho chó Lu và quét nhà.

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.Đọc thành tiếng

Nhà Ngát ở Bát Xát xa quá .Quê Ngát có nhà cửa san sát.nhàn sàn mát
mẻ ,gió ca hát.lá đu đưa sàn sạt.Ở bìa cỏ nhà Ngát có dế,có lá,có nụ,có quả

me,quả mờ.Ngát rủ bạn bè đàn hát nghe mê li. Bạn Ngát ca hát đu đưa .
II.Đọc hiểu
Câu 1: Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nới đúng:

Dì Năm

mê kem ly.

Bé Hà

dì Năm đưa bé ra Hồ Tây.


là y tá xã.

Thứ bảy
Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng

I. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh

….………..ô

….………..ệ

….………..ựa

Câu 2. Tập chép
Tối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy đủ.


….………..ủ


ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT –LỚP 1
PHẦN I. ĐỌC
Sương sớm
Sông Hồng
Nước có ga
Ốc luộc
- Khi đi lên phố, mẹ sẽ mua cho bé nước có ga.
- Sơng Hồng là dịng sơng rất lớn ở phía Bắc nước ta.
- Tóc chị Hằng suôn mượt nhất nhà
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Nối

Câu 2. Điền vào chỗ trống en / ên / un

Nâng cấp
Suôn sẻ


Câu 3. Tập chép
Sơng Hồng là dịng sơng rất lớn ở phía Bắc nước ta.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
PHẦN I. ĐỌC
thuồng luồng

dịng nước


chú chuột

cuộc đua

tháng Giêng

ơng Bụt

- Rùa đã thắng thỏ trong cuộc đua hôm qua.
- Tháng Giêng là tháng bé sẽ được nghỉ Tết.
- Ơng em hiền như ơng Bụt.
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Nối

Câu 2. Điền vào chỗ trống ươn / ươt


Câu 3. Tập chép
Rùa đã thắng thỏ trong cuộc đua hôm qua.

ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I. ĐỌC
thú cưng

lần lượt

quả mướp

chiếc kẹp


viết chữ

vàng ươm

- Mít là tên chú cún con của em.
- Bé tập viết chữ, cô dặn bé viết lần lượt từng nét một.
- Quả mướp già lủng lẳng trên giàn.
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Nối



Câu 2. Điền vào chỗ trống iên / iêm

Câu 3. Tập chép
Bé tập viết chữ, cô dặn bé viết lần lượt từng nét một.

PHẦN I. ĐỌC
bn bán

tiếng nói

siêng năng

nặng nề

dịng sông

chim yến


- Mẹ em làm nghề bán cá ở ven sông.
- Cô khen bé học tập chăm chỉ.
- Chú chim sơn ca nhỏ siêng năng tập hót.
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Nối


Câu 2. Điền vào chỗ trống ang / ăng / âng

Câu 3. Tập chép
Chú chim sơn ca nhỏ siêng năng tập hót.

ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I. ĐỌC
cơn mưa

ướp cá

rừng đước

quả nhót

xiếc thú

thước kẻ

- Bé rất mê ăn quả nhót chín.
- Chủ nhật, cả nhà cùng nhau đi xem xiếc thú.
- Phía gần biển là rừng đước rộng lớn.
PHẦN II. VIẾT

Câu 1. Nối


Câu 2. Điền vào chỗ trống uôc / ươc

Câu 3. Tập chép
Chủ nhật, cả nhà cùng nhau đi xem xiếc thú.

ĐỀ KIỂM TRA
1.PHẦN ĐỌC
-Trưa mùa thu ,mẹ ru bé khe khẽ ,bé ngủ khì khì
-Mẹ đi chợ,bé ra ngõ chờ mẹ .Mẹ mua dứa,mua dừa ,mua cả cà chua cho bé
- Đêm thu man mát ,ba bạn Lâm ,Ngát và Tân ra sân đất ở nhà Vân để nghe
đàn hát. Chị hát ngân nga câu ví dặm .Cả ba bạn gật gù ,mê mẩm ,chăm chú
nghe
2. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

cị
bố lái
dì na

đố bé chữ
tha cá
xe ơ tô


II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ )
1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh.

2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi.


3. Từ ngữ: nơ đùa, xưa kia, thởi cịi

4. Câu: bé chơi nhảy dây.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bơng súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu:

Q em có dịng sơng và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.

2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ
bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.


?
eng hay iêng : Cái x ...........;

bay l...............


/

.

ong hay âng : Trái b...........;

v..................lời?

II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu:

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
on
iêm
iên
ênh
ăn

iêng
yêu
ơt
2) Đọc từ:
câu cá
khăn rằn
rau ngót
trẻ em
3) Đọc câu:

ơm
ân
ât
êt
n

gió bão
ơn bài
lương khơ
mũm mĩm

ươu
âm
ươn
om
ơm

iu
ơn
eng

ang
ut

líu lo
dế mèn
bánh mì
âu yếm

at
ơn
ăt
anh
um

già yếu
con lươn
con kênh
gõ kẻng

Trong vịm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):

iêu
im
ăng
inh
ưt


au
ên
et
an
êu
trái lựu
hồ sen
cái cưa
lá lốt

ưu
m
n
ng
ơt

ưng
ot
m
am
un
con đị
xe tăng
rơm rạ
con vịt


1. Nối (1,5 điểm)
Bé ln ln


ngồi trong lịng mẹ.

Trong phố

nghe lời thầy cơ.

Chú bé

Có nhiều nhà cao tầng.

2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
b. Điền anh hay inh ?

.....ua bể

tinh nh .....

k .............. sợ

Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu,
ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh
hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.


Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp

Chị ngã

như ý

Vạn sự

em nâng

Mưa thuận

gió hồ

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c….


Trời m….

Con c….

II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)
(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu,

vầng trăng, bồ câu,

gập ghềnh

3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà
vẫn rất ham làm.


ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:

oi

am

iêng

ut

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ

quê hương

bà ngoại

già yếu

3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười
thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.
Đi học

giảng bài

Cô giáo

sân trường


Nắng đỏ

thắm trang vở

Điểm mười

thật là vui

2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c….

con c….

B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh
nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: (3 điểm)
ay

eo

uôm

iêng

ưt

êch



×