Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Sinh 12 quyển 1 file 3 đáp án lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.06 KB, 18 trang )

MẪU SOẠN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI RÕ VẮN TẮT
Môn: Sinh 12 Lớp ………… GV: Đỗ Thị Phương
KIỂM TRA 15 PHÚT
Bài 01: Sự phát sinh và phát triển của sự sống
Trang

2

Câu

Đáp án

Lời giải

1

B

2

C

Kỉ Jura và Tam điệp hạt trần và bị sát cở ngự trị

3

E

Tấ t cả đề u đúng

4



C

Nhê ̣n là động vật không xương sống đầu tiên lên cạn

5

C

Quyết trần xuất hiện ở Kỉ Than đá

Tiế n hoá tiề n sinh ho ̣c hiǹ h thành nên mầ m mố ng của cơ
thể số ng

Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra ơxi
6

A

phân tử và từ đó hìình thành lớp ơzơn làm màn chắn tia tử
ngoại

7
3

8

C

9


B

10

D

Vì: Thực vâ ̣t và đơ ̣ng vâ ̣t di cư lên ca ̣n hàng loa ̣t
Tiế n hoá tiề n sinh ho ̣c hình thành nên mầ m mớ ng của cơ
thể sớ ng
lớp màng hình thành bao lấy coaxecva được cấu tạo bởi
các phân tử Prôtêin và lipit

09. Sinh thái học
Trang

4

Câu

Đáp án

Lời giải

1

D

2


C

3

D

4

A

Tác động của con người hoặc biến động của môi trường

5

B

Do Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể

Chuỗi thức ăn đươ ̣c hiǹ h thành dựa trên mố i quan hê ̣ về
dinh dưỡng
Vì: R̀ i, m̃i là đơ ̣ng vâ ̣t biế n nhiê ̣t
Vì: Vi khuẩn Rhizobium giúp cây họ đậu đờng hố Nito
trong khơng khí, cịn rễ cây tiết chất cho VK sinh trưởng

129


5

Trùng roi Trichomonas giúp mối p hân giải xenlulozo


6

C

7

B

Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trường

8

D

Cây ưa sáng trờng trước, cây ưa bóng trờng sau

9

A

Hệ sinh thái gờm có: QX sinh vâ ̣t và sinh cảnh

10

A

KN quầ n thể

trong gỗ, mố i cung cấ p cho ở và thức ăn cho trùng roi.


Bài 02: Biến dị
Trang

Câu

Đáp án

1

A

2

A

Lời giải
Loại, cường độ, thời gian của tác nhân gây đột biến và đặc
điểm cấu trúc của gen
KN thể đô ̣t biế n
Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hóa có thể tạo

3

A

ra
Thể song nhị bội

6


7

Do sự khơng phân li của cặp NST ở kì sau của q trình

4

C

5

A

Thời điểm xuất hiện đột biến

6

A

Là những biến đởi trong vật chất di truyền

7

C

8

D

9


C

10

B

giảm phân

Sau đô ̣t biế n tỉ lê ̣ A + T / G + X tăng => A, T tăng, G, X
giảm
Làm rối loạn quá trình sao mã
Noãn có 12 NST đơn => Hơ ̣p tử có 24 NST nhưng ở 1
hơ ̣p tử có 28NST => Đây là thể 4 kép
Đột biến NST gồ m đô ̣t biế n cấu trúc và số lượng NST

Bài 03: Ứng dụng di truyền học
Trang

Câu

Đáp án

7

1

B

Lời giải

Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể, hệ thần kinh phát
triển, phản ứng rất nhanh, dễ chết khi xử lí bằng các tác
130


nhân
2

A

3

B

4

D

5

C

6

B

7

D


8

C

9

D

10

C

Tạo ra số lượng lớn prôtêin do đoạn gen của tế bào cho
mã hoá
Tứ bội hoá bộ NST của con lai
Ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp sau đó tăng dần tỉ lệ thể
đờng hợp giống
Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến
nhân tạo thường không được thực hiện ở rễ

8

Một phân tử ADN dạng vịng có trong một số bào quan
trong tế bào chất của vi khuẩn như ti thể, lạp thể
Các tia phóng xạ có thể gây đột biến khi đủ cường độ và
liều lượng với thời gian thích hợp
Phương pháp tạo ưu thế lai
Chiếu xạ lên hạt khô, hạt đang nảy mầm hoặc đỉnh sinh
trưởng của thân, cành hoặc hạt phấn, bầu nhụ


9

Khơng phải giải quyết khó khăn do hiện tượng bất thụ của
cơ thể lai xa gây ra

Bài 04: Di truyền học người
Trang

Câu

Đáp án

Lời giải
Theo dõi sự di truyền của một hoặc vài tính trạng nhất

9

10

1

C

định trên những người thuộc cùng gia đình, dịng họ qua
nhiều thế hệ dựa trên phả hệ

2

B


Tính tình, t̉i thọ phụ thuộc nhiều vào ngoại cảnh

3

C

Do đột biến gen lặn trên NST thường

4

C

Di truyền tế bào

5

A

Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính

6

D

Phương pháp di truyền phân tử
131


7


C

Đột biến gen

8

B

Các tế bào của bào thai trong nước ối

9

C

Nghiên cứu sinh đôi cùng trứng
Các trẻ đồng sinh cùng trứng được sinh ra từ một trứng

11

10

thụ tinh với một tinh trùng nhưng có thể có chung hoặc

C

khơng có chung điều kiện mơi trường trong q trình phát
triển phơi thai

Bài 05: Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa
Trang


Câu

Đáp án

1

C

2

B

3

B

4

A

5

B

6

B

7


B

Quan điể m tiế n hoá của Lamac

8

B

Sự tích luỹ những biến dị xuất hiện trong sinh sản

9

B

10

C

Sự tích lũy các đột biến và biến dị có lợi, đào thải các đột
biến và biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên

11

12

13

Lời giải


Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và
di truyền của sinh vật
Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn
lọc tự nhiên
Là nguồn nguyên liệu sơ cấ p của tiến hố
Do thay đởi của ngoại cảnh hay tập qn hoạt động ở
động vật
Q trình biến đởi thành phần kiểu gen của quần thể và
kết quả là hình thành loài mới

Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những
biến dị có lợi cho mục tiêu sản xuất
Quá trình chọn lọc tự nhiên

Bài 06: Phát sinh lồi người
Trang
13

Câu

Đáp án

Lời giải

1

D

Dạng vượn người sống ở Đông Nam Á là Vượn, Đười ươi


2

B

Biết giữ lửa
132


3

C

Thể tích hộp sọ của Pitêcantrốp bé hơn

4

A

Parapitec, Prơpliơpitec, Đriơpitec, Ơxtralơpitec
Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa

5

D

dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li
địa lý

14


15

Kích thước và trọng lượng của não, Kích thước và hình
dạng tinh trùng, Chu kì kinh và thời gian mang thai, Số
đơi xương sườn
Có quan hệ thân thuộc rất gần gũi, cùng phát sinh ở 1 loài

6

B

7

B

8

D

2n = 48

9

D

Di truyền tín hiệu

10

B


Sử dụng phương pháp nghiên cứu tế bào

tở tiên

Bài 07: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
Trang

15

16

17

Câu

Đáp án

Lời giải

1

D

2

D

Tương tác át chế:
+ Tương tác át chế do gen trội: 12:3:1 hoặc 13:3

+ Tương tác át chế do gen lặn: 9:3:4
II, III, VI

3

C

KG = 3n = 27

4

C

Mẹ có nhóm máu A có thể có KG: IAIA hoă ̣c IAIO. Vâ ̣y để
con sinh ra chắc chắn có nhóm máu A thì người bố phải
có kiểu gen là IAIA

5

C

ADCT:

6

C

Là phép lai trao đởi vị trí của ba, mẹ

7


D

A, B và C đề u là phép lai phân tić h => D đúng

8

D

F1 x F1: Aa x Aa
F2: 1AA : 2 Aa : 1 aa

x.( x  1) 3.(3  1)

6
2
2

KH: 3 : 1
133


9

D

tương tác cộng gộp có tỉ lệ KH là: 15 : 1

10


B

1:4:6:4:1

Bài 08: Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền
Trang

Câu

Đáp án

1

C

2

B

Lời giải
Tính bán bảo tờn là đă ̣c điể m của nhân đôi ADN
nguyên tắc bổ sung A- T, G-X sẽ qui định cấu trúc không
gian của ADN
ADCT N 

18

2.L
 2400
3,4


A= T= 560 => G = X= 640
3

D
A1 = T2 = 260 => A2= T1 = 300
G1= X2= 380 => G2=X1= 260
 Mạch 2 là mạch gốc => Đáp án D

4

D

Bắt đầu bằng axit amin mêtiônin

5

A

Theo chiều 5'

3'

A=20% => G= 30% => N= 3000 (N)
6

7

B


A= T= 60 0=> G = X= 900

D

Amt = Tmt = A. (2k -1)=9000
Gmt = Xmt = G. (2k -1)=13500
A,B, C đúng => D sai
Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp 1

8

A

trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hịa
sinh tởng hợp prơtêin

19

Trên ma ̣ch gớ c có A= 180, T= 200, G= 240, X = 120
9

D

 Ag = A + T = 380
 Gg = G + X = 360
N = 3000. Giải hệ Pt ta được:

10

C


A= 40%; G = 10%
 A = T = 1200
 G = X = 300

134


KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề 1: Kiểm tra cuối chuyên đề Cơ chế DT học phân tử
Trang

20

Câu

Đáp án

Lời giải

1

A

2

C

3


A

4

A

Vì ARN nhân đôi không cần tới sự xúc tác của enzim

5

C

1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S

Trong tế bào sôma của mỗi loài sinh vật lượng ADN ởn định
qua các thế hệ
Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
Bazơ nito thường gắ n vàop phân tử đư ờng của nhóm OH trên
C sớ 1’

ADCT N 
21

6

A

2.L
 2400
3,4


 N1 = N2 = 1200=> A1= 120; T1 = 240;G1 = 360, X1=
480

7

B

8

B

A= T= 13,7%=> G = X= 50 – 13,7 = 36,3%
ở vùng mã hoá, xen kẽ với các đoạn mã hoá axit amin là các
đoạn khơng mã hố axit amin
N= 1800

9

B

A= T=G=X=1880 : 4=450
HG= 2A+3G = 2250

10

C

Số đoa ̣n exon = intron +1
ADCT N 


22

11

A

2.L
 3060
3,4

Giải hệ phương trình từ chiều dài và sớ liên kế t hiđro ta đươ ̣c :
A = T= 181; G=X= 269
Sau đô ̣t biế n tính đươ ̣c A = T= 180; G=X= 269
 thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
Giải hệ phương trình liên quan tới tởng và hiệu % của A và G
ta đươ ̣c: A = T= 35%; G=X= 15%

12

C

H= 2A + 3G = 2.0,35N + 3.0,15N = 3450
 N= 3000(N)
 A = T= 1050; G=X= 450
Amt = Tmt = A. (2k -1)=32550
135


Gmt = Xmt = G. (2k -1)=13950

13

D

Ở kỳ đầu AND nhân đôi để chuẩn bị cho phân bào
H= 2A + 3G = 2.0,3N + 3.0,2 N = 3600
 N=3000 => A = T= 900; G=X= 600

14

A

Gen D bi ̣đô ̣t biế n thành d => Ad = Td = 799
Gd = Xd = 600
 A đúng

23
15

B

Số AND con = 2n = 32. Số pt sử du ̣ng nguyên liê ̣u hoàn toàn
mới = 30

% A  %T 
16

B

%rA  %rU

 22,5%
2

%G  % X 
17

B

%rG  %rX
 27,5%
2

Tổng hợp ARN trên mạch khuôn của ADN
1 sai vì A = U

18

B

2 đúng
3 đúng
4 sai vì trong AND không có U

rN 
24
19

D

.L

 1200
3,4

Ta có 4G = U, 3A=2X,A.U= 115200
 rA = 240, rU = 480, rG=120, rX = 360

25

26

A = rA + rU = 720
Vùng khởi động

20

A

21

A

5' - XGAUGUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGXXG 3'
Trừ AUG là a.a mở đầ u, UAG là bô ̣ ba kế t thúc => có 7a.a

22

D

Trong phân tử pr hoàn chỉnh thì a.a mở đầ u ln bi ̣cắ t đi


23

C

Vì: Rb sẽ tách thành 2 tiể u phầ n lớn và bé

24

B

1Đ, 5Đ

25

A

26

C

Sau khi phiên mã xong, các ribôxôm tiếp xúc ngay với bộ 3
mở đầu của mARN để thực hiện quá trình dịch mã
đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà
136


Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở
giai đoạn phiên mã
Chỉ có 1 số gen trong tế bào hoạt động còn phầ n lớn các gen ở


27

A

28

C

29

A

Vì lactơzơ làm mất cấu hình khơng gian của nó

30

B

Jacơp và Mơnơ

trạng thái khơng hoạt động

Đề 2: Kiểm tra cuối chuyên đề Cơ chế DT học phân tử
Trang

27

Câu

Đáp án


Lời giải

1

A

2

C

3

A

4

A

Vì ARN nhân đơi khơng cần tới sự xúc tác của enzim

5

C

1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S

Trong tế bào sôma của mỗi loài sinh vật lượng ADN ổn định
qua các thế hệ
Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

Bazơ nito thường gắ n vào phân tử đường của nhóm OH trên C
số 1’

ADCT N 
6

A

28

2.L
 2400
3,4

 N1 = N2 = 1200=> A1= 120; T1 = 240;G1 = 360, X1=
480

7

B

8

B

A= T= 13,7%=> G = X= 50 – 13,7 = 36,3%
ở vùng mã hoá, xen kẽ với các đoạn mã hố axit amin là các
đoạn khơng mã hố axit amin
N= 1800


9

B

A= T=G=X=1880 : 4=450
HG= 2A+3G = 2250

29

10

C

Số đoa ̣n exon = intron +1
ADCT N 

11

A

2.L
 3060
3,4

Giải hệ phương trình từ chiều dài và số liên kết hiđro ta được :
137


A = T= 181; G=X= 269
Sau đô ̣t biế n tính đươ ̣c A = T= 180; G=X= 269

 thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
Giải hệ phương trình liên quan tới tởng và hiệu % của A và G
ta đươ ̣c: A = T= 35%; G=X= 15%
H= 2A + 3G = 2.0,35N + 3.0,15N = 3450
12

C

 N= 3000(N)
 A = T= 1050; G=X= 450
Amt = Tmt = A. (2k -1)=32550
Gmt = Xmt = G. (2k -1)=13950

13

D

Ở kỳ đầu AND nhân đôi để chuẩn bị cho phân bào
H= 2A + 3G = 2.0,3N + 3.0,2 N = 3600
 N=3000 => A = T= 900; G=X= 600

14

A

Gen D bi ̣đô ̣t biế n thành d => Ad = Td = 799
Gd = Xd = 600
 A đúng

30


15

B

Số AND con = 2n = 32. Số pt sử du ̣ng nguyên liê ̣u hoàn toàn
mới = 30

% A  %T 
16

B

%rA  %rU
 22,5%
2

%G  % X 
17

B

%rG  %rX
 27,5%
2

Tổng hợp ARN trên mạch khuôn của ADN
1 sai vì A = U

18


B

2 đúng
3 đúng
4 sai vì trong AND không có U

rN 

31
19

D

.L
 1200
3,4

Ta có 4G = U, 3A=2X,A.U= 115200
 rA = 240, rU = 480, rG=120, rX = 360

20

A

A = rA + rU = 720
Vùng khởi động
138



32

33

21

A

5' - XGAUGUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGXXG 3'
Trừ AUG là a.a mở đầ u, UAG là bơ ̣ ba kế t thúc => có 7a.a

22

D

Trong phân tử pr hoàn chin̉ h thì a.a mở đầ u ln bi ̣cắ t đi

23

C

Vì: Rb sẽ tách thành 2 tiể u phầ n lớn và bé

24

B

1Đ, 5Đ

25


A

26

C

đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà

27

A

28

C

Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở
giai đoạn phiên mã
Chỉ có 1 số gen trong tế bào hoạt động còn phầ n lớn các gen ở

29

A

Vì lactơzơ làm mất cấu hình khơng gian của nó

30

B


Jacơp và Mơnơ

Sau khi phiên mã xong, các ribôxôm tiếp xúc ngay với bộ 3
mở đầu của mARN để thực hiện q trình dịch mã

trạng thái khơng hoạt động

Đề 3: Kiểm tra cuối chuyên đề Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền, biến dị
Trang

Câu

Đáp án

Lời giải
1 TB giảm phân bt cho 2 loại GT

1

B

1 TB có HVG giảm phân cho 4 loại GT
 Số loa ̣i GT tố i đa là 6.

2

B

34


X có thể thay thế bởi A , G, T. xét theo bảng mã di truyền =>
Đáp án B
A + T= 40%; G+X= 60%
 A = T= 20%; G=X= 30%

3

C

H= 2A + 3G = 2.0,2N + 3.0,3 N = 3900
 N= 3000
 A = T= 600; G=X= 900

35

4

A

Màng sinh chất có "dấu chuẩn " là các gai glicôprôtien

5

C

đều theo nguyên tắc bổ sung

6


C

I và II

139


7
8

C
D

ADCT GT 

a

C
2

n
n



1
16

27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng
1 Sai vì 1 cho 35 đỏ : 1 vàng => loại C


9

A

5 Sai vì 5 cho 100% quả đỏ => loại B và D
 A đúng

10

A

1Đ, 2S, 3S, 4Đ
Cặp NST gờm 2 chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước

11

B

bố, 1NST có ng̀n gốc từ mẹ

36

37

cũng như trình tự các gen; trong đó 1 NST có ng̀n gốc từ

12

C


13

D

14

B

15

D

Chuỗi polipeptit tạo nên các vòng xoắn lò xo đều đặn là cấu
trúc không gian Bậc 2
ABb và a hoặc aBb và A

16

B

KN điề u hoà hoa ̣t đô ̣ng của gen

17

B

1S, 2Đ, 3Đ, 4Đ, 5Đ, 6S

Photpholipit và Protein


tế bào hình thành sau 3 lần phân bào đầu tiên = 23 = 8 tế bào,
trong đó 7 tế bào tiếp tục nguyên phân bình thường cịn 1 tế
bào bị trục trặc khơng nguyên phân ở đợt phân bào 4 (nhưng
đợt phân bào 5, 6 vẫn tiếp tục nguyên phân bình thường)
18

B

7 tế bào tiếp tục nguyên phân lần 4, 5, 6 tạo được: 7 . 23 = 56
tế bào
1 tế bào đột biến tiếp tục nguyên phân lần 5, 6 tạo được: 22 =

38

4 tế bào đột biến
⇒ Tổng số tế bào hình thành = 56 + 4 = 60 tế bào
19

39

1Đ, 2Đ, 3S, 4Đ

20

C

21

A


22

B

1Đ, 2Đ, 3S, 4S

23

D

1 tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 tinh trùng / 2 loại tinh
trùng với tỉ lệ ngang nhau

Bazơ nito thường gắ n vào phân tử đường của nhóm OH trên
C số 1’

140


Th1: 4 tế bào cho 2 loại tinh trùng có tì lệ 1:1
Th2: 3 tế bào cho 2 loại giao tử giống nhau , 1 tế bào còn lại
giảm phân cho 2 loại giao từ khác nhau => 3:3:1:1
Th2: 2 tế bào cho 2 loại 2 loai giao tử khác nhau; 2 tế bào
ocn2 lại cho 2 loại giao tử khác nhau: => 1:1:1:1
Câu D
24

B


25

B

Khi trong tế bào có lactơzơ , lactozơ sẽ liên kế t với pr ức chế
làm biến đởi cấu trúc khơng gian của nó
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
N= 3000 (N) => A = T= 600; G=X= 900

40

26

A

27

C

28

A

29

C

Amt = Tmt = A. (2k -1)=9000
Gmt = Xmt = G. (2k -1)=13500
Liệu di truyền (ADN) được truyền lại cho đời sau thông qua

cơ chế nhân đơi ADN.
Trình tự nuclêơtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên
kết với thoi phân bào được gọi là tâm động

2 n x
GTBT  n  0,125
2
 Số GT đô ̣t biế n = 1 – 0,125 = 0,875
A= rA + rU = 3

41

30

C

G= rG + rX = 7
H= 2A + 3G = 2.0,3N + 3.0,7 N = 2700
 N = 1000 => l=3.400

Đề 4: Kiểm tra cuối chuyên đề Quy luật di truyền
Trang

Câu

Đáp án

Lời giải
Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng


1

A

riêng lẻ

41

42

dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng

2

C

3

A

4

A

Con gái tóc thắng aa  nhận alen a từ bố và mẹ
 P: Aa x Aa
Cho F1 lai phân tích
P: AaBb x AaBb thu đươ ̣c:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân
141



cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao, hoa trắ ng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấ p, hoa đỏ
1aabb: Thân thấ p, hoa trắ ng
trong số 9 cây thân cao , hoa đỏ (9A-B-) F1 thì số cây thân
cao, hoa đỏ di ̣hơ ̣p chiếm tỉ lệ 4/9
5

A

6

C

A-B-C-D-E- = ½.3/4.1/2.3/4.1/2 = 9/128
aaB-ccD-ee = ½.3/4.1/2.3/4.1/2 = 9/128
Vì tương tác át chế gờm: Alen trô ̣i át hoàn toàn alen lặn và
alen trô ̣i át không hoàn toàn alen lă ̣n
P: AaBb x AaBb thu đươ ̣c : 9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb,
2AABb): hoa có màu

7

A

 Nế u cho tự thu ̣ phấ n thì chỉ có AABB cho toàn hoa
có màu
aabb= 0,16 => ab = 0,4 => ab là GTBT


8

B

P:
9

A

10

C

AB
AB
x:
ab
ab

Nhâ ̣n thấ y: Tròn luôn đi cùng đục ; dài luôn đi cùng trong =>
Đáp án A
Cá thể đem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen
A-B-D-E- = 0,33165
A-B- = 0,5 + aabb = 0,5 + 0,4.0,4 = 0,66

43
11

B


 D-E- = 0,33165 : 0,66 = 0,5025
 ddee = 0,5025 – 0,5 = 0,025
 de = 0,05 => de là GTHV => f=2.de = 0,1
ab.ab= 0,06. Cây thân tháp quả tròn đem lai có KG : Ab/ab

12

C

GP cho ab= ½
 ab= 0,06: ½ = 0,12 => ab là GTHV
 f=2.ab = 0,24

46

13

B

KG= 2.2 = 4

17

B

thể dị giao tử (XY)

18


D

Quy luâ ̣t di truyề n ngoài nhân => gen quy đinh
̣ màu lá nằ m
142


trong lu ̣c la ̣p
19

A

20

D

Vì khi điều kiện thời tiết khơng thuận lợi có thể bị mất trắng,
do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống
nhau
Kĩ thuật sản xuất quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và
cây trồng

ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
Đề 01: Cơ chế di truyền và biến dị
Trang

Câu

Đáp án


1

A

Lời giải
Các bộ ba mã di truyền
Tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong giảm phân
ở cả hai bên bố mẹ tạo giao tử 2n; các giao tử này kết hợp với

2

C

nhau trong thụ tinh tạo hợp tử 4n hoặc tất cả các cặp NST của
hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của

48

hợp tử
Đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ởn định qua các thế hệ;
3

D

sao lại chính xác trình tự của các nuclêơtit trên mỗi mạch của
phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ởn định của
phân tử ADN qua các thế hệ

49


mARN: 5’ AUG GGG UUU GXG AAA XXX UAG 3’

4

D

5

D

Tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung

6

B

Tế bào chất và lưới nội sinh chất

7

B

8

A

9

C


Trừ AUG là a.a mở đầ u, UAG là bô ̣ ba kế t thúc => có 6a.a

mARN: mạch thẳng, tARN xoắ n ở 1 đầ u, rARN ma ̣ch đơn
có thể xoắn như tARN
Người ta ứng dụng dạng đột biến mấ t đoa ̣n để lập bản đờ gen
của người
Tế bào đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội nên q

50
10

B

trình tởng hợp các chất hữu cơ tăng lên mạnh mẽ. Vì vậy tế
bào đa bội thường to hơn. Các thể đa bội lẻ hầu như khơng có
khả năng sinh giao tử bình thường vì bộ NST bị lệch, trở ngại
143


cho quá trình giảm phân

51

52

11

C

Ở sinh vật nhân sơ a.a mở đầ u là Formyl mêtiônin


12

B

Số bô ̣ ba mã hoá khơng có G = 33 = 27

13

A

Nam giới có cặp NST giới tính XXY

14

C

15

C

16

A

17

B

18


B

19

C

20

C

enzim ADN pơlimeraza di chuyển trên mỗi mạch của AND
theo chiều từ 5' đến 3'
Đột biến giao tử là đột biến phát sinh trong quá trình giảm
phân ở một tế bào sinh dục
Liên kế t hidro giữa các nucleotide giữa 2 mạch, liên kế t cô ̣ng
hoá trị giữa các phân tử đường và giữa nu trong cùng 1 mạch
Hoạt động phiên mã phục vụ cho việc truyền thơng tin di
truyền từ trong ra ngoài nhân
Vì ở pha S diễn ra q trình nhân đơi ADN
T không có mă ̣t trong phân tử ARN nên loa ̣i A

, B, D => C

đúng
Lă ̣p đoa ̣n trên NST X làm cho mắt lồ i thành mắ t de ̣t

Đề 02: Di truyền học người
Trang
52


Câu

Đáp án

1

B

2

B

54

Bố :XHY x me ̣ XHXh
F1: 1 XH XH, 1 XH Xh, 1XHY, 1XhY
Khả năng họ sinh được con trai bị bệnh (XhY) = 1/4
Nhuô ̣m phâ n hoá NST chỉ phát hiê ̣n đươ ̣c các đô ̣t biế n cấ u
trúc và số lượng NST chứ không phát hiện được đột biến gen
Không có câu hỏi

3
53

Lời giải

4

D


Con gái mắ c tocnơ bi ̣mù màu có KG: 0Xm

5

B

KN bê ̣nh ba ̣ch ta ̣ng

6

C

7

C

8

C

9

D

Vì: Trẻ đờng sinh cù ng trứng ln ở cùng mơi trường trong
q trình phát triển phơi
Trẻ đờng sinh cùng trứng là trẻ được sinh ra từ một trứng thụ
tinh với một tinh trùng
Phân tích tế bào hoặc bộ nhiễm sắc thể của người để đánh giá

số lượng và cấu trúc của các nhiễm sắc thể
Trong kĩ thuật chọc ối để chuẩn đoán trước khi sinh ở người,
đối tượng khảo sát là các tế bào của bào thai trong nước ối
144


10

A

11

A

12

D

13

D

14

A

15

D


55

Người bi ̣đô ̣t biế n 3 NST số 13 và 15 mắ c bê ̣nh patau và
Edward
Khi quan sát bô ̣ NST củ a người bi ̣bê ̣nh Đao dưới kính hiể n
vi thì thấ y 3NST 21
Vì: Ở kì giữa của NP các NST co xoắn cực đại và có thể quan
sát rõ dưới kính hiển vi
Bệnh bạch tạng ở người là do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc
thể thường
Nhằm xác định được tính trạng chủ yếu do kiểu gen quyết
định hay phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường sống.
Gen A quy định không bị mù màu, gen a quy định bị màu
màu.
Gen B quy định khơng có enzim, gen b quy khơng có enzim.
Xày ra hoán vị ở người số 4 => 4 loại giao tử XAB, XAb,
XaB, Xab.
Trong đó giao tử hốn vị là XAB, Xab => Cơ thể 7 vầ 9
mang là sản phẩm của trao đổi chéo.

16
17

B

18

D

19


B

20

D

56

Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong
thức ăn thành tirôzin
Phương pháp lai hoặc phương pháp gây đột biến
Khi quan sát bô ̣ NST của người bi ̣bê ̣nh Đao dưới kiń h hiể n
vi thì thấ y 3NST 21
Nhuô ̣m phân hoá NST nhằ m phát hiê ̣n các đô ̣t biế n cấ u trúc
và số lượng NST

Đề 03: Di truyền học quần thể - Bài thi thứ đại học khối B
Trang

Câu

Đáp án

1

B

Lời giải


1
2

n

Aa =   = 12,5%
Trong quần thể giao phối, các cá thể giao phối tự do với nhau

2

A

57

và được cách li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân
cận cũng thuộc loài đó

3

B

4

B

A=d+

h
= 0,8; a = 1- A =0,2
2


Ở quần thể giao phối ngoài mối quan hệ về dinh dưỡng, nơi ở
cịn có mối quan hệ đực, cái
145


58

CTDT: 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa

5

C

6

B

7

B

8

B

9

C


Vì: Trên thực tế quá trình đột biến và q trình chọn lọc tự
nhiên khơng ngừng xảy ra
Sau ngẫu phố i quầ n thể đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng có da ̣ng:
p2AA + 2pqAa + q2 aa = 1
=>B đúng
a=1/160 => A = 1 –a = 159/160

10

A

Phản ánh trạng thái động của quần thể

11

D

12

A

13

A

14

D

15


A

16

A

17

C

18

B

19

D

 KH: 0,96 đen : 0,04 trắng
Cấu trúc di truyền của quần thể giao phối ổn định không thay
đổ i qua các thế hê ̣

Dựa vào các điề u kiê ̣n nghiê ̣m đúng của đinh
̣ luâ ̣t

=> D là

phương án đúng


59

60

P(A)= 0,7 ; q(a)= 0,3
=> CTDT: 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa =1
Khi xảy ra giao phấn ngẫu nhiên và tự do thì sau 1 thế hệ
quần thể đạt trạng thái cân bằng
Q2 = 1/10.000 => q = 1/100
 P = 1 – 1/100 = 99/100
 2pq= 1,98%
64% AA+ 32% Aa+ 4% aa =1; 64% trội :32% trung gian: 4%
lặn
CTDT: 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
Quầ n thể đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng có da ̣ng :p2AA + 2pqAa + q2
aa = 1
75% thực vâ ̣t có hoa và 95% các loại dương xỉ ngày nay được
hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hoá
Trong những điều kiện nhất định thì trong lịng một quần thể

61
20

C

giao phối, tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh
hướng duy trì khơng đởi từ thế hệ này sang thế hệ khác

146




×