Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Lý 12 quyển 2 file 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.7 KB, 40 trang )

Đề Kiể m tra 1 tiế t số 2 về
Chương I. Động lực học vật rắn
1.Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh
và sàn là 0,4. Phản lực N của sàn lên thanh: Chọn câu trả lời đúng:
A. bằng ba lần trọng lượng của thanh.
B. bằng trọng lượng của thanh.
C. bằng một nửa trọng lượng của thanh.
D. bằng hai lần trọng lượng của thanh.
2.Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R
thì có: Chọn câu trả lời đúng:
A. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R.
B. tốc độ góc

tỉ lệ nghịch với R.

C. tốc độ góc

tỉ lệ thuận với R.

D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R.
3.Một thanh đồng chất tiết diện đều dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát
nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Phản lực của sàn lên thanh là: Chọn câu trả lời đúng:
A. N bằng ba lần trọng lượng của thanh.
B. N bằng một nửa trọng lượng của thanh.
C. N bằng trọng lượng của thanh.
D. N bằng hai lần trọng lượng của thanh.
4.Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay
đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 192.
B. 204.
C. 108.


D. 92.
5.Một cái thang đồng chất, khối lượng m dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Thang hợp
với tường một góc
= 300, chân thang tì lên sàn có hệ số ma sát nghỉ là 0,4. Một người có khối
58


lượng gấp đôi khối lượng của thang trèo lên thang. Người đó lên đến vị trí cách chân thang một đoạn
bao nhiêu thì thang bắt đầu bị trượt? Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,345 L.
B. 0,567 L.
C. 0,789 L.
D. 0,456 L.
6.Một chất điểm chuyển động trịn có vận tốc góc ban đầu ω0 = 120rad/s, quay chậm dần với gia tốc
không đổi bằng 4,0 rad/s2 quanh trục đối xứng vuông góc với vịng trịn. Chất điểm sẽ dừng lại sau
bao lâu? Chọn câu trả lời đúng:
A. t = 20 s.
B. t = 30 s.
C. t = 40 s.
D. t = 10 s.
7.Chọn câu sai khi nói về vận tốc góc của một vật: Chọn câu trả lời đúng:
A. Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật.
B. Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s.
C. Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần.
D. Vận tốc góc khơng đổi khi vật quay đều.
8.Một mơ-men lực khơng đổi bằng 4 N/m tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban đầu vật đứng
n. Mơ-men qn tính của vật đối với trục qua đó là 2 kgm2 (bỏ qua mọi lực cản). Sau 10 s đầu tiên
vật có động năng là: Chọn ít nhất một câu trả lời
A. 0,04 kJ.
B. 0,4 kJ.

C. 4 kJ.
D. 40 kJ.
9.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Ngẫu lực là hệ hai lực đồng phẳng có cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác
dụng vào vật.
C. Ngẫu lực là hệ hai lực cùng chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực ngược chiều có độ lớn bằng nhau, cùng tác dụng vào vật.
59


10.Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt
đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 16 m/s.
B. 24 m/s.
C. 18 m/s.
D. 20 m/s.
11.Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của
bánh xe này là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 160π rad/s.
B. 120π rad/s.
C. 180π rad/s.
D. 240π rad/s.
12.Chọn đáp án đúng. Một thanh chắn đường dài 7,8 m, trọng lượng 210 N, trọng tâm G của thanh
cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5 m. Cần
phải tác dụng vào đầu bên phải của thanh một lực F bằng bao nhiêu để thanh giữ nằm ngang.
Chọn câu trả lời đúng:
A. F = 10N.
B. F = 252N.

C. F = 1638N.
D. F = 315N.
13.Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vịng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát
với ổ trục. Sau một giây, vận tốc chỉ cịn 0,9 vận tốc ban đầu. Tính vận tốc góc sau giây thứ hai, coi
ma sát là không đổi. Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
14.Công thức nào biểu diễn động năng tịnh tiến của vật rắn: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
60


D.
15.Công thức nào biểu diễn gia tốc hướng tâm một vật: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
16.Vật rắn quay đều khi có: Chọn câu trả lời đúng:
A. Gia tốc góc khơng đổi
B. Vận tốc dài khơng đổi
C. Góc quay khơng đổi
D. Vận tốc góc khơng đổi
17.Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vịng/phút lên 360 vịng/phút.
Gia tốc góc của bánh xe là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 5 rad/s2.

B. 4 rad/s2.
C. 3 rad/s2.
D. 2 rad/s2.
18.Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây là sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A.
Động năng của vật bằng nửa tích momen qn tính với bình phương tốc độ góc.
B.Các chất điểm của vật vạch nên những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
C.Khối tâm của vật không chuyển động.
D. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góc.
19.Một thanh có khối lượng khơng đáng kể dài 1 m có 100 vạch chia. Treo thanh bằng một sợi dây ở
vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật: m1 = 300 g ở vạch số 10, m2 = 200 g ở vạch 60; m3 = 400 g phải
treo ở vạch sao cho thanh cân bằng nằm ngang. Vật m3 treo ở: Chọn câu trả lời đúng:
A. vạch 85.
B. vạch 75.
C. vạch 60.
61


D. vạch 45.
20.Một đĩa bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc khơng đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vịng. Hỏi
gia tốc góc (rad/s2). Chọn câu trả lời đúng:
A. π rad/s2
B. 4π rad/s2
C. 2π rad/s2
D. 3π rad/s2
21.Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian
1,5s bánh xe quay được một góc bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 150


rad.

B. 180

rad.

C. 120

rad.

D. 90

rad.

22.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng không.
B. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng khơng thì vật phải đứng n.
C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng khơng thì tổng của các mơmen lực tác dụng
vào nó đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.
D. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó.
23.Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh
và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất αmin để thanh không trượt là
Chọn câu trả lời đúng:
A.

= 51,3o.

B.

= 38,7o.


C.

= 56,8o.

D.
= 21,8o.
24.Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực
không đổi 16Nm, mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 30,6 kgm2/s.
B. 70,4 kgm2/s.
C. 66,2 kgm2/s.
D. 52,8 kgm2/s.
62


25.Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mơmen lực
không đổi 1,6 Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33 s là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 70,4 kgm2/s.
B. 66,2 kgm2/s.
C. 30,6 kgm2/s.
D. 52,8 kgm2/s.
26.Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng
góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3 Nm. Sau 2 s kể từ lúc
đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mơmen qn tính của đĩa là
Chọn câu trả lời đúng:
A. I = 7,50 kgm2.
B. I = 3,60 kgm2.
C. I = 0,25 kgm2.
D. I = 1,85 kgm2.

27.Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu
quay thì góc mà vật quay được. Chọn câu trả lời đúng:
A. tỉ lệ nghịch với
B. tỉ lệ thuận với

.
.

C. tỉ lệ thuận với t.
D. tỉ lệ thuận với t2.
28.Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2 s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Gia
tốc góc của bánh xe là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 10,0 rad/s2.
B. 12,5 rad/s2.
C. 5,0 rad/s2.
D. 2,5 rad/s2.
29.Một cái xà dài 8 m có trọng lượng P = 5 kN đặt cân bằng nằm ngang trên hai mố A, B ở hai đầu
xà. Trọng tâm của xà cách đầu A là 3 m. Xà chịu tác dụng thêm của hai lực có phương thẳng đứng
hướng xuống F1 = 10 kN đặt tại O1 cách A là 1 m và F2 = 25 kN đặt tại O2 cách A là 7 m. Hợp lực
của hai lực F1, F2 có điểm đặt cách B một đoạn là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,9 m.
B. 2,7 m.
C. 1,7 m.
63


D. 3,3 m.
30.Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua
tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa
chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là: Chọn câu trả lời đúng:

A. m = 960 kg.
B. m = 240 kg.
C. m = 80 kg.
D. m = 160 kg.

Đề Kiể m tra 1 tiế t số 3
Chương II. Dao động cơ (Học kỳ I)
1.Tại nơi làm thí nghiệm, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ nhỏ là T. Muốn tăng chu kỳ lên
3 lần. Chiều dài dây treo con lắc sẽ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần.
C. Tăng 9 lần.
D. Giảm 9 lần
2.Đồ thị biểu diễn li độ của một dao động điều hòa theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức vận tốc của
dao động điều hòa là:

Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.

.
.

C. v = ωAsinωt.
64


D.
.
3.Một đĩa tròn đặc đồng chất khối lượng M = 500 g, bán kính R= 20 cm, được giữ trong mặt phẳng

thẳng đứng bằng trục quay O cách tâm đĩa d = R/2, cho g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của đĩa
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,4 s.
B.đáp số khác.
C. 1,09 s.
D. 1,26 s.
4.Tại một nơi có g = 9,8 m/s người ta treo lên trần thang máy một con lắc đơn có T0 = 2,5 s. Trong
khi thang đang đi lên nhanh dần đều với gia tốc 4,9 m/s2 thì chu kì của con lắc sẽ là
Chọn câu trả lời đúng:
2

A. 1,77 s.
B. 3,06 s.
C. 2,04 s.
D. 2,5 s.
5.Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Đoạn thẳng.
B. Đường thẳng.
C. Đường hình sin.
D. Đường elíp.
6.Một thanh mảnh đồng chất dài L = 1,5 m treo ở một đầu. Cho g = π2 (m/s2), tính khoảng cách từ
khối tâm đến điểm treo khi chu kì cực tiểu: Chọn câu trả lời đúng:
A. 4,33 cm.
B. 43,3 cm.
C. 25 cm.
D. 41 cm.
7.Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho g = 10m/s2, π2 ≈ 10. Biết lực đàn hồi cực đại, cực
tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20 cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò
xo trong quá trình dao động là: Chọn câu trả lời đúng:

A. 24 cm và 23 cm
B. 25 cm và 24 cm
65


C. 25 cm và 23 cm
D. 26 cm và 24 cm
8.Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động là: Chọn câu trả lời đúng:
A. khoảng thời gian vật thực hiện dao động.
B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
D. khoảng thời gian mà vật đi được một quãng đường bằng biên độ.
9.Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hồ, có qng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm.
Biên độ dao động của vật là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 2 cm.
10.Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu
kỳ dao động của vật là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,4 s.
B. 0,2 s.
C. 0,1 s.
D. 0,05 s.
11.Một con lắc vật lý thanh mảnh, hình trụ đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa
(trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết
momen quán tính của thanh đối với trục quay đa cho là
. Tại nơi có gia tốc trọng tường g,
dao động của con lắc này có tần số góc là: Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.
C.
D.
12.Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A là 0,1 s.
Chu kỳ dao động của vật là: Chọn câu trả lời đúng:
66


A. 0,24 s.
B. 0,12 s.
C. 1,2 s.
D. 0,8 s.
13.Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k = 30 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới treo vào một vật có khối lượng m = 0,3 kg. Cho vật dao động điều hòa với phương
trình
. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc
vị trí cân bằng là: Chọn câu trả lời đúng:

và ở phía dưới

A. một kết quả khác.
B. 6 N
C. 3 N
D. 0 N
14.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10 Hz và có biên độ
lần lượt là 7 cm và 8 cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là
vật có li độ 12 cm là: Chọn câu trả lời đúng:

rad. Vận tốc của vật khi


A. 314 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 157 cm/s.
D. 120π cm/s.
15.Vật dao động điều hồ có động năng bằng thế năng khi vật có li độ: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
16.Một cái đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 12,5 cm được treo như một con lắc vật lí, tại một điểm
cách tâm đĩa một đoạn x = R/2. Chu kì dao động nhỏ đo được là T = 0,869 s. Tính gia tốc rơi tự do g
tại nơi đang đặt con lắc: Chọn câu trả lời đúng:
A. 9,8 m/s2.
B. 9,7 m/s2.
C. 10 m/s2.

67


D. 9,9 m/s2.
17.Cho 2 dao động điều hoà sau:


Dao động tổng hợp của hai dao động trên là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
18.Trong dao động điều hoà: Chọn câu trả lời đúng:
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha

so với vận tốc.
so với vận tốc.

D. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
19.Con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s. Trong q trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0,04
rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ α = 0,02 rad và đang
đi về vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
20.Một lò xo treo thẳng đứng, giá trị lực đàn hồi cực tiều là: Chọn câu trả lời đúng:
A. FCT = k(A + Δl).
B. FCT = k(A - Δl).
C. FCT = k|A - Δl|.
68


D. FCT = kΔl.
21.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
22.Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Lấy g = 10 m/s2 thì độ cao cực đại là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2 cm.

B. 4 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5 cm.
23.Đồ thi biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức vận tốc
của dao động điều hòa là:

Chọn câu trả lời đúng:
A.

.

B.

.

C. v = - ωAsinωt.

D.
.
24.Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, fo là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng
cộng hưởng là hiện tượng:
Chọn câu trả lời đúng:
69


A. Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.
B. Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng
f0 lớn nhất.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0.
D. Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.

25.Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hồ, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao
động của vật là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Kết quả khác.
B. 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
26.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao
động bị tắt hẳn.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều
hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao
động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường
đối với vật dao động.
27.Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Δφ = (2n + 1)π/4 (với n nguyên).
B. Δφ = (2n + 1)π/2 (với n nguyên).
C. Δφ = (2n + 1)π (với n nguyên).
D. Δφ = 2nπ (với n nguyên).
28.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong
khơng khí.
B. Trong dao động điều hồ tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương.
C. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
29.Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lị xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s theo chiều dương trục toạ độ.
Phương trình li độ dao động của quả nặng là: Chọn câu trả lời đúng:
70



A. x = 5cos(40t -

) m.

B. x = 0,5cos(40t) cm.
C. x = 0,5cos(40t +

) m.

D. x = 5cos(40t - ) cm.
30.Một cái thước đồng chất, có độ dài L, dao động như một con lắc vật lý quanh mộg trục đi qua
điểm O. Khoảng cách từ khối tâm G của thước đến điểm O là a. Biểu thức chu kỳ của con lắc theo L
và a khi biên độ góc nhỏ là: Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.

.

C.

D.

Đề Kiể m tra 1 tiế t sớ 4 về

Chương III. Sóng cơ (Học kỳ I)
1.Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về: Chọn câu trả lời đúng:
A. Độ cao.

B. Độ to.
C. Tất cả đúng.
D. Âm sắc.
2.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó "to".
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó "bé".
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó "to".
D. Âm "to" hay "nhỏ" phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
3.Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và đang rung với 2 múi sóng thì bước sóng là
71


Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 0,25 m.
4.Chọn câu đúng. Bước sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
5.Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50
Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 100 m/s.
B. v = 50 m/s.
C. v = 25 cm/s.
D. v = 12,5 cm/s.
6.Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian
36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển:

Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,8 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 36 m/s.
D. 40 m/s.
7.Hiệu ứng Đốp-ple gây sự thay đổi: Chọn câu trả lời đúng:
A. độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
B.âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
C. cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.
D. cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
8.Để hiệu ứng Đốp-ple xuất hiện thì điều kiện cần và đủ là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Nguồn âm và máy thu chuyển động tương đối với nhau.
B. Nguồn âm và máy thu chuyển động ngược chiều nhau.
72


C. Máy thu đứng yên và nguồn âm chuyển động.
D. Nguồn âm đứng yên và máy thu chuyển động.
9.Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng:
A. bước sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. bản chất của mơi trường.
10.Gọi v là vận tốc truyền sóng của nguồn, f là tần số sóng, vM là tốc độ của người quan sát, f' tần số
của âm nghe được khi người chuyển động lại gần nguồn sóng thì f' được tính bởi cơng thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.


.

D.
.
11. Một ôtô đang chạy trên đường với tốc độ 36 km/h ơ tơ phát ra một âm có tần số 800 Hz, người
cảnh sát đứng phía trước nghe được âm có tần số: Chọn câu trả lời đúng:
A. 842,24 Hz.
B. 842,42 Hz.
C. 824,24 Hz.
D. 824,42 Hz.
12.Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì: Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.
B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ.
C. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng.
D. Tất cả đúng.
13.Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc truyền sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 24000 m/s.
73


B. v = 24 m/s.
C. v = 240 m/s.
D. v = 240 cm/s.
14.Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s và khoảng cách 2 điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85m. Tần số f của âm bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 170 Hz.
B. 578 Hz.
C. 0,005 Hz.

D. 200 Hz.
15.Chọn câu sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn: Chọn câu trả lời đúng:
A. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
B. có cùng tần số và cùng pha.
C. có cùng tần số, cùng phương truyền.
D. có cùng tần số và có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
16.Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình
Trong đó u là phương của dao động, x là phương truyền sóng đều đo bằng cm, t đo bằng giây. Bước
sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 100 m.
B. 200 cm.
C. 100 cm.
D. 200 m.
17.Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học? Chọn câu trả lời đúng:
A. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
B. Trong q trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương qng đường
truyền sóng.
C. Trong q trình truyền sóng, năng lượng của sóng ln ln là đại lượng khơng đổi.
D. Trong q trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng.
18.Trên một dây có sóng dừng, tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa 2 nút gần nhau nhất là
5cm thì vận tốc truyền sóng trên dây đó làL Chọn câu trả lời đúng:
A. 1 cm/s
74


B. 50 cm/s
C. 100 cm/s
D. 5 cm/s
19.Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường về
phía một vách đá với tốc độ 10 m/s. Biết tốc độ của âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số âm do

người đó nghe trực tiếp từ cái cịi: Chọn câu trả lời đúng:
A. 97,1 Hz.
B. 97 Hz.
C. 100 Hz.
D. 103 Hz.
20.Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
và dao động cùng pha là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,5 m.
B. 0.
C. 1,25 m.
D. 0,625 m.
21.Chọn câu phát biểu sai: Chọn câu trả lời đúng:
A. Nếu đầu phản xạ cố định thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới.
B. Sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai chiều ngược nhau.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới.
D. Nếu đầu phản xạ cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
22.Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha, dao động theo phương trình
Hai nguồn cách nhau 0,9m vận tốc truyền sóng 10m/s. Trên đường nối có số điểm nhiều nhất dao
động với biên độ 2cm và cùng pha với nhau là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 4 điểm.
B. 5 điểm.
C. 9 điểm.
D. 3 điểm.
23.Âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra khi
Chọn câu trả lời đúng:
75


A. nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. máy thu chuyển động cùng tốc độ và cùng chiều với nguồn âm.

C. máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
D. máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng n.
24.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, giữa
M và đường trung trực khơng có dãy cực đại khác sóng có biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 52 m/s.
B. v = 26 cm/s.
C. v = 26 m/s.
D. v = 52 cm/s.
25.Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học? Chọn câu trả lời đúng:

A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong khơng gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình
phương qng đường truyền sóng.
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
D. Năng lượng sóng ln ln khơng đổi trong q trình truyền sóng.
26.Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
B. Sóng cơ học có chu kì 0,3s.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
D. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
27.Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo
thành các vân cực tiểu.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo
thành các đường thẳng cực đại.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với

biên độ cực đại.
28.Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tần số và bước sóng của sóng tới và sóng phản xạ?
Chọn câu trả lời đúng:
76


A. Hai sóng có cùng bước sóng nhưng tần số khác nhau.
B. Hai sóng có cùng tần số nhưng bước sóng khác nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và cùng bước sóng.
D. Hai sóng khác nhau về tần số và bước sóng.
29.Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên
độ 3 cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua
VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2 s là
Chọn câu trả lời đúng:
A. xM = 0 cm.
B. xM = - 3 cm.
C. xM = 1,5 cm.
D. xM = 3 cm.
30.Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
Tần số của sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. f = 200 Hz.
B. f = 100 s.
C. f = 100 Hz.
D. f = 0,01 s.

Đề Kiểm tra 1 tiế t sớ 5 về
Chương II. Sóng cơ và sóng âm.
1.Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
B. Sóng âm khơng truyền được trong chân không.

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
D. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường
vật chất kể cả chân không.
2.Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng
77


C. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết
hợp nên chúng giao thoa với nhau.
D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng .
3.Phương trình dao động của nguồn A là u = a.cos100πt (cm), vận tốc lan truyền dao động là 10 m/s .
Tại điểm M cách A 0,3m sẽ dao động theo phương trình: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
4.Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hồ có phương trình uo = 5.cos5πt (cm).
Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng khơng đổi.
Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5.Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là: Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 120 m/s.
B. v = 480 m/s.

C. v = 240 m/s.
D. v = 160 m/s.
6.Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
Tần số của sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. f = 100 s.
B. f = 100 Hz.
C. f = 0,01 s.
D. f = 200 Hz.
78


7.Chọn câu đúng. Trong q trình giao thoa sóng. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại
cùng một điểm M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Δφ = (2n + 1)π/2.
B. Δφ = 2nπ.
C. Δφ = (2n + 1)λ/2.
D. Δφ = (2n + 1)π.
8.Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
D. Sóng cơ học có chu kì 0,3s.
9.Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50
Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 12,5 cm/s.
B. v = 50 m/s.
C. v = 100 m/s.
D. v = 25 cm/s.

10.Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc truyền sóng là : Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 240 m/s.
B. v = 24000 m/s.
C. v = 240 cm/s.
D. v = 24 m/s.
11.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, giữa
M và đường trung trực không có dãy cực đại khác sóng có biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 26 cm/s.
B. v = 26 m/s.
C. v = 52 m/s.

79


D. v = 52 cm/s.
12.Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn
dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ:Chọn câu trả lời đúng:
A. Lệch pha góc .
B. Vng pha.
C. Ngược pha.
D. Cùng pha.
13.Hiện tượng giao thoa sóng có đặc điểm: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điều kiện để có dao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có
cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Tất cả đúng.
C. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp.
D. Quỹ tích những điểm có biên độ sóng cực đại là một hyperbol.

14.Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ
cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các
vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các
đường thẳng cực đại.
15.Dùng một âm thoa nốt La có tần số 440Hz chạm nhẹ lên mặt nước để tạo giao thoa sóng trên mặt
nước. Khoảng cách giữa 2 điểm tiếp xúc với mặt nước là 4cm, vận tốc truyền sóng là 88 cm/s. Số
vân sóng giữa 2 điểm là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 38.
B. 19.
C. 41.
D. 39.
16.Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa
hai điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Δφ = 2,5π (rad).
B. Δφ = 1,6π (rad).
C. Δφ = 1,25π (rad).
D. Δφ = 0,25π (rad).
80


17.Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. f = 200 Hz.
B. f = 255 Hz
C. f = 170 Hz.

D. f = 85 Hz.
18.Trên một dây có sóng dừng, tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa 2 nút gần nhau nhất là
5cm thì vận tốc truyền sóng trên dây đó là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 1 cm/s
B. 5 cm/s
C. 50 cm/s
D. 100 cm/s
19.Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là: Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 60 cm/s.
B. v = 15 m/s.
C. v = 12 m/s.
D. v = 75 cm/s.
20.Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao
động của nguồn là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 64 Hz.
B. 56 Hz.
C. 54 Hz.
D. 48 Hz.
21.Tần số của sóng âm vào khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 20 Hz đến 19 kHz.
B. > 20 kHz.
C. 16 Hz đến 20 kHz.
D. < 20Hz
81



22.Một màng kim loại dao động với tần số 200Hz, tạo ra trong chất lỏng một sóng âm có bước sóng
8m. Vận tốc truyền âm trong chất lỏng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,04 m/s.
B.

m/s

C. 1600 m/s.
D. 25 m/s.
23.Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5 bụng, 6 nút.
B. 5 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 5 nút.
D. 6 bụng, 6 nút.
24.Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bước sóng được tính theo cơng thức: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C. λ = v.f
D. λ = 2v.f
25.Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng: Chọn câu trả lời đúng:
A. được truyền đi theo phương ngang.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
D. được truyền đi theo phương thẳng đứng.
26.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Chọn câu trả lời đúng:
A. Những điểm cách nhau một số ngun lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao
động cùng pha với nhau.
B. Tất cả đúng.

C. Đối với một mơi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
82


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×