Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Lý 12 quyển 2 file 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.7 KB, 18 trang )

Đề Kiể m tra 1 tiế t sỗ 9 về :
Chương VI. Lượng tử ánh sáng
1.Nguyên tử hidro gồm một hạt nhân và một electron quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa
electron và hạt nhân là lực tương tác điện. Khi chuyển động trên quỹ đạo có bán kính ro = 5,3.10-11m
vận tốc và số vòng quay của electron trong một đơn vị thời gian có thể nhận những những giá trị nào
sau đây? Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 2,2.106km/s; f = 6,6.1015vòng/giây.
B. v = 2,2.104m/s; f = 6,6.1018vòng/giây.
C. v = 2,19.106m/s; f = 6,6.1015vòng/giây.
D. v = 2,2.106km/s; f = 6,6.1015vòng/phút.
2.Chọn câu trả lời đúng. Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng λ lúc được
chiếu sáng thì: Chọn câu trả lời đúng:
A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn λ.
B. phải kích thích bằng tia hồng ngoại.
C. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng λ.
D. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn λ.
3.Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Cường độ dịng quang điện bão hịa khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
C. Dịng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện
bằng không.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dòng quang điện
triệt tiêu.
4.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phản ứng quang hóa? Chọn câu trả lời đúng:
A. trong hiện tượng quang hợp, dưới tác dụng của các phôtôn tử ngoại, cây xanh hấp thụ và
phân tích CO2 của khơng khí để tạo thành các chất hữu cơ như glucôza, xenlulô, tinh bột, ...
B. tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
C. phản ứng phân tích AgBr là cơ sở của kĩ thuật chụp ảnh.
D. phản ứng quang hóa là các phản ứng xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng.
5.Sự phát quang của vật nào dưới đây là hiện tượng quang - phát quang? Chọn câu trả lời đúng:


98


A. Bóng đèn, bút thử điện.
B. Một miếng nhựa phát quang.
C. Màn hình vơ tuyến.
D. Con đon đóm.
6.Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: Chọn câu trả lời đúng:
A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
7.Chọn câu đúng. Chọn câu trả lời đúng:
A. pin quang điện đồng oxit có cực dương là đồng oxit và cực âm là đồng kim loại.
B. giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích có thể
gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó.
C. pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện.
D. tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
8.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang? Chọn câu trả lời đúng:
A. trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích
thích.
B. năng lượng phơtơn ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng phơtơn ánh sáng
kích thích.
C. tất cả các phương án đều đúng.
D. khi chiếu chùm tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluôrexêin trong rượu, hiện tượng huỳnh
quang chắc chắn sẽ xảy ra.
9.Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.104V. Cho điện tích electron e = 1,6.10-19C;
hằng số plank h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.108m/s. Bước sóng
nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra: Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,25.10-11m.

B. 3,14.10-11m.
C. 4,14.10-11m.
D. 1,6.10-11m.
10.Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563μm thuộc dãy: Chọn câu trả lời đúng:
A. Laiman.
B. Braket.
99


C. Pasen.
D. Banme.
11.Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catơt của một tế bào quang điện,
được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron
quang điện là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3.28.105 m/s.
B. 5,45.105 m/s.
C. 6,33.105 m/s.
D. 4,67.105 m/s.
12.Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc
chắn phải là: Chọn câu trả lời đúng:
A. chất hữu cơ.
B. chất cách điện.
C. kim loại.
D. xesi.
13.Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang? Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,4 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,5 μm.
D. 0,6 μm.

14.Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số plăng h =
6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,45 μm.
B. 0,58 μm.
C. 0,66 μm.
D. 0,71 μm.
15.Chọn phương án đúng. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào:
Chọn câu trả lời đúng:
A. bản chất kim loại làm catốt.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
100


D. cường độ chùm sáng kích thích.
16.Biết bước sóng vạch đỏ Hα = 0,656µm, vạch lam Hβ = 0,486µm trong dãy Banme của quang phổ
Hyđrơ. Bước sóng tìm thêm được trong dãy Pasen là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,875 µm.
B. 9,36 µm.
C. 0,936 µm.
D. 0,1875 µm.
17.Điều nào sau đây sai khi nói về tế bào quang điện. Chọn câu trả lời đúng:
A. khi không được chiếu sáng cường độ dòng quang điện I = 0.
B. khi UAK ≤ 0 thì I = 0.
C. khi được chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp cường độ dịng quang điện I ≠ 0.
D. tế bào quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện.
18.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? Chọn câu trả lời đúng:
A. trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
B. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống.
C. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của các chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

D. trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron
dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
19.Nguyên nhân gây nên hiện tượng quang điện là: Chọn câu trả lời đúng:
A. electron hấp thụ năng lượng của sóng ánh sáng có cường độ mạnh.
B. electron cùng một lúc hấp thụ nhiều photon khi đủ năng lượng thì bật ra khỏi bề mặt kim loại.
C. các phương án đưa ra đều đúng.
D. electron hấp thụ một photon có đủ năng lượng bật ra khỏi kim loại.
20.Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở? Chọn câu trả lời đúng:
A. quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi nhiệt độ.
B. bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
C. quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. tất cả các phương án đưa ra đều sai.
21.Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? Chọn câu trả lời đúng:
A. Quang trở.
B. Đèn LED.
101


C. Nhiệt điện trở.
D. Tế bào quang điện.
22.Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tử ngoại.
B. Ánh sáng khả kiến.
C. Một phần ở vùng tử ngoại, bốn vạch đầu ở vùng nhìn thấy.
D. Hồng ngoại.
23.Sự phát xạ cảm ứng là gì? Chọn câu trả lời đúng:
A. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một
phơtơn có cùng tần số.
B. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
C. Đó là sự phát xạ một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ

trường có cùng tần số.
D. Đó là sự phát ra phơtơn bởi một ngun tử.
24.Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hydro lần lượt là: EK = -13,60eV, EL = 3,40eV, EM = -1,51eV, EN = -0,85eV, EO = -0,54eV. Cho biết nguyên tử hidro đang ở trạng thái EO =
-0,54eV. Dựa vào số liệu trên hãy tìm bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme do nguyên tử hidro trên
phát ra. Cho biết h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,525 μm.
B. 0,828 μm.
C. 0,434 μm.
D. 0,622 μm.
25.Trong dãy Banme của quang phổ Hyđrô cho biết bước sóng vạch đỏ Hα = 0,656 μm, bước sóng
vạch tím Hδ = 0,41 μm. Bước sóng tìm thêm được trong dãy Pasen là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 5,4 μm.
B. 0,109 μm.
C. 10,93 μm.
D. 1,093 μm.
26. Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc ứng dụng hiện tượng quang điện trong và lớp tiếp
xúc p-n? Chọn câu trả lời đúng:
A. quang điện trở.
B. điốt phát quang.

102


C. tế bào quang điện.
D. pin quang điện.
27.Khi chiếu đồng thời hai chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 vào một tấm kim loại làm
catốt. Cho biết λ1 < λ2 < giới hạn kim loại λo. Phát biểu nào sau đây đúng để triệt tiêu hoàn toàn hiện
tượng quang điện: Chọn câu trả lời đúng:
A. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ2.

B. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào giá trị bước sóng λ1.
C. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1.
D. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào giá trị bước sóng λ2.
28.Phát biểu nào sau đây sai. Chọn câu trả lời đúng:
A. ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn.
B. giả thiết sóng ánh sáng khơng giải thích được các định luật quang điện.
C. vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
D. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
29.Trong quang phổ hydro, các bước sóng λ của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của dãy
Laiman: λ21 = 0,121586μm. Vạch Hα của dãy Banme: λ32 = 0,656279μm. Ba vạch đầu tiên của dãy
Pasen: λ43 = 1,8751μm, λ53 = 1,2818μm, λ63 = 1,0938μm. Tần số của các vạch (theo thứ tự) Hβ; Hν;
Hδ. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,6171.1010Hz; 0,6911.1010Hz; 0,6914.1010Hz.
B. 0,6171.1019Hz; 0,6911.1019Hz; 0,6914.1019Hz.
C. Các giá trị khác.
D. 0,6171.1015Hz; 0,6911.1015Hz; 0,6914.1015Hz.
30.Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng.
Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
Chọn câu trả lời đúng:
A. vàng.
B. lục.
C. đỏ.
D. da cam.

103


Kiể m tra 1 tiế t số 10 về
Chương VII. Hạt nhân nguyên tử

1.Định luật nào sau đây không áp dụng được cho phản ứng hạt nhân? Chọn câu trả lời đúng:
A. định luật bảo tồn điện tích.
B. định luật bảo toàn khối lượng.
C. định luật bảo toàn động lượng.
D. định luật bảo toàn năng lượng.
2.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị? Chọn câu trả lời đúng:
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtrôn.
B. Các phương án đưa ra đều đúng.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác số Z.
D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác số A.
3.Cho mp = 1,0073u, mn = 1,008u, NA = 6,02.1023mol-1; c = 3.108m/s; u = 1,66.10-27kg.
Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng toả ra khi tạo thành 1mol hêli có giá trị.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,61.1012J.
B. 2,74.1015J.
C. 4,5.10-12J.
D. 4,5.10-15J.
4.Tìm phát biểu đúng về phản ứng phân hạch: Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi s = 1, số phản ứng dây truyền không tăng nên khơng dùng được
B. Để có phản ứng dây chuyền cần có hệ số nhân nơ trơn s ≥1, muốn vậy khối lượng urani phải
đạt một giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn.
C. Với urani U235 nguyên chất, khối lượng tới hạn khoảng 5kg
D. Sau mỗi phân hạch cịn lại s nơtron, dù s có giá trị nào thì chúng cũng đập vào các hạt nhân
U235 khác làm cho phân hạch tăng nhanh trong một thời gian rất ngắn, tạo nên phản ứng dây
chuyền.
5.Phát biểu sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A.Năng lượng liên kết là năng lượng tồn phần của ngun tử tính từ trung bình trên số nucleon.
B.Năng lượng liên kết là tồn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng là năng lượng nghỉ.
C.Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
104



D.Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
6.Xét phản ứng kết hợp D + D → T + p
Biết các khối lượng hạt nhân: mD = 2,0136 u, mT = 3,016 u, mp = 1,0073 u. Năng lượng mà một phản
ứng tỏa ra là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,63MeV.
B. 6,32MeV.
C. 4,25MeV.
D. 2,63MeV.
7.Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô
B. u bằng

.

khối lượng của một nguyên tử cacbon

.

C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon

.

D. u bằng
khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
8.Các tia có cùng bản chất là: Chọn câu trả lời đúng:

.


A. Tia α và tia hồng ngoại.
B. Tia γ và tia tử ngoại.
C. Tia β– và tia tử ngoại.
D. Tia β+ và tia X.
9.Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phân hạch? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Các phương án đều đúng
C. Trong sự phân hạch, nơtrôn chậm dễ hấp thụ hơn nơtrôn nhanh.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtrôn rồi vỡ thành
hai hạt nhân trung bình.
10.Đồng vị
sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành
trong chuỗi là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-.
B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-.
C. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-.
105

. Số phóng xạ α và β-


D. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-.
11.Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử

Chọn câu trả lời đúng:

A. Số nuclôn là 27.
B. Số nơtrôn là 14.
C. Số prơtơn là 13.
D. Hạt nhân Al có 13 nuclơn

12.Cho phản ứng hạt nhân:
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Điều kiện của phản ứng là gì? Năng lượng của phản ứng
dưới dạng nào? Hiện nay đã điều khiển được phản ứng đó chưa? Chọn câu trả lời đúng:
A. 55kg.
B. 57kg.
C. 60kg.
D. 75kg.
13.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prơtơn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
14.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử? Chọn câu trả lời đúng:
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích dương +e.
B. Nơtrơn trong hạt nhân mang điện tích âm -e.
C. Nơtrơn trong hạt nhân khơng mang điện.
D. Tổng số các prôtôn và nơtrôn gọi là số khối.
15.Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
C. Hiện tượng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động lí hố bên ngồi.
D. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
16Khi xảy ra hiện tượng phóng xạ thì: Chọn câu trả lời đúng:
106


A. muốn điều chỉnh q trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh hay từ trường mạnh.
B. nếu tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
C. nếu tăng áp suất khơng khí xung quanh 1 chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị chậm lại.
D. hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.

17.Tuổi của Trái Đất khoảng 5.109năm. Giả thiết ngay từ khi Trái Đất hình thành đã có urani (có chu
kì bán rã là 4,5.109năm). Nếu ban đầu có 2,72kg Urani thì đến nay khối lượng Urani còn lại là :
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,72kg
B. 1,26kg
C. 1,12kg
D. 1,36kg
18.Trong phản ứng hạt nhân

, thì x phải là hạt: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

19.Hạt nhân nguyên tử

gồm: Chọn câu trả lời đúng:
A. 27 nơtrôn và 33 prôtôn
B. 27 prôtôn và 60 nơtrôn
C. 27 nơtrôn và 60 prôtôn
D. 27 prôtôn và 33 nơtrôn

20.Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn. Biết các khối lượng mα =
4,0015u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt α là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,7MeV.
B. 2,2MeV.
C. 7,1MeV.
D. 2,7MeV.


107


21.Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng
đó xấp xỉ bằng bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:

. Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân

A. 4 lần.
B. 2 lần.
C. 8 lần.
D. 6 lần.
22.Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về: Chọn câu trả lời đúng:
A. Số êlectrơn trên các quỹ đạo.
B. Số nơtrôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo.
C. Số nơtrôn trong hạt nhân.
D. Số prôtôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo.
23.Chất phóng xạ
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày
đêm còn lại bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,92 g.
B. 0,69 g.
C. 0,87 g.
D. 0,78 g.
24.Hạt nhân ngun tử bimut

có bao nhiêu nơtrơn và protơn? Chọn câu trả lời đúng:
A. N = 83; P = 209.
B. N = 209; P = 83.
C. N = 83; P = 126.

D. N = 126; P = 83.

25.Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Sau các khoảng
thời gian 0,5T, 2T, và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.

108


D.
26.Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ
Chọn câu trả lời đúng:

hạt nhân

biến đổi thành hạt nhân

thì

A. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).
B. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).
C. Z' = (Z – 1); A' = A.
D. Z' = (Z + 1); A' = A.
27.Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc, hạt được gia tốc do: Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ trường.
B. Điện trường và từ trường.
C. Tần số quay của hạt.
D. Điện trường.

28.Chọn câu trả lời đúng: Trong phóng xạ β-, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ sẽ có vị trí trong bảng
tuần hồn: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tiến 1 ô về cuối bảng
B. Lùi 1 ô về đầu bảng
C. Không lùi, không tiến.
D. Lùi 2 ô về đầu bảng
29.Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:Chọn câu trả lời đúng:
A. Số nơtrôn trong hạt nhân.
B. Số prôtôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo.
C. Số êlectrôn trên các quỹ đạo.
D. Số nơtrôn trong hạt nhân và số êlectrơn trên các quỹ đạo.
30.Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối
lượng mB và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ
lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác định bởi: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.

109


C.
D.

Đề Kiể m tra 1 tiế t số 11 về
Chương IV. Dao động và sóng điện từ (bài 2)
1.Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là q trình: Chọn câu trả lời đúng:
A. Có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.
B. Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của
chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

D. Điện tích trên tụ điện biến đổi khơng tuần hồn.
2.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng điện từ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong
khơng gian dưới dạng sóng.
B. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những mơi trường đàn hồi.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng
trong chân khơng.
D. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số.
3.Trong dao động điện và dao động cơ có một số đại lượng tương ứng sau: Chọn câu trả lời đúng:
A. hiệu điện thế với vận tốc.
B. năng lượng từ trường với động năng.
C. độ tự cảm L với độ cứng của lò xo.
D. điện dung với khối lượng của vật nặng.
4.Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm L = 20μH và C = 880pF. Mạch bắt được
sóng có bước sóng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 500 m.
B. 1000 m.
C. 150 m.

110


D. 250 m.
5.Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nguồn điện khơng đổi tích điện cho tụ điện.
6.Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.

B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
7.Mạch dao động LC có điện dung của tụ C = 10-6 F. Người ta dùng hiệu điện thế không đổi U =
100(V) nạp điện vào tụ. Năng lượng điện từ trong mạch là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 5 J.
B. 5 mJ.
C. 10 mJ.
D. 10 J.
8.Các bộ phận chính trong máy thu vơ tuyến điện có tác dụng như sau: Chọn câu trả lời đúng:
A. Mạch L,C để tách âm tần khỏi cao tần.
B. Điốt để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, cung cấp điện năng cho máy.
C. Mạch L,C để chọn sóng cao tần muốn thu.
D. Loa để phát dao động cao tần thu được.
9.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường? Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức là những đường cong khơng khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
10.Chọn câu sai. Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng: Chọn câu trả lời đúng:
A. ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
B. sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất.
111


C.sóng cực ngắn vì nó khơng bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
đường thẳng.
D. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
11.Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000ρF.
Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được: Chọn câu trả lời đúng:

A. 5957,7 m.
B. 18,84.104 m.
C. 18,84 m.
D. 188,4 m.
12.Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 ρF đến 300
ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong
giới hạn: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,17.10-4 (H) ≤ L ≤ 78.10-4 (H).
B. 0,17.10-4 (H) ≤ L ≤ 15.10-4 (H).
C. 0,168.10-4 (H) ≤ L ≤ 84.10-4 (H).
D. 3,36.10-4 (H) ≤ L ≤ 84.10-4 (H).
13.Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Một từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, lan truyền trong khơng gian với vận
tốc ánh sáng.
C. Một điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy
biến thiên.
14.Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m,
khi mắc tụ điện có điện dung C2với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80 m. Khi mắc
C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 70 m.
B. λ = 100 m.
C. λ = 48 m.
D. λ = 140 m.
15.Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cấp đến vấn đề gì? Chọn câu trả lời đúng:
A. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường.
B. Tương tác của điện từ trường với các điện tích.
112



C. Tương tác của điện trường với điện tích.
D. Tương tác của từ trường với dịng điện.
16.Khi sóng điện từ truyền lan trong khơng gian thì vec tơ cường độ điện trường và vec tơ cảm ứng
từ có phương: Chọn câu trả lời đúng:
A. Vng góc với nhau.
B. Song song với phương truyền sóng.
C. Vng góc với nhau và song song với phương truyền sóng.
D. Song song với nhau.
17.Trong mạch dao động khơng có thành phần trở thuần thì quan hệ về độ lớn của năng luợng từ
trường cực đại với năng lượng điện trường cực đại là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
18.Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là : Chọn câu trả lời đúng:
A. L = 5.10-8 H.
B. L = 50 H.
C. L = 50 mH.
D. L = 5.10-6 H.
19.Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn dây độ tự cảm L = 2 μH, tụ điện có điện dung C.
Máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 18π (m) và vận tốc 3.108 m/s, thì điện dung tụ điện có
giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,45.10-6 (F).
B. 0,9.10-6 (F).
C. 0,45.10-9 (F).
D. 0,9.10-9 (F).
20.Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? Chọn câu trả lời đúng:

A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
113


C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
21.Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05sin(2000t). Tụ điện trong mạch
có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 100H.
B. 5.10-5H.
C. 0,05H.
D. 0,5H.
22.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vơ tuyến?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất.
B. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh nhất.
C. Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ vào ban đêm.
D. Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé.
23.Năng lượng trong mạch dao động điện từ được tính bằng cơng thức: Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.
C.
D.
24.Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng ngắn.
B. Sóng trung.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng dài.

25.Chọn câu đúng. Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong các sóng vơ tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi xa được.
B. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng khơng thể
truyền xa.
114


C. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa.
D. Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi xa càng cao.
26.Mạch chọn sóng của máy thu gồm cuộn cảm 2 μH và tụ điện 1800 pF thì có thể thu tốt sóng có
bước sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 6,28 m.
B. 13,1 m.
C. 62,8 m.
D. 113,04 m.
27.Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 1760nH và một tụ điện C
= 10nF. Mạch dao động trên thu được sóng có bước sóng bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 250 m.
B. λ = 40 m.
C. λ = 7,9 m.
D. λ = 1,26 m.
28.Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 2000 m.
B. λ = 1000 km.
C. λ = 2000 km.
D. λ = 1000 m.
29.Tầng điện li có ảnh hưởng khác nhau đối với các loại sóng điện từ; Chọn câu trả lời đúng:
A. phản xạ mạnh với sóng ngắn SM.
B. hấp thụ mạnh với sóng cực ngắn FM.

C. hấp thụ mạnh với sóng ngắn SW.
D. phản xạ mạnh với sóng cực ngắn FM.
30.Nguyên tắc phát sóng điện từ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
B. Máy tăng thế và ăng ten.
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
D. Dùng một ăngten lớn ở đài phát.

115



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×