Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Địa 12 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.57 KB, 76 trang )

TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG

Page
|1

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 12
Quyể n 1: MỤC LỤC 19

TT

Bài
Bài 5
Bài 6
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18


Bài 19
Bài 20
Bài 21
Bài 22
Bài 23
Bài 24
Bài 25
Bài 26
Bài 27
Bài 28
Bài 29
Bài 30
ĐÊ1
ĐÊ2
ĐÊ3
ĐÊ4
ĐÊ5

Tên chuyên đề
40 câu hỏi trắc nghiệm
150 câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí lớp 12
HỌC KỲ I
Bài 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
Bài 4: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ.
Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi
Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi.(tiế p theo)
Bài 9: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắn của biển
Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Bài 13: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
Sự phân hóa khí hậu, thủy sản

Sự phân hóa thổ nhưỡng, sinh vật
Sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên
Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Bài 16: Bảo vệ mơi trường và phịng chống thiên tai
Bài 21
Bài: Lao động và việc làm
Bài: Đô thi hóa
Bài: Chất lượng cuộc sống
Bài: Chuyể n dich
̣ cơ cấ u kinh tế
Bài 30: Vốn đất và sử dụng vốn đất
Bài: Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
Bài: Các ngành sản xuất và sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp
Bài 35: Vấn đề phát triển công nghiệp năng lượng
Bài 36: Vấn đề phát triển công nghiệp chế biến: Nông - lâm - thủy sản
Bài 37: Vấn đề phát triển công nghiệp tiêu dùng
Bài: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Bài 30: Vấn đề phát triển và phân bố giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Bài 30: Vấn đề phát triển và phân bố giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Bài mở đầu
ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ DÂN CƯ
ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
ĐỀ LUYỆN CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
ĐỀ THI LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017

1


Trang
2
6

22
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
36
38
39
40
41
42
43
45
46
47
48
49
51
52

53
54
55
57
62
63
65
66
68


40 câu trắc nghiệm Địa lý Việt Nam
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về vị trí địa lý, địa hình, tài ngun khống sản, dân số, phát triển kinh tế, cơng
nơng nghiệp.... của nước Việt Nam, thích hợp cho các bạn ôn tập và tổng hợp kiến thức
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ Tây Á, Page
|2
Đông Phi và Tây Phi
A. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
B. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu
C. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiền vĩ độ
D. Do cả 3 nguyên nhân
Câu 2: Xu hướng quốc tế hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp dộ cao là điều
kiện để:
A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế xã hội
B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới
C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất.
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 3: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
A. Trữ lượng ít
B. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán

C. Ít loại có giá trị
D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng
Câu 4: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là:
A. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên nước
D. Tài ngun khống sản
Câu 5: Tài ngun có ý nghĩa đặc biệt dối với sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là:
A. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên nước
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 6: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất:
A. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên biển
C. Tài nguyên rừng
D. Tài nguyên nước
Câu 7: Để phát triển kinh tế của đất nước cần phải:
A. Khai thác và sử dụng tốt tài nguyên thiên nhiên
B. Nâng cao trình độ dân trí
C. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý
D. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là;
A. Cấu trúc địa chất
B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi
C. Việc khai thác luôn đi đôi với việc cải tạo và bảo vệ
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi
Câu 9: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó có nhiều nhất là;
A. Đất đồng cỏ
B. Đất hoang mạc


2


C. Đất phù sa
D. Đất phù sa và đất feralit
Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Sự màu mỡ
B. Diện tích
C. Được bồi đắp hằng năm và không được bồi đắp hằng năm
D. Độ nhiễm phèn, Độ nhiễm mặn
Câu 11: Đặc diểm của đất feralit là:
A. Thường có màu đỏ, phèn, chau, nghèo, mùn
B. Thường có màu đen, xốp thốt nước
C. Thường có màu đỏ, vàng rất màu mỡ
D. Thường có màu nâu, khơ khơng thích hợp trồng lúa
Câu 12: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:
A. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh
hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội
B. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước
C. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người
D. Tất cả những gì bao quanh con người
Câu 13: Nhiệt độ trung bình hằng năm của Việt Nam là:
A. 20 độ C
B. 18-22 độ C
C. 22-27 độ C
D. > 25 độ C
Câu 14: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là
A. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng phong phú

C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp
D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nơng nghiệp
Câu 15: Tài ngun khống sản Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Miền đồng bằng
Câu 16: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
A. 14 triệu ha
B. 10 triệu ha
C. 9 triệu ha
D. 9,5 triệu ha
Câu 17: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
A. Độ che phủ rừng giảm
B. Diện tích đồi núi trọc tăng lên
C. Mất dần nhiều động thực vật quý hiếm
D. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thối
Câu 18: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất qua các kỳ:
A. 1931- 1960
B. 1965- 1975
C. 1979- 1989
D. 1990- 2000
Câu 19: Gia tăng dân số tự nhiên là:
A. Hiệu số của người nhập cư và người xuất cư

3

Page
|3



B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử
C. Tỷ lệ cao
D. Tuổi thọ trung bình cao
Câu 20: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng Bằng Sông Hậu
C. Tây Nguyên
D. Trung Du và Miền núi phía Bắc
Câu 21: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
A. tỷ lệ sinh cao
B. số người nhập cư nhiều
C. dân số tăng quá nhanh
D. tuổi thọ trung bình cao
Câu 22: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
A. Giảm tỉ lệ sinh ở những vùng đông dân
B. Di cư từ dồng bằng lên miền núi
C. Tiến hành đơ thị hóa nơng thơn
D. Phân bố lại dân cư ở các vùng, ngành và các miền
Câu 23: Các tỉnh, thành phố có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên
B. Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phịng, Hà Tây.
D. Thái Bình, Thanh Hóa.
Câu 24: Nơi có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Nguyên
B. Đồng Bằng Sông Hậu
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long
D. Đồng bằng duyên hải miền Trung
Câu 25: Chất lượng cuộc sống là:

A. Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất, tinh thần và chất lương
môi
trường.
B. Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư
C. Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân
D. Sự phản ánh mức độ sống của người dân
Câu 26: Nơi thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta là:
A. Miền núi và trung du phía Bắc
B. Đồng Bằng Sông Hậu
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 27: Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và phát triển bền
vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là:
A. Xóa đói giảm nghèo
B. Phát triển đơ thị hóa
C. Tăng viện trợ cho các vùng khó khăn
D. Đẩy mạnh phát triển giáo dục
Câu 28: Phương hướng xóa đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
A. Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo
B. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội
C. Triển khai có hiệu quả chương trình mực tiêu quốc ga về xóa đói giảm nghèo
D. Tất cả đều đúng.

4

Page
|4


Câu 29: Lực lượng lao động có kỹ thuật tập trung đông nhất ở:

A. ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ
B. Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung
D. Miền núi và trung du phía Bắc
Câu 30: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:
A. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được
B. Năng suất lao động xã hội nói chung cịn thấp
C. Phải nhập ngun liệu với giá cao
D. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn
Câu 31: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là
A. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất
B. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ
C. Lao động hoạt động trong du lịch
D. Lao động hoạt động trong khu vực khơng sản xuất vật chất nói chung
Câu 32: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hóa trong đời sống văn hóa - xã hội thì cần phải.
A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện
B. Tuyệt đối khơng cho du nhập văn hóa nước ngoài
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hóa của dân tộc
D. Đưa văn hóa về tận vùng sâu vùng xa
Câu 33: Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm, tỷ lệ tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu tốt
B. Đời sống nhân dân phát triển
C. Mạng lưới y tế phát triển
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại
Câu 34: Ngun nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hóa thế giới là do:
A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài tăng
B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông
C. Người nước ngoài vào Việt Nam đông
D. Do sức hấp dẫn của văn hóa nước ngoài
Câu 35: Điểm xuất phát của nền kinh tế nước ta:

A. Nền nông nghiệp nhỏ bé
B. Nền cơng nghiệp hiện đại
C. Trình độ khoa học kỹ thuật hiện đại
D. Nền nông nghiệp hiện đại
Câu 36: Do sự tích lũy nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta
cần phải
A. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài
B. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản
C. Xuất khẩu lao động
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Câu 37: Vùng chun mơn hóa về lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 38: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây?
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài
C. Mơ hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu
D. Cả 3 nguyên nhân

5

Page
|5


Câu 39: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Ngun và đồng bằng sơng Cửu Long thì vấn đề cần
quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
A. Đa dạng hóa loại hình đào tạo

B. Xóa mù và phổ cập tiểu học
C. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân
D. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh
Câu 40: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ
B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có
C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến
D. Đẩy lùi được nạn đói

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Địa lý Việt Nam
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
A
B
A
D
C
D
B
D

C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
A
C
B
A
C
D
B
B
C

21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

C
D
C
B
A
C
A
D
B
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
C
A

C
A
A
D
D
B
A

150 câu hỏi trắc nghiệm mơn Địa lí lớp 12
Câu 1: Ngành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối:
A. Du mục
B. Hộ gia đình
C. Quảng canh

D. Chuyên canh

Câu 2: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
A. Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành.
B. Tiến hành đơ thị hố nơng thơn.
C. Di cư từ đồng bằng lên miền núi.
D. Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đơng dân.
Câu 3: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
A. 9 triệu ha
B. 14 triệu ha
C. 9,5 triệu ha
Câu 4: ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do:
A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành.
B. Thường xuyên xảy ra thiên tai.
C. Nguồn nhân lực có trình độ cịn hạn chế.
D. Chưa có chính sách đầu tư thích hợp.

Câu 5: Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là:
A. Trung du của Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
C. Duyên Hải miền Trung

D. 10 triệu ha

B. Trung du miền núi phía Bắc.
D. Đà Lạt

Câu 6: Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sơng Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề:

6

Page
|6


A. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư.
B. Cải tạo diện tích đất hoang hố.
C. Thâm canh tăng vụ.
D. Tận dụng các diện tích mặt nước.
Câu 7: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sơng Hồng năm 1993 là:
A. 100 người
B. 1104 người
C. 1120 người
D. 1500 người
Câu 8: Diện tích đất nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long có khả năng được mở rộng là do:
A. Nhiều cơng trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành.
B. Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn.
C. Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý.

D. ý a và b đúng
Câu 9: Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc
B. Vốn đầu tư
C. Lương thực- Thực phẩm
D. Nguồn lao động
Câu 10: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề đáng chú ý nhất là:
A. Nước tưới trong mùa khô.
B. Chống nạn cát bay.
C. Cả ba vấn đề trên
D. Chống lại thiên tai.
Câu 11: Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Giá trị sản lượng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng ngành trồng trọt?
A. 35%
B. 11%
C. 14%
D. 12%
Câu 13: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ:
A. 1931- 1960
B. 1965- 1975
C. 1990- 2000
D. 1979- 1989
Câu 14: Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là:
A. Đưa chăn nuôi trở thành ngnàh sản xuất chính
B. Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu
C. Phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.

D. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 15: Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là:
A. Cả ba điều kiện trên
B. Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp
C. Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu tư
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
Câu 16: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây?
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp.
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài.
C. Mơ hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do:
A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài đông.
B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông.
C. Sự phát triển của mạng lưới thông tin.
D. Do sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài.
Câu 18: ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện
tích đất nơng nghiệp?
A. 70%
B. 90%
C. 50%
D. 84%

7

Page
|7


Câu 19: Phương hướng xố đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:

A. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội.
B. Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo.
C. Cả bốn phương hướng trên.
D. Triển khai có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xố đói giảm nghèo.
Câu 20: Gia tăng dân số tự nhiên là:
A. Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. Tỷ lệ sinh cao.
D. Tuổi thọ trung bình cao.

Page
|8

Câu 21: Lượng calo bình quân theo đầu người của nước ta hiện nay là:
A. 1800 calo/ngày
B. 2300 calo/ngày
C. 2500 calo/ngày
D. 2000 calo/ngày
Câu 22: Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải giữa các vùng
trong nước?
A. Đường biển, đường sông
B. Đường hàng không
C. Đường ô tô, đường sông
D. Đường sắt, đường hàng không
Câu 23: Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải:
A. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực.
B. Khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Nâng cao trình độ dân trí.
D. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý.
Câu 24: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là:

A. Tài nguyên đất.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Tài nguyên nước.
D. Tài nguyên sinh vật.
Câu 25: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là:
A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất.
C. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung.
D. Lao động hoạt động trong ngành du lịch.
Câu 26: Đặc điểm của đất feralit là:
A. Thường có màu đỏ, vàng, chua nghèo mùn.
B. Thường có màu đen, xốp thốt nước.
C. Thường có màu nâu, khơ, khơng thích hợp với trồng lúa
D. Thường có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ.
Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
A. Dân số tăng quá nhanh.
C. Số người nhập cư nhiều.

B. Tuổi thọ trung bình cao.
D. Tỷ lệ sinh cao.

Câu 28: Nơi có thu nhập bình qn trên đầu người cao nhất của nước ta là:
A. Miền núi trung du phía Bắc.
B. ĐBSH.
C. Đơng Nam Bộ.
D. Tây Ngun
Câu 29: Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và phát triển bền
vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là:
A. Xố đói giảm nghèo.
B. Phát triển đơ thị hố.

C. Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn.
D. Đẩy mạnh phát triển giáo dục.

8


Câu 30: Để khai thác tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và các điều kiện kinh tế xã hội, ở trung du và miền núi đã
tiến hành:
A. Khai thác các tài ngun rừng có sẵn.
B. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc.
C. Phá rừng để mở rộng diện tích nương rẫy.
D. ý a và c đúng.
Câu 31: Lực lượng lao động có kỹ thuật được tập trung đơng nhất ở:
A. ĐBSH và vùng Đơng Nam Bộ.
B. Hà Nội- Hải Phịng- TPHCM- Đà Nẵng.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Miền núi và trung du phía Bắc.
Câu 32: Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ:
A. Đất hoang hố.
B. Đất lâm nghiệp.
C. Diện tích mặt nước.

D. Đất nơng nghiệp.

Câu 33: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Được bồi đắp hàng năm và khơng được bồi đắp hàng năm.
B. Diện tích
C. Sự màu mỡ.
D. Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn.
Câu 34: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:

A. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.
B. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được.
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao.
D. Năng suất lao động xã hội nói chung cịn thấp.
Câu 35: Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là:
A. Hoạt động xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về du lịch
C. Hợp tác quốc tế về đầu tư
D. Hợp tác quốc tế về lao động
Câu 36: Chất lượng cuộc sống là:
A. Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất, tinh thần và chất
lượng môi trường.
B. Sự phản ánh mức độ sống của người dân.
C. Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân.
D. Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư.
Câu 37: Do sự tích luỹ từ nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta
cần phải:
A. Xuất khẩu lao động.
B. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản.
C. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài.
Câu 38: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A. Xây dựng được một nền kinh tế tự chủ.
B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có.
C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến.
D. Đẩy lùi được nạn đói.
Câu 39: Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên.
B. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phịng, Hà Tây.
C. Hà Nội, Thái Bình, Hưng n.

D. Thái Bình, Thanh Hố.
Câu 40: Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ:
A. Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển cơng nghiệp.
B. Cơng nghiệp có vai trị quan trọng đối với nền kinh tế.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú.
D. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng.

9

Page
|9


Câu 41: Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là:
A. Nền nông nghiệp hiện đại.
B. Nền cơng nghiệp hiện đại.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
D. Nền nông nghiệp nhỏ bé.
Câu 42: Cơ cấu ngành trong cơng nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
A. Hình thành một số cụm cơng nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành cơng nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.

Page
| 10

Câu 43: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là:
A. Trung du miền núi phía Bắc
B. ĐBSCL

C. ĐBSH
D. Tây Nguyên
Câu 44: Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
A. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.
B. Đời sống nhân dân phát triển
C. Mạng lưới y tế phát triển.
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại.
Câu 45: Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng:
A. 0,3 ha/người
B. 0,5 ha/người
C. 3 ha/người

D. 1,5 ha/người

Câu 46: Diện tích đất nơng nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc?
A. 20%
B. 21%
C. 25%

D. 23%

Câu 47: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là:
A. Đất phù sa.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất đồng cỏ.
D. Đất hoang mạc.
Câu 48: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:
A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người.
B. Tất cả những gì bao quanh con người.
C. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh

hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội.
D. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.
Câu 49: Việc chăn ni trâu bị, hướng chủ yếu vào mục đích:
A. Cung cấp sức kéo.
B. Cung cấp phân bón.
C. Cung cấp thịt- sữa.

D. Cung cấp da.

Câu 50: Bình quân lương thực quy ra thóc của nước ta là:
A. 359 kg/người
B. 370 kg/người
C. 399 kg/người

D. 400 kg/người

Câu 51: Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là:
A. Mở rộng diện tích nương rẫy.
B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
C. Tiến hành chun mơn hố cây trồng.
D. Tiến hành thâm canh tăng vụ.
Câu 52: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Cơng nghiệp dầu khí
B. Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. Cơng nghiệp điện tử
Câu 53: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất?
A. Tài nguyên nước.
B. Tài nguyên biển.
C. Tài nguyên đất.


10

D. Tài nguyên rừng.


Câu 54: ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để:
A. Trồng lúa nương.
C. Trồng cây lâu năm.

B. Trồng cây ngắn ngày.
D. Trồng rừng.

Câu 55: Khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện:
A. Nhiệt độ trung bình năm < 200C
-

Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.

-

Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C.

-

Độ ẩm trung bình 90- 100%.

Page
| 11


Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Nhiệt độ trung bình năm 22- 270C.
-

Lượng mưa trung bình 1500- 2000 mm/n.

-

Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C.

-

Độ ẩm trung bình 80- 90%.

-

Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ.

Từ tháng 11 đến tháng 4 gió mùa đơng.
C. Nhiệt độ trung bình năm >250C
-

Lượng mưa trung bình 2000- 2500 mm/n.

-

Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C.

-

Độ ẩm trung bình 70- 80%.


-

Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ.

- Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đơng. D. Nhiệt độ trung bình năm 200C
-

Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.

-

Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C.

-

Độ ẩm trung bình 90- 100%.

Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 56: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là:
A. 200C
B. >250C

C. 18-220C

D. 22-270C

Câu 57: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
A. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán.
B. ít loại có giá trị.

C. Trữ lượng ít.
D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng.
Câu 58: Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do:
A. Phát triển thủy lợi.
B. Sử dụng giống mới.
C. Đẩy mạnh thâm canh.
D. Mở rộng diện tích.
Câu 59: Trong các loại đất sau, loại nào có diện tích đang tăng lên?
A. Đất nơng nghiệp.
B. Đất hoang hố.
C. Đất chun dùng.

D. Đất lâm nghiệp.

Câu 60: Trong cơng cuộc xây dựng và đổi mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là:
A. Khai thác tốt các lợi thế của đất nước
B. Tăng cường vống và tập trung công nghiệp hiện đại
C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
D. Tất cả các ý trên

11


Câu 61: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so
với các ngành khác:
A. Công nghiệp điện tử.
B. Cơng nghiệp hố chất.
C. Cơng nghiệp nhẹ, cơng nghiệp thực phẩm.
D. . Công nghiệp năng lượng.
Câu 62: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta không đồng đều:

A. Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng chiếm 70% dân số.

Page
| 12

ĐBSH mật độ 1200 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị chiếm 20% dân số.
B. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
ĐBSH mật độ 1000 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
C. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
ĐBSH mật độ 1200 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
D. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
ĐBSH mật độ 400 người/km2, ĐBSCL đông hơn.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
Câu 63: Năm 1993 đàn lợn đã tăng lên bao nhiêu con?
A. 10 triệu
B. 14 triệu

C. 15 triệu

D. 15,5 triệu

Câu 64: Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa mang tính chất dịch vụ?
A. Nơng nghiệp
B. Giao thông vận tải
C. Công nghiệp
D. Thương mại
Câu 65: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là:

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Tất cả các ngành trên.
C. Công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hố chất.
D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; công nghiệp dầu khí.
Câu 66: Chương trình “Lương thực- Thực phẩm” là một chương trình trọng điểm của nhà nước vì:
A. Mục tiêu phấn đấu của nước ta là cải thiện bữa ăn cho người dân về lượng và chất.
B. “Lương thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
C. Dân số ngày càng tăng, lương thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu về lương thực thực phẩm
của người dân.
D. ý a và c đúng.
Câu 67: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là:
A. Thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp.
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú.
C. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm.
D. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nơng nghiệp.
Câu 68: Xu hướng quốc tế hố và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp độ cao là điều
kiện để:
A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội
B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất.
D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 69: Giải quyết tốt vấn đề lương thực- thực phẩm là cơ sở để:
A. Đảm bảo đời sống nông dân.

12


B. Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
C. Ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. Thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.

Câu 70: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện này là:
A. Tài nguyên sinh vật.
B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Tài nguyên đất.
Câu 71: Đậu tương, lạc, thuốc lá được trồng nhiều nhất trên loại đất nào?
A. Đất nhiễm mặn
B. Đất bạc màu
C. Đất phù sa

Page
| 13
D. Đất xám

Câu 72: Trung tâm cơng nghiệp nào dưới đây có các ngành chun mơn hố chủ yếu là dệt, may mặc, chế biến
lương thực, thực phẩm, hố chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em?
A. Hà Nội
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Vũng Tàu
D. Quảng Ninh
Câu 73: Khả năng mở rộng diện tích đất nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng hiện nay là:
A. Cịn nhiều khả năng.
B. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hố có thể cải tạo được.
C. Khơng thể mở rộng được.
D. Rất hạn chế.
Câu 74: Trong các ngành giao thơng vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với Vận tải quốc tế?
A. Đường biển, đường sông
B. Đường biển, đường hàng không
C. Đường bộ, đường hàng không
D. Đường sắt, đường biển

Câu 75: Trong một thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nước ta là:
A. Thị trường không mở rộng
B. Chưa đầu tư khai thác tốt các tài nguyên du lịch
C. Cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu
D. Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 76: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Ngun và đồng bằng sơng Cửu Long thì vấn đề cần
quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
A. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân.
B. Đa dạng hố loại hình đào tạo.
C. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh
D. Xố mù và phổ cập tiểu học.
Câu 77: Cây cơng nghiệp truyền thống ở nước ta là:
A. Dâu tằm
B. Cói

C. Bông

D. Đay

Câu 78: Ưu thế của công nghiệp chế biến nơng, lâm, thủy sản là:
A. Có nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Có sự đầu tư lớn
D. Có nguồn nhân lực dồi dào
Câu 79: Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
A. Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm.
B. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thối.
C. Diện tích đồi núi trọc tăng lên.
D. Độ che phủ rừng giảm
Câu 80: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do:

A. Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.

13


Câu 81: Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh các loại
cây:
A. Chè, cao su, cà phê
B. Hồ tiêu, thuốc lá
C. Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá
D. Quế, hồi, dừa
Câu 82: Những khó khăn của nền nơng nghiệp nước ta hiện nay là:
A. Thiên tai dịch bệnh
B. Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu vốn.
C. Diện tích khơng được mở rộng.
D. ý a và b đúng
Câu 83: Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
C. ĐBSCL.
D. ĐBSH.
Câu 84: Vùng dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương, mía và cây ăn quả là:
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
Câu 85: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây á,

Đơng Phi và Tây Phi?
A. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Do cả ba nguyên nhân trên
C. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
D. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy
Câu 86: Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:
A. Trồng cây công nghiệp
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Chăn ni trâu bị, ni trồng thủy sản
D. Sản xuất lúa nước.
Câu 87: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hố trong đời sống văn hố- xã hội thì cần phải:
A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện.
B. Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa.
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hố dân tộc.
D. Tuyệt đối khơng cho du nhập văn hoá nước ngoài.
Câu 88: Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau: (năm 1989)
A. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 15,3%
B. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 8,3%
C. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 10% D. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 13%
Câu 89: Năm 1993, sản lượng dầu thô của nước ta khai thác được là:
A. 6,5 triệu tấn
B. 6,3 triệu tấn

C. 7 triệu tấn

14

D. 7,2 triệu tấn

Page
| 14


Câu 90: Sản lượng cây thuốc lá tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền núi trung du phía Bắc
C. Đơng Nam Bộ

B. Duyên Hải miền Trung
D. ý 1 và 2 đúng.

Câu 91: Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hướng phát triển mạng lưới thông tin
liên lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là:
A. Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế
Page
B. Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước
| 15
C. Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc.
D. Chú ý tới chất lượng thông tin.
Câu 92: Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. Trình độ người lao động
B. Sự hiện đại của phương tiện giao thông vận tải
C. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới
D. Nguồn thông tin mới và kịp thời

Câu 93: Kinh tế đối ngoại là:
A. Các hoạt động ngoại thương xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động
C. Tất cả các ý trên
D. Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ khác
Câu 94: Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là:
A. Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT.
B. Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu quốc tế.
C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nước.
D. Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa.
Câu 95: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là:
A. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.
B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi.
C. Cấu trúc địa chất.
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 96: Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền Nam
B. Miền đồng bằng
C. Miền Bắc

D. Miền Trung

Câu 97: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lược kinh tế đối ngoại?
A. Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí
B. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội
C. Tất cả các nguồn lực trên
D. Nguồn nhân lực
Câu 98: Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là:
A. 12 triệu người
B. 13 triệu người

C. 13,5 triệu người
Câu 99: Cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở:
A. Miền núi, trung du phía Bắc
C. Đồng bằng Bắc Bộ

B. Duyên Hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ

Câu 100: Hướng chuyên mơn hố của trung tâm cơng nghiệp Hà Nội là:
A. Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.
B. Lương thực, thực phẩm, điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí, hố chất.
D. Khai khống và cơng nghiệp nhẹ.
-----------------------------------------------

15

D. 14 triệu người


Câu101. Những diễn biến thời sự kinh tế, chính trị trên thế giới cho thấy xu thế phát triển hiện nay là:
a.Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn
b.Liên kết khu vực bảo vệ nhau
c.Toàn cầu hoá mọi hoạt động kinh tế, chính trị
d.Câu b và câu c đúng

Page
| 16

Câu 102. Con đường đổi mới của chúng ta là một quá trình phức tạp, lâu dài do:

a.Đất nước đi lên từ nền nông nghiệp lạc hậu
b.Đường lối kinh tế hai miền trước đây khác biệt nhau, nay khó hoà nhập
c.Thiếu vốn, cơng nghệ và lao động có tay nghề cao
d.Tất cả đều đúng
Câu103. Xu thế của quá trình đổi mới của nền kinh tế xã hội nước ta:
a.Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
b.Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo hướng xã hội chủ nghĩa
c.Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
d.Cả ba ý trên
Câu104. Yếu tố nào không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hoá đời sống kinh tế-xã hội
a. xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp?
b. Để người dân dược toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất
c. Nâng cao nhận thức của người dân về quyền lợi nghĩa vụ
d. Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống
Câu105. Sự dảm bảo sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết vấn đề nào trong số các vấn đề sau
a. Tình trạng kết cấu hạ tầng còn yếu kém
b. Nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội
c. Sự phân hoá giàu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phương
d. Tình trạng tài nguyên cạn kiệt, mơi trường ơ nhiễm
Câu106. Nguồn lực có vai trị như chất xúc tác, hỗ trợ cho sự phát triển
a. Vốn và cơng nghệ nước ngoài
b. Đường lối và chính sách của nhà nước
c. Truyền thống và kinh nghiệm sản xuất
d. Tài nguyên thiên nhiên
Câu107. Yếu tố giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối Asean
a. Đường lối đổi mới của Việt Nam
b. Vị trí địa lý
c. Xu hướng chuyển từ đối đầu sang đối thoại của vùng

16



d. Tất cả đều đúng
Câu108. Xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới có tác dụng
a. Tăng tiềm lực kinh tế của các nước
b. Thúc đẩy sự buôn bán trên phạm vi toàn cầu
c. Tạo thời cơ thuận lợi để Việt Nam hoà nhập vào nền kinh tế thế giới
d. Tất cả đều đúng
Câu109. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
a.EEC,ASEAN,WTO

b. ASEAN,OPEC,WTO

c. ASEAN,WTO,APEC

d. OPEC,WTO,EEC

Câu110. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất:
a. Công nghiệp

b. Công- nông nghiệp

c. Nông- công nghiệp

d. Nông nghiệp lạc hậu

Câu111. Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
a. 1976

b. 1986


c. 1987

d. 1996

Câu112. Đại hội đảng cộng sản lần thứ VI (1986) đã khẳng định xu thế phát triển kinh tế- xã hộinước ta là:
a. Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
b. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu113. Những thành tựu to lớn sau khi tến hành cuộc đổi mới ở nước ta là:
a. ổn định chính trị- xã hội, nền kinh tế tăng trưởng cao và khá ổn định
b. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng cơng nghiêp hoá- hiện đại hoá và chuyển biến theo lãnh thổ
c. Xố dói giảm nghèo bước đầu đạt được nhiều thành tựu
d. Tất cả các ý trên
Câu114. Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là:
a. Đổi mới ngành nông nghiệp

b.Đổi mới ngành công nghiệp

c. Đổi mới về chính trị

d. Đổi mới toàn diện về kinh tế-xã hội

Câu115. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thịi kì đổi mới là:
a. Các nước cắt viện trợ

b. Mĩ cấm vận

c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng


d. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề

17

Page
| 17


Câu116. Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng trước đổi mới:
a. Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
b. Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
c. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
d. Tất cả các ý trên

Page
| 18

Câu117. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây
a.á và ấn độ dương

b.á và TBD

c.á-âu, TBD, ÂĐD

d.á-âu và TBD

Câu118.Nước ta nằm ở vị trí:
a.Rìa đơng của Bán đảo đơng dương


b.Trên Bán Đảo Trung ấn

c.Trung tâm Châu á

d.ý a và b đúng

Câu119.Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với
a.Trung Quốc,Lào,Camphuchia

b.Lào,Campuchia

c.Trung Quốc,Campuchia

d.Lào,Campuchia

Câu120.Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh
a.Bạc liêu

b.Cà mau

c. Sóc Trăng

d.Kiên giang

Câu121.Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh:
a.Hà giang

b.Cao bằng

c.Lạng Sơn


d.Lào Cai

Câu122.Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh:
a. Điện Biên

b.Lai Châu

c.Sơn La

d.Lào Cai

Câu123.Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố):
a.Quảng Ninh

b.Đà Nẵng

c.Khánh Hồ

d.Bình Thuận

Câu124.Nứơc ta nằm trong hệ toạ độ địa lí
a. 23023’B-8030’ B

102010’Đ-109024’Đ

b. 23020’ B-8030’B

102010Đ- 109024’Đ


c. 23023’B-8034’B

10210’Đ- 109024’Đ

d. 23023’B-8030’B

102010’Đ- 109020’Đ

Câu125.Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển
a.Cần Thơ

b.TP.HCM

18


c.Đà Nẵng

d.Ninh Bình

Câu126.Số lượng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nước ta:
a.25

b.28

c.29

d.31

Page

| 19
Câu127.Đường cơ sở trong lãnh hải cuả một nước là đường ở vị trí :
a. Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất
b Nối các mũi đất xa nhât vơi các đảo ven bờ
c. Có độ sâu dưới 20 m
d. Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép thuỷ triều trở ra
Câu128. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc phòng, kiểm sốt thuế quan, các quy
định về y tế, mơi trường nhập cư,...là vùng:
a. Lãnh hải
c. Vùng đặc quyền về kinh tế

b. Tiếp giáp lãnh hải
d. Thềm lục địa

Câu129. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có:
a. Khí hậu ơn hoà, dễ chịu

b. Sinh vật đa dạng

c. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn d. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
Câu130. Nằm ở bờ đơng bán đảo Đơng Dương, vị trí nước ta đóng vai trị la:
a. Đầu cầu xâm nhập vào vùng Vân Nam( Trung Quốc)
b. Cửa ngõ thông ra biển của các nước Đông Dương và Đông Bắc Thái Lan
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu131. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:
a. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á
b. Phát triển cây cà phê, cao su
c. Trồng được lúa, ngô khoai
c. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lương thựcvà cây công nghiệp nhiệt đới

Câu132. Với vị trí nằm ở gần trung tâm Đơng Nam á , Việt Nam là nơi:
a. Gặp gỡ của các nền văn minh cổ ấn Độ, Trung Quốc
b. Các thế lực bành trướng ln ln dịm ngó
c. Hội tụ những tiến bộ KHKT thời đại
d. Tất cả đều đúng

Câu133. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:

19


a. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa
b. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
c. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
d. Giao tiếp của hai vành đai sinh khống lớn
Câu134. Hạn chế nào khơng phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lai:
a. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
b. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
c. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
d. Khí hậu phân hố phức tạp
âu 135. Vùng nước nội thuỷ của quốc gia là vùng nước:
a. Có độ sâu dưới 100 mét
b. Được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
c. Nơi đó quốc gia sở hữu có toàn quyền như trên lục địa
d. Câu b+ câu c đúng
Câu136. Theo công ước quốc tếvề Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được
tính từ:
a. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
b. Đường cơ sở trở ra
c. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra

d. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu137. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
a. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt dới
b. Phát triển kinh tế biển
c. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam á và thế giới
d. Tất cả các thuận lợi trên
Câu138. Nguồn lực tự nhiên của một quốc gia được hiểu là:
a. Hệ thống các cơ sở hạ tầng
b. Đường lối chính sách của đất nước
c. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả đều đúng
Câu139. Đất đai sẽ là nguồn vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:
a. Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp
b. Biến thành hàng hố trên thị trường bất động sản
c. Sử dụng nó vào mục đích cư trú

20

Page
| 20


d. Chuyển đổi mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao
Cau140. Vào năm 2000, tỷ lệ diện tích đất nơng nghiệp và đất lâm nghiệp nước ta lần lượt chiếm 28,4% và 35,1%
đất tự nhiên của nước. Nư vậy, diện tích thực tế của hai loại đất này lần lượt là:
a. 28,4 và 35,1 triệu ha

b. 9,4 và 11,6 triệu ha

c. 8,0 và 9,3 triệu ha


d. 8,5 và 10,5 triệu ha

Câu141. Trong điều kiện nước ta, vai trị của đất nơng nghiệp vẫn cịn có ý nghĩa lớn khi:
a. Cơ cấu kinh tế còn đang chuyển dịch
b. Sự gia tăng dân số và phân bó dân cư vẫn cịn tiếp diễn
c. Q trình đơ thị hố vẫn đang phát triển
d. Sản xuất nơng nghiệp vẫn cịn là trọng tâm của nền kinh tế
Câu142. Trong mơi trường nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông nghiệp trước hết phải
gắn chặt với:
a. Quy mơ diện tích
b. Tập qn cach tác của cư dân trong vùng
c. Biện pháp thuỷ lợi và trồng rừng thích hợp
d. Cơ cấu cây trồng vật ni thích hợp
Câu143. Biện pháp nào khơng đúng với việc sử dụng đất của vùng núi và trung du:
A. Tập trung phát triển cây cơng nghiệp dài ngày
B. Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm để bảo đảm nhu cầu tại chỗ
C. Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn ni
D. Áp dụng hình thức canh tác nơng lâm kết hợp

Câu144. Để khai thác thế mạnh của đất đai miền núi và trung du một cách ổn định lâu dài cần chú ý biện pháp:
A. Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến
B. Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ
C. Cung cấp đầy đủ lao động và lương thực
D. Phát triển rộng khắp các cơ sở giáo dục, y tế
Câu145. Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng đất đai ở hai đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long là:
A. Khả năng thâm canh tăng vụ
B. Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
C. Độ màu mỡ của đất trồng
D. Kinh nghiệm và tập quán canh tác

Câu146. Điểm tương đồng về tiềm năng phát triển nông nghiệp của hai đồng bằng Sông Hồng và sông Cửu Long
là:

21

Page
| 21


A. Quy mơ diện tích đất phèn và đất mặn cịn nhiều
B. Khả năng tận dụng diện tích mặt nước để chăn ni thuỷ sản cịn lớn
C. Tính ổn định của khí hậu thời tiết
D. Tất cả đều sai

Page
Câu147. Với diện tích đất nơng nghiệp bình qn đầu người cịn 0,05ha/người, ĐB Sông A. A. Hồng là nơi thể | 22
hiện ro nét nhất:
B. Sự cần thiết của sản xuất nông nghiệp
C. Sức ép của đân số lên việc sử dụng đất
D. Yêu cầu cấp bách của công tác kế hoạch hố gia đình
Câu B+ C đúng
Câu148. Để hạn chế phần nào thiên tai khắc nghiệt đối với sản xuất nông nghiệp ở duyên hải miền Trung, cần:
A. Xây nhiều đê, đập và hồ chứa nước
B. Dẫn nước rửa mặn, rửa phèn
C. Trồng cây chắn cát, chống xói mịn
Câu A+ C đúng
Câu149. Sự phong phú của nguồn tài nguyên thiên nhiên tại một nơi là cơ sở để phát triển:
A. Các ngành sản xuất chun mơn hố
B. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp
C. Nguồn nguyên lieu phục vụ chế biến và xuất khẩu

D. Vùng lãnh thổ sản xuất hợp lí và có hiệu quả
Câu150. Sự màu mỡ của đất feralit miền núi phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Nguồn gốc đá mẹ

b.Quá trinh bồi tụ

c. Điều kiện khí hậu

d. Kĩ thuật canh tác

TRẮC NGHIỆM ĐIA
̣ LÝ 12

HỌC KỲ I
Bài 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
Câu 1. Lãnh thổ nước ta trải dài: A. Trên 12º vĩ. B. Gần 15º vĩ. C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ.
Câu 2. Nội thuỷ là: A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển. B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên
trong đường cơ sở. C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí. D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 3. Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt. A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
Câu 4. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường: A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí. B. Nối các điểm có độ
sâu 200 m. C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo
ven bờ.

22


Câu 5. Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu: A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao
Bảo, Bờ Y. B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Lao Bảo, Cầu
Treo, Tây Trang, Bờ Y.
Câu 6. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ : A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên

thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió
Page
mùa. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. Nằm ở vị trí tiếp
| 23
giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 7. Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia. A. Hải Phòng. B. Cửa Lò. C.
Đà Nẵng. D. Nha Trang
Câu 8. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở VnDoc - Tải tài liệu, văn
bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tây Á, châu Phi là nhờ: A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B.
Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. D.
Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
Câu 9. Quần đảo Trường Sa thuộc: A. Tỉnh Khánh Hoà. B. Thành phố Đà Nẵng. C. Tỉnh Quảng Ngãi. D. Tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
Câu 10. Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là: A. Gió mậu dịch. B. Gió mùa. C. Gió
phơn. D. Gió địa phương.
Câu 11. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc : A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Mở rộng
quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới. C. Phát triển các ngành kinh tế biển. D. Tất
cả các thuận lợi trên.
Câu 12. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây? A. Có chủ quyền hoàn
toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên. B. Cho phép các nước tự do hàng hải,
hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm. C. Cho phép các nước được phép thiết lập các cơng trình nhân tạo
phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển. D. Tất cả các ý trên.
Câu 13. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước: A. Được thiết lập các cơng trình và các đảo
nhân tạo. B. Được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên. C. Được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống
dẫn dầu và cáp quang biển. D. Tất cả các ý trên. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 14. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta A. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các
nước trong khu vực và thế giới. B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực
hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. C. Thuận lợi trong việc hợp tác
sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng Mê Cơng với các nước có liên quan. D.
Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình

Dương.
Câu 15. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do : A. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ
quy định. B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. C. Sự phân hóa
phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức
chắn địa hình.
Câu 16. Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức : A. Tài nguyên
đất. B. Tài nguyên biển. C. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 17. Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sơng ngịi dày đặc cùng với lượng nước phong
phú là thế mạnh của : A. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch. B.
Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt. C. Ngành giao thông vận tải và du lịch. D. Ngành
trồng cây lương thực - thực phẩm.
Câu 18. Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía : A. Nam Trung Quốc và Đơng Bắc Đài Loan. B. Phía đơng Philíp-pin và phía tây của Việt Nam. C. Phía đơng Việt Nam và tây Phi-líp-pin. D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía
nam Ma-lai-xi-a.

23


Câu 19. Vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần tiếp tục đàm VnDoc - Tải tài liệu, văn bản
pháp luật, biểu mẫu miễn phí phán với : A. Trung Quốc và Lào. B. Lào và Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia và Trung
Quốc. D. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia
Câu 20. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp
xây dựng các loại hình giao thơng vận tải : A. Đường ô tô và đường sắt. B. Đường biển và đường sắt. C. Đường
hàng không và đường biển. D. Đường ô tô và đường biển.
ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. A 4. C 5. A 6. D 7. C 8. D 9. A 10. A 11. B 12. A 13. C 14. B 15. A 16. B 17. A 18. C 19. C
20. C

Bài 3: Thƣ̣c hành. Vẽ lƣợc đồ Việt Nam.
Bài 4: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ.
Câu 1. Đây là đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo : A. Diễn ra trong khoảng 475 triệu năm. B. Chịu tác động của
các kì vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini. C. Chỉ diễn ra trên một bộ phận nhỏ của lãnh thổ nước ta. D. Chịu tác

động của vận động tạo núi Anpi và biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 2. Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong : A. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến
tạo. B. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo. C. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo. D. Đại Nguyên sinh của giai
đoạn tiền Cambri.
Câu 3. Đây là điểm giống nhau về lịch sử hình thành của khối thượng nguồn sông Chảy và khối núi cao Nam Trung
Bộ. A. Cùng được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo. B. Cùng được hình thành trong đại
Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo. C. Cùng được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo. D. Cùng được hình
thành trong giai đoạn Tân kiến tạo. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 4. Đây là chứng cứ cho thấy lãnh thổ nước ta được hình thành trong giai đoạn tiền Cambri : A. Sự có mặt của
các hố thạch san hơ ở nhiều nơi. B. Sự có mặt của các hoá thạch than ở nhiều nơi. C. Đá biến chất có tuổi 2,3 tỉ
năm được tìm thấy ở Kon Tum. D. Các đá trầm tích biển phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 5. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long được hình thành trong giai đoạn : A. Kỉ Đệ tứ của giai
đoạn Tân kiến tạo. B. Kỉ Nêôgen của giai đoạn Tân kiến tạo. C. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo. D. Đại
Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
Câu 6. “Địa hình được nâng cao, sơng ngịi trẻ lại”, đó là đặc điểm của : A. Giai đoạn tiền Cambri. B. Thời kì đầu
của giai đoạn Cổ kiến tạo. C. Thời kì sau của giai đoạn Cổ kiến tạo. D. Giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 7. Đây là biểu hiện cho thấy giai đoạn Tân kiến tạo vẫn còn đang tiếp diễn. A. Các đá trầm tích biển được tìm
thấy ở nhiều nơi. B. Ngày càng phát hiện nhiều mỏ khoáng sản có nguồn gốc ngoại sinh. C. Q trình phong hoá
vẫn tiếp tục, sinh vật và thổ nhưỡng ngày càng phong phú. D. Khí hậu toàn cầu đang thay đổi theo hướng ngày
càng nóng lên.
Câu 8. Đây là các khối núi được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo. A. Các dãy núi ở Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ. B. Các khối núi cao ở Cao Bằng, Lạng Sơn. C. Các khối núi cao ở Nam Trung Bộ. D. Khối nâng
Việt Bắc, địa khối Kon Tum.
Câu 9. Phần lớn lãnh thổ nước ta được hình thành trong : A. Giai đoạn tiền Cambri. B. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí C. Giai đoạn Tân kiến tạo. D. Đại Nguyên sinh và Cổ
sinh.
Câu 10. Đây là các kì tạo núi thuộc đại Cổ sinh : A. Calêđôni và Kimêri. B. Inđôxini và Kimêri. C. Inđôxini và
Calêđôni. D. Calêđôni và Hecxini.
Câu 11. Các thềm biển, cồn cát, ngấn nước trên vách đá ven biển là dấu vết của : A. Các lần biển tiến và biển lùi
diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo. B. Hoạt động uốn nếp, đứt gãy, phun tào macma diễn ra trong kỉ

Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo. C. Hoạt động nâng cao và hạ thấp địa hình diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn
Tân kiến tạo. D. Các hoạt động bồi lấp các bồn trũng lục địa diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.

24

Page
| 24


Câu 12. Giai đoạn Cổ kiến tạo : A. Chấm dứt cách đây 65 triệu năm. B. Chấm dứt vào kỉ Krêta. C. Bắt đầu từ kỉ
Cambri. D. Tất các ý trên đều đúng.
Câu 13. Được hình thành từ các hoạt động uốn nếp và nâng lên trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là :
A. Khối thượng nguồn sông Chảy. B. Khối nâng Việt Bắc. C. Khu vực núi cao ở Nam Trung Bộ. D. Tất cả các khối
núi trên.

Page

Câu 14. Đá vôi tuổi Đêvon và Cacbon - Pecmi có nhiều ở miền Bắc nước ta là loại đá : A. Trầm tích biển. B. Trầm
| 25
tích lục địa. C. Macma. D. Biến chất.
Câu 15. Các ngấn nước trên các vách đá ven biển là dấu vết của kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo vì : A. Giai
đoạn này hoạt động xâm thực bồi tụ được đẩy mạnh. B. Giai đoạn này khí hậu toàn cầu có những thay đổi lớn với
các lần biển tiến, biển lùi. C. Tác động của vận động tạo núi Anpi nên có các hoạt động uốn nếp, đứt gãy. D. Tác
động của vận động tạo núi Anpi làm các bồn trũng lục địa bị bồi lấp.
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. C 4. C 5. A 6. D 7. C 8. D 9. B 10. D 11.A 12. D 13. C 14. A 15. B
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN
Bài 7: Đất nƣớc nhiều đồi núi
Câu 1. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước
ta vì : A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông. C. Nước ta nằm

trong khu vực châu Á gió mùa. D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 2. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác. A.
Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối. C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 3. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho : A. Địa hình nước ta ít hiểm trở. B. Địa hình nước ta có sự
phân bậc rõ ràng. C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn. D. Thiên nhiên có sự phân hố sâu sắc.
Câu 4.Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì : A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2 000 m. B. Chịu tác động của vận
động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo. C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 5. Đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở : A. Độ cao trên 1 000 m.B. Độ cao trên 2 000 m. C. Độ
cao trên 2 400 m. D. Độ cao thay đổi theo miền. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 6. Địa hình đồi núi đã làm cho : A. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch. B.
Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Sơng ngịi nước ta có tiềm năng thuỷ điện lớn
với công suất trên 30 triệu kW. D. Các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.
Câu 7. Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta ? A. Đồng bằng có
địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở. B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích
hợp cho cây công nghiệp. C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng. D.
Sơng ngịi phát ngun từ miền núi cao ngun chảy qua các đồng bằng.
Câu 8. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là : A. Địa hình bị
chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thơng. B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ qt,
lũ nguồn dễ xảy ra. C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu. D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở
những vùng núi đá vôi.
Câu 9. Ở khu vực phía nam, loại rừng thường phát triển ở độ cao từ 500 m - 1000 m là : A. Nhiệt đới ẩm thường
xanh. B. Á nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Á nhiệt đới trên núi.
Câu 10. Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là : A. Mang vật liệu bồi đắp đồng
bằng, cửa sông. B. Chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ. C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. D.
Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khơ nóng.

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×