Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thiết kế hệ thống chứng tư kế toán liên quan đến tiền, hàng hóa, tài sản cố định áp dụng cho công ty TNHH bách việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.96 KB, 18 trang )

lOMoARcPSD|11598335

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN

TIỂU LUẬN
“Thiết kế hệ thống chứng tư kế tốn liên quan đến tiền, hàng
hóa, tài sản cố định áp dụng cho Công ty TNHH Bách Viêt”
̣

GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Hải
Mơn:Kế tốn tài chính 1
Lớp:DHKT15A-420300134001
Nhóm:11


lOMoARcPSD|11598335

DANH SÁCH NHĨM

STT

TÊN

MSSV

Mức đơ ̣ tham gia

1

Đồn Thị Huyền Trân



19446241

A

2

Huỳnh Thị Trúc Huỳnh

19435951

A

3

Nguyễn Xuân Ái

19430801

A

4

Hồ Huỳnh Ngọc

19436541

A

5


Trần Thị Huỳnh Như

18029461

A

6

Hoàng Thục Hiền

19512351

B

7

Dương Văn Hoàng

18109481

B

BÀI LÀM
Câu 1. Thiết kế chứng tư kế tốn tiền, hàng hóa và TSCĐ


lOMoARcPSD|11598335

DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN


TT

TÊN CHỨNG TỪ

I. Hàng tồn kho
1

Phiếu nhập kho

2

Phiếu xuất kho

3

Biên bản kiểm kê mua hàng

4

Biên bản kiểm kê vật tư,cơng cụ,hàng hóa
II. Tiền tệ

1

Phiếu chi

2

Giấy đề nghị thanh toán


3

Kiểm kê quỷ tiền mặt

4

Phiếu thu
III. Tài sản cố định

1

Biên bản kiểm kê tài sản cố định

2

Biên bản đánh giá lại tài sản cố định

3

Biên bản tính và phân bổ TSCĐ

4

Biên bản thanh lý TSCĐ

5

Biên bản giao nhận TSCĐ


Đơn vị:...................
Bộ phận:................

Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU NHẬP KHO


lOMoARcPSD|11598335

Ngày....tháng....năm .......

Nợ .....................
....
Có .....................
....

Số: .................................

- Họ và tên người giao: .......................................................................................
- Theo .................. số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của ...........................
Nhập tại kho: ...........................................địa điểm.............................................

S



T


Tên, nhãn hiệu, quy
cách,
phẩm chất vật tư,
dụng cụ
sản phẩm, hàng hố

A

B

T

Cộng

Đơ
n
vị

Theo

C

tín
h
D

chứng
từ
1


x

x

x

số

Số lượng
Thự Đơn
c
nhập giá
2

3

x

x

Thàn
h
tiền
4

- Tổng số tiền (viết bằng
chữ):.......................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm
theo:..........................................................................................

Người lập
phiếu
(Ký, họ tên)

Người giao hàng

Thủ kho

(Ký, họ tên)

(Ký, họ
tên)

Ngày ... tháng... năm...
Kế tốn trưởng
(Hoặc bộ phận
có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)

Đơn vị:...................

Mẫu số 02 - VT

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU XUẤT KHO



lOMoARcPSD|11598335

Ngày.....tháng.....năm ......

Nợ.........................

Số:...................................

Có.........................

- Họ và tên người nhận hàng: ........................... Địa chỉ (bộphận):.............................
-Lý do xuất
kho: ..........................................................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): ................................Địa
điểm ...............................................

S

Tên, nhãn hiệu, quy cách,

T

phẩm chất vật tư, dụng cụ,



T
A


sản phẩm, hàng hố

số
C

B

Cộng

x

Đơ
n
vị

Số lượng

u Thự
c
tính cầu xuất
D
1
2

x

x

x


Đơn

Thành

giá
3

tiền
4

x

- Tổng số tiền (viết bằng
chữ):.....................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:........................................................................................
Ngày .... tháng ....năm...
Người lập

Người
nhận

Thủ kho

Kế toán
trưởng

Giám đốc

phiếu
(Ký, họ


hàng

(Ký, họ
tên)

(Hoặc bộ phận có
nhu cầu nhập)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:...................
Bộ phận:................

(Ký, họ tên)
Mẫu số 06 - VT

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)


lOMoARcPSD|11598335

BẢNG KÊ MUA HÀNG

Ngày .... tháng .... năm ....

Quyển số: ...............

Số: ...............
Nợ: ..............
Có: ...............

- Họ và tên người mua:....................................................
- Bộ phận (phịng, ban):....................................................
ST
T
A

Tên, quy cách, phẩm
chất
hàng hố (vật tư, cơng
cụ...)
B

Địa chỉ

Đơn

Số

mua
hàng
C

vị
tính
D


lượn
g
1

x

x

Cộng

Đơ
n
giá

Thàn
h
tiền

2

3

x

Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .........................................................................
* Ghi chú: .........................................................................................................
Người mua
(Ký, họ tên)

Đơn vị:...................

Bộ phận:................

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người duyệt mua
(Ký, họ tên)

Mẫu số 05-VT
( Ban hành theo thông tư số 133/2016/TT_BTC
Ngày 26/8/2016 của Bộ Tài Chính)


lOMoARcPSD|11598335

BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ,CƠNG CỤ,SẢN PHẨM HÀNG HĨA
Thời điểm kiểm kê:.....giờ....ngày...tháng.....năm
Ban kiểm kê gồm:
 Ông /bà:.................................Chức vụ:.......................Đại diện:............trưởng ban
 Ông /bà:.................................Chức vụ:.......................Đại diện:...............ủy viên
 Ông /bà:.................................Chức vụ:.......................Đại diện:...............ủy viên
Bản kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
S
T
T

A

Tên
nhãn

hiệu,qu
y cách
vật tư


số

B

C

CỘNG

X

Đơ
n vị
tính

D

X

Đơ
n
giá

1

X


Theo sổ kế
tốn
Số
Thàn
lượ h tiền
ng
2

X

Theo kiểm

Số Thà
lượ
nh
ng
tiền

3

4

X

5

Chênh lệch
Thừa
Số

lượn
g
6

X

Phẩm chất

Thiếu

Thàn
h
tiền
7

Số
lượn
g
8

Thàn
h
tiền
9

X

Cịn
tốt
100

%
10

X


m
phẩ
m
chất
11

Mất
phẩ
m
chất

X

X

12

Ngày .... tháng ....năm...
Giám đốc
(ký,họ tên)

Kế toán trưởng
(ký,họ tên)


Đơn vị:............................
Địa chỉ:...........................

Thủ kho
(ký,họ tên)

Trưởng ban kiểm kê
(ký,họ tên)

Mẫu số 02-TT
Ban hành theo thông tư số :200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014


lOMoARcPSD|11598335

PHIẾU CHI

Quyển số:.....................
Số:................................
Nợ:..............
Có:...............

Họ tên người nhận tiền:...................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Số tiền:....................................................(Viết bằng chữ)................................................
.........................................................................................................................................
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc:..................................................
Ngày .....Tháng ....Năm.........

Giám đốc

kế tốn trưởng

(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên)

Thủ quỷ
(ký,họ tên)

Người lập
phiếu
(ký,họ tên)

Người nhận
tiền
(ký,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ):......................................................
 Tỷ giá ngoại tệ(vàng,bạc,đá quý):.............................................
 Số tiền quy đổi:.........................................................................
(Liên hệ ra ngồi pahir đóng dấu)

Đơn vị:............................
Địa chỉ:...........................

Mẫu số 05-TT
Ban hành theo thông tư số :133/2016/TT-BTC

Ngày 26/8/2016



lOMoARcPSD|11598335

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TỐN
KÍNH GỬI:
Họ và tên người đề nghị thanh toán:......................................................................................
Bộ phận hoặc địa chỉ:.............................................................................................................
Nội dung thanh toán:..............................................................................................................
Số tiền:...........................(viết bằng chữ):..............................................................................
(kèm theo.........................chứng từ góc).
Người đề nghị thanh tốn

(Ký,họ tên)

Đơn vị:............................
Địa chỉ:...........................

Kế toán trưởng

(Ký,họ tên)

Người duyệt

(Ký,họ tên)

Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo thông tư số :133/2016/TT-BTC
Ngày 26/8/2016)



lOMoARcPSD|11598335

PHIẾU THU

Quyển số:.....................

Số:................................
Nợ:..............
Có:...............
Họ tên người nộp tiền:.....................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Lý do nộp:..........................................................................................................................
Số tiền:....................................................(Viết bằng chữ)................................................
.........................................................................................................................................
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc:..................................................
Ngày .....Tháng ....Năm.........
Giám đốc

kế toán trưởng

(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên)

Thủ quỷ
(ký,họ tên)

Người lập
phiếu
(ký,họ tên)

Người nhận

tiền
(ký,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ):......................................................
 Tỷ giá ngoại tệ(vàng,bạc,đá quý):.............................................
 Số tiền quy đổi:.........................................................................
(Liên hệ ra ngoài pahir đóng dấu)

Đơn vị:............................
Bộ phận:...........................

Mẫu số 08a-TT
(Ban hành theo Thơng tư số: 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)


lOMoARcPSD|11598335

BẢN KIỂM KÊ QŨY
(Dùng cho VNĐ)
Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm .......
Chúng tơi gồm:
 Ơng/bà:.......................................................đại diện kế tốn
 Ơng/bà:.......................................................đại diện kế tốn
 Ơng/Bà:.......................................................đại diên................
Cùng kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT
DIỄN GIẢI
SỐ LƯỢNG(tờ)
A

B
1
I
Số dư theo quỷ:
x
II
Số kiểm kê thực tế:
x
1
Trong đó:-Loại
........................
2
-Loại
........................
3
-Loại
........................
4
-Loại
........................
5
-.....
........................
III
Chênh lệch(III=Ix
II):

Sổ:.......

SỐ TIỀN

2
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................

-Lý do + Thừa:.................................................................................................
+ Thiếu:................................................................................................
-kết luận sau khi kiểm kê quỹ:............................................................................
Kế toán trưởng

(ký,họ tên)

Đơn vị:......................

Thủ quỹ

(ký,họ tên)

Người chịu trách
nhiệm kiểm kê

(ký,họ tên)

Mẫu số 05-TSCĐ



lOMoARcPSD|11598335

Bộ
phận:...................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thời điểm kiểm kê............giờ.........ngày.........tháng........năm..........
Ban kiểm kê gồm:
- Ông /Bà .................................................Chức vụ...............................Đại
diện........................................Trưởng ban.........................................................
- Ông /Bà ............................ ....................Chức vụ...............................Đại
diện..............................................Uỷ viên.........................................................
- Ông/Bà...................................................Chức vụ...............................Đại
diện..............................................Uỷ viên.........................................................

Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
Số

Tên
TSCĐ

A

Theo sổ kế toán

số


Nơi
sử
dụng

B

C

D

1

Cộng

x

x

x

TT



Số
lượng

Ngu
yên

giá
2

Theo kiểm kê

Chênh lệch

Ghi
chú

Giá trị
còn lại

Số
lượng

Nguyên
giá

Giá trị
còn lại

Số
lượng

Nguyên
giá

Giá trị
còn lại


3

4

5

6

7

8

9

x

Giám đốc
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch)
(Ký, họ tên, đóng dấu)

x

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

x

Ngày ...... tháng ...... năm.. ...
Trưởng Ban kiểm kê

(Ký, họ tên)

X
Đơn vị:..........................................
Điạ chỉ:.........................................

10

Mẫu số 01-DNN
(Ban hành theo thông tư số 133/N/TT-BTC ngày
Downloaded by Út Bé ()
01/10/N của Bộ Tài Chính)


lOMoARcPSD|11598335

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Năm:.......................
Loại tài sản:.................

Chứng từ
Số
thứ
tự

A

Số
hiệu


Ngày,
Thán
g

B

D

Ghi tăng tài sản cố định
Thán
Tên,
g
năm
Nước,
đặc điểm
đưa
sản
vào
xuất
ký hiệu
sử
TSCĐ
dụng
D

Cộng:

E


x

Ghi giảm TSCĐ

Khấu hao TSCĐ
Khấu
hao
đã
tính
đến
khi
ghi

Khấu hao
số
hiệu
TSC
Đ

Nguy
ên giá
TSC
Đ

H

1

G


x

Tỷ lệ %
khấu
hao

Mức
khấu
hao

2

3

Chứng từ
Số
hiệu

Ngày
tháng
năm

Lý do
giảm
TSCĐ

1

K


L

4

x

x

x

x

Sổ này có.... Trang đánh số từ trang....
Ngày mở sổ........................
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)

Đơn vị:............................
Bộ phận:...........................

Ngày...Tháng....năm
Người đại diện pháp
luật
(Ký,họ tên)

Kế toán trưởng
(ký,họ tên)

Mẫu số 02-TSCĐ
(Ban hành theo thông tư số 134/N/TT-BTC ngày

01/10/N của Bộ Tài Chính)

BẢN TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Số:.........
ST
T

Chỉ tiêu

Tỷ lệ
khấu

TK 627 chi phí sản xuất
chung

Downloaded by Út Bé ()

TK
632

Đơn vị tính:........
TK TK
TK TK
64 642
241 242


lOMoARcPSD|11598335

hao(

%)
hoặc
chiết
giảm
sử
dụng
A
1
2
3
4

B
I Số khấu
hao trích
tháng trước
II Số khấu
hao TSCĐ
tăng trong
tháng
III Số khấu
hao TSCĐ
giảm trong
tháng
IV Số khấu
hao TSCĐ
trích trong
tháng này
Cộng:


1

Nguy
So Phâ
ên giá khấu n
TSC
hao xưở
Đ
ng
(sản
phẩ
m)
2

3

4

Phâ
n
xưở
ng
(sản
phẩ
m)

Phâ
n
xưở
ng

(sản
phẩ
m)

Phâ
n
xưở
ng
(sản
phẩ
m)

5

6

7

chi
phí
sử
dụn
g
máy
thi
cơn
g
8

1

chi
phí

n

ng

chi
phí
quản

doanh
nghiệ
p

9

10

x

Người lập bảng
(Ký,họ tên)

Đơn vị:...................
Bộ phận:................

Ngày ...Tháng...năm......
Kế tốn trưởng
(Ký,họ tên)


Mẫu số 02-TSCĐ
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Downloaded by Út Bé ()


CB
dở
dan
g

11

chi
phí
trả
trướ
c dài
hạn

12


lOMoARcPSD|11598335

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày .....tháng...... năm ......
Số: .............

Nợ: .............
Có: .............
Căn cứ Quyết định số :........ngày ......tháng ......năm...... của .....................................
................................................................Về việc thanh lý tài sản cố định.
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông/Bà: ............................Chức vụ..................Đại diện ..............................Trưởng ban
Ông/Bà:.............................Chức vụ..................Đại diện ....................................Uỷ viên
Ông/Bà: ............................Chức vụ..................Đại diện ....................................Uỷ viên
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ.................................................................
- Số hiệu TSCĐ................................................................................................................
- Nước sản xuất (xây
dựng)...............................................................................................
- Năm sản
xuất..................................................................................................................
- Năm đưa vào sử dụng ....................................Số thẻ
TSCĐ...........................................
- Nguyên giá TSCĐ..........................................................................................................
- Giá trị hao mịn đã trích đến thời điểm thanh
lý.............................................................
- Giá trị còn lại
củaTSCĐ.................................................................................................
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
..........................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
.
Ngày ......... tháng ......... năm .....
Trưởng Ban thanh lý
(Ký, họ tên)

IV. Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ :...............................(viết bằng
chữ) .........................................
- Giá trị thu hồi :..............................................(viết
bằngchữ) .........................................
- Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ...........tháng ..........năm ..........
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ngày .........tháng .........năm ......
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Downloaded by Út Bé ()


lOMoARcPSD|11598335

Mẫu số 01- TSCĐ
(Ban hành theo Thông tư số 132/2020/TT-BTC ngày
28/10/2020 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .....tháng .....năm ......
Số:..................…
Nợ: ....................
Có: ....................
Căn cứ Quyết định số: ..................ngày .......tháng .......năm .......của .............
.........................................................................về việc bàn giao TSCĐ..........
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà ................................chức vụ .............................. Đại diện bên giao

- Ông/Bà .................................chức vụ ...............................Đại diện bên nhận
- Ông/Bà ..................................chức vụ ........................Đại diện .....................
Địa điểm giao nhận TSCĐ :..............................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Đơn vị:...................
Bộ phận:................

Tên,
ký hiệu
Nước
quy
Số
Năm Nămđưa
sản
STT cách
hiệu
sản
vào
Xuất
(cấp TSCĐ
xuất sửdụng
(XD)
hạng
TSCĐ)
A

B

Cộng


C

x

D

x

1

x

Tính ngun giá tài sản cố định
Cơng
Tài
suất
liệu
(diện Giá Chi phí Chi
Nguyên
phí
kỹ
tích mua
vận
...
giá
thuật
thiết (ZSX) chuyển chạy
TSCĐ
thử
kèm

kế)
theo

2

x

3

x

Downloaded by Út Bé ()

4

5

6

7

8

E

x


lOMoARcPSD|11598335


DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Tên, qui cách
Số
dụng cụ,
Đơn vị tính
Số lượng
thứ tự
phụ tùng
A

B

Giám đốc bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)

C

1

Kế toán trưởng bên nhận
(Ký, họ tên)

Downloaded by Út Bé ()

Giá trị
2

Người nhận
(Ký, họ tên)


Người giao
(Ký, họ tên)


lOMoARcPSD|11598335

Câu 2
Kế toán đã vi phạm nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp kế tốn là tính chính trực, Tính
khách quan, Năng lực chun mơn và tính thận trọng ,tính bảo mật.
Giải thích : vì trong trường hợp trên kế tốn đã sai phạm trong việc ghi nhận TSCĐ. Giá
trị TSCĐ giảm do kiểm kê phát hiện thiếu nhưng kế toán vẫn lập và phát hành báo cáo tài
chính theo giá trị ghi sổ của TSCĐ.
Ảnh hưởng có sai phạm : Ghi nhận sai TSCĐ dẫn đến sai lệch về phân loại tài sản về số
dư tài sản, mức khấu hao bị tính tốn sai; khơng quản lý tài sản theo địa điểm sử dụng, từ
đó làm sai lệch các kết quả đánh giá hoạt động
Các nguyên tắc đạo đức cơ bản
Kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp phải tuân thủ các nguyên tắc đạo đức cơ bản
sau:
(a) Tính chính trực: Phải thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối quan hệ chun mơn
và kinh doanh;
(b) Tính khách quan: Khơng cho phép sự thiên vị, xung đột lợi ích hoặc bất cứ ảnh
hưởng không hợp lý nào chi phối các xét đốn chun mơn và kinh doanh của mình;
(c) Năng lực chun mơn và tính thận trọng: Thể hiện, duy trì sự hiểu biết và kỹ năng
chun mơn cần thiết nhằm đảm bảo rằng khách hàng hoặc chủ doanh nghiệp được cung
cấp dịch vụ chun mơn có chất lượng dựa trên những kiến thức mới nhất về chuyên
môn, pháp luật và kỹ thuật, đồng thời hành động một cách thận trọng và phù hợp với các
chuẩn mực nghề nghiệp và kỹ thuật được áp dụng;
(d) Tính bảo mật: Phải bảo mật thơng tin có được từ các mối quan hệ chun mơn và
kinh doanh, vì vậy, khơng được tiết lộ bất cứ thông tin nào cho bên thứ ba khi chưa được
sự đồng ý của bên có thẩm quyền, trừ khi có quyền hoặc nghĩa vụ phải cung cấp thông tin

theo yêu cầu của pháp luật hoặc cơ quan quản lý hoặc tổ chức nghề nghiệp, và cũng như
không được sử dụng thơng tin vì lợi ích cá nhân của kế toán viên, kiểm toán viên chuyên
nghiệp hoặc của bên thứ ba;
(e) Tư cách nghề nghiệp: Phải tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan,tránh bất
kỳ hành động nào làm giảm uy tín nghề nghiệp của mình.

Downloaded by Út Bé ()



×