Chương
1
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1
Đại lượng tỉ lệ thuận
Tóm tắt lý thuyết
Định nghĩa 4.
Nếu đại lượng
liên hệ với đại lượng
theo công thức
thuận với theo hệ số tỉ lệ k. Chú ý: Với hằng số
thì giá trị của cũng tăng lên m lần và ngược lại khi
Từ biểu diễn
ta có thể biểu diễn
.
Với các viết này này cần hiểu rằng:
Nếu đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng thì
đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.
Nếu
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
Tính chất 4. Trong cơng thức
của .
Tức là khi
lượt là
,
, khi giá trị của
.
cũng tỉ lệ thuận với
thì x tỉ lệ thuận với
, với mỗi giá trị của
lần lượt nhận các giá trị với
,
thì ta nói
,
,... thì
tăng lên m lần
và nói rằng hai
theo tỉ lệ
.
cho tương ứng một giá trị
nhận các giá trị tương ứng lần
,... và suy ra
. . . Khi đó, giả sử
Link Xem thử Toán 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
tỉ lệ thuận với nhau theo cơng thức
thì có tính chất sau:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. Tức là
. . .;
...
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng
kia.
Trang 1
tỉ lệ
và
Tức là
(
| Dạng Bài
43. Biểu
quandạng
hệ tỉ lệ
thuận
tập diễn
và các
toán
.).
Dạng 43. Biểu diễn quan hệ tỉ lệ thuận
Để Nếu
thuận với
Nếu
tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
theo hệ số tỉ lệ
theo hệ số tỉ lệ
, đồng thời
tỉ lệ
và
tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
thuận với
thì
thì
, đồng thời
tỉ lệ
và
Bài tập mẫu
nhà
Ví dụ 1. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa và biết rằng:
1. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
2. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
3. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ
Link Xem thử Toán 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Lời giải
Ví dụ 2. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa và biết rằng:
1. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
2. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
3. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
Lời giải
Ví dụ 3. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa và biết rằng:
1. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
2. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
3. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
Trang 2
Lời giải
Ví dụ 4. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa và biết rằng:
1. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
2. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
3. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
Lời giải
Ví dụ 5. Hãy viết cơng thức biểu diễn:
1. Độ dài quãng đường đi được (km) theo thời gian (s) của chất điểm chuyển động đều với vận tốc km/h.
2. Chu vi (cm) của một tam giác đều có cạnh bằng (cm).
Lời giải
1.
2.
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Ví dụ 6. Hãy viết cơng thức biểu diễn:
1. Độ dài quãng đường đi được (km) theo thời gian (s) của chất điểm chuyển động đều với vận tốc km/h.
2. Chu vi (cm) của một lục giác đều có cạnh bằng (cm).
Lời giải
1.
2.
Trang 3
Dạng 44. Tìm hệ số tỉ lệ x
Nếu
tỉ lệ với
theo hệ số tỉ số
thì
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
và ngược lại.
Hệ số tỉ lệ khi đại lượng
tỉ lệ thuận với
Bài tập mẫu
là
và ngược lại.
nhà
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Ví dụ 1. Tìm hệ số tỉ lệ trong biểu diễn tỉ lệ thuận với:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
Lời giải
a)
;
c)
b)
;
;
d)
;
Ví dụ 2. Tìm hệ số tỉ lệ trong biểu diễn tỉ lệ thuận với:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
Lời giải
a)
c)
;
b)
;
d)
Trang 4
;
;
Ví dụ 3. Tìm hệ số tỉ lệ trong biểu diễn tỉ lệ thuận với:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
Lời giải
a)
;
c)
b)
;
;
d)
;
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Ví dụ 4. Tìm hệ số tỉ lệ trong biểu diễn tỉ lệ thuận với:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
Lời giải
a)
c)
;
b)
;
;
d)
;
Dạng 45. Hoàn thành bảng quan hệ đại lượng tỉ lệ thuận
Dựa theo công thức
Dựa theo hệ số tỉ lệ từ giá trị
) tương ứng
(hoặc
Bài tập mẫu
Trang 5
tìm được hệ số tỉ lệ.
) cho trước tìm được giá trị
nhà
(hoặc
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Ví dụ 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo bảng dưới đây:
Điền số thích hợp vào ô trống;
tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức;
tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ nào? Viết cơng thức;
Lời giải.
1. Ta có
2.
-2
4
3
6
11
-6
12
9
18
33
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
.Công thức
3.
tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ
.Cơng thức
4.
5.
Ví dụ 2 Cho biết hai đại lượng và tỉ lệ thuận với nhau theo bảng dưới đây:
6.
7.
1.Điền số thích hợp vào ơ trống;
8.
2. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức;
9.
3. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ nào? Viết cơng thức;
10.
11.
Lời giải
1.Ta có
-1
-2
2.
2
4
5
10
7
14
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
.Công thức
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
.Công thức
3.
Trang 6
10
20
Ví dụ 3. Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ đối với biết rằng:
1. Với hai giá trị , của có tổng nhận giá trị bằng hì hai giá trị tương ứng , có tổng bằng .
2. Với hai giá trị , của có hiệu là thì hai giá trị tương ứng , có hiệu
Lời giải
1. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì
.
2. 1. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì
.
Ví dụ 4. Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Tìm hệ số tỉ lệ của đối với biết rằng:
Với hai giá trị của có tổng nhận giá trị bằng tương ứng có tổng bằng
Với hai giá trị của có hiệu thì hai giá trị tương ứng có hiệu
Lời giải.
1. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì
.
2. 1. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì
.
Dạng 46. Kiểm tra các đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không
Bài tập mẫu
nhà
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Ví dụ 1. Cho biết tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ , và tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Hãy cho biết có tỉ lệ thuận với
Lời giải.
Trang 7
Ta có
⇒
,
. Vậy
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
12.
Ví dụ 2 Cho biết tỉ lệ13.
thuận với theo hệ số tỉ lệ , và tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Hãy cho biết có tỉ lệ thuận với h
14.
15.
Lời giải
Ta có
⇒
,
. Vậy
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
Ví dụ 3. Cho biết tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ , và tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Hãy cho biết có tỉ lệ thuận với
Lời giải
Ta có
,
⇒
. Do đó,
Vậy
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
Ví dụ 4. Cho biết tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ , và tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Hãy cho biết có tỉ lệ thuận với
Lời giải.
Ta có
⇒
,
. Do đó,
Vậy
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
1.
Ví dụ 5 Cho biết tỉ lệ2.thuận với theo hệ số tỉ lệ , tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Hỏi có tỉ lệ thuận với hay khơng và
3.
Lời giải
⇒
Ta có
,
Do đó
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
.
Ví dụ 6. Cho biết tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ , tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . Hỏi có tỉ lệ thuận với hay khơng v
Lời giải
⇒
Ta có
,
Do đó
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
Trang 8
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Ví dụ 7. Trong các bảng sau đây, bảng nào cho ta các giá trị của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Lời giải.
1. Ta có
.
2. Ta có
, nên bảng cho giá trị là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ
, nên bảng cho giá trị là hai đại lượng không tỉ lệ thuận.
Ví dụ 8. Trong các bảng sau đây, bảng nào cho ta các giá trị của hai đại lượng tỉ lệ thuận
1.
-2
-1
0
3
5
4
2
0
-6
-10
2.
-3
-1
0
2
7
-2
3,5
-1
-4
-2
Lời giải.
1. Ta có
.
2. Ta có
, nên bảng cho giá trị là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ
, nên bảng cho giá trị là hai đại lượng khơng tỉ lệ thuận.
Ví dụ 9. Các giá trị tương ứng của
và
được cho trong bảng sau:
Trang 9
1
2
3
4
5
3
6
8
12
15
1. Điền số thích hợp vào các ơ trống trong bảng đã cho;
2. Hai đại lượng
(nếu có)?
và
có tỉ lệ thuận với nhau hay khơng và tìm hệ số tỉ lệ của
đối với
Lời giải.
1.
2. Hai đại lượng
và
1
2
3
4
5
3
6
8
12
15
3
3
3
3
không tỉ lệ thuận với nhau vì
Ví dụ 10. Các giá trị tương ứng của
và
.
được cho trong bảng sau:
1
2
3
4
5
2
4
6
8
10
1. Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng đã cho;
2. Hai đại lượng
có)?
và
có tỉ lệ thuận với nhau hay khơng và tìm hệ số tỉ lệ của
Lời giải.
1.
2. Hai đại lượng
và
1
2
3
4
5
2
4
6
8
10
2
2
2
2
2
có tỉ lệ thuận với nhau và có hệ số tỉ lệ là
Bài tập về nhà
Bài 1. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa
1.
tỉ lệ thuận với
và
theo hệ số tỉ lệ
biết rằng
;
Trang 10
đối với
(nếu
2.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
3.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
;
.
Lời giải.
a)
;
b)
;
c)
.
Link Xem thử Toán 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Bài 2. Cho biết
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ
1. Với hai giá trị
,
có tổng bằng
.
2. Với hai giá trị
,
hiệu
của
đối với
biết rằng
có tổng nhận giá trị bằng 8 thì hai giá trị tương ứng
của x có hiệu
thì hai giá trị tương ứng
,
,
có cho
.
Lời giải.
1. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì
.
2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì
Bài 3. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa
và
1.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
2.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
3.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
.
biết rằng
;
;
.
Lời giải.
a)
;
b)
;
c)
.
Bài 4. Hãy viết công thức biểu diễn:
1. Độ dài quãng đường đi được
với vận tốc
m/s.
2. Chu vi
km theo thời gian
cm của một hình vng có cạnh bằng
Trang 11
s của chất điểm chuyển động đều
cm.
Lời giải.
1. Ta có
. Vậy
2.
.
.
Bài 5. Tìm hệ số tỉ lệ
a)
trong biểu diễn tỉ lệ thuận
;
b)
,
;
với
c)
,
; d)
,
.
; d)
,
.
Lời giải.
Bài 6. Tìm hệ số tỉ lệ
a)
,
trong biểu diễn tỉ lệ thuận
;
b)
,
;
với
c)
,
Lời giải.
Link Xem thử Toán 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Bài 7. Cho biết hai đại lượng
và
-1
tỉ lệ thuận với nhau theo bảng dưới đây:
2
3
5
9
12
1. Điền số thích hợp vào các ơ trống;
2.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức;
3.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ nào? Viết công thức.
Lời giải.
1. Ta có
2. Ta có
-1
2
3
5
9
-4
8
12
20
36
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
Trang 12
. Công thức:
.
3. Ta có
tỉ lệ thuận với
Bài 8. Cho biết tỉ lệ thuận với
Hãy cho biết có tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
. Công thức
.
theo hệ số tỉ lệ và tỉ lệ thuận với
hay khơng và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có).
theo hệ số tỉ lệ .
Lời giải.
Ta có:
Vậy
,
tỉ lệ thuận với
.
theo hệ số tỉ lệ
Bài 9. Cho biết tỉ lệ thuận với
Hãy cho biết có tỉ lệ thuận với
.
theo hệ số tỉ lệ và tỉ lệ thuận với
hay khơng và tìm hệ số tỉ lệ (nếu có).
theo hệ số tỉ lệ
Lời giải.
Ta có
,
. Vậy
Trang 13
tỉ lệ với
theo hệ số tỉ lệ
.
.
Bài 2
Một số dạng toán tỷ lệ thuận
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Tóm tắt lý thuyết
Trong tốn học và trong thực tiễn thường gặp những đại lượng thay đổi phụ thuộc vào sự
thay đổi của đại lượng khác.
Một số vấn đề có thể giải quyết được bằng cách đưa về các bài toán về tỉ lệ thuận.
Cụ thể là các đại lượng
,
,
, ….tỉ lệ thuận thỏa mãn điều kiện
nào đó cho
trước.
Với những vấn đề hoặc những dạng tốn đó, cần lưu ý các kiến thức sau
Tính chất 5. Tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận
;
Để giải các bài tốn có chứa nội dung về tỉ lệ thuận thường làm theo các bước sau
Bước 1. Đặt ẩn phụ cho các đại lượng (nếu cần);
Bước 2. Biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng;
Bước 3. Xử lý yêu cầu bài tốn bằng việc áp dụng các tính chất của tỉ lệ thuận, tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau;
Bước 4. Kiểm tra điều kiện và kết luận.
Tính chất 6. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập và các dạng toán
Trang 14
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Bài tập mẫu
nhà
Ví dụ 1. Hai đại lượng và có tỉ lệ thuận với nhau hay khơng nếu
1.
2.
Lời giải
1. Ta có
nhau, theo hệ số tỉ lệ
2. Ta có
. Hai đại lượng
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với
.
nên hai đại lượng
và
không tỉ lệ thuận với nhau.
Ví dụ 2. Hai đại lượng và có tỉ lệ thuận với nhau hay khơng nếu
1.
2.
Lời giải
1. Ta có
nhau, theo hệ số tỉ lệ
. Hai đại lượng
.
2. Ta có
nên hai đại lượng
Trang 15
và
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với
không tỉ lệ thuận với nhau.
Dạng 48. Hồn thành bảng số liệu
Tìm hệ số tỉ lệ và biểu diễn theo ;
Tính các giá trị tương ứng để hồn thành bảng.
Bài tập mẫu
nhà
Link Xem thử Tốn 789 Siêu Hay
/>usp=sharing
Ví dụ 1. Cho biết hai đại lượng , tỉ lệ thuận với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
Lời giải
Hệ số tỉ lệ
. Do đó
-1
-3
2
6
3
9
5
15
7
21
Ví dụ 2. Cho biết hai đại lượng và tỉ lệ thuận với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
Lời giải
Ta có hệ số tỉ lệ
-1
2
. Do đó
-2
4
3
-6
4
-8
Dạng 49. Bài tốn có lời văn
Trang 16
Xem lại bốn bước giải đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết.
5
- 10
Bài tập mẫu
nhà
Ví dụ 1. Ba lớp , , có số học sinh Giỏi tỉ lệ với ; ; . Tính số học sinh Giỏi của mỗi lớp, Biết rằng số học sinh Giỏi lớp n
Lời giải
Gọi
,
,
lần lượt là số học sinh Giỏi của lớp
,
,
.
Ta có
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó
;
;
.
Vậy số học sinh giỏi của ba lớp
, ,
lần lượt là
HS;
HS;
HS
Ví dụ 2. Ba lớp , , có số học sinh Giỏi tỉ lệ với ; ; . Tính số học sinh Giỏi của mỗi lớp, Biết rằng tổng số học sinh Giỏi c
Lời giải
Gọi
,
,
lần lượt là số học sinh Giỏi của lớp
,
,
.
Ta có
.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó
.
Vậy số học sinh giỏi của ba lớp
, ,
lần lượt là
HS;
HS;
HS
Ví dụ 3. Tam giác có số đo các góc ; ; lần lượt tỉ lệ với ; ; . Hãy tính số đo các góc của tam giác .
Lời giải
Ta có
.
Trang 17
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
.
Vậy
;
;
.
Ví dụ 4. Tam giác có số đo các góc ; ; lần lượt tỉ lệ với ; ; . Hãy tính số đo các góc của tam giác .
Lời giải
Ta có
.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy
;
;
.
Ví dụ 5. Một tam giác có chu vi bằng . Biết rằng các cạnh của tam giác tỉ lệ thuận với ; ; . Tính độ dài các cạnh của tam
Trang 18