Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng 1 như sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.97 KB, 18 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
******

******

BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:
Bùi Ngọc Thực

Mã số sinh viên:
20202965

Ngày/ tháng/ năm sinh:
29/01/2002

Mã học phần: EM 3417

Mã Lớp Học:130295

Học kỳ 1- AB, năm học: 2021-2022

Ngày nộp:

Chữ ký sinh viên:

Chữ ký của Giảng viên:

PGS. TS. Trần thị Bích Ngọc
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:



Hà Nội, Tháng 12. 2021


Bài 1: Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng 1 như
sau:
BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A
Tên hạng
mục

Các hạng mục con

Thời gian định mức
để sản xuất (giờ)

A

B(4); C(3); D(2)

2

Số công nhân cần
để sản xuất
(người)
2

B

E(3); D(1)


6

3

C

F(2); E(3)

1

5

D

F(5); G(2)

29

4

E; F, G

-

5

1

a) Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thơng tin trong bảng 1?
b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản phẩm A để

lắp đủ 11 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số lượng tồn kho hiện có của hạng mục C là 29
(chiếc); của hạng mục D là 30 chiếc.
c) Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu số lượng
công nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm?
d) Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5 ngày
(working day) và 1 ngày làm việc 1 ca?

Bài làm
a)

A
2 giờ - 2 người

C(3)

B(4)

6 giờ - 3 người

E(3)

5 giờ - 1 người

F(5)

D(1)

29 giờ - 4 người

5 giờ - 1 người


D(2)

1 giờ - 5 người

G(2)

F(2)

5 giờ - 1 người

5 giờ - 1 người

E(3)

5 giờ - 1 người

29 giờ - 4 người

F(5)

5 giờ - 1 người

G(2)

5 giờ - 1 người


b)


STT

HẠNG
MỤC

1
2
3

A
B
C

4

D

5

E

6

F

7

G

HM

SỐ
BỐ
LƯỢNG
MẸ
A
A
A
B
B
C
C
D
D

1
4
3
2
1
3
3
2
5
2

NHU CẦU
THƠ;
CHIẾC
11
44

33
22
44
132
99
66
330
132

29

NHU
CẦU
THỰC
TẾ;
CHIẾC
11
44
4

30

36

TỒN
KHO
SẴN CĨ;
CHIẾC

-


231
396
132

c)

d)
Thời gian lắp ráp xong sản phẩm A là: 42 (giờ)
Số ngày làm việc để hoàn thành sản phẩm A là : 42/8 = 5,25 (ngày làm việc)
Số ngày theo lịch để hoàn thành sản phẩm A là: 5,25 x 7/5 =7,35 (ngày lịch)


Bài 2. Lắp ráp một sản phẩm C được tổ chức trên dây chuyền một sản phẩm liên tục có băng
tải chuyển động với vận tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng sản xuất giữa các chỗ làm
việc. Bước dây chuyền l = 1,0 mét. Bán kính tang quay R= 0,25 mét. Chương trình sản xuất
22.770 sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ quý. Quy định làm việc: 22 ngày/tháng; 2 ca/ ngày;
8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30 phút. Tỷ lệ khuyết tật sản phẩm trên dây chuyền là 8%.
Quy trình cơng nghệ lắp ráp qua 4 nguyên công, cụ thể:
T1= 2 Takt; T2= 3 Takt; T3= 4 Takt; T4 = 1 Takt;
b) Tính Takt?
c) Vận tốc băng tải?
d) Chiều dài làm việc và chiều dài toàn bộ của băng tải?
e) Vẽ sơ đồ Standard Plan cho 1 sản phẩm đầu tiên trên chuyền? Tính chu kỳ sản xuất
của 11 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó?
f) Tính số sản phẩm dở dang trên chuyền nếu định mức sản phẩm dở dang bảo hiểm ước
tính bằng 30% của tổng sản phẩm dở dang công nghệ và dở dang vận chuyển?
g) Tính năng suất một giờ của băng tải theo tấn biết khối lượng bình qn 1 sản phẩm
hồn thành là 10 (kg).
h) Tính nhu cầu số cơng nhân/ ngày của dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 công nhân/

1 máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%?
Bài 3. Sau đây là định mức sử dụng nguyên liệu cho sản xuất 100 kg mì với ba loại mì ống của
nhà máy.

BẢNG 3. ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO 3 LOẠI MÌ
Nguyên liệu sản xuất

Loại mì
Mì sữa

Mì trứng

Mì cà chua

Bột mỳ loại 1; kg

81

99

90

Sữa khơ; kg

6,3

-

-


Bột trứng

-

3,6

-

Bột cà chua

-

-

3,2

32,5

23,4

14,5

Nước; lít

Nhu cầu sản mỗi tháng là 39 tấn mì sữa; 6 tấn mì trứng, 30 tấn mì cà chua. Mỗi tháng làm 25
ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h.
a) Tính nhu cầu nguyên liệu sản xuất cho mỗi ca sản xuất? Mỗi giờ sản xuất? (Tính vào bảng)
b) Lên kế hoạch đặt hàng về số lượng đặt biết nhà cung cấp bột mỳ cung cấp theo từng quý và



dự phòng rủi ro cung cấp muộn về bột mỳ được tính theo nhu cầu sản xuất cho 5 ngày. Nhà
cung cấp bột trứng khô cung cấp từng tháng và dự phòng bảo hiểm của nhà máy là 3 ngày làm
việc. Nhà cung cấp cà chua bột cung cấp theo các kỳ 2 tháng/ 1 lần với dự phòng bảo hiểm là
7 ngày làm việc.

Bài làm
a)
Số ca làm việc trong tháng là: 25 x 2 = 50 (ca)
Số giờ làm việc trong tháng là: 50 x 8 = 400 (giờ)

Nguyên liệu sản xuất đáp ứng đủ nhu cầu tháng
Nguyên
liệu sản
xuất
Bộ mỳ
loại 1; kg
Sữa khơ;
kg

Loại mì

sữa

Mì cà
chua

Nhu cầu mỗi giờ sản xuất

Mì cà
Mì sữa

trứng
chua

31.590 5.940 27.000 631,80 118,80 540,00 78,9750 14,8500 67,5000
2.457

Bột trứng

-

Bột cà
chua

-

Nước; lít


trứng

Nhu cầu mỗi ca sản
xuất


Mì cà
sữa
trứng
chua

216

-

12.675 1.404

960

49,14
-

4.350 253,50

4,32
28,08

19,20

6,1425
-

87,00 31,6875

0,5400
-

2,4000

3,5100 10,8750

b)
KẾ HOẠCH ĐẶT NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT CHO MỘT QUÝ

Quý trước
Quý sản xuất
Tháng Tháng
thứ 2
Tháng thứ 3 Tháng thứ 1 Tháng thứ 2
Tháng thứ 3
Nguyên thứ 1
liệu sản
Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần
xuất
Tuần 3
3
4
1-3
4
1-3
4
1-3
Tuần 4
Thứ 3
đặt
cho
cả
Bột mỳ
quý
Thứ 3
Thứ
Thứ
đặt
3 đặt

3 đặt
Thứ 3
Bột
cho
cho
cho
đặt cho
trứng
tháng
tháng
tháng
tháng
Thứ
Thứ 4
4 đặt
Bột cà đặt 2
2
chua
tháng
tháng


Bài 4. Chương trình sản xuất một năm là 152.500 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh- máy E. Một năm
nhà máy làm việc 250 ngày. Sau đây là dữ liệu về mức sử dụng vật liệu thép với 5 loại khác
nhau, tồn kho đầu năm và định mức tồn kho của mỗi loại theo số ngày làm việc:

BẢNG 4. BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU THÉP VÀ DỮ LIỆU VỀ TỒN KHO

Thứ tự


Mức tiêu hao/máy

Tồn kho đầu năm

Định mức dự trữ tồn kho theo số

loại thép

(kg/máy)

(tấn)

ngày làm việc (ngày)

1

321

251

25

2

87

41

20


3

226

40

25

4

29

10

20

5

106

290

25

a) Xác định số lượng thép lớn nhất trong kho?
b) Thép được để trực tiếp trên sàn kho. Biết tải trọng sàn kho cho phép là 2,2 tấn/1m2. Hệ
số sử dụng bằng bằng kho có ích là 0,7. Tính nhu cầu diện tích sàn kho để chứa thép
cho sản xuất?

Bài 5. Một nhà máy mini sản xuất ba sản phẩm phụ trợ cho ngành ô tô là các sản phẩm A; B;

C. Nhà máy sản xuất theo đơn đặt hàng (theo ngày) và có quy định chỉ sản xuất theo đúng số
lượng trong đơn, khơng nhiều hơn cũng khơng ít hơn. Sau đây là bảng thông tin về kế hoạch
đưa các sản phẩm vào sản xuất cho một tuần của tháng 12 năm 2021 và quy trình cơng nghệ
sản xuất mỗi sản phẩm (được cung cấp từ phòng sản xuất).
- Quy định về sản xuất: mỗi đơn hàng gia công sẽ đưa vào gia công tại mỗi bộ phận công
nghệ và nằm tại đó trong ngày làm việc (để gia cơng, kiểm tra chất lượng, chỉnh sửa khi cần
thiết) rồi vận chuyển sang bộ phận công nghệ tiếp theo vào sáng ngày làm việc kế tiếp để tiếp
tục gia công.
- Ngày giao sản phẩm hoàn chỉnh cho khách hàng sẽ là cuối ngày làm việc tại bộ phận công
nghệ cuối cùng theo quy trình cơng nghệ.
- Biết quy định làm việc của nhà máy là 1 ca/ngày; 8h/ ca. Nhà máy nghỉ thứ 7 và chủ nhật.
- Các hệ số về thời gian dừng kỹ thuật của mỗi loại máy tiện; phay; bào; mài lần lượt là: 2%;


5%; 4%; 3%.
a) Hãy lên kế hoạch đưa vào sản xuất thể hiện đầy đủ các thống tin sau: số lượng của mỗi sản
phẩm trong ba sản phẩm (A; B; C) tại từng bộ phận công nghệ (T; F; B ;M ) trong 04 bộ phận
và theo thời gian (ngày làm việc cụ thể)?
b) Tính số máy cần bố trí theo từng ngày tại mỗi bộ phận công nghệ để thực hiện kế hoạch sản
xuất đó với giả sử cần bao nhiêu máy thì có bấy nhiêu? (Các tính tốn thực hiện luôn trên Bảng
và yêu cầu ghi rõ cách tính).
BẢNG 5. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐƯA VÀO SẢN XUẤT TRONG TUẦN LÀM
VIỆC THÁNG 12/2021 VÀ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ

Sản
phẩm

A

Kế hoạch giao hàng

(đv:sản phẩm)
6/12/2021 7/12/2021 9/12/2021
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 5
100
10
300

Thời gian định mức/sản phẩm tại
mỗi bộ phận công nghệ
( đv: giờ/sản phẩm)

Ghi chú về
hành trình
cơng nghệ

Tiện T
0,03

PhayF
0,05

Bào B
-

MàiM
0,04

T- F- M


B

200

200

460

0,04

-

0,2

0,06

T- B- M

C

120

250

110

-

0,025


0,03

0,05

F- B- M

Bài 6. Nhu cầu về sản phẩm A các quý năm 2018 lần lượt là: quý 1 là 2990 (SP), quý 2 là 4.500
(SP), quý 3 là 4.400 (SP); quý 4 là 3110 (SP). Công suất nhà máy là: 16.000 (SP)/ năm hay
cơng suất bình qn/ q là 4.000 (SP). Dự tính tồn kho đầu năm kế hoạch là: 200 (SP), tồn
cuối kỳ mong muốn là 1.000 (SP). Cho phép làm thêm giờ khi cần thiết là 20% so với thời gian
quy định.
Có hai phương án kế hoạch sản xuất theo hai chiến lược trong lập kế hoạch sản xuất (PPS) như
sau:
Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).
Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).


Hãy so sánh theo các tiêu chí sau:
Quý Nhu cầu
Tồn kho Tồn kho

Tồn kho

Cơng suất

Cơng suất

sản phẩm


đầu q; cuối q

bình

trong thời gian

làm thêm

A; sp

sp

quân

làm việc quy

giờ/ quý;

muốn; sp quý; sp

định; sp

sp

mong

1

2.990


200

0

100

2.790

0

2

4.500

0

0

0

4.000

500

3

4.400

0


0

0

4.000

400

4

3.110

0

1.000

500

4.000

110



15.000

600

14.790


1.010

kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề?
d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho?
e) Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng?

Bài làm
Quý

Nhu cầu sản
phẩm A; sp

Tồn kho
Tồn kho
đầu kỳ; sp cuối kỳ
mong muốn;
sp
200

Cơng suất
bình qn
q; sp

Cơng suất làm
thêm giờ tối
đa/quý; sp

1
2.990
4.000

800
2
4.500
4.000
800
3
4.400
4.000
800
4
3.110
1.000
4.000
800

15.000
16.000
Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).

Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).

a) chi phí
sản xuất sản
phẩm trong
2 phương
án?
b) Số lượng
sản phẩm dự
trữ bình
qn trong

kho?
c) Điều


Quý Nhu cầu Tồn kho
sản phẩm đầu kỳ;
A; sp
sp

Tồn kho
cuối kỳ;
sp

Tồn kho
bình
qn
q; sp

Cơng suất trong
thời gian làm
việc quy định;
sp

Cơng suất
làm thêm
giờ/ quý;
sp

1


2.990

200

1.160

680

3.950

0

2

4.500

1.160

610

885

3.950

0

3

4.400


610

160

385

3.950

0

4

3.110

160

1000

580

3.950

0



15.000

2530


15.800

0

a)
Phương án kế hoạch 1 có số lượng dựng trữ bình quân trong kho nhỏ hơn phương án kế
hoạch 2.
b)
Phương án kế hoạch 1 tạo điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân lao động có tay nghề hơn
bởi vì người lao động có cơ hội làm thêm giờ để tăng thu nhập.
c)
Do phương án kế hoạch 1 tồn kho ít hơn phương án kế hoạch 2 nên nhu cầu về diện tích
kho chứa sản phẩm tồn kho ít hơn.
d)
Phương án kế hoạch 1 đáp ứng nhu cầu khách hàng hơn phương án kế hoạch 2


Bài 7. Hãy lên kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 2 năm 2018 để đáp
ứng như cầu thị trường và nhu cầu đem đi trưng bày tại các Show room? Biết các thông tin sau:
BẢNG 6. THÔNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM E
THEO TUẦN TRONG QUÝ 2/ 2018

Tháng

Tuần

3

0


4

5

6

Nhu cầu dự
báo

Tồn kho

Đơn đặt hàng

30

1

100

50

2

90

40

3

70


20

4

10

40

5

100

50

6

90

90

7

90

70

8

150


80

9

110

80

10

90

70

11

40

80

12

60

40

Nguồn thông tin

Nhu cầu để trưng

bày tại Show
room.

Bộ phận dự báo

Bộ phận kiểm
soát

Bộ phận tiếp nhận
đơn đặt hàng

5
4

10
20
10

40
20

10

Bộ phận bán hàng

Biết: mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 300 sản phẩm/ 1 đơn và thời gian
sản xuất là 1 tuần.


Kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 2 năm 2018

Nhu cầu để
Đặt
Đơn
trưng bày
Nhu
lệnh
Nhu cầu
đặt
tại
cầu
sản
Nhận Tồn
Tháng Tuần dự báo
hàng
Showroom thực tế xuất
hàng kho
3
0
300
30
1
100
50
5
55
300
275
2
90
40

4
44
231
3
70
20
20
211
4
4
10
40
10
50
161
1
100
50
20
70
300
91
2
90
90
10
100
300
291
3

90
70
70
221
5
4
150
80
40
120
101
1
110
80
20
100
300
1
2
90
70
70
300
231
3
40
80
10
90
141

6
4
60
40
40
101


Bài 8: Biết số lượng điểm treo đèn của từng loại đèn trong phân xưởng theo bảng 7. Biết: thời
gian làm việc bình qn của bóng đèn (hay tuổi thọ của bóng đèn) theo mỗi loại là: 800 giờ làm
việc cộng dồn với bóng 200W; 900 giờ với bóng 100W; 1000 giờ với bóng 75W. Xưởng làm 2
ca/ 1 ngày, 8h/ 1 ca, 260 ngày làm việc / 1 năm. Trong các ngày làm việc ngồi thời gian sản
xuất cịn cần bật thêm 1 giờ để làm công tác chuẩn bị và vệ sinh máy.

BẢNG 7. THÔNG TIN VỀ CHIẾU SÁNG TẠI PHÂN XƯỞNG
Loại bóng
Số điểm treo
đèn- cơng suất
đèn
(W)
100

290

Loại
bóng
đèn- cơng
suất ( W )

Số điểm

treo đèn

Loại bóng
đèn- cơng suất
(W)

200

10

75

Số điểm
treo đèn

300

a) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu 100% số điểm treo đèn cần
bật trong tất cả các ngày làm việc ? Tính chi phí sử dụng điện năng cho chiếu sáng sản xuất nếu
chi phí cho 1 kwh bình qn là 2.100 VNĐ.
b) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu trong tất cả các ngày làm
việc cơ cấu đèn cần bật tại các điểm treo đèn cho các loại bóng như sau : 75% đối với bóng 100
W ; 50% đối với bóng 200 W và 100% đối với bóng 75 W?
c) Xác định nhu cầu sử dụng bóng đèn để chiếu sáng cho phân xưởng sản xuất với điều kiện
100% tất cả các điểm treo đèn phải bật sáng trong tất cả thời gian (giống câu a) ?

Bài làm


Thời gian phân xưởng bật đèn trong năm nếu 100% số điểm treo đèn đều bật trong tất cả các

ngày làm việc là: 260 x 2 x 8 + 260 x 1 = 4,420 (giờ/năm)
Loại bóng đèn- cơng

Số

Nhu cầu sử dụng điện năng/ năm;

suất (W)

điểm

kWh

treo
100

290

128,180

200

10

8,840

75

300


99,540

Chi phí sử dụng điện năng;

236,560 x 2100 = 496,776,000

VNĐ

a)
Loại bóng

Số

Cơ cấu bật đèn

Nhu cầu sử dụng điện

đèn- công suất

điểm

tại các điểm treo

năng/ năm; kWh

(W)

treo

100


290

75%

96,135

200

10

50%

4,420

75

300

100%

99,540

Tổng nhu cầu sử dụng điện năng / năm

200,095

b)
Thời gian phân xưởng bật đèn trong năm nếu 100% số điểm treo đèn đều bật trong tất cả các
ngày làm việc là: 260*2*8+260*1=4,420 (giờ/năm)

Loại bóng

Số điểm treo

Thời gian

Nhu cầu sử dụng

đèn- cơng

làm việc

bóng đèn; bóng

suất (W)

bình qn;
giờ


100

290

900

5

200


10

800

6

75

300

1,000

5

Bài 9: Có các số liệu sau đây về tình hình sản xuất và tiêu thụ trong năm trước năm kế
hoạch(năm 2020)
TT
1

Chỉ tiêu
Sản lượng bán

SP A

SP B

2000

8000



2

Giá bán/ 1 đv sản phẩm(USD)

800

150

3

Chi phí biến đổi

640

115

Trong năm kế hoạch (2021) dự kiến lợi nhuận mục tiêu là: 140.000 (USD). Chi phí cố định
trong năm kế hoạch dự kiến là 480.000(USD). Cơ cấu sản phẩm không thay đổi. Y là số trùng
với tháng sinh nhật của bạn.
a) Hãy tìm doanh thu cần bán của từng sản phẩm nói trên để thu được lợi nhuận mục tiêu đó?
b) Nếu cơ cấu sản phẩm thay đổi theo hướng ngược lại: số sản phẩm A: số sản phẩm B là 4: 1
thì hãy xác định doanh thu bán hàng cần thiết của mỗi sản phẩm trong hai sản phẩm nói trên để
đạt được lợi nhuận mục tiêu như đã đưa ra?


Bài 10: Sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A quy đổi theo thời gian là 2910
giờ máy.
Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày. Chế độ làm việc 2 ca/ ngày; 8h/ ca.
Số thiết bị A có là 1 chiếc.

Hệ số thời gian dừng kỹ thuật định mức của thiết bị A là 1% (tính theo thời gian làm việc chế
độ của thiết bị đó)
a) Tính hệ số phụ tải của thiết bị A trong tháng kế hoạch?
b) Bạn có nhận xét gì về kế hoạch sản xuất đã đề .

Bài làm
a)
Thời gian làm việc trong tháng là: 22 x 2 x 8 = 352 (giờ)
Thời gian dừng kỹ thuật định mức của thiết bị A là: 352 x 1% = 3,52 (giờ)
Thời gian làm việc của thiết bị A là: 352 x 1 = 352 (giờ)
Thời gian làm việc thực tế là: 352 – 3,52 = 348,48 (giờ)
Hệ số phụ tải là: 348,48/352 = 0,99 = 99%
b)
Kế hoạch đã đề ra không khả thi vì sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A
quá lớn so với thực tế mà thiết bị A có thể sản xuất ra.





×