Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

MONOGLYCERIDES DIGLYCERIDES (e471) và ỨNG DỤNG TRONG LĨNH vực THỰC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 31 trang )

MONOGLYCERIDES &
DIGLYCERIDES

(E471)

18139107


.............................................................................................................i
..................................................................................... iii
Ể .................................................................................iv

DANH M

LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................v
:



Đ



1.1.

[4]




1.1.1.




1.1.2.



.......................................1

...............................................1

.....................................................................1


1.1.3.


1.1.4.

.....................................2

......................................................3



1.2.

.....................1

...............................................4


1.2.1.

...................................................................4

1.2.2.

....................................................................................5


1.2.3.

O/W ..........................................................................................................6
:



2.1.



2.2.
2.2.1.

.........8
..........................................8

- và diglycerid c a axit béo (E471) ............8
- và diglycerid c a axit béo (E471) ....................8

2.2.2. Đ


- và diglycerid c a axit béo (E471) ...............9

2.2.3.

- và diglycerid c a axit béo (E471) ...................9


2.3.
2.3.1. Đ ề

-

ế

ế

- & diglycerides ....................................10

-

c ........11
i


2.3.2. Đ ề

ế

-


y phân

triglycerid b ng enzym ..........................................................................................12
2.4.

- & diglycerides ..................................................13


2.4.1.

[11]

......................................................................13

2.4.2.

....................................................................................13

2.4.3.

.........................................................................14
[11]

2.4.4.

........................................................................14

2.4.5.


......................15
ng ch ng vi khuẩn và Hi u ng ch ng vi rút[6] .................16

2.4.6. Ho

2.4.7. Sự t o ph c tinh b t và sự

i protein ...........................17



2.5.

-

[7]

..........................17

2.5.1.

-22:2011/BYT) ..............................................17

2.5.2. Đ

-22:2011/BYT) ...............................................17

2.5.3. Đ tinh khiết (QCVN 4-22:2011/BYT) .........................................17
:


3.1.

...................................................................................................19
-

3.2.
trùng

................19
-

t

20
3.3.

-

.......................21

3.4.

-

n xu t kẹo ........................22

. ẾT LUẬN ..................................................................................23
..................................................................................24

ii



. .



. .



......................................................................2

....................................................................................3

. .



.......................................................................4
ồng phân khác nhau c a monoglycerid và

Hình 2. 1. Cơng th c c u t
,



i di n cho g c axit béo ..................................................10

Hình 2. 2. Triglyceride ph n ng v i glycerol[11] ..........................................................11
Hình 2. 3. Este hóa glixerol v i m t axit béo[11] ...........................................................12

. .
l c ch

z

é



ều chế monoglycerid: (1) th y phân có ch n
,

ng phân triglycerid b ng glycerol, và

(3) este hóa trực tiếp glycerol v i ch t béo axit ............................................................ 13
. .

ế

............................................................................................. 14

. 6.

nh c a EU về mono- và diglycerid..............................................15

. .

n hình thành c a lipid......................................................................16

. .


.......................................................................................................19

. .

......................................................................................20

. .
. .



......................................................................21
-

.................................22

iii


DANH M
B

. .



B ng 2. 1. Thành phần (% tr

..................7

ng) c a các lo i axit béo mono- và diglycerid

i khác nhau (E 471)[8] .....................................................................................9
B

. . Đ nh tính c a mono- và diglycerides ...........................................................17

B

. . Đ tinh khiết c a mono- và diglycerides .....................................................18

iv


L I MỞ

U

Trong xu thế tồn cầu hóa và h i nhập kinh tế qu c tế

n nay , khi ch t
ực

ng cu c s ng ngày m t c i thi n, m c thu nhập c


phẩ

i


ề c nh tranh về ch

ho



ng và giá c
,

nên gay gắt . Vì vậy thực phẩ


, ẹp mắ

,




d ng. Ngày nay trong s n xu




c nhu cầu c

i tiêu dùng .


,


ẩ ,



lo i ch



ẩ ,

Đ

is

ng cho thêm m t s ch



n phẩ

mb



, ầ





,

h p dẫ

,

ẩ ,

,





,...
ế

-

ế

t

,

u qu
.
Vì lẽ

d ng trong cơng


em ch





é

ể tìm hiể

.

v

ng


Ơ
[4]

1.1.
1.1.1.
Câu chuy n về ch t ho

9 9,

ng bề m t bắt nguồn từ



h c Th



ề xu t sự hi n di n c a ch t ho

ng

bề m t ở phổi dựa trên các thí nghi m c a ông v i phổi c a m t con l n [1].
, hữ

ng vào sự hiểu biết về ch t ho

ở phổi và tầm quan tr ng c

i v i sự ổ

ng bề m t

ế hô h

nh c a phổ

Richard Pattle ở Anh, Charles Macklin ở Canada và John Clements ở M
9 0. ừ

vào nhữ
sàng v i ch t ho






ng bề m t tổng h

c bắ

ến từ


ác th nghi m lâm

ầu

:

ầu tiên ở cừu con [2].
980,

ng bề m

ho

ng bề m

ầu tiên công b kết qu th nghi m

ều tr h i ch ng suy hô h p ở trẻ sinh non[3]. M t s ch t

f


thành công ch
ho

F jw

c phát triển và th nghi m kể từ
c s d ng nhiều nh

t trong những ch t

c phát triển bởi Tore Curstedt và Bengt

Robertson.
1.1.2.
1.1.2.1.


ực tác d ng trên m

chiều dài c a gi i h n (chu vi)
. ự

bề m t phân chia pha và làm gi m bề m t c a ch t l


.S




ề m t ph thu c vào b n ch t c a

ch t tiếp xúc. Ch t l ng càng phân cự ,

càng l n, n i áp càng l n,

ề m t càng l n.
C
ế

,

ế




ế



:



,

,
.


1.1.2.2.
Các ch t ho

ng bề m t là những ch t có kh

m t c a dung mơi ch a nó. Các ch t này có kh
1

ms
p ph lên l p bề m ,




i nh , nế

ng r i kh i bề m t vào trong lòng ch t

l ng.
Các ch t ho t

ng bề m

é ,

béo, mu i c

,

là các ch t hữ

u, alkyl sulfate....

Các phân t ch t ho t

ng bề m t bao gồm hai phần:

+ Phần phân cực (ái

c,

c,

… Nhóm này làm cho phân t ch t ho t

carboxylate, sulfonate, sulfate, amine bậc b
ng bề m t có ái lực l

iv

ng ch a các nhóm

c và b kéo vào l
,

+ Phần không phân cực (kỵ

é

dầu) là các g c hydrocarbon không phân cực kỵ
ực nên b


trong pha hữ
Phân t ch t ho t

ng bề m



c.
c hay ái dầu, háo dầ ,
,

c, tan

ến pha khơng phân cực

c biểu di

:



Hình 1. 1.
1.1.3.
1.1.3.1.
Khi nồ

ch t ho

ng bề m


t giá tr

hòa tan riêng bi t, m t s l n các micelle bắ
ch t ho
t

c sẽ

ng bề m t tập h p l i v
ầu kỵ

, ầ

, ừ các phân t

ầu hình thành trong h . Các phân t
c bao quanh bởi các phân

c t vào bên trong hình thành các Micelle có

d ng hình cầu, hình tr hay màng.
2









Walls



,ự



: ự

, ự

.



Hình 1. 2.


:








ể.


1.1.3.1.
Các ch t ho

. Đ ểm Kraft là nhi
.

hòa tan b

ến nhi

c phân tán trong dung d
Để

ểm là kh

ng bề m t anion có m

c là nhi

t

này m

t ho

a
ng bề m

ng l n ch t ho


ng bề m t sẽ

i d ng micelle.
t

t ho

ng bề m t khơng ion khơng thể hịa tan,

tách ra kh i dung d ch làm dung d ch trở

c.

HLP( Hydrophile-Lipophile Balance)
HLB cho biết tỷ l giữ

c so v i tính kỵ

từ 1-20. Các ch t ho t
nh , các ch t ho t

ng bề m t có

,

c biểu th b ng
c th p sẽ có HLB

ng bề m t có tính ái dầu th p sẽ có HLB l n. Sự


ng v i sự

c

1.1.4.
1.1.4.1.
Theo b n ch

c các ch t ho
:

t ho

ng bề m

ng bề m t anion, cation,

3

c chia thành các
ỡng tính và khơng ion.




Hình 1. 3.
1.1.4.2.
-


G c alkyl m ch thẳng, C8-18

-

G c alkyl m ch ngắn C3-C12 gắ

-

Olefin nhánh C8-C20

-

Hydrocarbon từ dầu m

-

Hydrocarbon m

c từ ph n ng CO và H2

1.1.4.3.
c liên kết trực tiếp nhóm kỵ

c: RCOONa, ROSO3Na,

RC6H4SO3Na
c liên kết v i nhóm kỵ

c thơng qua các liên kết trung gian


-

Liên kết ester: RCOO-CH2CHOHCH2-OSO3Na

-

Liên kết amide: R-NHCOCH2SO3Na

-

Liên kết ether: ROC2H4OSO3Na

1.2.
1.2.1.
1.2.1.1.
ều ở d ng l
t

.

tl
4

t l ng t

. Để


,


t pha l ng phân cự

pha l ng kiakhông phân cự

ng g

u n hay w (water)ầ

ng g

u d hay o (oil).

c phân lo i theo tính ch t c a pha phân tán và môi
ng phân tán (pha liên t c). Theo cách phân lo
hai lo i:
-

n/d (w/o : water in oil) g

c trong dầu gồm các gi

c phân

tán trong dầu.
-



d/n (o/w) g


c gồm các gi t dầu phân tán trong

c.
1.2.1.2.
f

Sự

,

ều ở d ng l

li u k

t ch t li u vào m t ch t
i d ng những gi t cầu, hi u qu phân tán sẽ giữ

c tính vật lý này trong th i gian ngắn hay dài ph thu
i di n ở

bền nhi

ự phân l p c a các pha.

1.2.2.
1.2.2.1.
f


. ầ


:



ế






.

1.2.2.2.
Theo tính ch t c a phần kỵ

c:

-

Sự

ng trong chiều dài g c hydrocarbon.

-

Đ b t bão hòa c a g c hydrocarbon

-


Sự phân nhánh c a g c hydrocarbon

-

Sự có m t và v trí c a nhóm aryl trong g c hydrocarbon
Theo lo

-

n tích

Anionic
 Stearate glyceryl SE
 Glycol stearate và nguyên li u khác
 Glycol stearate + hexylene glycol + SLES
5



ng mà


-

Nonionic
 Glyceril stearate + laureth_23
 PED-20 stearate
 Stearamide MEA stearate


-

Cationic
 Diethylaminoethyl stearate

-

ỡng tính

1.2.3.
HLB Value = 0.5

Chemical description

8.6

Sorbitan monolaurate

Trade name
Ariacel 20
Armotan ML
Drewmuise SML
Emasol 110
Emsorb 2515
Glycomul
Hodag SML
Span 20

8.8


Polyoxyethylene (5) nonyl

T-Det N-4

phenol
8.8

Polyoxyethylene (5) monooleate

Ethofat 0/15

8.8

PEG 400 dioleate

Emerest 264B
Hodag 42-0
Pegosperse 400 –DO
Tegester PEG400 –DO

9.0

Polyoxyethylene poiyol fatty

Arlatone T

acid ester
9.1

Polyoxyethylene (5) oleyl ether


Arosufl JL-457

9.6

Polyoxyethylene (4) sorbitan

Glycosperse S-4
Tween 61

monostearate
6


9.7

Polyoxyethylene (4) lauryl ether

Brij 30
Ethosperse LA-4
Glycosperse LA-4

10.0

Polyoxyethylene (5) sorbitan

Emsorb 6901

monooleate


Glycosperse 0-5
Sorbinox 0-5
Tween 81

10.0

Polyoxyethylene (5) laurate

Arosufl MFL-418
Ethofat C/15

10.4

PEG 300 monooleate

Neutronyx 834

10.4

PEG 600 dioleate

Hodag 62-0

10.5

PEG 600 distearate

Hodag 62-S
S 1013


10.5

Polyoxyethylene (20)

Armotan PTS-

sorbitantristearate

20Emorb
6907Glycosperse TS20Hodag PSTS20Sorbinox TS-20
Tween 65

10.8

Polyoxyethylene fatty glyceride

Arlatone G

11.0

Polyoxyethylene (20) sorbitan

Emsorb 6903

trioleate

Hodag PSTO-20
Sorbinox TO-20
Tween 85


11.0

Glycerol monostearate, sefl-

Arlacel 165

emulsifying
11.0

Polyoxyethylene lanolin
derivative

B ng 1. 1.



7

G-1790


Ơ

MONO-

2.1.

Ch

diglycerides

c ghi nhận là ở d

m nh

ỡng da c

,

c s d ng trong
–203 sau Công

p thế kỷ th hai Galen (và


nguyên).Ch
tr

DIGLYCERIDES (E471)

c s d ng trong các ng d ng thực phẩ

, ể phân tán ch t l ng dầu vào m

c axit hóa, ví d , mayonnaise

ầu thế k 19. Tuy nhiên, do th i h n s d ng ngắn c a các s n phẩm
làm từ

9 0


tr ng,vào nhữ

g c từ ậ

ự chuyể

. Các mono-

t lo i thực phẩm ch
8

c tổng h
Đến nhữ

ng d

ầu chúng ch

c phát hi n.

i c a mono-và diglyceride m i
ực vật, có lẽ sự phát minh

cs d

ực vật c a nhà hóa h

ầu

i Pháp Berthelot.[6]


ởi

9 0,

ổi sang lecithin có nguồn

ần l n vào vi c s d ng ch

869[5]

è

i Pháp Hippolyte Mège-

ực phẩm ở quy mô công

nghi p.
9 6,

c s d ng mono-

c c p b ng sáng chế cho

các ng d ng kem. Không lâu sau, ng d ng

mono-và diglyceride

c mở


r ng sang các ng d ng bánh ng t và bánh mì, bánh bơng lan, bánh ng ,

ực vật,

kem, kẹo cao su và kẹo nhai. Kho ng 60% c a t t c

c s d ng

trong bánh mì - 40% trong bánh mì và 20% trong bánh bơng lan và bánh ng t.[6]
Trong n a sau c a thế kỷ 20, mono-và diglyceride
,

trên quy mô l n.
0

c s n xu t và s d ng


-





ế


c coi là

nhóm ch


ng nh t.

2.2.

Mono- và diglycerid c a axit béo (E471)

2.2.1.

Mono- và diglycerid c a axit béo (E471)
Tên hóa h c: mono- & diglycerid c a các acid béo
Tên

i: Glyceryl monostearate, glyceryl monopalmitate, glyceryl

monooleate;monostearin,

,

;

monostearate)
8

i v i glyceryl


Ch s qu c tế: E471 (INS 471)
2.2.2.


Mono- và diglycerid c a axit béo (E471)
Â

gia thực phẩ


- và diglycerid c a axit béo là ph

c g i là E471. Ch t ph gia

c i thi n ch

c tính và

nh thực phẩm trong quá trình s n xu t, b o qu n và tiêu dùng.
Hỗn h p các ester mono- và diglyceryl m ch dài v i các acid béo bão hịa và

khơng bão hịa có trong ch t béo thực phẩm,có ch
0

khơng th

ng alpha-monoglycerid

ể có ch

ồng phân

di- và triglycerid, glycerol tự do, các acid béo tự do, s n phẩ


c

(QCVN 4-22:2011/BYT).
Sự khác bi t giữ

c b ng

cách ester hóa glycerol (E422) v i m t axit béo (E570) trong khi diglycerid có nguồn
g c từ ph n ng glycerol v i hai axit béo.
Theo ngành cơng nghi p, có ba c
có thể

i chính c a mono- và di-glycerid
0 , 60

c mô t

b ng từ EFSA về thành phần (% tr

90

.

ng) c a monoglycerid, diglycerid,

triglycerid và những ch t khác trong các lo i thực phẩm khác nhau c a mono và
diglycerid c a axit béo trên th
Grade
40%
60%

90%

ng.[8]

Glycerol Others Monoglycerides Diglycerides Triglycerides
4
2
42
44
8
1
2
60
32
5
1
2
93
5
0
B ng 2. 1. Thành phần (% tr
ng) c a các lo i axit béo mono- và
i khác nhau (E 471)[8]

2.2.3.

- và diglycerid c a axit béo (E471)
Mono- và diglyceride c a axit béo (E471) là ch

làm từ glycerol và axit béo, c

vật (ví d
c

,
c s

ều có tự nhiên trong dầu / mỡ

ổng h p

c

cc

ng

n), thực vật (các lo i h t thực vật khác nhau) và các axit béo chính
d

ể s n xu t mono- và diglyceride bao gồm axit lauric,

linoleic, myristic, oleic, palmitic và stearic (FDA 2014).
Mono- và diglycerid xu t hi n ở 2 d ng tinh thể chính: alpha, beta. Trong s
này, các d ng beta là ổ

nh nh t và ho

ng vừa ph i, trong khi d ng alpha là cao
9



.

nh t ch

ổi thành các

i gian, các d ng tinh thể alpha có thể chuyể

d ng tinh thể beta (Frank 2014).

Hình 2. 1. Cơng th c c u t
,

ồng phân khác nhau c a monoglycerid
i di n cho g c axit béo



, monoglyceride có thể
d

c chia thành monoglyceride bão hịa (ví

glyceryl monostearate và glyceryl monopalmitin) và monoglyceride khơng bão

hịa (ví d glyceryl monooleate và glyceryl linoleate) tùy thu c vào m

bão hòa


c a các axit béo gắn v i glycerol (Alfutimie và c ng sự, 2014). Các monoglyceride


bão hịa có kh

ầu kết tinh ch

é

monoglyceride khơng bão hịa, trong khi các monoglyceride
ch

c tính

c kh e và d ch chuyển protein ra kh i bề m t t

i

ch t monoglyceride bão hòa.[9]
Theo chiều dài chuỗi c a axit béo gắn v

,

c chia thành monoglyceride chuỗi ngắn ch a

é
é

carbon, monoglyceride chuỗi trung bình ch
carbon(ví d



ế

i hai ngun t

glyceryl monocaprylate, monocaprin và monolaurin) khơng ch có

kh

t tính kháng khuẩn, và monoglyceride chuỗi dài ch a

các axit béo v

nguyên t cacbon (ví d :monopalmitin, glyceryl monostearate,
.[9]

glyceryl monooleate và glyceryl behenate) ch có kh
2.3.

- & diglycerides
Theo lo i ch

chế mono- & diglycerides
ồng nh

,

z


,

cs d

ều

c chia thành hai lo i chính: tổng h p hóa h c (s d ng

c xúc tác oxit kim lo i) và tổng h p enzym (s d ng xúc tác

lipase)
10


Mono- và diglyceride c a axit béo có thể

c s n xu t b

ữa các axit béo v i glixerol và este hóa trực tiếp

h c, chẳng h

glixerol v i axit béo. C hai ph n

ều x

ều ki n kiềm ở nhi

cao


(200–250°C).
Ngoài ra, mono- và diglycerid c a các axit béo có thể
th y phân triglycerid b ng enzym.

c t o ra b ng cách

ểm c a quá trình tổng h

z

t

ều ki n ph n ng nhẹ nhàng, t o ra s n phẩm có ch
tiêu th

.[10]

ng th

2.3.1.

-

diglycerides

h c

Triglyceride ph n ng v i glycerol ở nhi

cao (200–250 ∘C) d


kiềm, t o ra m t hỗn h p gồm mono-, di-

i xúc tác

t phần nh c a

glixerol không ph n ng. Tỷ l c a các thành phầ

cc

nh theo th ng kê

ở phân b ngẫu nhiên c a các g c axit béo c a triglycerid trong s các nhóm
hydroxyl c a glycerol.

Hình 2. 2. Triglyceride ph n ng v i glycerol[11]
Mono-

ng ch a 45–55% monoglyceride,38–45%

diglycerid, 8–12% triglycerid và 1-7% glycerol tự do[6].
11




Mono-

ều chế thơng qua q trình este hóa

c thực hi n ở nhi

trực tiếp c a glyxerol v i m t axit béo. Ph n

,

d : 200–250 ∘C) v i sự hi n di n c a kiềm ch

r t cao (ví
.

Hình 2. 3. Este hóa glixerol v i m t axit béo[11]
Monoglycerid có thể

c tách ra kh i diglycerid, triglycerid và glycerol b ng



t

ể tách và tinh chế các h p ch t

m

không bền nhi t và các ch t có áp su
ể.

khơng b phân h y nhi
chân khơng (10-8


p và tr






0-170o

,
ẩ . Thành phầ

,

ng phân t




ển hình c a s n phẩ

t ch a

95% monoglycerid, 3–4% diglycerid, 0,5–1% glycerol tự do và 0,5–1% axit béo tự do.
2.3.2.

-

th y phân triglycerid


b ng enzym
Sự th y phân có ch n l
phân gi

c xúc tác bởi lipase c a ch t béo trung tính, sự

ng phân và sự este hóa trực tiếp c a glyxerol v i các axit béo là ba quá

trình enzym quan tr ng nh



ều chế mono- và diglycerid.

12


Hình 2. 4.
z
ể ều chế monoglycerid: (1) th y phân có
ch n l c ch é
,
ng phân triglycerid b ng
glycerol, và (3) este hóa trực tiếp glycerol v i ch t béo axit
Trong quá trình th y phân, diglyceride
m t cách có ch n l c theo cách c a 1,3-

ổi thành 2-monoglycerid

c chuyể


c hi u. M t v

t c a các mơnglyceride th p, bởi vì 2-mono
1-monoglycerid b ng cách di chuyển acyl có thể

ề c a q trình này
ng chuyển thành

c th y phân thêm bởi 1,3-lipase

ể glixerol và các axit béo[6].

c hi
2.4.

- & diglycerides


2.4.1.

[11]

ổi từ

M
ừ ắ

ế




.

nh


ểở

ến màu nâu, ế
,

,

tùy thu c

vào q trình hồn thi n thiết b s d ng.








c,

.
-


-

.

2.4.2.
Mono-và Diglyceride là ch t ho
và diglyxerit, glixerol là ch

ng bề m t không ion. Trong phân t mono

c còn axit béo m

HLB th p (3-6) 
W

ch tan r t ít


c trong dầu).
13

t o thành


Chúng hòa tan trong dầu và trong

c trong dầu (w/

ể t o thành


c trong dầu.
2.4.3.
é

khở



t ph n ng di
,

c hình thành bởi các ch


n thông qua

ầu, lan truyền và kết thúc. Trong q trình ph n ng bắ

khơng ổ

ầu, các g c axit béo

ẳng h

,

t

ồng, sắt). Các g c axit béo ph n ng v i oxy trong khí


ho c kim lo i n ng (ví d
quyể

,

ể t o thành các g

,

,

n ng l i v

các g c m i và hydroperoxit (sự lan truyề .

c cu i cùng trong quá trình tự

ể t o ra các h p ch

oxy hóa,các g c ph n ng v

ể t o ra

t axit bé
,

,

ng
u và


axit[6].

ế

Hình 2. 5. C
Ch t ch

ng có c u trúc phenol và là ch t ch p nhận g c tự do

t t, có tác d ng c chế ho c can thi
Ch t ch ng oxy hóa hình thành g c ự

ế tự do oxy hóa c a các g c tự do.
có tính ổ

nh cao do tính c

ởng c a

nó và sẽ khơng lan truyền thêm q trình oxy hóa dầu ho c ch t béo T t c các lo i
dầu và mỡ thực vậ
2.4.4.

ều ch a ch t ch ng oxy hóa tự nhiên .
[11]

14



é

-





.



-

Hình 2. 5.

nh c a EU về mono- và diglycerid

2.4.5.
ế

c
v

c, m t lo

ểm nóng ch y c a chúng

c t o thành. C u trúc c a gel v i các l


các l p kép lipid.[11]

15

c xen kẽ v i


Hình 2. 6.
Nhi

n hình thành c a lipid

t o gel chính xác ph thu


khiết c a monoglycerid. Khi m t ch
é

n trong các l
dày l

[6]

c có thể
ồng

Ch

c thêm vào, lự


i di n gây ra hi

tinh



n giữa
,

ng phồ

.

u qu

cm

,

ởng c a các ch

thể là anion, không ion ho c cation.

c và có




lên pha gel là khá khác nhau. Ch
c a gel monoglycerid, trong khi ch

này. Ví d về ch

é

dài chuỗi c






nh

y tác d ng



,

monome sacaroza,..
2.4.6. Ho

ng ch ng vi khuẩn và Hi u ng ch ng vi rút[6]

Monoglyceride chuỗ

c bi

qu n kháng khuẩn an tồn. Chúng có tác d ng c chế


c coi là ch t b o


i v i n m

Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, và Penicillium italicum ; vi khuẩn gây
các loài Staphylococcus và Lactobacillus và vi khuẩn gây
b nh

Bacillus cereus, Staphylococcus aureus và Listeria monocytogenes.


a axit béo) c a Monoglyceride có thể bám vào màng tế bào và
,

làm th

ế

ổi tính th m c

n ho

ng

ổi ch t c a tế bào.
C
:

c phát hi n có ho t tính kháng vi-rút.

c ch ng minh là có hi u qu ch ng l i vi rút bao b c, chẳng
16


h

ng m n

d ch ở

c, vi rút herpes simplex và vi rút suy gi m mi n

i lo i 1 (HIV-1); G

c phát hi n là ch t kh ho t tính

cực kỳ m nh c a virus có v b c .
2.4.7. S t o ph c tinh b t và s

i protein
c c a tinh b ,

Mono- và diglyceride làm chậm quá t
th y trong quá trình

. Đ

các lo



ng cho các h t tinh b t kết tinh l

c ra kh i ch t nề

nung. Vi c bổ sung monos n phẩ

c

c hồ

i thi n th i h n s d ng c a các
mềm.


Monong. Khi b

ến protein gluten trong các s n phẩm


c hình thành, gluten t o thành m t m

giữ các khí t o men, làm cho b t nổi lên. V i m t m



i yếu, các khí có thể b th t

thốt, gây ra tổn th t về thể tích bánh mì[12].



2.5.
2.5.1.

-

diglycerides[7]

-22:2011/BYT)

Ch t béo rắn d ng sáp có màu trắng ho c kem ho c d ng l ng sánh
2.5.2.

-22:2011/BYT)
c, tan trong ethanol, cloroform và
benzen

Đ

é
Glycerol

Ph i có phổ hồng ngo
a ester m t phần c a
acid béo v i polyol
Ph i có ph n

a acid béo

Ph i có ph n


a glycerol

B ng 2. 2. Đ nh tính c a mono- và diglycerides
2.5.3.

tinh khi t (QCVN 4-22:2011/BYT)
,0

c
Ch s acid

F
c quá 6

Glycerol tự do

c quá 7%
17


Xà phịng

c q 6%, tính theo natri oleat

Chì

c q 2,0 mg/kg.
B ng 2. 3. Đ tinh khiết c a mono- và diglycerides

18



Ơ

-& DIGLYCERIDES TRONG

Mono và diglycerides có kh

ng d ng l n, kh
,

u nhi t và kháng axit t t, thích h p làm ch
b t, ch t ổ

nh ch

,

,

xay nh , s n phẩ

t phân tán, ch t t o

i thực phẩm khác nhau. Trong ngành công

nghi p thực phẩm, ch
gi

nh, kh


c s d ng phổ biến trong sữa u
,

,

ỡ l n, bò, cừu, dầu cá, các s n phẩm th

ỡng cơng th c cho trẻ

,

c
c



Hình 3. 1. B
3.1.

ến nay, bánh mì là ng d ng l n nh t c a monoglyceride trong công

ngh thực phẩm.B t kỳ ch

a monoglyceride và các ch

ều ph thu c về tính ch t phân tán c a ch
tr n b t. Rõ ràng là nếu ch

t ho c

ển th b t kỳ ch

tr n b t, chúng sẽ hầ



ng. Các yếu t
là sự cân b ng giữ

ch

ần còn l i c a

ến tính ch t phân tán trong q trình tr n b t
c ng ho

ểm nóng ch y c a monoglycerid.

c thêm vào b t bánh mì ch


yế

nh lên men c a b t nhào. Bởi tính ổ
19

i ta biết r ng
nh c a quá



×