Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

OLIVEM 300 CHẤT HOẠT ĐỘNG bề mặt có NGUỒN gốc từ dầu OLIVE và ỨNG DỤNG TRONG mỹ PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TPHCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ HĨA HỌC

BÁO CÁO HĨA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
Đề tài:

OLIVEM 300- CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT CÓ NGUỒN GỐC
TỪ DẦU OLIVE VÀ ỨNG DỤNG TRONG MỸ PHẨM

GVHD: TS. PHAN NGUYỄN QUỲNH ANH
SVTH: TRẦN NGỌC BẢO

18139012

Lớp: DH18HD
KHĨA: 2018

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 1 Năm 2022


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
MỤC LỤC

MỤC LỤC ............................................................................................................. ii
DANH MỤC HÌNH VẼ ....................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. iv
LỜI MỞ ĐẦU .........................................................................................................v
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ OLIVE 300 .....................................................1
1.1 Giới thiệu về Olivem 300 [1] .........................................................................1


1.2 Cấu trúc Olivem 300 .....................................................................................2
1.3 Một số loại Olivem khác...............................................................................4
CHƯƠNG 2: TÍNH CHẤT CỦA OLIVEM 300 .................................................6
2.1 Tính chất hóa lí .............................................................................................6
2.2 Độ nhớt .........................................................................................................6
2.3 Phân hủy sinh học .........................................................................................7
2.4 Tạo Bọt .........................................................................................................7
2.5 Thông tin về độc học[6],[7]..............................................................................9
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG CỦA OLIVEM 300 ...............................................10
3.1 Xà phòng thanh ...........................................................................................10
3.2 Dầu gội ........................................................................................................11
3.3 Sữa rửa mặt .................................................................................................12
3.3 Mặt nạ dưỡng ẩm ........................................................................................13
Kết Luận ...............................................................................................................14
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................15

ii


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Olive oil PEG-7 Ester ( olivem 300) ............................................................... 2
Hình 1.2: Cấu trúc tinh thể lỏng Olivem 300 .................................................................. 3
Hình 1.3: Sáp nhũ hóa Olivem 900 được bán trên sàn thương mại điện tử Shopee ....... 5
Hình 3.1 Xà phịng được làm từ dầu olive .................................................................... 11
Hình 3.2 Sữa rửa mặt từ olive của innisfree .................................................................. 12

iii



Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Biểu đồ 2.1 ảnh hưởng của Olivem 300 đến chiều cao bọt khi kết hợp
với Olivem 400 ....................................................................................................... 8
Biểu đồ 2.2 ảnh hưởng của Olivem 300 đến chiều cao bọt khi kết hợp
với Cocoamide DEA ............................................................................................... 8
Bảng 2.1: Bảng xác định chỉ số gây kích ứng ........................................................ 9
Bảng 3.1 Cơng thức sản phẩm DetoxHydration Mask ......................................... 13

iv


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm

LỜI MỞ ĐẦU

Chất hoạt động bề mặt được sử dụng rộng rãi trong các nghành cơng nghiệp vì nó hỗ trợ
cho q trình tẩy rửa được dễ dàng hơn do đặc tính tạo bọt của nó. Khơng những thế nó
cịn được ứng dụng trong nghành mỹ phẩm. Chúng ta đã quá quen thuộc với những sản
phẩm dầu gội, sữa tắm, mặt nạ dưỡng ẩm từ dầu Olive- những sản phẩm tốt và đem lại
sự mềm mại cho làn da.
Xuất phát từ sự yêu mến đặc biệt đối với quả Olive và những kiến thức học được từ môn
Hoạt Chất Bề Mặt và môn Chế Biến Dầu và Chất Béo. Em đã chọn “ OLIVEM 300CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT CÓ NGUỒN GỐC TỪ DẦU OLIVE VÀ ỨNG DỤNG
TRONG MỸ PHẨM” làm nội dung, đó chính là lí do em viết bài tiểu luận này.
Em xi gửi lời cảm ơn đến cô TS. PHAN NGUYỄN QUỲNH ANH, trong thời gian giảng
dạy cô rất tâm huyết truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích về môn học, giúp em
nhận ra chất hoạt động bề mặt không chỉ là bột giặt, nước rửa chén, dầu gội mà cịn là

vơ vàn những thứ khác nữa, thúc đẩy em tìm hiểu sâu hơn về mơn học này. Em xin cảm
ơn Cô!

v


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ OLIVE 300

1.1 Giới thiệu về Olivem 300 [1]
INCI Name: olive oil PEG-7 Ester
Mã sản phẩm: O300
Thương Hiệu: Olivem ® (*)
Olivem 300 là một loại lipid chức năng hòa tan trong nước với các hoạt động phục
hồi bã nhờn. Nó là một loại este có đặc tính làm mềm da và bơi trơn, mang lại cho làn
da mịn màng và đặc biệt có tác dụng dưỡng ẩm lâu dài. Nó đóng vai trị như một chất
hỗ trợ hòa tan cho các loại tinh dầu và nước hoa. Nó cũng có thể được sử dụng như một
chất đồng nhũ hóa cho các hệ nước trong dầu (o / w).
Mức độ sử dụng được khuyến nghị đối với Olivem® 300 như sau:
- Trong đồ vệ sinh cá nhân: 0,5 - 2% làm chất tái tạo màng, 1 - 10% làm chất hòa
tan hương thơm và 2 - 5% như chất giữ ẩm.
- Trong chăm sóc da: 2 - 5% như một chất làm mềm.
- Trong mỹ phẩm màu: 3-5% như một chất hỗ trợ nuôi dưỡng và kết dính.
- Trong xà phịng thanh: 1 - 2% để bảo vệ hàng rào hydrolipid và giảm hấp thụ
nước.
- Trong gel trong suốt: 0,5 - 1% như một chất ngậm nước.

(*) Olivem®: Dịng thành phần được thiết kế bằng cách kết hợp các đặc tính tương hợp sinh
học của hóa học ô liu tự nhiên và chuyên môn kỹ thuật của Hallstar Beauty để mang lại những
lợi ích vượt trội cho các công thức. Các thành phần tự nhiên đa chức năng này tăng thêm giá
trị cho các công thức để khách hàng có thể sắp xếp hợp lý danh sách thành phần mà không

ảnh hưởng đến hiệu suất. Từ chất làm mềm hòa tan trong nước và chất hoạt động bề mặt nhẹ
đến chất tự nhũ hóa tạo ra cấu trúc tinh thể lỏng, dịng Olivem® là một giải pháp hoàn chỉnh,
cung cấp mọi thứ mà da cần.


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
Trong các loại nước pha chế như nước xịt phịng, xịt tồn thân và nước rửa tay,
Olivem 300 sẽ tự phân tán nên có thể dễ dàng thêm một chút dầu, giúp các sản phẩm
hoạt động bề mặt dịu nhẹ hơn và giữ ẩm tốt hơn. Nó cũng có thể giúp hịa tan các loại
tinh dầu và hương thơm.
Trong các sản phẩm gốc dầu như dầu tẩy trang và dầu dưỡng làm sạch. Olivem
300 bổ sung thêm sức mạnh làm sạch và thúc đẩy q trình rửa sạch. Nó thường bao
gồm trong dầu dưỡng thể hoặc dầu sau khi tắm vì những loại dầu này có thể sẽ tự nhũ
hóa với bất kỳ nước nào trên da trong q trình thoa, nhưng khơng giống như
polysorbate, nó khơng dính và vẫn có cảm giác da dễ chịu.[2]

Hình 1.1: Olive oil PEG-7 Ester ( olivem 300)

1.2 Cấu trúc Olivem 300
OLIVEM 300 hoạt động bằng cách hình thành các tinh thể lỏng ở dạng nhũ tương.
Trên thực tế, nó tự đặt mình vào giao diện của hệ thống hai pha theo hướng ưu tiên, đặt
đầu cực vào pha nước và đuôi apolar vào pha lipid. Hậu micellar tổ chức của OLIVEM
300 trong nước là cấu trúc điển hình của mạng lưới tinh thể lỏng, nơi các mixen hai lớp
2


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
tạo ra sự hình thành nhiều lớp. Theo dõi hình ảnh về sự hình thành đầu tiên của các tinh
thể lỏng dạng phiến, và cấu trúc dạng lưới.[3]


Hình 1.2: Cấu trúc tinh thể lỏng Olivem 300
Các pha phiến phồng lên với nước có ở các bề mặt và do đó tạo thành một lớp dày
(20nm) đặt chính nó giữa hai lớp lipidic: đây đại diện cho một số loại rào cản làm giảm
đáng kể lượng nước thất thoát qua da và cung cấp cho nhũ tương một sức mạnh dưỡng
ẩm lâu dài.
Vì những lý do như vậy, nhũ tương được pha chế với Olivem 300 trơng rất bóng
và nhẹ và có một nét nguyên bản, tươi mới và mượt mà ngay cả khi chúng chứa tỷ lệ
phần trăm cao lipit.
Olivem tạo thành cấu trúc dạng lưới này bên trong nhũ tương, cho phép xây dựng
công thức chứa một lượng khá lớn chất béo tự nhiên và phân cực mà khơng ảnh hưởng
đến tính ổn định của nhũ tương.
Ba đặc điểm chính liên quan đến hệ thống tạo nhũ Olivem 300 tinh thể lỏng là:
• Ổn định độ nhớt trong khi thay đổi pha lipid
• Cơng suất hydrat hóa cao
• Khả năng hấp thụ cực cao do các thành phần oleic có nguồn gốc từ dầu ô liu,
mỹ phẩm đầu tiên từng được sử dụng.

3


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
1.3 Một số loại Olivem khác
Olivem 400 là chất hoạt động bề mặt anion với nồng độ hoạt chất là 35%, chất
lỏng trong suốt, có mùi đặc trưng nhẹ. Nó có nguồn gốc từ các axit béo của dầu ô liu
và đây là lý do cho sự dịu nhẹ và khả năng tương thích da cao: nó có khả năng tương
thích da liễu tuyệt vời và đặc tính làm sạch nhẹ, kết hợp với cảm giác làm mềm da
cao sau khi rửa sạch.
Nó được khuyên dùng trong các công thức dành cho da nhạy cảm, chăm sóc em bé,
chăm sóc tóc và vệ sinh cá nhân vì nó được chứng minh là có thể làm giảm chỉ số
kích ứng cuối cùng của cơng thức. Nó tương thích cao với chất hoạt động bề mặt

cation, khơng ion và lưỡng tính thơng thường cũng như các hệ thống silicone.
Mức sử dụng được khuyến nghị cho Olivem 400 là 8-18% như chất hoạt động bề
mặt chính và 1-8% như chất hoạt động bề mặt thứ cấp.[1]

Olivem 700 Nó là một hệ thống nhũ hóa chức năng của thế hệ mới, tạo thành một
mạng lưới tinh thể lỏng bên trong nhũ tương, và cho phép một công thức dễ dàng của
nhũ tương ổn định với cảm giác dễ chịu và mượt mà, dưỡng ẩm đặc tính và khả năng
lây lan tốt, tất cả là do nguồn gốc quan trọng của nó từ dầu ơ liu. Olivem 700 trên thực
tế kết hợp cấu trúc tinh thể lỏng với thành phần oleic có nguồn gốc từ dầu ơ liu, là
nguyên nhân giúp da dễ dàng thâm nhập, và đây là lý do tại sao các sản phẩm cuối cùng
rất dễ chịu trên da.

Olivem 900 là sáp nhũ hóa dạng vảy mềm, màu hơi ngà, mùi hơi giống dầu olive
pomace. Olivem 900 là chất đồng nhũ hóa khơng có PEG và nhiệt độ nóng chảy từ 6570 độ C. Sử dụng linh động được trong tất cả các công thức cần nhũ hóa dầu / dầu, dầu
/ nước, nước / dầu. Cho nên, nếu bạn cần tìm loại nhũ hóa giúp các hạt màu vào trong
dầu không bị tách lớp nhưng vẫn giữ im bản chất sản phẩm dạng lỏng như CC cream,
son kem, kem chống nắng, kem bầu mắt ...nói khái quát là nhóm sản phẩm như: Sản
phẩm chống nắng (biển hoặc dùng hằng ngày), sản phẩm vùng mắt, da mặt, vùng mơi
có liên quan đến phẩm màu thì dùng Olivem 900 là lựa chọn đúng.[4]
4


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm

Hình 1.3: Sáp nhũ hóa Olivem 900 được bán trên sàn thương mại điện tử
Shopee

Olivem 1000 là chất lỏng tạo thành chất nhũ hóa đơn O / W khơng chứa PEG. Nó
có khả năng chống đặc tính chống lão hóa và chống mẩn đỏ, và cũng có thể được sử
dụng như một chất mang, mơi trường lá chắn và tối đa hóa SPF. Sản phẩm này cũng

thúc đẩy sự phát quang của da và hydrat hóa sinh lý.[5]
Ngồi nhiều ứng dụng chăm sóc da, Olivem 1000 có thể được sử dụng trong các
cơng thức chăm sóc tóc như xả crème và dầu xả, cải thiện khả năng chải ướt được chứng
minh bằng thử nghiệm lâm sàng. Nó cũng có hiệu quả như là cơ sở nhũ hóa cho các
cơng thức dưỡng tóc truyền thống hơn sử dụng các thành phần cation, mở rộng phạm vi
ứng dụng của nó.[1]

5


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
CHƯƠNG 2: TÍNH CHẤT CỦA OLIVEM 300

2.1 Tính chất hóa lí
- Là chất lỏng trong suốt ( ở 20 độ C ), nhẹ hơn nước có màu vàng nhạt và có
mùi đặc trưng của dầu olive.
- Độ tan: tan được cả trong nước và trong dầu vì thế nó đóng vai trị như một
chất hỗ trợ hòa tan cho các loại tinh dầu và nước hoa. Có thể hịa tan tốt trong rượu
ethanol, methyl, isopropyl, phân tán trong dầu khoáng, dầu thực vật và trong các este
tổng hợp từ axit béo.
- Độ pH: pH sol. 5 % khoảng từ 5 – 7
- Độ nhớt: Ở nhiệt độ 25 độ C là 170-250 poise
- Độ axit: tối đa 1.0
- Giá trị xà phịng hóa: 70-100
- Giá trị HLB trung gian của nó (11) làm cho OLIVEM 300 trở thành chất nhũ
hóa hoặc chất đồng hóa tốt trong các hệ thống O / W, đặc biệt là trong các sản phẩm
không chứa dầu kết hợp với OLIVEM 700 (PEG-4 OLIVATE). Trên thực tế, nếu
OLIVEM 700 được sử dụng làm hệ thống tạo nhũ tương tự động, thì nguồn chất béo
duy nhất, OLIVEM 300 cung cấp cho loại cấu trúc không dầu này chất kem và hình thức
đẹp, do nguồn gốc chung của cả hai sản phẩm từ dầu ô liu, thực hiện một tuân thủ da rất

cao.

2.2 Độ nhớt
Ngược lại với nhiều chất làm mềm khác, OLIVEM 300 không làm giảm độ nhớt
trong công thức. Bên cạnh đó, OLIVEM 300 làm tăng độ nhớt trong các cơng thức
trong đó hệ thống chất hoạt động bề mặt được cấu tạo bởi một cacboxylat
alkylether, vừa là chất chính hoặc chất hoạt động bề mặt thứ cấp. Trên thực tế, xu
hướng mới hiện đang hướng tới việc sử dụng ngày càng nhiều cacboxylat và các
sản phẩm thay vì anion sunfat và chất hoạt động bề mặt solfonat. Quan trọng là liên
6


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
kết với OLIVEM 400, (SODIUM PEG-7 OLIVE OIL CARBOXYLATE), đó là
chất hoạt động bề mặt carboxylate trong đó phần chất béo có nguồn gốc từ dầu ơ
liu, và có do đó nhiều ái lực hóa học với OLIVEM 300.

2.3 Phân hủy sinh học
Việc xác định khả năng phân hủy sinh học đã được thực hiện theo quy định CEE
N. 82/242. Kết quả cho thấy: OLIVEM 300 có thể phân hủy sinh học hơn 90%. Khơng
chứa chất được coi là khó phân hủy, tích lũy sinh học cũng như độc hại.
Việc thải bỏ phải tuân theo luật hiện hành của khu vực, quốc gia và địa phương
và các quy định. Bao bì bị nhiễm bẩn Việc thải bỏ phải tuân theo luật hiện hành của
khu vực, quốc gia và địa phương và các quy định.

2.4 Tạo Bọt
Olivem 300, đối lập với hầu hết các sản phẩm tương tự được sử dụng trong đồ vệ
sinh cá nhân, hồn tồn khơng ảnh hưởng đến hoạt động tạo bọt của các loại chất hoạt
động bề mặt thông dụng nhất. Nó có thể có mặt trong dầu gội đầu, sữa tắm tạo bọt và
đồ vệ sinh cá nhân mà không làm giảm hoạt động tạo bọt cũng như độ nhớt của công

thức.
Ngược lại, sự hoạt động mạnh mẽ của nó với OLIVEM 400 (SODIUM PEG-7
CARBOXYLATE), tạo bọt thậm chí cịn cao hơn. Dung dịch chứa 10% chất hoạt tính
được so sánh với cùng một dung dịch pha lỗng chứa thêm 2% OLIVEM 300.

7


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm

14

Chiều cao bọt(cm)

12
10
8
6
4
2
0
pH 3

pH 5

pH 7

Khơng có Olivem 300

Có olivem 300


Biểu đồ 2.1 ảnh hưởng của Olivem 300 đến chiều cao bọt khi kết hợp
với Olivem 400

10

Chiều cao bọt(cm)

9,5
9
8,5
8
7,5
7

pH 3

pH 5

pH 7

Khơng có Olivem 300

Có olivem 300

Biểu đồ 2.2 ảnh hưởng của Olivem 300 đến chiều cao bọt khi kết hợp
với Cocoamide DEA

8



Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
Phương pháp xác định chiều cao bọt là theo quy trình Ross & Miles. Một phạm
vi pH rộng đã được đánh giá, và hoạt động tạo bọt của hệ thống chất hoạt động bề
mặt (OLIVEM 400 trong biểu đồ sau) được tăng cường bởi sự hiện diện của OLIVEM
300. Chất lượng của bọt cũng rất đáng chú ý, vì nó cực kỳ kem, sủi bọt nhỏ và bền
bọt.[7]

2.5 Thông tin về độc học[6],[7]
Olivem 300 khơng gây độc cấp tính, đã được kiểm chứng và sử dụng trên phạm
vi tồn cầu.
Khơng gây kích ứng với da, Thử nghiệm kích ứng chính đã được thực hiện bằng
cách sử dụng OLIVEM 300, sản phẩm nguyên chất.
Thử nghiệm yêu cầu áp dụng một miếng dán kín trên da của lưng 20 tình nguyện
viên trưởng thành khỏe mạnh (Schwartz’s PATCH TEST), và nó sẽ ở đó 48 giờ. Vào
cuối giai đoạn này, miếng dán được gỡ bỏ và các tình trạng của da được đánh giá sau
15 phút và sau 24 giờ kể từ khi gỡ bỏ. Chỉ số kích ứng là 0,05 sau 15 phút và 0,05
sau 24 giờ. Điều này cho phép chúng tôi xác định sản phẩm là khơng gây kích ứng.

Chỉ Số

Phân Loại

Chỉ Số

Phân Loại

< 0.5

Khơng gây kích ứng


2.1 – 5.0

Chất kính ứng vừa phải

0.5 - 2

Chất kích ứng nhẹ

5.1 – 8.0

Chất kích ứng mạnh

Bảng 2.1: Bảng xác định chỉ số gây kích ứng
Tổn thương mắt/ kích ứng mắt: Được xá định trong điều kiện của trứng gà trên
màng chorioallantoic (HET-CAM) chỉ ra khả năng kích ứng mắt vừa phải.

9


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG CỦA OLIVEM 300

Olivem 300 được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm khác nhau như:
 Chất chống mồ hơi
 Xà phịng Thanh
 Chăm sóc da dưới ánh nắng mặt trời
 Mỹ phẩm màu vùng mắt
 Mỹ phẩm màu da mặt
 Nước tẩy trang

 Chăm sóc da mặt
 Dầu dưỡng tóc
 Chăm sóc tay & cơ thể
 Chăm sóc môi
 Dầu gội đầu
 Nước tẩy tửa nhẹ
 Sản phẩm cạo râu
 Sữa tắm
3.1 Xà phòng thanh
Từ xưa các sản phẩm xà phòng từ dầu oliu đã được ưa chuộng vì lợi ích mà nó
đem lại cho làn da, Olivem 300 cũng là 1 chất có nguồn gốc từ dầu oliu nên bản chất
nó khơng gây độc hại và thích hợp cho vào các sản phẩm xà phòng.
Dưới đây là sản phẩm bánh xà phòng từ dầu oliu nguyên chất, được em làm tại nhà
sau khi học môn dầu béo.

10


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm

Hình 3.1 Xà phịng được làm từ dầu olive
Cơng thức sản phẩm xà phịng thanh có chưa Olivem 300: [1]
1 Natri Stearat 8,0%
2 Propylene Glycol 57,0%
3 OLIVEM 300 0,5%
4 OLIVEM 400 25,0%
5 SLES 70 10,0%
6 Nước hoa 0,1%
7 Màu khi cần thiết
3.2 Dầu gội

Ngày nay, tình trạng tóc xơ, yếu, gãy rụng, chẻ ngọn đang trở thành nỗi lo của rất
nhiều người. Các sản phẩm dầu gội công nghiệp xuất hiện hầu hết và tràn nan trên thị
11


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
trường với giá thành rẻ, tạo cảm giác mượt ảo nên rất nhiều quý khách hàng đã lựa
chọn sử dụng. Tuy nhiên sau thời gian sử dụng thì tóc vẫn hư tổn, vẫn chẻ ngọn và
tình trạng rụng tóc vẫn diễn ra rất nhiều. Bởi trong đó có những chất khơng tốt cho
da đầu như: chất tạo mượt ảo, parapen, silicon…Sử dụng trong thời gian dài sẽ có
những tác động khơng tốt cho da đầu và ảnh hưởng đến sức khỏe.
Olivem 300 có nguồn gốc từ dầu Olive có tác dụng bổ sung dưỡng chất, giữ ẩm cao,
làm mềm, giảm sự kích ứng với da gây nên bởi các chất hoạt động trên bề mặt.
Các sản phẩm chưa Olivem 300 trong thành phần như: dầu gội thảo dược Tân Vạn
Xuân, Dầu gội sạch gàu NANO Bạc DR.EIO.
3.3 Sữa rửa mặt
Sữa rửa mặt có nguồn gốc olive làm sạch sâu lỗ chân lông, loại bỏ lớp trang điểm,
bụi bận trên da mà không hề gây khơ da.
– Chất chống oxy hóa có trong olive làm giảm q trình lão hóa da.
– Cung cấp độ ẩm cho da.
– Tái tạo lại lớp mô trên da, , giúp da mềm mại và mịn màng.
– Chứa vitamin E tăng độ săn chắc cho làn da, vitamin A hạn chế sự tác động của
tia UV từ ánh nắng mặt trời.

Hình 3.2 Sữa rửa mặt từ olive của innisfree
12


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
3.3 Mặt nạ dưỡng ẩm

Mặt nạ dạng tấm đang thịnh hành ngày nay, nhưng chúng cũng thường có giá ít
nhất là 20-50 đơ la một miếng, và chỉ được sử dụng chúng một lần, và điều đó hơi lãng
phí nhưng hiệu quả nó mang đến cho làn da mặt thì rõ rệt. Có nhiều loại mặt nạ bổ sung
hương thơm hoa hồng, và lơ hội mang lại một số đặc tính làm dịu , làm mát cho da mặt.
Một chút Olivem300 làm tăng thêm sự phong phú cho hỗn hợp, và càng tăng thêm khả
năng dưỡng ẩm của mặt nạ.

Pha

A

Tên INCI [INN/USAN]
(Thông tin khác)

Tên thương
mại

%

Chức năng

Wt

Nước (Aqua) (khử ion)

lên đến 100

Tàu sân bay dễ bay hơi

Disodium EDTA


0.05

Đại lý Chelating

Hydroxypropyl Guar

1.00

Chất làm đặc (Nước tràn nước)

Dầu ơ liu PEG-7 Este

Ơ liu 300®

1.50

B

Tính chất làm mềm / Bã nhờn phục
hồi

0.10

Chất chống oxy hóa

0.30

Emollient


0.30

Emollient

Betaine

0.20

Hoạt chất

Panthenol

0.30

Hoạt chất

0.20

Hoạt chất đa chức năng

Chất bảo quản

a.n.

Chất bảo quản

Natri Hydroxit (10% nước)

a.n.


Bộ điều chỉnh pH

BHT
Dầu Prunus Amygdalus Dulcis (Hạnh

Bơ hạnh nhân

nhân ngọt), Dầu thực vật hydro hóa

Biochemica®

Dầu thực vật hydro hóa, dầu Prunus
Amygdalus Dulcis (Hạnh nhân ngọt)

BƠ HOA CÚC

Chiết xuất hoa, Chiết xuất hoa

BIOCHEMICA®

Chamomilla Recutita (Matricaria)
C

Chiết xuất lá Olea Europaea (Ơ
liu), nước

D

Eurol BT®


Bảng 3.1 Cơng thức sản phẩm DetoxHydration Mask
13


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
KẾT LUẬN

Dầu Olive khong chỉ làm tốt nhiệm vụ của nó là chế biến các món ăn mà trong cả
lĩnh vực mỹ phẩm, từ Olivem 300 có nguồn gốc từ dầu olive nó mang lại cảm giác mềm
mại cho da, làm dịu đi việc kích ứng với da tay của các chất hoạt động bề mawtj khác
vì nó thực sự thiên nhiên.
Tuy nước ta khơng có những đặc điểm thích hợp để trồng, sản xuất các sản phẩm
từ cây Olive. Nhu cầu thị trường về các sản phẩm, đặc biệt là các sản phẩm mỹ phẩm,
làm đẹp ngày càng tăng. Đó là nguồn động lực thích hợp để nghành cơng nghiệp ssuwr
dụng các chất hoạt động bề mặt nói chung và các sản phẩm có Olivem 300 trong thành
phần ngày càng phát triển.

14


Olivem 300 và ứng dụng trong mỹ phẩm
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Hallstar beauty- cty sở hữu thương hiệu olivem />product/olivem-300/
[2] Tại sao nên sử dụng olivem 300 />[3] OLIVEM,Via O. da Tresseno 9, 20127 Milan, Italy
[4] />[5] />[6] Bảng dữ liệu an tồn hóa chất, CAS No 1478025-51-2
/>N~~EN~~2021-07-02%2010:10:07~~OLIVEM%C2%AE%20300~~
[7] M.A Ruı́z Martı́nez, M Muñoz de Benavides, M.E Morales Hernández, V Gallardo Lara,
Influence of the concentration of a gelling agent and the type of surfactant on the
rheological characteristics of oleogels,Il Farmaco,Volume 58, Issue 12,2003,Pages 12891294


15



×