Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

On tap tong hop cho hs gioi lop 5 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.26 KB, 6 trang )

Ngày 20 tháng 8 năm 2011
Mai Thị Yến
Hệ thống bài ôn tâp

GV dạy :

Bài 1: Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:
a)
b)

1998 1996 1997 11 1985
1997 1996 1995 1996

A=

1
1
1
1
1
+ + + ......+
+
2
4
8
512
1024

Bài 2:Tính giá trị cđa biĨu thøc:
1 6
10  1 x


6 7
A=
11
2
21 :  5
2
11

Bµi 3: Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên ).Tìm
giá trị số của x để biểu thức P có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của P
bng bao nhiờu.
Bài 4:Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4ngày. Ngày
1
1
tấm và 5m; ngày thứ hai bán
số vải còn
6
5
1
lại và 10m; ngày thứ ba bán số vải còn lại và 9m; ngày
4
1
thứ t bán số vải còn lại. Cuối cùng còn lại 13m. Tính chiều
3

thứ nhất bán

dài tấm vải?
Bài 5: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài
198cm và chiều rộng là 30cm. Ngời ta cắt một nhát

thẳng để đợc một hình vuông. Với tờ bìa còn lại, ngời ta
tiếp tục cắt một nhát thẳng để đợc một hình vuông
nữa. Cứ cắt nh vậy đến khi phần còn lại cũng là hình
vuông nhỏ nhất thì dừng lại.
a) Phải dùng bao nhiêu nhát cắt thẳng và cắt đợc tất
cả bao nhiêu hình vuông ?
b) Hình vuông nhỏ nhất có diện tích là bao nhiêu ?
c) Tính tổng chu vi các hình vuông đợc cắt ra ?
Bài 6: Hai tấm vải xanh và đỏ dài tất cả 68m. Nếu cắt
bớt

3
3
tấm vải xanh và
tấm vải đỏ thì phần còn lại của
7
5

hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm
vải?


Bài 7: Hiệu của hai số bằng 15. Tìm hai số đó, biết rằng
nếu gấp một số lên 2 lần và gấp số kia lên 5 lần thì đợc
hai số míi cã hiƯu b»ng 51.
Bài 8: Cơ giáo chia 45 quyển vở cho 4 học sinh. Nếu bạn thứ nhất
được thêm 2 quyển , bạn thứ hai bớt đi 2 quyển, bạn thứ ba tăng số vở lên
2 lần, bạn thứ tư giảm số vở đi 2 lần thì số vở của các bạn đều bằng nhau.
Hỏi lúc đầu mỗi bạn được chia bao nhiêu quyển vở ?
Bài 9: Bốn bạn Mạnh, Hùng , Dũng và Minh được thưởng một số quyển

vở, số vở đó được chia như sau: Mạnh được 1/3 tổng số vở; Hùng được
1/3 số vở còn lại; Dũng được 1/3 số vở còn lại sau khi Mạnh và Hùng đã
nhận, Minh được nhận 8 quyển vở còn lại cuối cùng. Hỏi lúc đầu cả bốn
bạn được thưởng bao nhiêu quyển vở.
Bài 10: Đoạn thẳng MN chia hình vng thành hai hình chữ nhật
ABNM và MNCD(xem hình vẽ). Biết tổng và hiệu chu vi hai hình chữ
nhật là 1986 cm và 170 cm, hãy tìm diện tích hai hình chữ nhật đó.
A

B

M

N

D

C


Bài 1: Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhÊt:
1998 �1996  1997 �11  1985
1997 �1996  1995 �1996

a)

Ph©n tÝch mÉu sè ta cã:
1997 �1996 – 1995 �1996 = 1996 �(1997 -1995) = 1996
�2.
Ph©n tÝch tư sè ta cã:

1998 �1996 + 1997 �11 + 1985 = 1998 �1996 + (1996 +
1) �11 + 1985
= 1998 �1996 + 1996 �11 + 11 +1985 = 1998 �1996 +
1996 �11 +1996
= 1996 �(1998 + 11 + 1 ) = 1996 �2010.
VËy giá trị phân số trên là:
b)

A=

1996 2010
= 1005.
1996 2

1
1
1
1
1
+ + + ......+
+
2
4
8
512
1024

Ta cã:
1
1

1
1
+ + + ......+
2
4
8
512
1
1
1
1
1
1
1
A = 2 x A – A = 1 + + + + .....+
+
+
2
4
8
512 2
4
8
1
1
+ ......+
+
512
1024
1

1023
A=
A=11024
1024

2xA=1+

Bài 1:Tính giá trị của biểu thức:
7 x6
1 6
9
10  1 x
10 
9
6 7
6 x7
99 = = 1
A=
=
=
11
2
42 57
9
21 :  5

11
2
11
11 11


Bµi 2:


Theo bài ra thì

4
2
3
3
tấm vải xanh(1- ) bằng (1- ) tấm
7
5
7
5

vải đỏ
Vậy ta có sơ đồ

Tấm vải đỏ nếu chia đều các phần nh tấm vải xanh thì
gồm số phần nh thế là :
5 x 2 = 10 (phần)
Chiều dài của tấm vải xanh là
68 : (7 +10 ) x 7 = 28 (m)
Chiều dài của tấm vải dỏ là
68 - 28 = 40 (m)

Bµi 3: Theo bµi ra ta có sơ đồ

Số mét vải còn lại sau lần bán thø 3 lµ

13 : 2 x 3 = 19,5 (m)
Sè mét vải còn lại sau lần bán thứ 2 là
(19,5 + 9 ): 3 x 4 = 38 (m)
Sè mÐt vải còn lại sau lần bán thứ 1 là
(38 + 10): 4 x 5 = 60 (m)
Chiều dài tấm vải lµ
(60 + 5): 5 x 6 = 78 (m)
Bµi 4:
Theo bài ra ta cã h×nh vÏ


* Ta cắt hình chữ nhật dài 198cm rộng 30 cm đợc số
hình vuông cạnh 30cm là;
198 : 30 = 6 (hình ) d 1 hình dài 30cm rộng 18 cm.
Vậy là phải cắt ra 7 (6+1) hình nên dùng 6 nhát cắt.
* Ta cắt hình chữ nhật dài 30 cm rộng 18 cm đợc số
hình vuông cạnh 18 cm là;
30 : 18 = 1 (hình ) d 1 hình dài 18 cm rộng 12 cm.
Vậy là phải cắt ra 2 (1+1) hình nên dùng 1 nhát cắt.
* Ta cắt hình chữ nhật dài 18 cm rộng 12 cm đợc số
hình vuông cạnh 12 cm là;
18 : 12 = 1 (hình ) d 1 hình dài 12 cm rộng 6 cm.
Vậy là phải cắt ra 2 (1+1) hình nên dùng 1 nhát cắt.
* Ta cắt hình chữ nhật dài 12 cm rộng 6 cm đợc số hình
vuông cạnh 6 cm là;
12 : 6 = 2 (hình )
Vậy là phải cắt ra 2 hình nên dùng 1 nhát cắt.
a) Phải dùng số nhát cắt thẳng là : 6 +1+1+1= 9 (nhát)
Cắt đợc tất cả số hình vuông là : 6 +1+1+2 = 10(hình)
b)Hình vuông nhỏ nhất có diện tích là : 6 x 6 = 36 (cm2)

c) Tỉng chu vi c¸c hình vuông đợc cắt ra là :
30 x 4 x 6 +18 x 4 + 12 x 4 + 6 x 4 x 2 =
888(cm)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 3:
Theo bài ra ta có sơ đồ biểu thị số vở của 4 bạn như sau:
Bạn thứ nhất: .
. .
2
Bạn thứ hai: .
.2
. . 45 quyển
Bạn thứ ba:
.
.
.
Bạn thứ tư:
.
.
.
.
.
- Biểu thị số vở của bạn thứ ba là 1 phần thì số vở của bạn
thứ tư là 4 phần.
Số vở của bạn thứ nhất thêm 2 quyển sẽ bằng số vở của
bạn thứ hai bớt đi 2 quyển và bằng 2 phần.
- Nhìn vào sơ đồ ta thấy 45 quyển gồm 9 phần.
Số vở của bạn thứ ba là:


45 : 9 = 5 (quyển)

Số vở của bạn thứ nhất:
5  2 – 2 = 8 (quyển)
Số vở của bạn thứ hai:
5  2 + 2 = 12
(quyển)
Số vở của bạn thứ tư:
5  4 = 20 (quyển)
Đáp số: 5 quyển, 8 quyển, 12
quyển, 20 quyển.
Thử lại

5 + 8 + 12 + 20 = 45 (quyển)

Bài 4:Cách 1:
Theo hình vẽ, tổng chu vi hai hình chữ nhật ABNM và
MNCD bằng chu vi hình vng cộng với 2 lần cạnh MN hay
A
bằng 6 lần cạnh hình vng.
Cạnh hình vng là: 1986 : 6 = 331 (cm)
- Hiệu chu vi hai hình chữ nhật bằng 2 lần
hiệu của hai chiều rộng (vì chiều dài bằng nhau)
M

( MD – AM ) 2 = 170 (cm)
MD – AM = 170 : 2 = 85 (cm)
Chiều rộng MD là: (331 + 85) : 2 = 208 (cm)
D
Chiều rộng AM là: 331 – 208 = 123 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABNM: 331  123 = 40713 (cm 2 )
Diện tích hình chữ nhật MNCD: 331  208 = 68848 (cm 2 )

Đáp số: S ABNM = 40713 cm 2 ;
S MNCD = 68848 cm 2
Cách 2:
- Tổng chu vi hai hình chữ nhật bằng 6 lần cạnh hình
vng.
Cạnh hình vng là: 1986 : 6 = 331 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABNM là : (1986 – 170) : 2 = 908
(cm)
Chiều rộng AM là: (908 : 2 ) – 331 = 123 (cm)
Chiều rộng MD là: 331 – 123 = 208 (cm)
(Diện tích hai hình chữ nhật tính như trên).

B
N

C



×