Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIN HỌC LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.6 KB, 16 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN HỘI

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - MƠN:Tin học– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Nhận biết
TT

Nội dung
kiến thức

1

Thơng tin
trong máy
tính

2

3

Mạng
thơng tin
tồn cầu
Tìm kiếm
thơng tin
trên
Internet



Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết
Thông hiểu

Số
câu
(ý)
5

Thời
gian
(phút)
10

Thông hiểu
Số
câu
(ý)

Thời

gian
(phút)

Vận dụng
Số
câu
(ý)

Thời
gian
(phút)

Tổng

Thời
Số câu
gian
(ý)
(phút)

Số Thời
câu gian
(ý) (phút)
5
10

1
1
1


2

10

% tổng
điểm

Vận dụng cao

7

25
10

1

10

20

1

2

5

4

8


4

8

20

4

8

4

8

20

Vận dụng
Vận dụng cao

4

Thư điện tử Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Vận dụng cao
Tổng
Tỉ lệ (%)


6

12
30

8

16
40

1

10
20

1

7
10

100


II. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- MƠN: Tin học. – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT

Nội dung kiến
thức

1


Thơng tin
trong máy
tính

Đơn vị kiến thức

Vận dụng cao

Nhận biết

2

3

Mạng thơng
tin tồn cầu

Tìm kiếm
thơng tin trên
Internet

Vận dụng

Thư điện tử

1

5


-Vận dụng kiến thức chỉ ra địa chỉ trang web và phân biệt
được các khái niệm về mạng thông tin tồn cầu.
- Xem và nêu được các thơng tin chính trên trang web cho
trước.

Vận dụng

Thực hiện tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet.

Vận dụng
Tổng

- Biết khái niệm mạng máy tính
- Biết nhận diện trình duyệt web
- Biết mỗi website buộc phải có một địa chỉ truy cập

Biết được máy tìm kiếm là một website
Hiểu và nêu được cơng dụng các từ khóa ứng với mục
đích tìm kiếm cho trước.

Thông hiểu

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Nhận biết
Vận dụng
hiểu
cao


Vận dụng kiến thức đã học tính chia được dung lượng đĩa
cứng

Nhận biết
Thông hiểu

Nhận biết

4

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

1

1

Biết được thư điện tử là gì? Ưu điểm, nhược điểm
của thư điện tử so với các phương tiện liên lạc khác.
vận dụng kiến thức để phân biệt tài khoản thư điện tử,
thành phần của thư điện tử
Vận dụng kiến thức thực hiện đăng kí được tài khoản thư
điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng
xuất hộp thư điện tử.

4

4

6


8

1

1


CÂU HỎI ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TIN HỌC
KHỐI: 6
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Bích Thủy
Đơn vị: Trường THCS Tân Hội
Số ĐT: 0384456406
Chủ để

Mức độ

Nội dung câu hỏi

Đáp án

Thang
điểm

Nhận biết

Mạng thơng tin
tồn cầu


Câu: 1: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay
sai?
Với một siêu văn bản, người đọc có thể khơng đọc tuần tự,
có thể từ tài liệu này di chuyển đến các tài liệu khác nhờ
các siêu liên kết.
A. Đúng
B. Sai

0,5đ

Câu: 2: Thông tin trên Internet được tổ chức giống như
thông tin trên cuốn sách?
A. Đúng
B. Sai

0,5đ

Câu: 3: Thế nào là một website?
(Chỉ được chọn một đáp án)
Là một tập hợp các trang web liên quan
A.
được truy cập thông tin qua một địa chỉ.
B . Là trang web chứa nhiều thông tin
C . Là các trang web trên Internet
D . Là một trang siêu văn bản
Câu: 4: Thông tin trên Internet gồm các dạng thông tin

0,5đ


0,5đ


nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Văn bản
B . Hình ảnh
C . Âm thanh
Thơng tin trên In ternet được tạo ra từ
D . nhiều trang web kết nối với nhau bởi các
liên kết.
Câu: 5: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay
sai?
Thông tin trên trang web chỉ có ở dạng văn bản.
A. Đúng
B. Sai

Dễ

Tìm kiếm thơng
tin trên Internet

Câu 1: Máy tìm kiếm là:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Là cơng cụ tìm kiếm thơng tin trong máy tính
B . Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng
C.
để tìm kiếm thơng tin
Là một cơng cụ được cung cấp trên internet giúp

D . tìm kiếm thơng tin trên cơ sở các từ khóa liên
quan đến các vần đề cần tìm
Câu 2: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả
gì?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Danh sách liên kết trỏ đến các từ khóa
B . Nội dung thơng tin cần tìm trên một trang web
Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thơng tin
C.
cần tìm

0,5đ

0,5đ

0,5đ


D . Danh sách liên kết dạng văn bản
Câu 3: Khi tìm kiếm thơng tin bằng máy tìm kiếm, kết
quả là danh sách liên kết dưới dạng nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Văn bản
B . Hình ảnh
C . Video
D . Văn bản, hình ảnh, Video
Câu 4: Để tìm kiếm thông tin về lớp võ Trái Đất, em sử
dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Trái Đất

B . Lớp vỏ Trái Đất
C . “Lớp vỏ Trái Đất”
D . “Lớp vỏ” + “Trái Đất”

0,5đ

0,5đ

Dễ

Câu 7. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn
B.
C. Hoangth&hotmail.com
D. Hoa675439@

0,5đ

Trung
bình

Câu: 1: Địa chỉ nào được gọi là địa chỉ Website
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Địa chỉ hộp thư
Địa chỉ của trang chủ (trang đầu tiên được mở
B.
ra khi truy cập vào trang web đó)
C . Địa chỉ truy cập
D . Địa chỉ một trang web
Câu: 9: Đâu là tên các trình duyệt

(Được chọn nhiều đáp án)

0,5đ

Thư điện tử

Thơng hiểu

Mạng thơng tin
tồn cầu

0,5đ


Tìm kiếm thơng Trung
bình
tin trên Internet

A . Google Chrome
B . Cốc cốc
C . Word
D . Excel
E . Mozilla Firefox
F . Safari
Câu: 10: Trang siêu văn bản là?
(Chỉ được chọn một đáp án)
Trang văn bản thông thường không chứa liên
A.
kết
Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều trang dữ

B.
liệu khác nhau và chứa các liên kế
C . Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều trang dữ
liệu khác nhau và khơng chứa các liên kết
D . Là trang chỉ chứa văn bản
Câu: 7: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay
sai?
Trang web đầu tiên mở ra khi truy cập vào địa chỉ website
gọi là trang chung
A. Đúng
B. Sai
Câu: 6: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay
sai?
Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản
trong cùng một trang web.
A. Đúng
B. Sai
Câu: 1: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để
thực hiện thao tác tìm kiếm thơng tin trên máy tìm kiếm?
1. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm
kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
(Chỉ được chọn một đáp án)

0,5đ

0,5đ

0,5đ


0,5đ


A. 2–1–3
B. 1–3–2
C.2–3–1
D.1–2–3
Câu 1: Cấu trúc tổng quát của địa chỉ thư điện tử nào sau
đây là đúng?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . @ < yahoo.com >
B . < Tên đăng nhập>@ <tên máy chủ>
C . @ < gmail.com.vn>
D. @
Câu: 2: Để tra cứu từ mới bằng tiếng Anh, em sử dụng
website nào sau đây?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A .
B.

Thư điện tử

0,5đ

0,5đ

C
.ttps
://m

oet. https:languages.oup.com
gov.
vn

D .
Câu 3. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên
đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9
B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như
chữ hoa, chữ thường, chữ số
C. Mật khẩu là ngày sinh của mình
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư

0,5đ

Vận dụng

Mạng thơng tin

Khó

Câu: 1:(Điền từ vào ô trống)

2,0đ


tồn cầu

Hãy điền cụm từ thích hợp (các nguồn thơng tin, website,
phần mềm ứng dụng, mạng lưới) vào chỗ trống trong các

câu dưới đây để được câu đúng về khái niệm WWW, trình
duyệt web.
1. Khơng chỉ có liên kết giữa các trang web mà cịn có liên
kết giữa các.... ................................... tạo
ra .......................................... các website gọi là WWW.
2. WWW kết nối và chia sẻ …………..............................
…………….… trên Internet.
3. Trình duyệt web là một …………..............................
…………….… để truy cập và xem nội dung của website.
1: website - mạng lưới
2: các nguồn thông tin
3: phần mềm ứng dụng
Câu: 2: Em hãy ghép mỗi nội dung ở cột A với nội dung
phù hợp ở cột B?
A
1) Website là tập hợp
2) Khi duyệt Web, muốn
chuyển đến một nội dung
hoặc một trang web khác
thì ta nháy chuột vào
3) Để truy cập vào các
trang web ta cần

Thư điện tử

2,0đ

B
a) Sử dụng trình duyệt web
b) Website trên Internet


c) Các trang web liên quan
được truy cập thông qua
một địa chỉ.
4) WWW là hệ thống các
d) Liên kết trỏ đến đó.
Câu: 1: Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần khai
báo gì?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Họ và tên
B . Ngày sinh
C . Địa chỉ nhà

0,5đ


D . Hộp thư cue phụ huynh
Câu: 2: Em hãy xác định xem thư nào cs thể là thư rác
trong các thư điện tử có tiêu đề sau?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Cơ hội đầu tư kiếm được nhiều tiền hơn
B . Danh sách học sinh tham gia thi học sinh giỏi Tin
C . Quà tặng miễm phí, hãy nhấp chuột nhanh
D . Bạn đã trúng một chuyến đi miễm phí đến Mĩ
Vận dụng cao
Rất khó

Thơng tin trong
máy tính


Câu: 1: Một quyển sách A gồm 150 trang nếu lưu trữ trên
đĩa chiếm khoảng 6MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể
chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin
xấp xỉ cuốn sách A?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . 8000
B . 1638
C . 8291
D . 8192
Câu: 12: Giả sử một bức ảnh được chụp bằng một máy
ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy một
thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . 1.365
B . 1638
C . 8291
D . 8192

- Hình thức kiểm tra HS làm trên LMS

0,5đ

1,0đ

1,0đ


UBND THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ
TRƯỜNG THCS TÂN HỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2021-2022
Mơn: Tin học 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 20/01/2021

(Đề gồm 01 trang)
Câu: 1: Thế nào là một website?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Là một tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông tin qua một địa chỉ.
B . Là trang web chứa nhiều thông tin
C . Là các trang web trên Internet
D . Là một trang siêu văn bản
Câu 2: Cấu trúc tổng quát của địa chỉ thư điện tử nào sau đây là đúng?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . @ < yahoo.com >
B . < Tên đăng nhập>@ <tên máy chủ>
C . @ < gmail.com.vn>
D. @
Câu 3: Máy tìm kiếm là:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Là công cụ tìm kiếm thơng tin trong máy tính
B . Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C . Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thơng tin
Là một cơng cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thơng tin trên cơ sở các từ khóa
D.
liên quan đến các vần đề cần tìm
Câu: 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thơng tin
trên máy tìm kiếm?

1. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh
sách liên kết
(Chỉ được chọn một đáp án)
A. 2–1–3
B. 1–3–2
C.2–3–1
D.1–2–3
Câu: 5: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Thơng tin trên trang web chỉ có ở dạng văn bản.
A. Đúng
B. Sai
Câu: 6: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web.
A. Đúng
B. Sai
Câu: 7: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Trang web đầu tiên mở ra khi truy cập vào địa chỉ website gọi là trang chung


A. Đúng
B. Sai
Câu: 8: Địa chỉ nào được gọi là địa chỉ Website
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Địa chỉ hộp thư
B . Địa chỉ của trang chủ (trang đầu tiên được mở ra khi truy cập vào trang web đó)
C . Địa chỉ truy cập
D . Địa chỉ một trang web
Câu: 9: Đâu là tên các trình duyệt

(Được chọn nhiều đáp án)
A . Google Chrome
B . Cốc cốc
C . Word
D . Excel
E . Mozilla Firefox
F . Safari
Câu: 10: Trang siêu văn bản là?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Trang văn bản thông thường không chứa liên kết
B . Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều trang dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết
C . Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều trang dữ liệu khác nhau và không chứa các liên kết
D . Là trang chỉ chứa văn bản
Câu: 11: Thông tin trên Internet gồm các dạng thông tin nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Văn bản
B . Hình ảnh
C . Âm thanh
D . Thông tin trên In ternet được tạo ra từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các liên kết.
Câu: 12: Để tra cứu từ mới bằng tiếng Anh, em sử dụng website nào sau đây?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A .
B .
C . https:languages.oup.com
D .
Câu: 13: Thông tin trên Internet được tổ chức giống như thông tin trên cuốn sách?
A. Đúng
B. Sai
Câu: 14: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Với một siêu văn bản, người đọc có thể khơng đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến

các tài liệu khác nhờ các siêu liên kết.
A. Đúng
B. Sai
Câu: 15:(Điền từ vào ô trống)
Hãy điền cụm từ thích hợp (các nguồn thơng tin, website, phần mềm ứng dụng, mạng lưới) vào
chỗ trống trong các câu dưới đây để được câu đúng về khái niệm WWW, trình duyệt web.
1. Khơng chỉ có liên kết giữa các trang web mà cịn có liên kết giữa các.... ...................................
tạo ra .......................................... các website gọi là WWW.
2. WWW kết nối và chia sẻ …………..............................…………….… trên Internet.
3. Trình duyệt web là một …………..............................…………….… để truy cập và xem nội
dung của website.


1: website - mạng lưới
2: các nguồn thông tin
3: phần mềm ứng dụng
Câu: 16: Một quyển sách A gồm 150 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 6MB. Hỏi 1
đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thơng tin xấp xỉ
cuốn sách A?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . 8000
B . 1638
C . 8291
D . 8192

UBND THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ
TRƯỜNG THCS TÂN HỘI
ĐỀ DỰ PHỊNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

Năm học: 2021-2022
Mơn:
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:20/01/2021

(Đề gồm 01 trang)
Câu: 1: Để tra cứu từ mới bằng tiếng Anh, em sử dụng website nào sau đây?


(Chỉ được chọn một đáp án)
A .
B .
C . https:languages.oup.com
D .
Câu 2: Cấu trúc tổng quát của địa chỉ thư điện tử nào sau đây là đúng?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . @ < yahoo.com >
B . < Tên đăng nhập>@ <tên máy chủ>
C . @ < gmail.com.vn>
D. @
Câu 3: Máy tìm kiếm là:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Là cơng cụ tìm kiếm thơng tin trong máy tính
B . Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C . Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thơng tin trên cơ sở các từ khóa
D.
liên quan đến các vần đề cần tìm
Câu: 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thơng tin
trên máy tìm kiếm?

1. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh
sách liên kết
(Chỉ được chọn một đáp án)
A. 2–1–3
B. 1–3–2
C.2–3–1
D.1–2–3
Câu: 5: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Thông tin trên trang web chỉ có ở dạng văn bản.
A. Đúng
B. Sai
Câu: 6: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web.
A. Đúng
B. Sai
Câu: 7: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Trang web đầu tiên mở ra khi truy cập vào địa chỉ website gọi là trang chung
A. Đúng
B. Sai
Câu: 8: Địa chỉ nào được gọi là địa chỉ Website
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Địa chỉ hộp thư
B . Địa chỉ của trang chủ (trang đầu tiên được mở ra khi truy cập vào trang web đó)
C . Địa chỉ truy cập
D . Địa chỉ một trang web
Câu: 9: Đâu là tên các trình duyệt
(Được chọn nhiều đáp án)
A . Google Chrome



B . Cốc cốc
C . Word
D . Excel
E . Mozilla Firefox
F . Safari
Câu: 10: Trang siêu văn bản là?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Trang văn bản thông thường không chứa liên kết
B . Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều trang dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết
C . Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều trang dữ liệu khác nhau và không chứa các liên kết
D . Là trang chỉ chứa văn bản
Câu: 11: Thông tin trên Internet gồm các dạng thông tin nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Văn bản
B . Hình ảnh
C . Âm thanh
D . Thơng tin trên In ternet được tạo ra từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các liên kết.
Câu: 12: Thế nào là một website?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Là một tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông tin qua một địa chỉ.
B . Là trang web chứa nhiều thông tin
C . Là các trang web trên Internet
D . Là một trang siêu văn bản
Câu: 13: Thông tin trên Internet được tổ chức giống như thông tin trên cuốn sách?
A. Đúng
B. Sai
Câu: 14: Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
Với một siêu văn bản, người đọc có thể khơng đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến

các tài liệu khác nhờ các siêu liên kết.
A. Đúng
B. Sai
Câu: 15:(Điền từ vào ơ trống)
Hãy điền cụm từ thích hợp (các nguồn thông tin, website, phần mềm ứng dụng, mạng lưới) vào
chỗ trống trong các câu dưới đây để được câu đúng về khái niệm WWW, trình duyệt web.
1. Khơng chỉ có liên kết giữa các trang web mà cịn có liên kết giữa các.... ...................................
tạo ra .......................................... các website gọi là WWW.
2. WWW kết nối và chia sẻ …………..............................…………….… trên Internet.
3. Trình duyệt web là một …………..............................…………….… để truy cập và xem nội
dung của website.
1: website - mạng lưới
2: các nguồn thông tin
3: phần mềm ứng dụng
Câu: 16: Giả sử một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng
khoảng 12MB. Vậy một thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . 1.365
B . 1638
C . 8291
D . 8192




×