Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra het ki 1 tin hoc 8 (co dap an) hot nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.51 KB, 3 trang )

Kiểm tra học kì 1 tin học 8 GV: Vũ Thị Mừng
Kiểm tra học kì I năm học 2010 - 2011
Môn : Tin học 8
Họ và tên:.................................................
Lớp:........................................
I. Trắc nghiệm( 6 điểm): Em hãy khoanh tròn phơng án đúng( mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Biến nhớ trong lập trình có chức năng:
A. Lu trữ dữ liệu; B. Thực hiện các phép tính trung gian;
C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau; D. Cả A, B,C đều đúng.
Câu 2: Để đa giá trị vào cho biến, ta thờng dùng lệnh.
A. Lệnh gán; B. Lệnh Enter; C. Lệnh viết; D. Cả A, B,C đều sai.
Câu 3: Lệnh gán trong chơng trình Pascal đợc viết nh sau:
A. := ; B. >=; C. =>; D. #.
Câu 4: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng;
a:=3; b:=5;
a:=a+b; c:=a+b;
A. c=8; B. c=3; C. c=5; D. c=13.
Câu 5: Xác định bài toán xác định là gì?
A. Chỉ rõ các điều kiện cho trớc và kết quả cần thu đợc;
B. Chỉ rõ các điều kiền cho trớc và phơng pháp giải;
C. Chỉ rõ phơng pháp giải và kết quả cần thu đợc;
D. Chỉ rõ các bớc để giải bài toán.
Câu 6: Để bắt đầu chơi phần mềm Finger Break Out ta nhấn phím nào?
A. Phím Ctrl; B. Phím Alt; C. Phím Space; D. Phím Tab.
Câu 7: Khi chơi em điều khiển thanh ngang với mục đích gì?
A. Không cho quả cầu lớn rơi xuống đất; B. Bắn ra quả cầu nhỏ;
C. Để cho quả cầu lớn rơi xuống đất; D. Tránh các quả cầu.
Câu 8: Trong khi biểu duễn thuật toán ngời ta sử dụng kí hiệu: A -> B điều này có nghĩa là gì?
A. Từ A suy ra B; B. Gán giá trị của B cho A;
C. Từ B suy ra A; D. Gán giá trị của A cho B.
Câu 9: Hãy sắp xếp các bứơc sau đây thành một trình tự để giải một bài toán trên máy tính.


Bớc 1: Thiết lập phơng án giải quyết ( xây dựng thuật toán).
Bớc 2: Xác định bài toán.
Bớc 3: Viết chơng trình.
A. Bớc 1 -> bớc 2 -> bớc 3; B. Bớc 3-> bớc 2 -> bớc 3;
C. Bớc2 -> bớc 1 -> bớc 3; D. Bớc 1 -> bớc 3 -> bớc 2.
Câu 10: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu có dạng nh sau:
A. If<câu lệnh> Then <điều kiện>; B. If <điều kiện>Then<câu lệnh> ;
C. If <điều kiện>Then<câu lệnh> D. If<câu lệnh> Then <điều kiện>
Câu 11: Cho biết kết quả của đoạn chơng trình sau:
a:- 3; b:=5;
If a>b then c:=a+b;
giá trị của c là bằng bao nhiêu?
A. c=3; B. c=5; C. c=8; D. c không xác định.
Trờng THCS Nguyên Xá - Đông Hng Thái Bình Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra học kì 1 tin học 8 GV: Vũ Thị Mừng
Câu 12: Thể hiện bằng ngôn ngữ Pascal câu nói: Nếu a>b thì ghi ra màn hình giá trị của a. Ta viết nh sau:
A. If a>b then Write (a); B. If a>b then Writeln(a);
C. Cả A, B đều đúng; D. Cả A, B đều sai.
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Từ sơ đồ sau. Em hãy chuyển sang câu lệnh Pascal:
.....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
Câu 2( 2 điểm): Từ phần mềm Pascal em hãy viết chơng trình tính tổng của hai số tự nhiên a và b :
.....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Đáp án
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
D A A D A C A B C B D C
II. Tự luận
Trờng THCS Nguyên Xá - Đông Hng Thái Bình Năm học 2010 - 2011
Nhập a=5
nếu
a>0
a=a-5 a=a+5
Sai Đúng
KiÓm tra häc k× 1 tin häc 8 GV: Vò ThÞ Mõng
C©u 1: a:=5;
If a>0 then a:=a+5 else a:=a-5;
C©u 2:
Program tinh_tong;
Var a,b,c: integer;
Begin
End.
Write( ‘ nhap vao so thu nhat la a : ’);
Readln(a);

Write(‘ nhap vao so thu hai la b : ’);
Readln(b);
c:=a+b;
Writeln(‘ tong cua hai so a va b la: ‘, c);
Readln;

Trêng THCS Nguyªn X¸ - §«ng Hng – Th¸i B×nh N¨m häc 2010 - 2011

×