Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TIN HỌC LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.42 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN HỘI

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - MƠN:Tin học– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Nhận biết
TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức

1

Nhận biết
1. Chương
Thơng hiểu
trình bảng Vận dụng
tính là gì?
Vận dụng cao

2

2. Các thành
phần chính
và dữ liệu


trên
trang
tính

3

4

Nhận biết

Số
câu
(ý)

Thời
gian
(phút)

2

4

Thơng hiểu

Thơng hiểu
Số
câu
(ý)

3


Thời
gian
(phút)

Vận dụng
Số
câu
(ý)

Thời
gian
(phút)

% tổng
điểm

Vận dụng cao

Tổng

Thời
Số câu
gian
(ý)
(phút)

Số Thời
câu gian
(ý) (phút)


6

2

4

10

3

6

15

1

3.5

5

3

6

15

3

6


15

1

3.5

5

Vận dụng
Vận dụng cao

Nhận biết
3. Thực hiện
tính
tốn Thơng hiểu
trên
trang Vận dụng
tính
Vận dụng cao
4. Sử dụng Nhận biết
hàm để tính
Thơng hiểu

1
3

3.5

6

3

6
1

2

4

3.5

10


Vận dụng
tốn
5

3

3

7.5

15

1

2


5

1

2.5

5

20

45

100
100

Vận dụng cao
Nhận biết

1

2

5. Thao tác Thơng hiểu
với
bảng
Vận dụng
tính
Vận dụng cao
Tổng
Tỉ lệ (%)


7.5

6

12
30

8

16
40

1

2.5

4

10
20

2

7
10


II. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- MƠN: Tin học – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT


1

2

Nội dung kiến
thức

1. Chương
trình bảng tính
là gì?

2. Các thành
phần chính và
dữ liệu trên
trang tính

Đơn vị kiến thức

Nhận biết
Nhận biết

3

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Nhận biết
Vận dụng
hiểu

cao

Học sinh nhận biết việc sử dụng bảng tính, cách chọn
ơ tính, cách gọi địa chỉ ơ, Thao tác lưu bảng tính.
Học sinh hiểu được các thao tác trên bảng tính

Nhận biết

Nhận biết bảng tính, dữ liệu trên trang tính, Địa chỉ ơ
tính.

Thơng hiểu

Hiểu và phân biệt được các thành phần trên trang tính (Kí
tự, số), ơ, dịng, cột, khối.

2
3

Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết

3. Thực hiện
tính tốn trên
trang tính

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá


Thông hiểu

Vận dụng kiến thức giải thích rõ các thành phần và kết
hợp chính xác tên cue các thành phần đó.
Biết được các dữ liệu trên trang tính và trên thanh
cơng thức.
Hiểu và thực hiện được các phép toán, các thứ tự thực
hiện các phép toán.

1
3
3

Vận dụng
Vận dụng cao

Học sinh thực hiện được các phép tính đã cho.

1

Nhận biết

4

5

4. Sử dụng
hàm để tính
tốn
5.Thao tác


Thơng hiểu
Vận dụng

Nhận biết

Học sinh hiểu được và giải thích được hoạt động cue các
hàm tính tốn trên trang tính
Học sinh thực hiện được các phép toán trên các hàm trong
Excel.
Học sinh biết được một số thao tác cơ bản trên trang tính

2
3
1


với bảng tính
Học sinh vận dụng kiến thức để kết hợp các bước nhập
cơng thức trên ơ tính.

Vận dụng

1

Tổng

CÂU HỎI ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC

KHỐI: 9
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Bích Thủy
Đơn vị: Trường THCS Tân Hội
Số ĐT: 0384456406
Chủ để

Mức
độ
Nhận biết
Dễ

Các thành
phần chính
trên trang
tính

Nội dung câu hỏi

Câu: 1: Địa chỉ của một ơ là
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B . Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên
C . Tên hàng mà ơ đó nằm trên đó
Cặp tên hàng và tên cột mà ơ đó nằm trên
D.
đó
Câu: 2: Ơ B5 là ô nằm ở vị trí
(Chỉ được chọn một đáp án)

Đáp Thang

án
điểm

0.5đ

0.5đ


Dễ

Thao tác
với bảng

tính

A . Hàng 5 cột B
B . Hàng B cột 5
C . Ơ đó có chứa dữ liệu B5
Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột
D.
A
Câu: 1: Điền vào dấu ba chấm trong câu sau: “Khi sao chép một ơ có nội dung là cơng thức chứa
địa chỉ, các địa chỉ…”
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Không bị điều chỉnh.
Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ vị trí tương đối giữa ơ chứa cơng thức và ô có địa
B.
chỉ trong công thức.
C . Được điều chỉnh để giữ ngun vị trí so với ơ đích.
D . Tất cả đều sai.

Câu: 2: Để xóa một cột trên bảng tính ta thực hiện thao tác nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Delete/cell
Delete/Colu
B.
m
C . Delete
D
.row Delete/table
s
Câu: 3: Trên hình minh họa nội dung trong vùng khoanh trịn cần điều chỉnh như thế nào?

(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Tăng độ rộng cho cột
B . Tăng độ cao cho hàng

0.5đ

0.5đ

0.5đ


Thu hẹp độ rộng cho
cột
thu hẹp độ cao của
D.
hàng
C.


Thực hiện
tính
tốn
trên trang
tính.

Câu: 1: Các phép tốn sử dụng trong bảng tính Excel giống như các phép toán sử dụng trong toán
học?
A. Đúng
B. Sai

Thơng hiểu
Trung Câu: 1: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng
bình
lề nào của ơ tính?

Các thành
phần chính
trên trang
tính

(Chỉ được chọn một đáp án)
Lề
A.
trái
Lề
B.
phải
Lề
C.

trên
Lề
D.
dưới
Câu: 2: Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:

Thanh cơng thức cho biết ..................... của ơ tính đang được chọn.
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Địa chỉ.
Nội
B.
dung.
Công
C.
thức.
D . Dữ liệu
Câu: 3: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
(Chỉ được chọn một đáp án)

0.5đ

0.5đ


Thực hiện
tính
tốn
trên trang
tính.


A . Dữ liệu
Cơng
B.
thức
C . Khối
D . Ơ tính
Câu: 1: Để nhập cơng thức vào một ơ ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
(Chỉ được chọn một đáp án)
Dấu
A.
=
Dấu
B.
*
Dấu
C.
>
Dấu
D.
/
Câu: 2:(Điền từ vào ô trống)
Hãy sắp xếp các phép tốn theo đúng thứ tự ưu tiên trong bảng tính Excel
..............................
..............................
..............................
..............................
Dấu ngoặc ( )
Luỹ thừa ( ^ )
Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép phần trăm (%)
Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )

Câu: 3: Khi nhập cơng thức vào ơ tính. Ký tự đầu tiên cần gõ vào là kí tự nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Dấu +
B . Dấu C . Dấu =
Dấu cách (Khoảng
D.
trắng)

0.5đ

0.5đ

0.5đ


Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, Khối, các ơ tính.
B. Hộp tên, Khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.

0.5đ

Câu: 2: Hãy kết hợp các bước nhập cơng thức trong ơ tính.
(Nối 2 cột)
A. Bước 1
Gõ phím Enter
B. Bước 2
Chọn ô cần nhập công thức
C. Bước 3

Nhập dấu =
D. Bước 4
Nhập công thức

0.5đ

Trung
Câu: 1: Trong các nút lệnh
bình
(Chỉ được chọn một đáp án)

Thao
tác
với
bảng
tính

nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính

0.5đ

nút lệnh nào dùng để mở bảng tính

0.5đ

A.
B.
C.
D.
Câu: 2: Trong các nút lệnh


có sẵn:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A.
B.
C.
D.
Câu: 3: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.

0.5đ


B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột
Vận dụng
Khó

Sử dụng
hàm để tính
tốn

Câu: 1: Giả sử ơ A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =max(A1;C1;4):
(Chỉ được chọn một đáp án)
1
A. 4
B.
C.


0.5đ

1
0
7

D. 3
Câu: 2: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =min(A1;C1;4):
(Chỉ được chọn một đáp án)
1
A. 4
B.
C.

0.5đ

1
0
7

D. 3
Câu: 3: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
(Chỉ được chọn một đáp án)
3
A.
0
1
B.
0
1

C.
6

0.5đ


Khó

Thao
tác
với
bảng
tính

D. 4
Câu: 1: Hãy chọn các đáp án đúng cho phát biểu sau:
Khi sao chép nội dung của một ô và chọn một khối làm đích, nội dung đó sẽ được sao chép sẽ nằm ở đâu?
(Được chọn nhiều đáp án)
A . Ơ đích
B . Ơ đầu tiên
C . Ơ giữa
ở vị trí bất
D.
kỳ

Vận dụng cao
Rất
Câu: 1: Hãy kết hợp cột 1 và cột 2 đúng theo hình ảnh minh họa
khó


0.5đ

0.5đ

Các thành
phần trên
trang tính
(Nối 2 cột)
A. Hình 1
Dịng 8
B. Hình 2
Cột F
C. Hinh 3
Ơ D4
D. Hình 4
Khối K3:N6
Trên trang tính, một nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. ô liên kết.
B. các ô cùng hàng.
C. khối ơ.
D. các ơ cùng cột.

Thực
tính

hiện Rất
tốn khó

Câu: 1: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20
thì kết quả trong ơ tính đó sẽ là:

A. 10

0.5đ

0.5đ


trên
tính

trang

B. 100
C. 200
D. 120
Câu: 2: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%
D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%

- Hình thức kiểm tra HS làm trên LMS

0.5đ


UBND THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ
TRƯỜNG THCS TÂN HỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2021-2022
Mơn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 12/01/2021

(Đề gồm 01 trang)
Câu: 1: Điền vào dấu ba chấm trong câu sau: “Khi sao chép một ơ có nội dung là công thức
chứa địa chỉ, các địa chỉ…”
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Không bị điều chỉnh.
Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ vị trí tương đối giữa ơ chứa cơng thức và ơ có địa
B.
chỉ trong công thức.
C . Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí so với ơ đích.
D . Tất cả đều sai.
Câu: 2: Để xóa một cột trên bảng tính ta thực hiện thao tác nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Delete/cell
Delete/Colu
B.
m
C . Delete/rows
D . Delete/table
Câu: 3: Trên hình minh họa nội dung trong vùng khoanh tròn cần điều chỉnh như thế nào?

(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Tăng độ rộng cho cột
B . Tăng độ cao cho hàng

Thu hẹp độ rộng cho
cột
thu hẹp độ cao của
D.
hàng
Câu: 4: Hãy chọn các đáp án đúng cho phát biểu sau:
Khi sao chép nội dung của một ô và chọn một khối làm đích, nội dung đó sẽ được sao chép sẽ nằm ở đâu?
(Được chọn nhiều đáp án)
A . Ơ đích
B . Ô đầu tiên
C.


C . Ơ giữa
ở vị trí bất
D.
kỳ
Câu: 5: Trong các nút lệnh
(Chỉ được chọn một đáp án)

nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính

A.
B.
C.
D.
Câu: 6: Trong các nút lệnh

nút lệnh nào dùng để mở bảng tính


có sẵn:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A.
B.
C.
D.
Câu: 7: Địa chỉ của một ô là
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Tên cột mà ơ đó nằm trên đó
B . Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên
C . Tên hàng mà ơ đó nằm trên đó
Cặp tên hàng và tên cột mà ơ đó nằm trên
D.
đó
Câu: 8: Ơ B5 là ơ nằm ở vị trí
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Hàng 5 cột B
B . Hàng B cột 5
C . Ô đó có chứa dữ liệu B5
Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột
D.
A
Câu: 9: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn

thẳng lề nào của ơ tính?
(Chỉ được chọn một đáp án)
Lề
A.
trái
Lề

B.
phải
Lề
C.
trên
D . Lề


dưới
Câu: 10: Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:

Thanh cơng thức cho biết ..................... của ơ tính đang được chọn.
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Địa chỉ.
Nội
B.
dung.
Công
C.
thức.
D . Dữ liệu
Câu: 11: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Dữ liệu
Công
B.
thức
C . Khối
D . Ơ tính
Câu: 12: Để nhập cơng thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:

(Chỉ được chọn một đáp án)
Dấu
A.
=
Dấu
B.
*
Dấu
C.
>
Dấu
D.
/
Câu: 13: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =min(A1;C1;4):
(Chỉ được chọn một đáp án)
1
A. 4
B.
C.

1
0
7

D. 3
Câu: 14: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị

trong ơ B2. Cơng thức nào sau đây là đúng?
(Chỉ được chọn một đáp án)
(C2+D4)*B2

A.
;
B . C2+D4* B2;


=(C2+D4)*B
2;
=(C2+D4)B2
D.
;
Câu: 15: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
C.

(Chỉ được chọn một đáp án)
3
A.
0
1
B.
0
1
C.
6
D. 4
Câu: 16: Các phép toán sử dụng trong bảng tính Excel giống như các phép tốn sử dụng trong
tốn học?
A. Đúng
B. Sai
Câu: 17:(Điền từ vào ơ trống)
Hãy sắp xếp các phép toán theo đúng thứ tự ưu tiên trong bảng tính Excel

..............................
..............................
..............................
..............................
Dấu ngoặc ( )
Luỹ thừa ( ^ )
Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép phần trăm (%)
Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
Câu: 18: Khi nhập công thức vào ơ tính. Ký tự đầu tiên cần gõ vào là kí tự nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Dấu +
B . Dấu C . Dấu =
Dấu cách (Khoảng
D.
trắng)
Câu: 19: Hãy kết hợp cột 1 và cột 2 đúng theo hình ảnh minh họa


(Nối 2 cột)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hinh 3
D. Hình 4

Dịng 8
Cột F
Ơ D4
Khối K3:N6

Câu: 20: Hãy kết hợp các bước nhập cơng thức trong ơ tính.

(Nối 2 cột)
A. Bước 1
Gõ phím Enter
B. Bước 2
Chọn ơ cần nhập cơng thức
C. Bước 3
Nhập dấu =
D. Bước 4
Nhập công thức

UBND THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ
TRƯỜNG THCS TÂN HỘI
ĐỀ DỰ PHÒNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2021-2022
Mơn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:12/01/2021

(Đề gồm 01 trang)
Câu: 1: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, Khối, các ơ tính.
B. Hộp tên, Khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.
Câu: 2: Điền vào dấu ba chấm trong câu sau: “Khi sao chép một ơ có nội dung là công
thức chứa địa chỉ, các địa chỉ…”
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Không bị điều chỉnh.

Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ vị trí tương đối giữa ơ chứa cơng thức và ơ có địa
B.
chỉ trong công thức.
C . Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí so với ơ đích.
D . Tất cả đều sai.
Câu: 3: Để xóa một cột trên bảng tính ta thực hiện thao tác nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Delete/cell


Delete/Colu
m
C . Delete/rows
D . Delete/table
Câu: 4: Hãy chọn các đáp án đúng cho phát biểu sau:
Khi sao chép nội dung của một ơ và chọn một khối làm đích, nội dung đó sẽ được sao chép sẽ nằm ở đâu?
(Được chọn nhiều đáp án)
A . Ơ đích
B . Ơ đầu tiên
C . Ơ giữa
ở vị trí bất
D.
kỳ
B.

Câu: 5: Trong các nút lệnh
(Chỉ được chọn một đáp án)

nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính


A.
B.
C.
D.
Câu: 6: Trong các nút lệnh

nút lệnh nào dùng để mở bảng tính

có sẵn:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A.
B.
C.
D.
Câu: 7: Địa chỉ của một ô là
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Tên cột mà ơ đó nằm trên đó
B . Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên
C . Tên hàng mà ơ đó nằm trên đó
Cặp tên hàng và tên cột mà ơ đó nằm trên
D.
đó
Câu: 8: Ơ B5 là ơ nằm ở vị trí
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Hàng 5 cột B
B . Hàng B cột 5
C . Ô đó có chứa dữ liệu B5
Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột
D.
A

Câu: 9: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn

thẳng lề nào của ơ tính?


(Chỉ được chọn một đáp án)
Lề
A.
trái
Lề
B.
phải
Lề
C.
trên
Lề
D.
dưới
Câu: 10: Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:

Thanh công thức cho biết ..................... của ơ tính đang được chọn.
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Địa chỉ.
Nội
B.
dung.
Công
C.
thức.
D . Dữ liệu

Câu: 11: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Dữ liệu
Cơng
B.
thức
C . Khối
D . Ơ tính
Câu: 12: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
(Chỉ được chọn một đáp án)
Dấu
A.
=
Dấu
B.
*
Dấu
C.
>
Dấu
D.
/
Câu: 13: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =min(A1;C1;4):
(Chỉ được chọn một đáp án)
1
A. 4
B.
C.

1

0
7


D. 3
Câu: 14: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị

trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
(Chỉ được chọn một đáp án)
(C2+D4)*B2
A.
;
B . C2+D4* B2;
=(C2+D4)*B
C.
2;
=(C2+D4)B2
D.
;
Câu: 15: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
(Chỉ được chọn một đáp án)
3
A.
0
1
B.
0
1
C.
6

D. 4
Câu: 16: Các phép toán sử dụng trong bảng tính Excel giống như các phép tốn sử dụng trong
tốn học?
A. Đúng
B. Sai
Câu: 17: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%
D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%
Câu: 18: Khi nhập công thức vào ô tính. Ký tự đầu tiên cần gõ vào là kí tự nào?
(Chỉ được chọn một đáp án)
A . Dấu +
B . Dấu C . Dấu =
Dấu cách (Khoảng
D.
trắng)
Câu: 19: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột
Câu: 20: Hãy kết hợp các bước nhập cơng thức trong ơ tính.
(Nối 2 cột)
A. Bước 1
Gõ phím Enter
B. Bước 2
Chọn ơ cần nhập cơng thức



C. Bước 3
D. Bước 4

Nhập dấu =
Nhập công thức



×