Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

BDNC unit 4 compound word formation 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.59 KB, 12 trang )

Unit 4: Compound Word Formation (Ctn)
Task 1: Consider the following examples of compound word formation
-related: liên quan tới, xuất phát từ

English

Vietnamese

1

stress-related absence from work

nghỉ việc do căng thẳng

2

tobacco-related/smoking-related

bệnh liên quan tới thuốc lá

illness

3

class-related difference

sự khác biệt về giai cấp

4

drugs-related crimes



tội phạm có liên quan tới ma túy

5

language-related matters

những vấn đề liên quan tới ngôn ngữ

Continue the list. Discuss in group to find more examples.
English-Vietnamese Translation
Translate the following sentences into Vietnamese, paying attention to the words and
phrases in bold.
1. Bookworm is a famous English-language bookstore in Hanoi. It offers not only lots of
travel-related stuff, but also a fair selection of fiction.


→ Bookworm là một nhà sách tiếng Anh nổi tiếng ở Hà Nội. Nó khơng chỉ cung cấp rất
nhiều tài liệu liên quan đến du lịch mà còn cung cấp nhiều lựa chọn về tiểu thuyết.
2. Successful candidates will be invited to a practical examination: involving tests in
consecutive and simultaneous interpretation, questions on various non-language-related
matters such as knowledge of the EU and its policies and a general interview.
→ Các ứng viên thành công sẽ được mời tham gia một kỳ kiểm tra thực tế: bao gồm các
bài kiểm tra dịch đồng thời và dịch ứng đoạn, các câu hỏi về những vấn đề ngồi ngơn
ngữ như kiến thức về EU và các chính sách của EU và một cuộc phỏng vấn chung.
3. About half of all smokers die from smoking-related diseases. If you are a long-term
smoker, on average, your life expectancy is about 10 years less than a non-smoker.
→ Khoảng một nửa số người hút thuốc chết vì các bệnh liên quan đến hút thuốc. Nếu
bạn là người hút thuốc lâu năm, tuổi thọ trung bình của bạn kém hơn người không hút
thuốc khoảng 10 năm.

Vietnamese-English Translation
Translate the following sentences into English, paying greater attention to the bolded
words:
4. Đối mặt với những thách thức về nhân lực tương tự như Mỹ, đặc biệt là lực lượng lao
động đang già đi do số lượng công nhân trẻ giảm, Liên minh Châu Âu (EU) đã bắt đầu
cuộc chiến chống lại sự phân biệt đối xử về tuổi tác.
→ Facing demographic/labor-related challenges similar to the US, especially an aging
workforce due to a decline in the number of young workers, the European Union (EU)
has begun the fight against age-related discrimination/ ageism.


5. Sự kém hoạt động/ít vận động có thể làm giảm tuổi thọ khơng những là vì nó khiến
cho người ta dễ mắc những bệnh liên quan tới tuổi tác (như các bệnh tiểu đường, áp
huyết cao và bệnh tim) mà cịn vì nó có thể ảnh hưởng trực tiếp tới tiến trình lão hóa.
→ Being inactive/sedentary can reduce life expectancy not only because it makes people
more susceptible to age-related diseases (such as diabetes, high blood pressure and heart
disease) but also because it can directly affect the aging process.
6. Theo một kết quả nghiên cứu mới đây của Thụy Điển, những phụ nữ phải chịu nhiều
áp lực trong hôn nhân có khả năng mắc những bệnh liên quan tới tim mạch cao gấp 2
lần người bình thường.
→ According to a recent Swedish study, women under marital pressure are twice as likely
to develop heart-related diseases as the average person.
Task 2: Consider the following compound word formation rule
-worthy: deserving to be: đáng, đủ điều kiện

English

Vietnamese

1


a note-worthy achievement

một thành công đáng lưu ý

2

news-worthy incident / story

một sự việc đáng đưa tin

3

praise-worthy action/effort

một hành động / nỗ lực đáng khen

4

a blame-worthy behaviour

một hành vi đáng trách


5

a research-worthy topic

một đề tài đáng nghiên cứu


English-Vietnamese Translation
Translate the following sentences into Vietnamese, paying greater attention to the bolded
words.
1. Maria Carey, the mother-of-two, 44, delivered a cringe-worthy performance of her
signature song after showing up three hours late to the event‘s filming Tuesday.
→ Ca sĩ Maria Carey hiện 44 tuổi và có 2 con, đã có một màn trình diễn đáng xấu hổ
ca khúc sở trường của mình, chưa kể trước đó cơ đã đến muộn ba tiếng vào buổi ghi hình
hơm thứ Ba.
2. We would try, with our journalists and our entire news gathering operation to reveal
what is going on in the world, so that the viewer, the public, has the knowledge about
who is praise-worthy and who is blame-worthy in a particular incident.
→ Với đội ngũ phóng viên và tồn bộ hoạt động thu thập tin tức của mình, chúng tơi sẽ
cố gắng/nỗ lực để tiết lộ những gì đang diễn ra trên thế giới, để người xem và cơng
chúng, có thơng tin về người đáng tun dương và người đáng khiển trách trong một sự
việc cụ thể.
3. Crashworthiness is the ability of a structure to protect its occupants during an impact.
This is commonly tested when investigating the safety of vehicles. Depending on the
nature of the impact and the vehicle involved, different criteria are used to determine the
crashworthiness of the structure. Crashworthiness may be assessed either prospectively,
using computer models or experiments, or retrospectively by analyzing crash outcomes.
→ Khả năng chống va chạm là khả năng của một cấu trúc để bảo vệ những người ngồi
trong xe khi có tác động. Điều này thường được kiểm tra khi điều tra độ an toàn của


phương tiện. Tùy thuộc vào bản chất của vụ va chạm và phương tiện liên quan, các tiêu
chí khác nhau được sử dụng để xác định mức độ va chạm của cấu trúc. Khả năng này có
thể được đánh giá một cách tiềm năng, sử dụng các mơ hình hoặc thử nghiệm máy tính
hoặc hồi cứu bằng cách phân tích kết quả của sự cố.
Vietnamese-English Translation
Translate the following sentences into English, paying greater attention to the bolded

words:
4. Luôn sôi động trong suốt một năm, Bóng đá Anh đã để lại trong lòng người hâm mộ
những sự kiện đáng quan tâm sau.
→ Always vibrant throughout the year, English Football has left fans with the following
note-worthy events.
5. Một trong những việc đầu tiên phải làm trước khi tiến hành nghiên cứu là quyết định
xem vấn đề đó có đáng nghiên cứu hay không.
→ One of the first things to do before conducting a research is to decide whether the
problem is investigation-worthy.
6. Ngay cả những nông dân đủ điều kiện vay vốn cũng thấy việc đi vay rất khó khăn và
mất thời gian. Những nhân viên tín dụng ở địa phương thường phải mất nhiều ngày để
đánh giá hồ sơ xin vay của nơng dân, bởi họ sợ khoản cho vay đó sẽ không thu hồi được.
→ Even loan-worthy farmers find borrowing difficult and time-consuming. Local credit
officers often take days to evaluate farmers' loan applications, fearing that the loan will
not be retrievable.
Task 3:Consider the following examples. What rule do they follow?


1

English

Vietnamese

ear-pleasing / ear-irritating

(lời nói) bùi tai / chướng tai

(words)


2

eye-catching (images)

(những hình ảnh) bắt mắt

3

eye-opening (trips)

(một chuyến đi) mở mang đầu óc

4

eye-irritating (chemicals)

(hóa chất) gây ngứa mắt

5

heart-breaking/heart-wrenching/

(câu chuyện) đau xé tâm can, đau

heart-rending/bowel-sundering

lòng, đoạn trường

(stories)


6

heart-warming (encouragement)

(lời động viên) làm ấm lòng

7

heart-stopping (incident)

(vụ việc) đứng tim

8

arm-twisting policy

(chính sách) tréo ngoe

9

breath-taking scenery

(cảnh) đẹp hút hồn / nín thở

10

nail-biting (finish)

(đoạn kết) gây cấn / hồi hộp



hair-raising

Based on the word-formation rule above, try to find English equivalents to the
following phrases:

11

(một tiếng ồn) chói tai/đinh tai/thủng

ear-deafening

màng nhĩ

12

(một công việc) phải làm cật lực/sụm hard-working
lưng

13

(một hành động) để giữ thể diện

face-keeping

14

(một trận thua) mất mặt

face-losing


15

(một phen) dựng tóc gáy

hair-raising

16

(một câu nói) đọc líu lưỡi

tongue-twisting

17

(một món ăn) thèm nhỏ rãi / chảy

mouth-watering

nước miếng

18

(một cuốn sách) khơi gợi nhiều suy
nghĩ

thought-provoking


19


(một trận đấu) căng thẳng thần kinh

Nerve-racking

20

(một vẻ đẹp) làm đầu óc quay cuồng

head-spinning

English-Vietnamese Translation
Translate the following sentences into Vietnamese, paying attention to the words and
phrases in bold.
1. For years KFC has claimed its chicken is 'finger lickin good' but it plans to change the
popular slogan.
→ Trong nhiều năm, KFC đã tun bố món gà của mình là 'ngon lành' nhưng họ có kế
hoạch thay đổi khẩu hiệu phổ biến.
2. Ear-splitting noise levels are deafening and damaging the hearing of the UK‘s bars,
clubs and pubs workers. They are being subjected to music so loud that they could lose or
permanently damage their hearing, according to a report published jointly today by RNID
and the TUC.
→ Mức độ tiếng ồn đinh tai nhức óc tại các quán bar, câu lạc bộ và quán rượu của
Vương quốc Anh đang làm tổn hại thính giác của những người làm việc tại đây. Theo
một báo cáo do RNID và TUC công bố ngày hôm nay, họ có thể phải nghe nhạc quá lớn
đến mức có thể mất hoặc tổn thương vĩnh viễn thính giác.
3. The final match of this year‘s Champions League will be a potentially mouthwatering meeting between Manchester United, the reigning English, European and world
champions, and Barca, who have scored 156 goals in all competitions this season and are
widely regarded as the most attractive team in Europe.



→ Trận đấu cuối cùng của Champions League năm nay sẽ là cuộc gặp gỡ đầy tiềm năng
giữa Manchester United, nhà đương kim vô địch Anh, châu Âu và thế giới, và Barca,
người đã ghi 156 bàn trên mọi đấu trường mùa này và được nhiều người đánh giá là đội
hấp dẫn nhất châu Âu.
B. Translate the following sentences into English, paying attention to the words and
phrases in italics.
4. Cuối cùng thì họ đồng ý ký vào bản hợp đồng đó, nhưng đó chỉ là một sự thỏa hiệp để
giữ thể diện.
→ They eventually agreed to sign that contract, but it was just a face-saving compromise
.
5. Không ai bị thương nặng, nhưng cả bọn đã được một phen hú hồn.
→ No one was seriously injured, but it was such a hair-raising experience.
6. Anh ta làm người nghe ngán đến tận cổ với cái lối phân tích chẻ sợi tóc làm tư của
mình.
→ He bore listeners to the bone with his hair-splitting analysis.
Task 4: Examine the following examples:
-

friendly: thân thiện với, thuận tiện cho, dễ

English

Vietnamese

1

an environment-friendly product

sản phẩm thân thiện với môi trường


2

a user-friendly

thiết bị dễ sử dụng


device/keyboard/gadget

3

an ozone-friendly product

sản phẩm thân thiện với ozone

4

an interpreter-friendly speaker

diễn giả nói dễ dịch

5

a speaker-friendly microphone

micro bắt tiếng tốt

English-Vietnamese Translation
Translate the following sentences into Vietnamese, paying attention to the words and

phrases in bold.
1. The UN, as part of its “child-friendly” schools campaign in Vietnam, has been trying
to focus on proper sanitation facilities. In the past year, it has been working with MoET,
helping to design and build better toilet facilities across the country.
→ Vì Liên Hợp Quốc nằm trong chiến dịch trường học “thân thiện với trẻ em” ở Việt
Nam nên họ đã cố gắng tập trung vào các cơng trình vệ sinh đạt tiêu chuẩn. Trong năm
qua, Liên Hợp Quốc đã làm việc với Bộ GD & ĐT, giúp thiết kế và xây dựng các nhà vệ
sinh tốt hơn trên cả nước.
2. A dictionary can be too big and complicated for your level, or it can be too small and
limited. The right dictionary would be one that is easy for you to understand. Besides, a
dictionary, be it a thesaurus or an encyclopaedia, should be as user-friendly as possible.
→ Từ điển có thể quá lớn và phức tạp hoặc có thể quá nhỏ và hạn chế đối với trình độ
của bạn. Từ điển phù hợp với bạn sẽ là loại giúp bạn dễ hiểu. Bên cạnh đó, từ điển, dù
chọn từ điển từ đồng nghĩa hay bách khoa tồn thư thì cũng nên là loại càng thân thiện
với người dùng càng tốt.


3. An “ozone-friendly label”, for example on a deodorant or a refrigerator, tells us that
the product does not contain CFC (chlorofluorocarbon) gases that contribute to ozone
layer depletion. Some companies have created their positive labeling schemes in order to
gain a competitive advantage.
→“Nhãn thân thiện với tầng ơzơn”, ví dụ như trên chất khử mùi hoặc tủ lạnh, cho
chúng ta biết rằng sản phẩm khơng chứa khí CFC (chlorofluorocarbon) góp phần làm
suy giảm tầng ôzôn. Một số công ty đã tạo ra các chương trình ghi nhãn tích cực để đạt
được lợi thế cạnh tranh.
Vietnamese-English Translation
Translate the following sentences into English, paying greater attention to the bolded
words:
4. Chính quyền Mát-xcơ-va đã đặt mục tiêu biến thủ đô của nước Nga trở thành một
thành phố thân thiện với người nước ngoài bằng cách khuyến khích người dân nói tiếng

Anh nhiều hơn.
→ The Moscow government has aimed to make the Russian capital a foreigner-friendly
city by encouraging people to speak more English.
5. Việt Nam đã đạt được những thành quả đáng kể trong việc từng bước tăng cường việc
sử dụng các sản phẩm không làm suy giảm tầng ơzơn. Chính phủ đã ban hành các biện
pháp chính sách bảo đảm cho việc tuân thủ Nghị định thư Montreal, trong đó cấm nhập
khẩu và tiến tới loại trừ hồn tồn các chất mơi chất làm lạnh như CFC và chất dập lửa
Halon, v.v.
→ Vietnam has gained remarkable achievements in gradually increasing the use of
ozone-friendly products. The government has issued policies to ensure compliance with/
in alignment with the Montreal Protocol, which prohibits the importation and moves


towards the complete elimination of refrigerants such as CFCs and Halon flame
retardants, etc.
extinguishants
including an import ban on and a gradual removal of….
6. Trong khố học này, chúng tơi sẽ hướng dẫn các bạn cách làm thế nào để thiết kế được
một trang web bắt mắt và thân thiện với người sử dụng. Chẳng hạn, các chuyên gia về
thương mại điện tử của Hội đồng Thương mại Quốc tế ITC đã cho chúng ta một lời
khuyên rất quý báu: "Hãy thiết kế làm sao để người xem chỉ cần nhấn chuột khơng q 3
lần để thấy thơng tin cần tìm"
→ In this course, we will show you how to design an eye-catching and user-friendly
website. For example, the e-commerce experts of the International Trade Council ITC
gave us very valuable advice: "Your website should be designed so that users need no
more than 3 clicks to find the information."




×