Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Biên dịch unit 1 text 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.25 KB, 3 trang )

Exercise II:
- Dân số tăng nhanh: Rapid population growth
- Vấn đề nan giải: Unsolvable problem
- Làm trầm trọng thêm: Exacerbate/Aggravate
- Sự hủy hoại môi trường và sinh thái: environmental & ecological
devastation
- Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên: natural resources
overexploitation
- nạn khan hiếm lương thực: food scarcity
- sự nghèo đói: poverty
- mù chữ: illiteracy
- thất nghiệp: unemployment
- những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lan tràn: the spreading
dangerous infectious diseases
- quá trình phát triển kinh tế-xã hội: socio-economic development
- phát triển bền vững: sustainable development
- việc đào tạo và phát triển nhân lực: human-resource training and
development
- tổng thu nhập quốc dân (GNP): Gross National Product
- sống dưới mức nghèo khó: to live below the poverty level


- làn sóng di dân từ nơng dân ra thành thị: the rural-urban migration wave
- sự quá tải về dân số: overpopulation
- các bệnh về đường hô hấp: respiratory diseases
- diện tích rừng: forest areas
- suy thối tầng ozon: ozone depletion
- đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật: to threaten the existence of
many animals
- tỷ lệ người mù chữ: the illiteracy rate
- các dịch vụ y tế: healthcare services


- tỷ lệ mù chữ trong nữ giới: the female illiteracy rate
- cái vòng luẩn quẩn: vicious circle
- một địa vị xã hội thấp kém: an inferior social status
- Chương trình hành động (PoA): program of action
- Hội nghị Quốc tế về dân số và phát triển (ICPD):

International

Conference on Population and Development
- các hoạt động tuyên truyền vận động về dân số: population advocacy
activities
- huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần thiết: To mobilize the necessary
resources and support
- ổn định mức tăng trưởng dân số: to stabilize the population growth rate


- một loạt các sáng kiến về dân số và phát triển: a range of population and
development initiatives
- lồng ghép: integrate
- sức khỏe sinh sản: reproductive health
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh National
Academy of Politics
- Ủy ban các vấn đề xã hội của quốc hội: National Assembly, Committee
on Social Affairs and Committee on Judiciary
- Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia Đình: National Committee for
Population & Family Planning
- các Tổ chức đồn thể: Organizations
- các cơ quan truyền thơng đại chúng: The mass media
- nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết về: to raise further awareness and
understanding of…

- Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát triển: Interrelationship between
population & development



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×