Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

ARTICALES IN ENGLISH MS THU HOANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.51 KB, 23 trang )


NỘI DUNG
ĐỊNH NGHĨA

PHÂN LOẠI

CÁCH SỬ DỤNG

T/H KHÔNG SD MẠO TỪ

BÀI TẬP


ĐỊNH NGHĨA



Mạo từ là từ dùng trước danh từ/ cụm danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối
tượng xác định hay khơng xác định.



Mạo từ không phải là một loại từ riêng biệt, chúng ta có thể xem nó như một bộ phận của
tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ - chỉ đơn vị (cái, con, chiếc).



Trong tiếng Anh có 4 mạo từ, đó là a/ an/ the và mạo từ Zero/ mạo từ khơng, hay danh từ
khơng có mạo từ đứng trước: thường áp dụng cho danh từ không đếm được (uncountable
nouns) và danh từ đếm được ở dạng số nhiều: coffee, tea; people, clothes.



Mạo từ bất định
(Indefinite article)
a, an
Mạo từ xác định 

Mạo từ Zero

(Denfinite article)

(Zero article)

the

Phân loại



Cách sử dụng mạo từ xác định: The





Khi vật thể hoặc nhó vật thể nào đó chỉ có duy nhất hoặc được xem là duy nhất. 
Eg: the Sun, the World, the Earth…
Trước một danh từ chỉ một đồ vật nào đó mà cả người nói và người nghe đều
hiểu đang nhắc đến điều gì.




Eg: My mom is making bread in the kitchen.


Cách sử dụng mạo từ xác định: The





Trước một danh từ mà danh từ này đã được đề cập trước đó.
Eg: My family has a dog, I name it Ken.
Trước một danh từ mà nếu danh từ này được xác định thơng qua một mệnh đề
hay một cụm từ.



Eg: The teacher taught me was my aunt.


Cách sử dụng mạo từ xác định: The






Trước so sánh nhất (dùng trước second, only, first….) khi các từ này được sử
dụng trong câu với vai trị là một tính từ hoặc đại từ.
Eg: He’s the most handsome I’ve ever known. 

Đi kèm với danh từ số ít để tượng trưng cho nhóm đồ vật hay nhóm thú vật nào
đó.
The blue whale is in danger of becoming extinct.


Cách sử dụng mạo từ xác định: The






Đặt trước tính từ để chỉ một nhóm người nào đó, nhất định.
Eg: The rich – người giàu, The poor – người nghèo.
Đi cùng Họ (ở dạng số nhiều) mang ý nghĩa là gia đình.
Eg: The Kenvin


Cách sử dụng mạo từ xác định: The





The + of + danh từ ví dụ như The South of Việt Nam – Miền Nam Việt Nam.
Eg: The West of Germany
Dùng The nếu bạn nhắc đến một địa điểm nào đó mà nó khơng được sử dụng
như chức năng thường dùng của nó.




Eg: They come to school to visit their son.


Trường hợp khơng sử dụng mạo từ The




Trước danh từ trừu tượng, tất nhiên trừ trường hợp đó là một danh từ cá biệt



Eg: Asia, France…




Trước tên châu lục, quốc gia, đường phố, hồ, núi… Ngoại trừ các quốc gia đang
áp dụng chế độ liên bang.
The USA, the UK
Khi danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được được sử dụng với nghĩa
chung chung mà không chỉ riêng một trường hợp nào.
I live dogs.


Trường hợp khơng sử dụng mạo từ The








Khơng sử dụng sau sanh từ sở hữu cách hay danh từ sở hữu.



Eg: by bus, In Spring, to play cards…

Eg: “my friend” (T)

“my the friend” (F)

Không sử dụng để chỉ tước danh hay chỉ các bữa ăn.
Eg: President Obama
Không sử dụng mạo từ the nếu bạn đang sử dụng các danh từ với nghĩa chung
chung như phương tiện giao thông, chơi thể thao hay các mùa trong năm.


Cách sử dụng mạo từ bất định: A



Mạo từ a được sử dụng trước các từ bắt đầu là phụ âm hoặc ngun âm mà có
âm là phụ âm. Ngồi ra một số trường hợp từ bắt đầu bằng u, y, h cũng được sử
dụng mạo từ a.





Sử dụng đứng trước danh từ bắt đầu bằng “uni”.
Eg: a university, a universal…


Cách sử dụng mạo từ bất định: A








Dùng ở trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ.
Eg: 2 times a day, $10 a kilo
Dùng chỉ phân số.
Eg: 1/3 a/one third
Dùng trước half (một nửa) nếu đi kèm sau đó chính là một đơn vị nguyên vẹn.
Eg: a kilo, a half day…


Cách sử dụng mạo từ bất định: A






Dùng trong các loại thành ngữ chỉ một số lượng nhất định.

Eg: a lot of, a couple…
Dùng trước các số đếm nhất định.
Eg: a hundred, a thousand


Cách sử dụng mạo từ bất định: An





Mạo từ âm được sử dụng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm, dựa vào cách
phát âm chứ không dựa vào cách viết. Ví dụ như các mạo từ bắt đầu là a, e, i, o
(như an egg, an object…), u (an umbrella, an uncle…)
Dùng trước một số từ bắt đầu bằng âm câm như an heir, an hour…
Đi kèm các từ viết tắt như an MSc ( một thạc sỹ khoa học), an S.O.S (t tín hiệu
cấp cứu)


Trường hợp khơng sử dụng mạo từ A/an





Trước danh từ số nhiều do a và an khơng có hình thức số nhiều.






Eg: I have lunch at 12 o’clock.

Eg: apples (T)

an apples (S)

Không sử dụng dùng trước tên gọi các bữa ăn trừ khi có các tính từ đứng trước
tên gọi đó.
Khơng sử dụng trước danh từ trừu tượng hay danh từ không đếm được.
Eg: What you need is love.


Một số trường hợp khơng sử dụng mạo từ










Nói về điều gì đó chung chung
Eg: I love watching Starfish.
Khi đề cập đến đất nước
Eg: Have you visited American?
Khi nói về các bữa ăn ở trong ngày.
Eg: breakfast, lunch, dinner

Khi nói về các danh từ không đếm được
Eg: bread


Một số trường hợp khơng sử dụng mạo từ




Khi nói về ngôn ngữ.
Eg: English, French.
I love adding milk to my bread.






Khi nói về sân bay hay thị trấn, con phố.
Eg: Paris.
Khi nói về ngọn núi.
Eg: Mt. Fuji.


EXERCISE 1
1. Can you recommend me … luxury restaurant?
2. I saw … accident this morning.
3. My friend lives in the city. It is …most developed region of Vietnam.
4. This house is very beautiful, do you have .. garden?
5. We ate dinner at … luxury restaurant in the city.

6. There isn’t … airport near where we live
7. There are two cars in the parking lot: … black one and a white one. My neighbor’s black one.
8. Today is a fine day. Let’s sit in … .garden.
9. Are you going for business next week? No, … week after next
10. … teacher is Lan’s aunt.


KEY



1. a – 2. an – 3. the – 4.a – 5.a – 6.an – 7.a – 8. the – 9. the – 10. the


EXERCISE 2



1)Did you bring ________________ (a, an, the) umbrella?
2)Are you looking for________________ (a, an, the) shampoo?
3)I checked ________________ (a, an, the) mailbox again.
4)Can I have ________________ (a, an, the) spoon please?
5)I was born into ________________ (a, an, the) poor family.
6)She will come back in ________________ (a, an, the) hour.
7)Have you been to ________________ (a, an, the) Space Needle Tower in
Seattle?
8)I would love to talk to one of ________________ (a, an, the) managers.
9)What ________________ (a, an, the) amazing view!
10)The helicopter landed on ________________ (a, an, the) roof of a building.



KEY



1) an
2) the
3) the
4) a
5) a
6) an
7) the
8) the
9) an
10) the



×