Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

Bộ đề thi môn kết cấu thép 2 có Excel tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.85 KB, 204 trang )

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
64

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm)
 Nêu yêu cầu cấu tạo và tính toán mối nối cột với dầm mái của nhà khung thép nhẹ nhà công
nghiệp (sử dụng liên kết cứng). Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Giải thích cách thành lập công thức. (1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
 Nêu nguyên tắc bố trí hệ giằng mái trong nhà khung thép nhẹ. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Phân tích tác dụng của hệ giằng mái, giải thích tại sao sử dụng hệ giằng chữ thập. (1,0 điểm)

Trang 1/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG


ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
64

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 3:
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà cơng nghiệp
có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 600 mm; tw = 6 mm; tf =
12 mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 760 mm; Bbđ = 200 mm. Lực nén tính tốn ở chân
cột N = -200 kN. Thép cột có cường độ f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,9.

Câu 4:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho xà gồ mái bằng thép chữ C cán nóng, biết: Nhịp xà
gồ L = 4 m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vng góc với mái là dầm đơn giản; theo
phương trong mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà
gồ (bao gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 6,02 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc của
mái α = 8 °. Tiết diện xà gồ có Ix = 507,80 cm4; Wx = 44,16 cm³; Iy = 34,46 cm4; Wy =
7,25 cm³. Thép có mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm²; f = 210 N/mm2; [/l] =1/200; hệ số
điều kiện làm việc c = 0,95;

Câu 5:

Kiểm tra điều kiện bền cho dầm vai cột khung thép nhẹ có sơ đồ và tiết diện như
hình vẽ, cho biết: Dầm vai có sơ đồ cơng xơn, nhịp Ldv = 0,8 m. Kích thước tiết diện của
dầm vai: hdv = 500 mm; bfdv = 250 mm; twdv = 6 mm; tfdv = 8 mm. Vai cột chịu lực truyền
xuống từ dầm cầu trục Dmax = 350 kN. Kích thước tiết diện sườn gối của dầm cầu trục bs x
Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

Mã số đề

KẾT CẤU THÉP P2

64

ts = 200 x 14 mm. Bỏ qua trọng lượng dầm vai. Thép có cường độ f = 240 N/mm2; fv = 130
N/mm2; hệ số điều kiện làm việc c = 0,95;

Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh

b2/a2

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.4

2

>2

b

0.06

0.074

0.088


0.097

0.107

0.112

0.12

0.126

0.132

0.133

Trang 3/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
65


I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 Nêu quy định bố trí hệ giằng cột trong nhà khung thép nhẹ. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Phân tích tác dụng của hệ giằng cột, giải thích tại sao sử dụng hệ giằng chữ thập(1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
 Nêu yêu cầu cấu tạo và tính tốn vai cột đỡ cầu trục của nhà cơng nghiệp có cột tiết diện khơng
đổi. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Giải thích cách thành lập cơng thức. (1,0 điểm)

Trang 1/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
65

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)

Câu 3:
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công
nghiệp, cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 100 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và
nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 67,5 kN; Pcmin = 18,3 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1 ).
Bề rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 3830 mm; Kk = 2900 mm. Nhà có 2 cầu
trục hoạt động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85 ). Nhịp dầm
cầu trục L = 7 m.

Câu 4:
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 5 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Số lượng bánh xe cầu trục ở
một phía là 2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 125 kN. Bề rộng gabarít và bề
rộng đáy của cầu trục Bk = 3830 mm; Kk = 2900 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của
một bánh xe cầu trục Pcmax = 78,3 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1,1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

Câu 5:
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà cơng nghiệp
có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 550 mm; tw = 8 mm; tf =
12 mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 710 mm; Bbđ = 260 mm. Lực nén tính tốn ở chân
cột N = -180 kN. Thép cột có cường độ f = 240 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,9.

Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG


ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

Mã số đề

KẾT CẤU THÉP P2

65

Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh
b2/a2

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1


1.2

1.4

2

>2

b

0.06

0.074

0.088

0.097

0.107

0.112

0.12

0.126

0.132

0.133


Trang 3/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
66

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 Trình bày các dạng sơ đồ khung của nhà công nghiệp một tầng một nhịp . (1,0 điểm)
 Phân tích ưu nhược điểm của từng loại? (1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
 Nêu cách xác định và vẽ sơ đồ chất tải của tải trọng thường xuyên tác dụng lên khung ngang của
nhà công nghiệp một tầng, một nhịp. (1,0 điểm)
 Giải thích cách thành lập cơng thức và sơ đồ chất tải. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)

Trang 1/3



TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
66

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 3:
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công
nghiệp, cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 63 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và
nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 61,1 kN; Pcmin = 29,2 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1).
Bề rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 5300 mm; Kk = 4600 mm. Nhà có 1 cầu
trục hoạt động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 1). Nhịp dầm cầu trục L
= 7 m.

Câu 4:
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 7 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Số lượng bánh xe cầu trục ở
một phía là 2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 320 kN. Bề rộng gabarít và bề

rộng đáy của cầu trục Bk = 4530 mm; Kk = 3600 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của
một bánh xe cầu trục Pcmax = 198 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1,1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

Câu 5:
Xác định diện tích tiết diện và chiều dài dây cáp thép chịu lực trong hệ dây mềm 1
lớp không giãn, cho biết: Nhịp dây L = 90 m; mũi tên võng của dây f = 5,7 m; khoảng
cách giữa các dây B = 5,5 m. Dây chịu tác động của tĩnh tải và hoạt tải có trị số tiêu chuẩn:
gc = 0,3 kN/m² (đã kể đến trọng lượng bản thân cáp); pc = 0,4 kN/m². Các hệ số vượt tải
tương ứng: g = 1,05; p = 1,1. Cường độ bền kéo đứt tính tốn của dây ft = 1500 N/mm².
Hệ số an toàn khi xác định lực kéo k = 0,7.

Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

Mã số đề

KẾT CẤU THÉP P2

66


Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh
b2/a2

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.4

2

>2

b

0.06


0.074

0.088

0.097

0.107

0.112

0.12

0.126

0.132

0.133

Trang 3/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)


KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
67

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 Trình bày nguyên tắc tổ hợp nội lực và cách xác định cặp nội lực nguy hiểm để thiết kế tiết diện
cột - xà trong khung thép nhẹ nhà cơng nghiệp. (1,0 điểm)
 Giải thích các ngun tắc tổ hợp nội lực. (1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
 Nêu cách xác định và vẽ sơ đồ chất tải của tải trọng gió tác dụng lên khung ngang của nhà cơng
nghiệp một tầng, một nhịp. (1,0 điểm)
 Giải thích cách thành lập công thức và sơ đồ chất tải. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)

Trang 1/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2


Mã số đề
67

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 3:
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công
nghiệp, cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 63 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và
nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 48,7 kN; Pcmin = 16,7 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1).
Bề rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 3880 mm; Kk = 3200 mm. Nhà có 1 cầu
trục hoạt động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 1). Nhịp dầm cầu
trục L = 6 m.

Câu 4:
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 7 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Số lượng bánh xe cầu
trục ở một phía là 2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 250 kN. Bề rộng gabarít và
bề rộng đáy của cầu trục Bk = 4130 mm; Kk = 3200 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất
của một bánh xe cầu trục Pcmax = 153 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

Câu 5:
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà cơng nghiệp
có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 400 mm; tw = 6 mm; tf =
12 mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 560 mm; Bbđ = 300 mm. Lực nén tính tốn ở chân
cột N = -210 kN. Thép cột có cường độ f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,9.


Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

Mã số đề

KẾT CẤU THÉP P2

67

Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh
b2/a2

0.5

0.6

0.7


0.8

0.9

1

1.2

1.4

2

>2

b

0.06

0.074

0.088

0.097

0.107

0.112

0.12


0.126

0.132

0.133

Trang 3/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
68

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 Trình bày cách xác định chiều dài tính tốn và độ mảnh của cột trong khung thép nhẹ nhà công
nghiệp. (1,0 điểm)
 Trong trường hợp điều kiện độ mảnh của cột không thỏa mãn cần sử dụng những giải pháp gì để

đảm bảo điều kiện này. (1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
 Nêu cách xác định và vẽ sơ đồ chất tải của tải trọng cầu trục tác dụng lên khung ngang của nhà
công nghiệp một tầng, một nhịp. (1,0 điểm)
 Giải thích cách thành lập cơng thức và sơ đồ chất tải. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)

Trang 1/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
68

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 3:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho xà gồ mái bằng thép chữ C cán nóng, biết: Nhịp xà
gồ L = 4 m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vng góc với mái là dầm đơn giản; theo
phương trong mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà
gồ (bao gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 12,28 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc

của mái α = 13°. Tiết diện xà gồ có Ix = 961,49 cm4; Wx = 76,92 cm³; Iy = 97,81 cm4;
Wy = 15,12 cm³. Thép có mơ đun đàn hồi E = 210000 N/mm²; f = 240 N/mm2;
[/l]=1/200; hệ số điều kiện làm việc c = 0,95;

Câu 4:
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà cơng nghiệp
có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 600 mm; tw = 6 mm; tf =
12 mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 760 mm; Bbđ = 200 mm. Lực nén tính tốn ở chân
cột N = -200 kN. Thép cột có cường độ f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,9.

Câu 5:
Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của
các bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 7 m. Nhà có 2 cầu trục
hoạt động, chế độ làm việc nặng ( Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9 ). Số lượng bánh xe cầu
trục ở một phía là 2. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 200 kN. Bề rộng gabarít và bề
rộng đáy của cầu trục Bk = 4230 mm; Kk = 3200 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của
Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

Mã số đề


KẾT CẤU THÉP P2

68

một bánh xe cầu trục Pcmax = 127 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1 ). Hệ số động lực k1 = 1,1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh
b2/a2

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.4


2

>2

b

0.06

0.074

0.088

0.097

0.107

0.112

0.12

0.126

0.132

0.133

Trang 3/3



TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
01

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm)
 Nêu cơng thức xác định kích thước chính theo phương ngang của khung thép nhẹ trong nhà cơng
nghiệp một tầng, một nhịp. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Giải thích tại sao phải xác định kích thước chính của khung. (1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)


Trình bày về các loại hình dạng của kết cấu kiểu dầm giàn trong cơng trình nhà nhịp lớn. (1,0
điểm)



Loại nào có lợi nhất về mặt chịu lực và giải thích lý do tại sao? (1,0 điểm)


Trang 1/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
01

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 3:
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp,
cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 63 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất
của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 48,7 kN; Pcmin = 16,7 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1). Bề rộng
gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 3880 mm; Kk = 3200 mm. Nhà có 1 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 1). Nhịp dầm cầu trục L = 6 m.

Câu 4:
Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 7 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt

động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Số lượng bánh xe cầu trục ở
một phía là 2. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 320 kN. Bề rộng gabarít và bề rộng
đáy của cầu trục Bk = 5770 mm; Kk = 4600 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một
bánh xe cầu trục Pcmax = 219 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1,1. Không
xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

Câu 5:
Xác định lực kéo lớn nhất trong bu lông và chiều dày mặt bích trong liên kết xà với cột
khung thép nhẹ có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Các kích thước: a4= 120mm; b1= 140mm;
b = bf = 280mm. Tổng số bu lông trong liên kết n = 10 cái. Cường độ tính tốn của thép
f = 200 N/mm2. Nội lực tính tốn ở liên kết M = 100 kNm; N = 150 kN.

Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

Mã số đề

KẾT CẤU THÉP P2

01


Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh
b2/a2

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.4

2

>2

b

0.06


0.074

0.088

0.097

0.107

0.112

0.12

0.126

0.132

0.133

Trang 3/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)


KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
02

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 Nêu cơng thức xác định kích thước chính theo phương đứng của khung thép nhẹ trong nhà cơng
nghiệp một tầng, một nhịp. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Giải thích tại sao phải xác định kích thước chính của khung. (1,0 điểm)

Câu 2 (2 điểm)


Trình bày về các loại vịm phẳng được sử dụng trong cơng trình nhà nhịp lớn. (1,0 điểm)



Loại vòm nào được sử dụng phổ biến nhất và giải thích lý do tại sao? (1,0 điểm)

Trang 1/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
02

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 3:
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 7 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Số lượng bánh xe cầu
trục ở một phía là 2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 250 kN. Bề rộng gabarít và
bề rộng đáy của cầu trục Bk = 4130 mm; Kk = 3200 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất
của một bánh xe cầu trục Pcmax = 153 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

Câu 4:
Xác định lực kéo lớn nhất trong bu lơng và chiều dày mặt bích trong liên kết xà với
cột khung thép nhẹ có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Các kích thước: a4 = 120mm; b1 =
140mm; b = bf = 260mm. Tổng số bu lông trong liên kết n = 10 cái. Cường độ tính tốn
của thép f = 200 N/mm2. Nội lực tính toán ở liên kết M = 200 kNm; N = 50 kN.

Câu 5:
Kiểm tra khả năng chịu lực cho xà gồ mái bằng thép chữ C cán nóng, biết: Nhịp xà
gồ L = 5 m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vng góc với mái là dầm đơn giản; theo
phương trong mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà

gồ (bao gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 2,76 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc của
mái α = 12°. Tiết diện xà gồ có Ix = 790,84 cm4; Wx = 63,27 cm³; Iy = 42,87 cm4;
Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

Mã số đề

KẾT CẤU THÉP P2

02

Wy = 8,88 cm³. Thép có mơ đun đàn hồi E = 210000 N/mm²; f = 210 N/mm2; [/l] =1/200;
hệ số điều kiện làm việc c = 1;

Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh
b2/a2


0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.4

2

>2

b

0.06

0.074

0.088

0.097


0.107

0.112

0.12

0.126

0.132

0.133

Trang 3/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
03

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 Nêu nguyên tắc bố trí hệ giằng mái trong nhà khung thép nhẹ. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Phân tích tác dụng của hệ giằng mái, giải thích tại sao sử dụng hệ giằng chữ thập. (1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
 Trình bày về trình tự thiết kế của hệ mái dây một lớp dây mềm khơng giãn? (1,0 điểm)
 Giải thích tại sao khi tỷ số f/L≥1/20 thì có thể bỏ qua biến dạng đàn hồi và coi là dây mềm không
giãn? (1,0 điểm)

Trang 1/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
03

II. PHẦN BÀI TẬP (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 3:
Kiểm tra khả năng chịu lực của xà gồ mái bằng thép chữ C cán nóng, biết: Nhịp xà

gồ L = 4 m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vng góc với mái là dầm đơn giản; theo
phương trong mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà
gồ (bao gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 12,28 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc
của mái α = 13 °. Tiết diện xà gồ có Ix = 961,49 cm4; Wx = 76,92 cm³; Iy = 97,81 cm4; Wy
= 15,12 cm³. Thép có mơ đun đàn hồi E = 210000 N/mm²; f = 230 N/mm2; [/l] =1/200;
hệ số điều kiện làm việc c = 1;

Câu 4:
Xác định lực kéo lớn nhất trong bu lông và chiều dày mặt bích trong liên kết xà với
cột khung thép nhẹ có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Các kích thước: a4 = 120 mm; b1 =
140 mm; b = bf = 280 mm. Tổng số bu lông trong liên kết n = 10 cái. Cường độ tính tốn
của thép f = 200 N/mm2. Nội lực tính tốn ở liên kết M = 100 kNm; N = 150 kN.

Câu 5:
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà cơng nghiệp
có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 500 mm; tw = 6 mm; tf =
12 mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 660 mm; Bbđ = 260 mm. Lực nén tính tốn ở chân
cột N = -170 kN. Thép cột có cường độ f = 220 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,9.
Trang 2/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)


Mã số đề

KẾT CẤU THÉP P2

03

Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS VŨ QUỐC ANH
Bảng 1. Hệ số b với bản kê ba cạnh
b2/a2

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.4


2

>2

b

0.06

0.074

0.088

0.097

0.107

0.112

0.12

0.126

0.132

0.133

Trang 3/3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

KHOA XÂY DỰNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Bộ môn Kết cấu thép gỗ

(Thời gian thi: 75 phút)

KẾT CẤU THÉP P2

Mã số đề
04

I. PHẦN LÝ THUYẾT (4,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được tính 2,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
 Nêu quy định bố trí hệ giằng cột trong nhà khung thép nhẹ. Vẽ hình minh họa. (1,0 điểm)
 Phân tích tác dụng của hệ giằng cột, giải thích tại sao sử dụng hệ giằng chữ thập (1,0 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
 Nêu cấu tạo và vẽ hình minh họa của hệ mái cupơn sườn. (1,0 điểm)
 So sánh sự khác nhau trong sơ đồ tính của cupơn sườn và cupơn sườn vịng. (1,0 điểm)

Trang 1/3


×