Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bộ đề thi môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.23 KB, 20 trang )

Trờng THCS Thanh Dũng Đề Kiểm Tra Môn hoá Lớp 9
Loại đề: TX Tiết PPCT:15 Thời gian làm bài 15 phút
Đ ề
Em hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng.
Câu 1: Có những chất rắn sau: MgO, P
2
O
5
; Ba(OH)
2
; Na
2
SO
4
.
Dùng những thuốc thử nào để phân biệt đợc các chất trên.
A. Dùng H
2
O, giấy quỳ tím.
B. Dùng axít, H
2
SO
4
; phênol phe ta lein không màu
C. Dùng dung dịch NaOH, quỳ tím.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Hòa tan 6,2g Na
2
O vào nớc đợc 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch
A là:
A. 0,05M; B. 0,01M; C. 0,1M D. 1M


Câu 3: Khi nung 200kg đá vôi chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90%
thì lợng vôi sống thu đợc là:
A. 100,8 g B. 100,8 kg C. 90,72 kg D. 112 kg
Câu 4: Cho các ôxít sau CaO, Fe
2
O
3
, K
2
O, SO
3
, CO, P
2
O
5
. Những Oxit nào tác dụng với
nớc tạo thành dung dịch bazơ là:
A. CaO; SO
2
; CO C. CaO; K
2
O
B. CaO; Fe
2
O
3
; K
2
O D. K
2

O; SO
3
; P
2
O
5
Câu 5: Cho các chất sau CuCO
3
; Fe
2
O
3
; Cu; Mg; CuO; Ca(OH)
2
. Chất nào tác dụng với
axit sunfuríc tạo dung dịch có màu nâu.
A. Mg; Cu B. Cu; CuO
C. Ca(OH)
2
; Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
Câu 6: Một chất bột màu trắng có những tính chất sau:
a. Bằng phơng pháp thử màu ngọn lửa, thấy có màu vàng.
b. Tác dụng với axit clohiđric sinh ra khí các bon điôxit.

c. Khi nung nóng tạo ra khí cácbon điôxit
d. Chất rắn còn lại trong thí nghiệm (c) tác dụng với dung dịch axít tạo ra khí
cácbon điôxit. Chất bột trắng đó là:
A. KHCO
3
B. CaCO
3
C. NaHCO
3
D. CaSO
4
.Hết .
Đáp ánvà biểu điểm
Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: C
Câu 5: D Câu 6: C (Mỗi câu 1,5 điểm, riêng câu 3 là 2,5 điểm)
Trờng THCS Thanh Dũng Đề Kiểm Tra Môn hoá Lớp 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT:20 Thời gian làm bài 45 phút
Đ ề
A / Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu có đáp án đúng.
Câu 1 : Các nguyên tố hoá học dới đây , nguyên tố nào có ôxit , ôxit này tác dụng với
nớc ,tạo ra dung dịch có pH>7
A . Zn B. Cu C. K D. S
Câu 2 : Có hai dung dịch Na
2
SO
4
và Na
2
CO

3
. Thuốc thử nào có thể nhận biết mỗi dung
dịch
A . BaCl
2
B. Axit HCl
C . Pb(NO
3
)
2
D. NaCl
Câu 3 : Để hoà tan 15,5g Na
2
O vào nớc tạo thành 0,5l dung dịch . Nồng độ mol/l của
dung dịch thu đợc là
A. 1mol C . O,5mol
B. 1,5mol D. 1,25mol
Câu 4 : Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A CaCl
2
và KNO
3
C. KOH và HCl
B. Na
3
PO
4
và CaCl
2
D . HBr và AgNO

3

Câu 5 : Có 3 lọ mất nhẵn , mỗi lọ đựng một hoá chất : Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
, NaOH .
Chọn cách thử đơn giản nhất trong các chất sau để phân biệt các chất trên
A . HCl B. H
2
SO
4
C. CaO D. P
2
O
5
Câu 6: Ôxit nào sau đây dung để làm khô khí Hiđrô clo rua HCl
A. CaO C. MgO
B. P
2
O
5
D. SiO
2

B/ tự Phần luận : (7 điểm )
Câu 1 : Có các hoá chất là Mg , Al , Al
2
O
3

Chỉ đợc dùng một hoá chất là thuốc thử để
phân biệt 3 chất trên
Câu 2: Hoàn thành chuỗi biến hoá sau :
Fe FeCl
2
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe FeCl
3
Câu3: Trộn 30ml dung dịch chứa 2,22g CaCl
2
với 70ml dung dịch chứa 1,7g AgNO
3
a)Viết phơng trình phản ứng đã xảy ra . Tính lợng kết tủa thu đợc
b)Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch .Cho rằng thể tích dung
dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
.Hết
Đáp án và biểu điểm
A / Phần trắc nghiệm : (3điểm)
Câu 1 : C Câu 4 : A
Câu 2 : B Câu 5 : B
Câu 3 : A Câu 6 : A
(mồi câu trả lời đúng 0,5 điểm )
B/ Phần tự luận : (7điểm)

Câu 1 ( 1,5 đ) : Ta có thể dùng các thuốc thử NaOH
2Al + 2 NaOH + 2H
2
O 2 Na Al
2
O + 3H
2
Al
2
O
3
+ 2 NaOH 2 Na Al
2
O + H
2
O
Còn lại Mg không tác dụng
Câu 2 : ( 2,5đ) Mỗi PTHH đúng đợc 0,75 đ
Câu 3 : (3đ) PHHH là
a) CaCl
2
+ 2 AgNO
3
2AgCl + Ca(NO
3
)
2
( 0,5đ)
Khôi lợng kết tủa AgCl là 0,01 mol tức là 1,435g ( 0,5đ)
b) Chất còn lại trong dung dịch là Ca(NO

3
)
2
và CaCl
2
d
n

Ca(NO
3
)
2
= 0,005 (mol) ( 0,5đ)
n CaCl
2
= 0,015 (mol) ( 0,5đ)
Nồng độ mol của C
M
Ca(NO
3
)
2
= 0,05mol/l ( 0,5đ) ; C
M
CaCl
2
= 0,15 mol/l ( 0,5đ)
Trờng THCS Thanh Dũng Đề Kiểm Tra Môn hoá Lớp 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT:10 Thời gian làm bài 15 phút
Đ ề

A. Phần trắc nghiệm khách quan.
Em hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng.
Câu 1: Ngời ta dẫn hỗn hợp khí gồm CO
2
, SO
2
, CO, N
2
đi qua bình dung dịch đựng nớc
vôi trong d, khi thoát ra khỏi bình là
A. SO
2
, CO, N
2
C. CO, N
2
B. CO, N
2
, CO
2
D. Không có khí nào.
Câu 2: Oxit nào sau đây có thể dùng để hút ẩm
A. MgO, CaO, SiO
2
B. CaO, BaO, P
2
O
5
C. CO
2

, ZnO, Al
2
O
3
Câu 3: Các oxit sau: BaO, SO
3
, N
2
O
5
, SiO
2
, MgO những oxit nào có thể tác dụng với n-
ớc tạo thành axit
A. BaO, SO
3
, N
2
O
5
C. SO
3
, P
2
O
5
, N
2
O
5

, SiO
2
B. SO
3
, N
2
O
5
, P
2
O
5
D. MgO, N
2
O
5
, SiO
2
Câu 4: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al
2
O
3
, Na
2
O có thể nhận biết đợc các chất đó bằng
thớc thử sau đây không
A. Chỉ dùng nớc C. Chỉ dùng axit
B. Chỉ dùng kiềm D. Dùng nớc và kiềm
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. HCl B. BaCl C. K

2
SO
4
D. NaOH
Câu 6: Trong dãy SO
2
, K
2
O, SO
3
, CaO, N
2
O
5
, NO, CO
2
, CO. số oxit axit, oxit bazơ, oxit
trung tính lần lợt là
A. 4; 2; 2 B. 3; 3; 2 C. 2; 3; 3 D. 4; 3; 1
B. Phần tự luận:
Câu 1: Để thu đợc 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lợng CaCO
3
cần
là bao nhiêu?
Câu 2: Cho axit clohiđric phản ứng với 6g hỗn hợp gồm Mg; MgO.
a. Tính thành phần % khối lợng MgO trong hỗn hợp nếu phản ứng tạo ra 2,24l
khí H
2
(đktc)
b. Tính thể tích HCl 20% (d = 1,1g/ml) vừa đủ tác dụng với hỗn hợp đó

.. Hết .
Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm, mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B
Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: A
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
CaCO
3
CaO + CO
2
(1)
(0,5 điểm)
Theo phơng trình (1).
Cứ 100g CaCO
3
56g CaO
100 tấn CaCO
3
56 tấn CaO
x 5,6 tấn CaO
x =
56
100 . 6,5
= 10 tấn CaCO
3
Vì hiệu suất là 95% nên lợng CaCO
3
=
95

100 . 10
= 10,5%.
Câu 2: (4 điểm)
a) Số mol H
2
đợc tạo ra là: nH
2
=
4,22
24,2
= 0,1 mol (0,5 điểm)
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(1) (0,5 điểm)
1mol 2mol 1mol
? ? 0,1mol
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O (2) (0,5 điểm)
1mol 2mol
m
Mg
= 2,4 (g) (0,5 điểm)
M
MgO
= 6 - 2,4 = 3,6 g (0,5 điểm)

%MgO =
6
100 . 3,6
= 60% (0,5 điểm)
b) Từ (1) n
HCl
= 0,2mol
Từ (2) n
HCl
= 0,18 mol
m
HCl
= (0,2 + 0,18) . 36,5 = 13,87 (g) (0,5 điểm)
m
dd
=
20
100 . 87,13
= 69,35 (g) (0,5 điểm)
V
dd
HCl =
1,1
35,69
= 63,04 (ml) (0,5 điểm)
Trờng THCS Thanh Dũng Đề Kiểm Tra Môn hoá Lớp 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT:20 Thời gian làm bài 45 phút
Đ ề
A / Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu có đáp án đúng.

Câu 1 : Các nguyên tố hoá học dới đây , nguyên tố nào có ôxit , ôxit này tác dụng với
nớc ,tạo ra dung dịch có pH>7
A . Zn B. Cu C. K D. S
Câu 2 : Có hai dung dịch Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
. Thuốc thử nào có thể nhận biết mỗi dung
dịch
A . BaCl
2
B. Axit HCl
C . Pb(NO
3
)
2
D. NaCl
Câu 3 : Để hoà tan 15,5g Na
2
O vào nớc tạo thành 0,5l dung dịch . Nồng độ mol/l của
dung dịch thu đợc là
A. 1mol C . O,5mol
B. 1,5mol D. 1,25mol
Câu 4 : Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A CaCl
2

và KNO
3
C. KOH và HCl
B. Na
3
PO
4
và CaCl
2
D . HBr và AgNO
3

Câu 5 : Có 3 lọ mất nhẵn , mỗi lọ đựng một hoá chất : Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
, NaOH .
Chọn cách thử đơn giản nhất trong các chất sau để phân biệt các chất trên
A . HCl B. H
2
SO
4
C. CaO D. P
2
O
5
Câu 6: Ôxit nào sau đây dung để làm khô khí Hiđrô clo rua HCl
A. CaO C. MgO
B. P
2

O
5
D. SiO
2

B/ tự Phần luận :
Câu 1 : Làm thế nào có thể điều chế đợc can xi hi đrô xit từ can xi ôxit ? Phơng pháp
nào có thể áp dụng điều chế đồng (II) hiđrôxit từ đồng (II) ôxit đợc không ? vì sao
Câu 2: Khi cho khí CO
2
vào nớc có nhuộm quỳ tím thì nớc chuyển thành màu đỏ ,khi
đun nóng thì màu nớc lại chuyển thành màu tím . Hãy giải thích hiện tợng
Câu3: Trộn 30ml dung dịch chứa 2,22g CaCl
2
với 70ml dung dịch chứa 1,7g AgNO
3
a)Viết phơng trình phản ứng đã xảy ra . Tính lợng kết tủa thu đợc
b)Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch .Cho rằng thể tích dung
dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
Hết .
Đáp án và biểu điểm
A / Phần trắc nghiệm : (3điểm )
Câu 1 : C Câu 4 : A
Câu 2 : B Câu 5 : B
Câu 3 : A Câu 6 : A
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
B/ Phần tự luận : (7điểm)
Câu 1 ( 1,5 đ) :
* Để điều chế can xi hi đrô xit từ can xi ôxit ta hoà tan can xi ôxit vào nớc , can xi ôxit
sẽ tác dụng với nớc tạo thành can xi hi đrôxit

CaO + H
2
O Ca(OH)
2

* Phơng pháp này không áp dụng để điều chế Cu(OH)
2
từ CuO đợc . Vì CuO không tan
và không tác dụng với nớc
Câu 2 : (1,5đ)
CO
2
là ôxit axit ,khi hoà tan trong nớc tạo thành H
2
CO
3
axit làm quỳ tim hoá đỏ .
Khi đun nóng H
2
CO
3
phân huỷ tạo thành CO
2
và H
2
O , khí CO
2
bay đi nớc trở thành
màu tím PP
Câu 3 : (4đ) PHHH là

a) CaCl
2
+ 2 AgNO
3
2AgCl + Ca(NO
3
)
2
( 0,5đ)
n CaCl
2
= 0,2mol (O,5đ) ; n AgNO
3
= 0,1mol (O,5Đ)
Khôi lợng kết tủa AgCl là 0,01 mol tức là 1,435g ( 0,5đ)
b) Chất còn lại trong dung dịch là Ca(NO
3
)
2
và CaCl
2

n

Ca(NO
3
)
2
= 0,005 (mol) ( 0,5đ)
n CaCl

2
= 0,015 (mol) ( 0,5đ)
Vì thể tích dung dịch tạo thành sau phản ứng không thay đổi nên thể tích dung dịch sau
phản ứng là : 30ml

+ 70ml = 100ml = 0,1 lit
Nồng độ mol của C
M
Ca(NO
3
)
2
= 0,05mol/l ( 0,5đ) ; C
M
CaCl
2
= 0,15 mol/l ( 0,5đ)
Đề kiểm tra 15 phút - kỳ Ii
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. HF
Câu 2: Hợp chất nào sau đây phản ứng đợc với clo
A. NaCl B. NaOH C. CaCO
3

D. HCl
Câu 3: Một chất X có tính chất sau
- Nặng hơn không khí
- Không duy trì sự cháy
- Làm đục nớc vôi trong
Vậy chất X có thể:
A. Cl
2
B. CO
2
C. SO
2
D. O
2
Câu 4: Ngời ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl
2
; CO
2
; O
2
; H
2
S qua bình đựng nớc vôi trong d.
khi thoát ra khỏi bình là
A. Cl
2
; H
2
S; O
2

B. O
2
C. H
2
S; O
2
D. CO
2
; O
2
Câu 5: Cho một chuổi biến hóa
NaOH NaCl FeCl Cl MnO
(4)(3)
3
(2)
2
(1)
2

Phơng trình phản ứng đợc thể hiện
(1) MnO
2
+ X MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
(2) Cl

2
+ Y FeCl
3
(3) FeCl
3
+ Z NaCl + Fe(OH)
3

(4) NaCl + T NaOH + H
2
+ Cl
2
X, Y, Z, T lần lợt là:
A. FeCl
3
; Fe; H
2
O; NaOH B. Fe; Cl
2
; H
2
; NaOH
C. MnCl
2
; H
2
O; NaOH; H
2
D. HCl; Fe; NaOH; H
2

O
Câu 6: Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3mol HCl, khối lợng muối ZnCl
2
đợc tạo thành
trong phản ứng này là
A. 20,4g B. 10,2g C. 30,6g D. 40g
Đáp án: Mỗi câu (1,5 điểm), riêng câu 6 (2 điểm)
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×